1.5. Phơng pháp kế toán nguyên vật liệu
1.5.2. Phơng pháp kế toán tổng hợp nguyên vật liệu
1.5.2.2. Kế toán tổng hợp nguyên vật liệu theo phơng pháp kiểm kê định kỳ
a. Khỏi niệm.
* Phơng phỏp KKĐK là phơng phỏp khụng theo dừi một cỏch thờng xuyờn về tỡnh hỡnh nhập, xuất, tồn của cỏc loại vật liệu trờn cỏc tài khoản phản
ỏnh từng loại hàng tồn kho mà chỉ phản ỏnh giỏ trị tồn kho đầu kỳ và cuối kỳ của chỳng trờn cơ sở kiểm kờ cuối kỳ, xỏc định lợng tồn kho thực tế. Từ đú, xỏc
định lợng xuất dựng cho sản xuất kinh doanh và cho cỏc mục đớch khỏc trong kỳ theo cụng thức.
= +-
b. Tài khoản kế toỏn sử dụng
* TK 611 “ mua hàng” ( tiểu khoản 6111. “ Mua nguyờn liệu, vật liệu”).
Dựng để phản ỏnh tỡnh hỡnh thu mua, tăng giảm nguyờn vật liệu, cụng cụ...theo giỏ thực tế ( giỏ mua và chi phớ thu mua).
* Kết cấu TK 611.
- Bờn nợ:
+ Trị giỏ vốn thức tế của hàng mua, hàng bỏn bị trả lại nhập kho.
+ Kết chuyển trị giỏ vốn của hàng tồn đầu kỳ ( theo kết quả kiểm kờ) từ TK 152 sang.
Bờn cú:
+ Trị giỏ vốn thực tế của hàng xuất kho, hàng mua trả lại và giảm giỏ
hàng mua.
+ Kết chuyển trị giỏ vốn của hàng tồn kho cuối kỳ ( theo kết quả kiểm kờ) sang TK 152, TK 611 khụng cú số d.
- TK 611 cú 2 tài khoản cấp 2.
- TK 6111: Mua nguyờn liệu, vật liệu.
- TK 6112: Mua hàng hoỏ.
* TK 152: “ Nguyờn liệu, vật liệu” dựng để phản ỏnh giỏ trị thực tế nguyờn liệu, vật liệu tồn kho chi tiết theo từng loại.
Khỏc với phơng phỏp kờ khai thờng xuyờn đối với doanh nghiệp ỏp dụng kế toỏn theo phơng phỏp KKĐK thỡ 2 TK 151, 152 khụng để theo dừi tỡnh hỡnh nhập xuất trong kỳ mà chỉ dựng để kết chuyển giỏ trị thực tế vật liệu và hàng mua đang đi đờng vào lỳc đầu kỳ, cuối kỳ vào TK 611 “ mua hàng”.
Kết cấu TK 152.
- Bờn nợ: Giỏ trị NVL thực tế tồn kho cuối kỳ.
- Bờn cú: Kế chuyển giỏ trị thực tế vật liệu tồn kho đầu kỳ sang TK 611.
- Dự nợ: Giỏ trị thực tế vật liệu tồn kho.
* TK 151: “ Hàng mua đang đi đờng” dựng để phản ỏnh trị giỏ số hàng mua ( thuộc sở hữu của đơn vị) nhng đang đi đờng hay đang gửi tại kho ngời bỏn, chi tiết theo từng loại hàng, từng ngời bỏn.
Kết cấu TK 151.
- Bờn nợ: Giỏ trị thực hàng đang đi đờng cuối kỳ.
- Bờn cú: Kết chuyển giỏ trị thực tế hàng đang đi đờng đầu kỳ.
- D nợ: Giỏ trị thực tế hàng đang đi đờng.
* Ngoài ra trong quỏ trỡnh hạch toỏn, kế toỏn cũn sử dụng một số tài khoản khỏc cú liờn quan nh: 133, 331, 111, 112...cỏc TK này cú nội dung và kết cấu giống nh phơng phỏp KKTX.
c. Trỡnh tự hạch toỏn nguyờn vật liệu theo phơng phỏp KKĐK (tớnh thuế GTGT theo phơng phỏp khấu trừ ):
- Đầu kỳ kết chuyển trị giỏ vốn thực tế của NVL tồn kho đầu kỳ (cuối kỳ trớc):
Nợ TK 611
Cú TK 152
- Khi nhập vật liệu trong kỳ (mua trong nớc) Nợ TK 611
Nợ TK 133
Cú TK111, 112, 331 - Trờng hợp nhập khẩu
Nợ TK 611 (giỏ mua cộng với thuế nhập khẩu) Cú TK 333(3)
Cú TK 111, 112, 331
- Cuối kỳ qua kiểm kờ xỏc định đợc trị giỏ vật t tồn kho:
Nợ TK 152
Cú TK 611
- Trị giỏ của vật liệu xuất dựng trong kỡ đợc xỏc định bằng cụng thức tổng hợp cõn đối
Nợ TK627, 641, 642, 241 Cú TK611
- Cỏc trờng hợp khỏc đợc phản ỏnh trờn sơ đồ sau:
Sơ đồ 06: Sơ đồ kế toỏn tổng hợp nguyờn vật liệu theo phơng phỏp KKĐK ( tớnh thuế GTGT theo phơng phỏp khấu trừ).
TK151, 152 TK 611 TK 151, 152 Kết chuyển giỏ trị NVL tồn K/C giỏ trị NVL tồn kho cuối kỳ
kho đầu kỳ
TK 111, 112, 141, 331 TK 111, 112 Trị giỏ NVL mua vào trong kỳ Giảm giỏ hàng mua hoặc trả lại
TK 133 NVL cho ngời bỏn Thuế GTGT đầu vào TK 133
TK333 (1,2) TK: 621
Thuế GTGT hàng nhập khẩu Trị giỏ NVL dựng trực tiếp cho sản xuất
TK 333 ( 3) TK627,641, 642
Thuế nhập khẩu tớnh vào giỏ trị Trị giỏ NVL sử dụng cho SX, bỏn
Nguyờn vật liệu hàng, quản lý
TK 411 TK 632 Nhận vốn gúp liờn doanh Xuất bỏn nguyờn vật liệu
bằng NVL
TK412 TK 138(1), 642
Chờnh lệch tăng do đỏnh giỏ Kiểm kờ thiếu hụt, mất mỏt
loại nguyờn vật liệu
TK412 Chờnh lệch giảm do đỏnh
giỏ lại NVL
d. Trỡnh tự hạch toỏn nguyờn vật liệu theo phơng phỏp KKĐK ( tớnh thuế GTGT theo phơng phỏp trực tiếp)
Sơ đồ 07 kế toỏn nguyờn vật liệu theo phơng phỏp KKĐK (tớnh thuế GTGT theo phơng phỏp trực tiếp)
TK 151, 152 TK 611 TK 151, 152 K/c giỏ trị NVL tồn kho đầu kỳ Kết chuyển giỏ trị NVL
tồn kho cuối kỳ
TK111, 112, 331, 411 TK 111, 112, 331
Giỏ trị NVL tăng thờm trong kỳ Giảm giỏ hàng mua ( Tổng giỏ trị thanh toỏn) hàng mua trả lại
TK: 621, 627, 641...
Giỏ trị thực tế vật liệu xuất dựng
1.6. Kiểm kờ, đỏnh giỏ lại vật liệu