Kế toán tổng hợp xuất nguyên vật liệu

Một phần của tài liệu Hoàn thiện công tác kế toán nguyên vật liệu tại Công ty cổ phần Sơn Tây - Tỉnh Hà Tây.doc (Trang 74 - 78)

2.3. Thực trạng công tác kế toán vật liệu ở công ty cổ phần Sơn Tây

2.3.6. Kế toán tổng hợp nguyên vật liệu ở công ty cổ phần Sơn Tây

2.3.6.2. Kế toán tổng hợp xuất nguyên vật liệu

Quản lý vật liệu khụng chỉ quản lý tỡnh hỡnh thu mua, bảo quản, dự trữ

võt liệu mà cũn phải quản lý cả việc xuất dựng vật liệu. Đõy là khõu quản lý cuối cựng rất quan trọng trớc khi vật liệu chuyển toàn bộ giỏ trị của nú vào giỏ

trị sản phẩm. Chi phớ nguyờn vật liệu đợc xỏc định là một trong cỏc yếu tố cấu thành nờn giỏ thành sản phẩm vỡ vậy kế toỏn vật liệu ngoài việc xỏc định theo dừi và phản ỏnh giỏ trị vật liệu xuất dựng cũn phải tớnh toỏn phõn bổ giỏ trị của vật liệu xuất dựng cho từng đối tợng sử dụng.

Tại cụng ty cổ phần Sơn Tõy, vật liệu xuất kho chủ yếu để sản xuất cỏc loại sản phẩm của cụng ty, cỏc chi tiết sản phẩm cho nhà mỏy xi măng, cỏc thiết bị điện ( cột đốn cao ỏp) nờn kế toỏn tổng hợp vật liệu phải phản ỏnh kịp thời, chớnh xỏc vật liệu xuất kho dựng cho từng đối tợng để phục vụ cho việc tập hợp chi phớ sản xuất và tớnh giỏ thành sản phẩm, cụng ty tớnh giỏ thực tế vật liệu xuất kho, theo phơng phỏp bỡnh quõn gia quyền.

Căn cứ vào phiếu xuất kho và sổ chi tiết vật liệu kế toỏn lập tờ kờ chi tiết xuất vật liệu theo từng đối tợng sử dụng, sau đú kế toỏn lờn bảng kờ chi tiết và lờn chứng từ ghi sổ.

Vớ dụ: Trong thỏng 12 xuất vật liệu chinh cho phõn xởng I để sản xuất sản phẩm đợc phản ỏnh nh sau:

Nợ TK 621 83.687.123

Cú TK 152 (1) 83.687.123

Xuất xăng phục vụ cho quản lý chung của doanh nghiệp đợc phản ỏnh nh sau:

Nợ TK 642 1 050 000

Cú TK 152 (3) 1 050 000

Căn cứ vào cỏc phiếu xuất kho vật liệu trong thỏng đến cuối thỏng kế toỏn tiến hành lập tờ kờ chi tiết cho từng đối tợng sử dụng nh sau:

Biểu số 18: Tờ kờ chi tiết

Tờ kờ chi tiết

Số: 01 Thỏng 12 năm 2004

Dựng cho: Phõn xởng I

Đơn vị: đồng

STT Nội dung Ghi nợ TK Ghi cú TK

621 ... 152 ...

1 Xuất thộp trũn trơn CT3TNφ28(PX16)

1. 218. 523 1. 218. 523

2 Xuất gang đỳc Cao Bằng (PX16)

23.518.600 23.518.600

3 Xuất thộp tấm (PX17) 2.100.000 2.100.000

4 Xuất thộp 9XCφ30 (PX17)

3.769.600 3.769.600

5 Xuất than cho tổ đỳc (PX19)

2.450.000 2.450.000

……… …. …. … …

Cộng 83.687.123 83.687.123

Ngày 31 thỏng 12 năm 2004

Ngời lập biểu Kế toỏn trởng

Biểu số 19: Tờ kờ chi tiết

Tờ kờ chi tiết

Số 02 Thỏng 12 năm 2004

Dựng cho: Quản lý doanh nghiệp

Đơn vị: Đồng

STT Nội dung Ghi nợ TK Ghi cú TK

642 ... 152 ...

01 Xuất xăng dựng cho quản lý doanh nghiệp

1.050.000 1.050.000

Cộng 1.050.000 1.050.000

Ngày 31 thỏng 12 năm 2004

Ngời lập biểu Kế toỏn trởng

Căn cứ vào cỏc tờ kờ chi tiết, kế toỏn tiến hành lập bảng kờ chi tiết Biểu số 20: Bảng kờ chi tiết

Bảng kờ chi tiết Ghi cú TK 152

Đơn vị: Đồng Ngày Số hiệu

chứng từ Diễn giải Số tiền Ghi nợ cỏc TK

621 … 642

31/12 Tờ kờ chi tiết số 01

Xuất vật liệu cho SX ở phõn xởng I

83.687.123 83.687.123 31/12 Tờ kờ chi

tiết số 02

Xuất vật liệu cho quản lý doanh nghiệp

1.050.000 1.050.000

…… … … … …

Cộng 111.798.626 103.687.123 1.050.000 Ngày 31 thỏng 12 năm 2004

Ngời lập biểu Kế toỏn trởng

Tiếp đú kế toỏn lập chứng từ ghi sổ Biểu số 21: Chứng từ ghi sổ

Đơn vị: Cụng ty cổ phần Sơn Tõy Chứng từ ghi sổ

Số: 14 Ngày 31 thỏng 12 năm 2004

Đơn vị: Đồng Chứng từ

Trớch yếu Tài khoản Số tiền

SH Ngày Nợ Cú Nợ Cú

PX16 31/12 Xuất NVL vào sản xuất 621 24.737.123

1521 24.737.123

PX17 31/12 Xuất NVL phục vụ sản 621 5.869.600

xuất PXI

1521 5.869.600

..

…… … … … …

Cộng 85.187.123 85.187.12

3

Ngời lập Kế toỏn trởng

Biểu số 22: Chứng từ ghi sổ

Đơn vị: Cụng ty cổ phần Sơn Tõy Chứng từ ghi sổ Số: 15 Ngày 31 thỏng 12 năm 2004

Đơn vị: Đồng

Chứng từ Trớch yếu Tài khoản Số tiền

SH Ngày Nợ Cú Nợ Cú

PX18 31/12 Xuất xăng phục vụ

QLDN 642 1.050.000

1523 1.050.000

PX19 31/12 Xuất than cho tổ đỳc 621 2 450 000

1523 2 450 000

Cộng 3.500.000 3.500.000

Ngời lập Kế toỏn trởng

Biểu số 23: Chứng từ ghi sổ

Đơn vị: Cụng ty cổ phần Sơn Tõy Chứng từ ghi sổ

Số: 20 Ngày 31 thỏng 12 năm 2004

Đơn vị: Đồng

Chứng từ Trớch yếu Tài khoản Số tiền

Số Ngày Nợ Cú Nợ Cú

31/12 Kết chuyển chi phớ vào giỏ

thành SP 154 103.687.123

621 103.687.123

Cộng 103.687.123 103.687.123

Kốm theo bảng tổng hợp chi phớ sản xuất

Ngời lập Kế toỏn trởng

Biểu số 24: Sổ Cỏi tài khoản 152

Đơn vị: Cụng ty cổ phần Sơn Tõy Sổ cỏi tài khoản 152

Thỏng 12 năm 2004

Đơn vị: Đồng

Chứng từ Diễn giải TK đối ứng Số tiền

SH Ngày Nợ Cú

Số d đầu thỏng 20.250.000

13 31/12 Mua thộp trũn trơn CT3TN φ 28 331 4 012 800

13 31/12 Mua thộp tấm 331 3.385.200

13 31/12 Mua gang đỳc Cao Bằng 331 17 120 000

13 31/12 Mua thộp 9XC φ30 331 3.450.000

14 31/12 Xuất NVL phục vụ cho sản xuất ở PX I

621 24.737.123

15 31/12 Xuất VL dựng cho QLDN 642 1 050 000

15 31/12 Xuất nhiờn liệu cho tổ đỳc 621 2 450 000

.

…… … … …

Cộng phỏt sinh 108.245.500 111.798.626

D cuối thỏng 16.696.874

Biểu số 25: Sổ Cỏi tài khoản 621

Đơn vị: Cụng ty cổ phần Sơn Tõy Sổ cỏi tài khoản 621 Thỏng 12 năm 2004

Chứng từ Diễn giải TK Đối

ứng Số tiền

Số Ngày Nợ Cú

D đầu thỏng

14 31/12 Xuất vật liệu dựng cho sản xuất SP 1521 85.187.123 15 31/12 Xuất nhiờn liệu dựng cho sản xuất

SP

1523 2 450 000

… … ……. … … …

20 31/12 Kết chuyển chi phớ SX để tớnh giỏ

thành sản phẩm

154 103.687.123

Cộng phỏt sinh 103.687.123 103.687.123

D cuối thỏng

Một phần của tài liệu Hoàn thiện công tác kế toán nguyên vật liệu tại Công ty cổ phần Sơn Tây - Tỉnh Hà Tây.doc (Trang 74 - 78)

Tải bản đầy đủ (DOC)

(97 trang)
w