2.3. Thực trạng công tác kế toán vật liệu ở công ty cổ phần Sơn Tây
2.3.5. Kế toán chi tiết nguyên vật liệu ở công ty cổ phần Sơn Tây
Một trong những yờu cầu của cụng tỏc quản lý vật liệu đũi hỏi phải phản
ỏnh theo dừi chặt chẽ tỡnh hỡnh nhập, xuất, tồn kho của từng thứ vật liệu cả về số lợng, chất lợng, chủng loại và giỏ trị thụng qua việc tổ chức cụng tỏc kế toỏn chi tiết vật liệu.
Để cú thể tổ chức thực hiện đợc toàn bộ cụng tỏc vật liệu núi chung và kế toỏn chi tiết vật liệu núi riờng, trớc hết phải bằng phơng phỏp chứng từ kế toỏn
để phản ỏnh toàn bộ cỏc nghiệp vụ liờn quan đến tỡnh hỡnh nhập, xuất, vật liệu.
Nhằm tiến hành cụng tỏc ghi sổ (thẻ) kế toỏn đơn giản, rừ ràng, dễ kiểm tra, đối chiếu số liệu sai sút trong việc ghi chộp và quản lý tại cụng ty cổ phần Sơn Tõy, để tổ chức cụng tỏc kế toỏn chi tiết vật liệu đó chọn phơng phỏp ghi thẻ song song. Việc ỏp dụng phơng phỏp này ở cụng ty đợc tiến hành nh sau:
+ ở kho: Thủ kho sử dụng thẻ kho để phản ỏnh ghi chộp hàng ngày tỡnh hỡnh nhập, xuất, tồn kho của từng thứ loại vật liệu theo chỉ tiờu số lợng. Mỗi loại vật liệu đợc theo dừi trờn một thẻ kho để tiện cho việc ghi chộp, kiểm tra,
đối chiếu số liệu và quản lý đợc thuận lợi.
Khi nhận đợc cỏc chứng từ kế toỏn về nhập, xuất, tồn vật liệu thủ kho kiểm tra tớnh hợp lý, hợp phỏp của chứng từ đú, đối chiếu với số liệu vật liệu thực nhập kho, thực xuất kho rồi tiến hành ghi vào thẻ kho về số lợng. Mẫu thẻ kho nh sau:
Biểu số 10: Thẻ kho
Đơn vị: Cụng ty cổ phần Sơn Tõy Thẻ kho Mẫu số 06VT.
Tờn kho: Vật t (ban hành theo QĐ số
1141- TC/ CĐKT ngày 1/11/ 1995 của BTC) Ngày lập thẻ: 01/ 12/ 2004
Tờ số: 03
Tờn nhón hiệu quy cỏch vật t: Thộp trũn trơn CT3TN φ 28
Đơn vị tớnh: kg Mó số:
Ngày thỏng
Chứng từ
Diễn giải Số lợng Ghi
Số phiếu Ngày chỳ
thỏng Nhập Xuất Tồn
N X
Tồn cuối thỏng 11 200
10/12 12 Nhập kho vật t 1003,2 1203,2
16 16/12 Xuất cho phõn xởng I 304 899,2
Cộng phỏt sinh 1003,2 304
Tồn kho cuối thỏng 12 899,2
Kế toỏn trởng Ngời lập thẻ
+ ở phũng kế toỏn: Định kỳ 10-15 ngày một 1 lần kế toỏn vật liệu đem chứng từ lẻ đối chiếu với thẻ kho và ký xỏc nhận vào thẻ kho.
Đồng thời kế toỏn sau khi nhận đợc cỏc chứng từ nhập xuất vật liệu kế toỏn chi tiết vật liệu kiểm tra tớnh hợp lý, hợp lệ của chứng từ rồi ghi vào sổ chi tiết vật t theo cả 2 chỉ tiờu số lợng và giỏ trị.
- Chỉ tiờu giỏ trị của vật liệu nhập trong thỏng ở sổ chi tiết của từng loại vật liệu đợc tớnh bằng giỏ mua cộng chi phớ vận chuyển, bốc dỡ đó đợc phõn bổ.
- Chỉ tiờu giỏ trị của vật liệu xuất trong thỏng ở sổ chi tiết vật t đợc xỏc
định theo đơn giỏ bỡnh quõn gia quyền.
- Cuối thỏng kế toỏn tớnh ra giỏ trị tồn kho vật liệu theo cả 2 chỉ tiờu số l- ợng và giỏ trị.
- Sổ chi tiết vật t đợc mở cho từng loại vật liệu.
Biểu số 11: Sổ chi tiết vật t
Cụng ty cổ phần Sơn Tõy Sổ chi tiết vật t
TK: 152 ( 1521)
Tờn vật t: Thộp trũn trơn CT3TN φ 28 Tại kho vật t
Ngày thỏng
Chứng
từ Diễn giải Đơn giỏ
Nhập Xuất Tồn
N X Số l-
ợng Số tiền Số l-
ợng Số tiền Số l-
ợng Số tiền Tồn đầu
thỏng 12
200 810.000 10/12 12 Nhập trong
thỏng
4.000 1.003, 2
4.012.80 0 16/12 16 Xuất cho
PXI
4.008, 3
304 1.218.52 3 Cộng phỏt
sinh
1.003, 2
4.012.80 0
304 1.218.52 3 Tồn cuối
thỏng
899,2 3.604.277
Ngày 31 thỏng 12 năm 2004
Ngời lập Kế toỏn trởng Thủ trởng đơn vị
(Ký, ghi rừ họ tờn) (ký, ghi rừ họ tờn) (ký, đúng dấu ghi rừ họ tờn)
Biểu số 12: Sổ chi tiết vật t
Cụng ty cổ phần Sơn Tõy Sổ chi tiết vật t
Tài khoản: 152 ( 1521)
Tờn vật t: Gang đỳc Cao Bằng Tại kho: Vật t
Ngày thỏng
Chứng
từ Diễn giải Đơn giỏ
Nhập Xuất Tồn
N X Số l-
ợng Số tiền Số lợng Số tiền Số lợng Số tiền Tồn đầu thỏng
12 3500 7.490.000
16/12 15 Nhập trong
thỏng 2.140 8.000 17.120.00 0 18 Xuất cho tổ
đỳc 10.990 23.518.600
Cộng phỏt
sinh 8.000 17.120.00
0 10.990 23.518.600 Tồn cuối
thỏng 510 1.091.400
Ngày 31 thỏng 12 năm 2004 Cuối kỳ, sau khi chộp toàn bộ nghiệp vụ nhập xuất vào sổ, kế toỏn tiến hành cộng sổ tớnh ra tổng số nhập, tổng số xuất và số tồn kho của từng loại vật t. Sau đú kế toỏn và thủ kho đối chiếu số liệu trờn thẻ kho với sổ chi tiết vật t, nếu thấy số liệu chớnh xỏc thỡ kế toỏn ký xỏc nhận vào thẻ kho cụng việc tiếp theo là kế toỏn căn cứ vào sổ kế toỏn chi tiết để lập bảng tổng hợp nhập, xuất, tồn kho vật liệu ( biểu số 13).
Bảng tổng hợp nhập, xuất, tồn đợc lập cho tất cả cỏc loại vật t, mỗi loại vật t đợc ghi trờn một dũng của bảng này. Từ sổ kế toỏn chi tiết vật t, kế toỏn tớnh ra số tổng nhập tổng xuất và số tồn cuối kỳ của mỗi loại vật t để đa lờn một dũng của bảng nhập, xuất, tồn. Nhỡn vào bảng này ta cú thể thấy tỡnh hỡnh biến
động của tất cả cỏc loại vật liệu trong thỏng của doanh nghiệp một cỏch rừ ràng
đầy đủ.
Từ đú cho thấy cụng tỏc hạch toỏn chi tiết nguyờn vật liệu là rất quan trọng, nú giỳp cung cấp cỏc thụng tin đầy đủ, chi tiết về từng thứ vật liệu kể cả
chỉ tiờu hiện vật lần chỉ tiờu giỏ trị, khụng chỉ ở từng kho mà cũn chi tiết theo từng loại, quy cỏch, chất lợng...tuỳ theo yờu cầu quản lý của cụng ty. Và thực tế cho thấy cụng tỏc kế toỏn chi tiết nguyờn vật liệu tại cụng ty cổ phần Sơn Tõy cũng đợc thực hiện rất đầy đủ và khoa học.
Biểu số 13: Bảng tổng hợp nhập, xuất, tồn vật t
Đơn vị: Cụng ty cổ phần Sơn Tõy Bảng tổng hợp nhập, xuất, tồn vật t
Thỏng 12 năm 2004
TT Tờn vật t Đơn
vị Tồn đầu kỳ Nhập trong kỳ Xuất trong kỳ Tồn cuốikỳ
SL Thành tiền SL Thành tiền SL Thành tiền Số lợng Thành tiền
1 Thộp trũn CT3TN Kg 200 810.000 1003.2 4.012.800 304 1218523 899,2 3.604.277
2 Thộp tấm Kg 806 3.385.200 500 2.100.000 306,0 1.205.200
3 Gang đỳc cao Bằng Kg 3.500 7.490.000 8000,0 17.120.000 10.990 23.518.600 510,0 1.091.400
4 Thộp 9XCφ30 Kg 1.500 4.560.000 500,0 3.450.000 800 3.769.600 900,0 4.240.400
5 Fờrụsilic Kg 300 3.300.000 100 1.100.000 200,0 2.200.000
6 CO2 Kg 75,0 277.500 25 92.500 50,0 185.000
... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ...
Cộng 20.250.000 108.245.500 111.798.626 16.696.874
2.3.6. Kế toỏn tổng hợp nguyờn vật liệu ở cụng ty cổ phần Sơn Tõy