Một số ý kiến đóng góp nhằm hoàn thiện công tác kế toán vật liệu tại

Một phần của tài liệu Hoàn thiện công tác kế toán nguyên vật liệu tại Công ty cổ phần Sơn Tây - Tỉnh Hà Tây.doc (Trang 87 - 111)

3.2. Một số nguyên tắc hoàn thiện kế toán nguyên vật liệu

3.3.3. Một số ý kiến đóng góp nhằm hoàn thiện công tác kế toán vật liệu tại

Trong nền kinh tế thị trờng, hạch toỏn giữ một vai trũ quan trọng, là một bộ phận trong hệ thống cụng cụ quản lý kiểm soỏt cỏc hoạt động kinh tế...

Đối với cỏc doanh nghiệp thỡ kế toỏn là cụng cụ quan trọng để quản lý vốn tài sản và hoạt động sản xuất kinh doanh của chớnh cỏc doanh nghiệp.

Thụng qua việc cung cấp số liệu chớnh xỏc, ,tin cậy của từng ngành, từng lĩnh vực làm cơ sở để nhà nớc điều hành vĩ mụ nền kinh tế. Chớnh vỡ vậy việc đổi mới và khụng ngừng thiện cụng tỏc kế toỏn, đỏp ứng đợc yờu cầu quản lý hiện nay là một vấn đề cần đợc quan tõm.

cụ thể của cụng ty. Tuy nhiờn do những nguyờn nhõn chủ quan và khỏch quan mà cụng tỏc kế toỏn nguyờn vật liệu tại cụng ty cũn cú những tồn tại (những hạn chế) nh đó nờu trờn cần đợc khắc phục và hoàn thiện hơn.

Với t cỏch là một sinh viờn thực tập tại cụng ty, em xin mạnh dạn đa ra một vài ý kiến đúng gúp nhằm hoàn thiện hơn nữa cụng tỏc kế toỏn tại cụng ty, cụ thể là:

ý kiến thứ nhất: Trong cụng tỏc kế toỏn theo hỡnh thức chứng từ ghi sổ cụng ty cần mở thờm sổ đăng ký chứng từ ghi sổ vào cuối thỏng dựng để ghi chộp cỏc nghiệp vụ kinh tế phỏt sinh theo trỡnh tự thời gian. Sổ này vừa để đăng ký cỏc nghiệp vụ kinh tế phỏt sinh ,quản lớ chứng từ ghi sổ vừa để kiểm tra đối chiếu số liệu với bảng đối chiếu số phỏt sinh nhằm đảm bảo tớnh chớnh xỏc của số liệu.Mặt khỏc cụng ty thờnglập chứng từ ghi sổ vào cuối thỏng,vỡ vậy cụng việc dồn vào cuối thỏng, gõy ựn tắc cho cụng tỏc kế toỏn. Nh vậy, theo em cụng ty cần điều chỉnh lại thời gian tập hợp chứng từ ghi sổ, cú thể quy định từ 5 ữ10 ngày định kỳ lập chứng từ ghi sổ một lần. Nếu làm đợc nh vậy cụng việc kế toỏn sẽ đợc trải đều trong thỏng trỏnh dồn vào cuối thỏng.

Đơn vị: Cụng ty cổ phần Sơn Tõy

Sổ đăng ký chứng từ ghi sổ

Chứng từ ghi sổ Số tiền Chứng từ ghi sổ Số tiền

Số hiệu Ngày thỏng Số hiệu Ngày thỏng

.

… …. …

CTGS 13 31/12 30.764.800

CTGS 14 31/12 85.187.123

CTGS 15 31/12 3.500.000

… … …

Cộng Cộng thỏng

Luỹ kế từ đầu năm

Ngày...thỏng...năm 200...

Ngời ghi sổ Kế toỏn trởng Thủ trởng đơn vị

(ký, họ tờn) (Ký, họ tờn) ( ký tờn, đúng dấu)

ý kiến thứ 2: Lập sổ danh điểm vật liệu.

“ Sổ danh điểm vật liệu” là tổng hợp toàn bộ cỏc loại vật liệu mà cụng ty

đang sử dụng trong sổ danh điểm, nguyờn vật liệu đợc theo dừi từng loại, từng nhúm, từng thứ, từng quy cỏch một cỏch chặt chẽ giỳp cho cụng tỏc quản lý và hạch toỏn nguyờn vật liệu đợc quy định một cỏch riờng. Sắp xếp một cỏch trật tự, rất tiện khi tỡm những thụng tin về một thứ, một nhúm, một loại nguyờn vật liệu nào đú.

Để phục vụ cho cụng tỏc hạch toỏn kế toỏn nguyờn vật liệu đợc tốt hơn

đồng thời quản lý vật t đợc chặt chẽ dễ dàng hơn cụng ty nờn mở sổ danh điểm vật liệu việc mà hoỏ tờn cỏc thứ vật liệu trong sổ danh điểm và xếp thứ tự cỏc vật liệu trong sổ danh điểm cần cú sự kết hợp chặt chẽ giữa cỏc phũng ban chức

Sổ danh điểm vật liệu đợc xõy dựng trờn cơ sở quy định số liệu của cỏc loại vật t nhúm vật t: 4 số đầu quy định loại vật liệu nh vật liệu chớnh, vật liệu phụ...2 chữ số tiếp theo chỉ nhúm vật liệu nh: Sắt, thộp, gang...2 chữ số tiếp theo chỉ thứ vật liệu...

Mẫu số danh điểm vật liệu nh sau:

Biểu số 28: Mẫu sổ danh điểm vật liệu

Cụng ty cổ phần Sơn Tõy Sổ danh điểm vật liệu.

Loại nguyờn vật liệu chớnh ký hiệu 1521 Ký hiệu Tờn nhón hiệu, quy

cỏch vật liệu Đơn vị Đơn giỏ Ghi chỳ

Nhúm Danh điểm

vật liệu

1521.01 Thộp

1521.01.01 Thộp trũn trơn φ 8 Kg 1521.01.02 Thộp trũn trơn φ 10 Kg 1521.01.03 Thộp trũn trơn φ 14 kg

1521.02 Gang

ý kiến thứ ba: Lập dự phũng giảm giỏ hàng tồn kho.

Nguyờn vật liệu tại cụng ty cú giỏ trị lớn mà giỏ cả thị trờng thờng xuyờn biến động vỡ vậy, để chủ động trong cỏc trờng hợp rủi ro giảm giỏ vật t hàng hoỏ cụng ty nờn tiến hành lập dự phũng giảm giỏ hàng tồn kho.

Việc lập dự phũng phải dựa trờn nguyờn tắc: Chỉ lập dự phũng cho cỏc loại vật liệu tồn kho, tại thời điểm lập bỏo cỏo tài chớnh, cú giỏ trị thờng thấp hơn giỏ trị ghi sổ.

Mức dự phũng cần lập = Số vật liệu tồn kho x Mức giảm giỏ

Cho năm tới cuối niờn độ vật liệu Trong đú:

= -

Tài khoản sử dụng là TK 159.

cũn 3200đ/ kg, trong khi đú giỏ ghi sổ của cụng ty cổ phần Sơn Tõy là 4200đ/kg. Trong kho cũn dự trữ 1000kg khi đú cụng ty cần lập dự phũng giảm giỏ cho lợng vật liệu này.

Mức giảm giỏ thộp trũn trơn CT3TN φ 20 = 4200-3200 = 1000đ/kg Mức trớch lập dự phũng = 1000 x 1000 = 1000.000(đ)

Bỳt toỏn:

Nợ TK 632: 1000 000

Cú TK 159 1000 000

Việc lập dự phũng giảm giỏ phải tiến hành riờng cho từng loại NVL và tổng hợp vào bảng kờ dự phũng giảm giỏ NVL.

Biểu số 29: Bảng kờ dự phũng giảm giỏ nguyờn vật liệu

Bảng kờ dự phũng giảm giỏ nguyờn vật liệu Tờn vật t Mó vật

t ĐVT Số lợng Đơn giỏ

ghi sổ

Đơn giỏ

thực tế

Mức chờnh

lệch

Mức dự phũng

Thộp CT3 .... Kg 1000 4200 3200 1000 1000 000

… … … …

Cộng

Theo chế độ kế toỏn hiện hành, việc trớch lập dự phũng giảm giỏ hàng tồn kho đợc thực hiện nh sau:

Cuối niờn độ kế toỏn, so sỏnh dự phũng năm cũ cũn lại với số dự phũng cần lập cho niờn độ mới, nếu số dự phũng cũn lại lớn hơn số dự phũng cần trớch lập, kế toỏn tiến hành hoàn nhập số chờnh lệch lớn hơn bằng cỏch ghi giảm giỏ

vốn hàng tồn kho.

Nợ TK 159

Cú TK 632.

Ngợc lại, nếu số dự phũng cũn lại nhỏ hơn số dự phũng cần lập cho niờn

độ mới, kế toỏn tiến hành trớch lập số chờnh lệch lớn hơn.

ý kiến thứ t: Hoàn thiện tổ chức theo dừi phế liệu thu hồi.

Tại cụng ty phế liệu nhập kho khụng cú phiếu nhập kho, do đú cụng ty nờn tiến hành cỏc thủ tục nhập kho phế liệu. Để trỏnh mất mỏt, thiếu hụt phế liệu thu hồi trớc khi nhập kho phải đợc bộ phận cú trỏch nhiệm cõn, đo, đong,

đếm ớc tớnh giỏ trị vật t phế liệu nhập kho, kế toỏn vật t hạch toỏn nghiệp vụ nhập kho phế liệu.

Nợ TK 152

Theo giỏ ớc tớnh Cú TK 711

Khi xuất bỏn phế liệu thu tiền ngay, kế toỏn cũng phải phản ỏnh giỏ vốn hàng bỏn và doanh thu bỏn hàng nh đối với trờng hợp tiờu thụ hàng hoỏ.

- Phản ỏnh giỏ vốn phế liệu xuất bỏn.

Nợ TK 632

Theo giỏ ớc tớnh Cú TK 152

- Phản ỏnh doanh thu bỏn phế liệu.

Nợ TK 111, 112

Theo giỏ bỏn Cú TK 511

ý kiến thứ năm: Về nhiệm vụ của mỗi kế toỏn viờn.

Để cụng tỏc kế toỏn tại cụng ty đạt hiệu quả cao hơn, tại phũng kế toỏn cụng ty nờn tổ chức phõn cụng phõn nhiệm. Mỗi kế toỏn đảm trỏch một phần việc nhất định nh kế toỏn vật t, kế toỏn tài sản cố định, kế toỏn thanh toỏn...khi

đú cụng việc của mỗi kế toỏn đợc giảm nhẹ nờn họ cú thể chuyờn sõu hơn vào phần việc của mỡnh hơn nữa sự phõn cụng phõn nhiệm cụng việc cũng mang lại tớnh khỏch quan. Do vậy cụng ty nờn bố trớ thờm nhõn lực cho phũng kế toỏn.

ý kiến thứ sỏu: Về ỏp dụng hệ thống mỏy tớnh trong cụng tỏc kế toỏn tại cụng ty.

mỏy tớnh trong cụng tỏc kế toỏn tại cụng ty cũn rất nhiều hạn chế, cụng tỏc kế toỏn ở cụng ty chủ yếu là thủ cụng, khối lợng cụng việc lớn, việc cung cấp bỏo cỏo số liệu bị hạn chế. Do vậy để đỏp ứng và phự hợp với điều kiện phỏt triển hiện nay cụng ty nờn bồi dỡng và nõng cao trỡnh độ của cỏc nhõn viờn kế toỏn trong cụng tỏc kế toỏn mỏy, trang bị hệ thống mỏy tớnh cho phũng kế toỏn nhằm giảm bớt khối lợng cụng việc cho nhõn viờn kế toỏn nhng lại nõng cao hiệu quả của cụng tỏc kế toỏn núi chung và kế toỏn vật liệu núi riờng tại đơn vị.

hoạt động sản xuất kinh doanh, cỏc doanh nghiệp cần phải cú những biện phỏp tớch cực trong việc đẩy mạnh vũng quay của vốn lu động, sử dụng hợp lý tài sản lu động nhất là sử dụng hợp lý và tiết kiệm nguyờn vật liệu đú chớnh là cơ sở để thực hiện mục đớch nõng cao chất lợng và hạ giỏ thành sản phẩm, tăng tớch luỹ cho doanh nghiệp. Đõy cũng chớnh là những tiền đề giỳp cho doanh nghiệp cú khả năng đứng vững trờn thị trờng hiện nay.

Muốn thực hiện đợc điều đú cỏc doanh nghiệp sản xuất kinh doanh phải khụng ngừng hoàn thiện tổ chức cụng tỏc kế toỏn tại doanh nghiệp nõng cao chất lợng cụng tỏc hạch toỏn núi chung và cụng tỏc kế toỏn vật liệu núi riờng là một việc làm cú ý nghĩa quan trọng nhằm mang lại hiệu quả tốt nhất trong quản lý sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp.

Qua thời gian thực tập tại cụng ty cổ phần Sơn Tõy đợc sự giỳp đỡ của Ban giỏm đốc cụng ty và phũng kế toỏn cựng với sự hớng dẫn chỉ bảo tận tỡnh của thầy giỏo Nguyễn Minh Phơng đó giỳp đỡ em hoàn thiện luận văn “Hoàn thiện cụng tỏc kế toỏn nguyờn vật liệu tại cụng ty cổ phần Sơn Tõy”

Trong thời gian thực tập tại cụng ty, em nhận thấy cụng tỏc kế toỏn nguyờn vật liệu tại đõy về cơ bản đó đỏp ứng đợc yờu cầu quản lý kinh tế núi chung và hạch toỏn kế toỏn núi riờng. Tuy nhiờn qua nghiờn cứu, em nhận thấy cú một số vấn đề cần bổ xung thờm. Với nhận thức chủ quan của mỡnh, em xin mạnh dạn tham gia một vài ý kiến nhằm hoàn thiện hơn nữa cụng tỏc kế toỏn nguyờn vật liệu tại cụng ty, cụng ty cú thể tham khảo, xem xột ỏp dụng nếu thấy phự hợp.

Vỡ thời gian thực tập cú hạn, với những kinh nghiệm thực tế cũn hạn chế nờn luận văn khụng trỏnh khỏi những thiếu sút. Kớnh mong nhận đợc sự đúng gúp của cỏc thầy cụ giỏo và cỏn bộ kế toỏn cụng ty để bản luận văn của em đợc hoàn thiện hơn. Thực sự cú ý nghĩa trờn cả lĩnh vực lý luận và thực tiễn.

Em xin chõn thành cảm ơn sự hớng dẫn tận tỡnh của thầy giỏo Nguyễn Minh Phơng và Ban giỏm đốc cụng ty cựng cỏc cỏn bộ phũng tài chớnh kế toỏn của cụng ty cổ phần Sơn Tõy đó giỳp em hoàn thành luận văn này.

Thỏng 8 năm 2005 Sinh viờn Hoàng Thị Mai

1. 207 sơ đồ kế toỏn doanh nghiệp - chủ biờn: TS. Hà Thị Ngọc Hà- NXB Tài chớnh HN- 2004

2. Lý thuyết và thực hành kế toỏn tài chớnh: TS. Nguyễn Văn Cụng- NXB tài chớnh – 2004

3. Hớng dẫn thực hành kế toỏn sổ kế toỏn- TS. Vừ Văn Nhị- Th.S. Vũ Thị Hằng- Th.S Lý Thị Bớch Chõu- 2003.

4. Hệ thống kế toỏn doanh nghiệp - NXB tài chớnh – 2004

5. Kế toỏn tài chớnh- Trờng ĐH Tài chớnh- Kế toỏn Hà Nội- NXB tài chớnh 2002.

6. Thụng t 89/ 2002/ TT- BTC ngày 9 thỏng 10 năm 2002.

Hớng dẫn kế toỏn thực hiện 4 chuẩn mực kế toỏn ban hành theo QĐ 149/

2001/ QĐ- BTC ngày 31 thỏng 12 năm 2001 của Bộ trởng BTC.

Họ và tờn giỏo viờn hớng dẫn : Nguyễn Minh Phơng Họ tờn sinh viờn thực hiện: Hoàng Thị Mai

Tờn đề tài luận văn :

Hoàn thiện cụng tỏc kế toỏn nguyờn vật liệu tại cụng ty cổ phần Sơn Tõy- Tỉnh Hà Tõy

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

Hà Nội, ngày...thỏng...năm 2005 Ngời nhận xột

( Ký, ghi rừ họ tờn)

Điểm:

Bằng số: ...

Bằng chữ:...

Họ và tờn giỏo viờn phản biện :

Họ tờn sinh viờn thực hiện: Hoàng Thị Mai

Tờn đề tài luận văn :

Hoàn thiện cụng tỏc kế toỏn nguyờn vật liệu tại cụng ty cổ phần Sơn Tõy-

Tỉnh Hà Tõy

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

Hà Nội, ngày...thỏng...năm 2005 Ngời nhận xột

( Ký, ghi rừ họ tờn)

Điểm:

Bằng số: ...

Bằng chữ:...

Họ và tờn giỏo viờn phản biện :

Họ tờn sinh viờn thực hiện: Hoàng Thị Mai

Tờn đề tài luận văn :

Hoàn thiện cụng tỏc kế toỏn nguyờn vật liệu tại cụng ty cổ phần Sơn Tõy-

Tỉnh Hà Tõy

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

Hà Nội, ngày...thỏng...năm 2005 Ngời nhận xột

( Ký, ghi rừ họ tờn)

Điểm:

Bằng số: ...

Bằng chữ:...

Lời núi đầu...1 ...

...

...

...

...

...

...

...

...1 Chơng I: Những vấn đề lý luận cơ bản về kế toỏn nguyờn vật liệu trong doanh nghiệp sản xuất...3 ...

...

...

1.1. Khỏi niệm, đặc điểm, vị trớ và yờu cầu quản lý nguyờn vật liệu trong quỏ

trỡnh sản xuất kinh doanh...3 1.1.1. Khỏi niệm...3 1.1.2. Đặc điểm...3 ...

...

...

...

...

...

...

...

...3 1.1.3. Vị trớ...3

...

...

...

...

...

...

...

...3 1.1.4. Yờu cầu của cụng tỏc quản lý nguyờn vật liệu...4 ...

...

...4 1.2. Vai trũ và nhiệm vụ của kế toỏn nguyờn vật liệu...5 ...

...

...5 1.2.1. Vai trũ của kế toỏn nguyờn vật liệu...5 ...

...

...

...

...5 1.2.2. Nhiệm vụ của kế toỏn nguyờn vật liệu...6 ...

...

...

...

...6 1.3. Phõn loại và đỏnh giỏ nguyờn vật liệu...7 ...

...

...

...

...7 1.3.1. Phõn loại nguyờn vật liệu...7

...

...

...

...

...7 1.3.1.1. Phõn loại theo vai trũ và tỏc dụng của nguyờn vật liệu...8 ...

...8 1.3.1.2. Phõn loại theo nguồn gốc vật liệu...9 ...

...

...

...

...9 1.3.1.3. Phõn loại theo mục đớch và nội dung nguyờn vật liệu...9 ...

...9 1.3.2. Đỏnh giỏ nguyờn vật liệu...9 ...

...

...

...

...

...

...9 1.3.2.1. Mục đớch của việc đỏnh giỏ nguyờn vật liệu...9 ...

... 9 1.3.2.2. Cỏc nguyờn tắc đỏnh giỏ nguyờn vật liệu...10 1.3.3. Cỏc phơng phỏp tớnh giỏ nguyờn vật liệu...11 ...

...

... 10 1.3.3.1. Giỏ thực tế nguyờn vật liệu nhập kho...11

...

...

...

...

... 39 1.8.1. Hỡnh thức kế toỏn nhật ký chung...41 ...

...

... 41 1.8.2. Hỡnh thức kế toỏn nhật ký sổ cỏi...42 ...

...

...

... 41 1.8.3. Hỡnh thức kế toỏn chứng từ ghi sổ...43 ...

... 4141 1.8.4. Hỡnh thức kế toỏn nhật ký chứng từ...44

Chơng 2: Thực trạng cụng tỏc kế toỏn nguyờn vật liệu tại cụng ty cổ phần Sơn Tõy...46 2.1. Đặc điểm tỡnh hỡnh chung của cụng ty...46 ...

...

...

... 45 2.1.1. Quỏ trỡnh hỡnh thành và phỏt triển của cụng ty...46 2.1.2. Đặc điểm về tổ chức quản lý và tổ chức sản xuất của cụng ty cổ phần Sơn Tõy...49 2.1.2.1. Đặc điểm về tổ chức bộ mỏy quản lý của cụng ty...49 2.1.2.2. Đặc điểm về tổ chức sản xuất. ...51

3. CT : Chứng từ

4. CTGS : Chứng từ ghi sổ.

5. GTGT : Giỏ trị gia tăng.

6. HTX : Hợp tỏc xó.

7. KKĐK : Kiểm kờ định kỳ.

8. KKTX : Kờ khai thờng xuyờn.

9. NK : Nhật ký.

10. NKC : Nhật ký chung.

11. NKCT : Nhật ký chứng từ.

12. NKSC : Nhật ký sổ cỏi.

13. NT : Ngày thỏng

14. NVL : Nguyờn vật liệu.

15. QLCL : Quản lý chất lợng.

16. QLDN : Quản lý doanh nghiệp.

17. SH : Số hiệu

18. SP : Sản phẩm.

19. SL: Số lợng.

20. SX : Sản xuất.

21. SXKD : Sản xuất kinh doanh.

22. TK : Tài khoản.

23. TSCĐ : Tài sản cố định.

24. VL : Vật liệu

Biểu số 01: Một số chỉ tiờu phản ỏnh kết quả sản xuất kinh doanh trong 3 năm gần đõy

48

Biểu số 02: Hoỏ đơn GTGT 59

Biểu số 03: Biờn bản kiểm nghiệm vật t 60

Biểu số 04: Phiếu nhập kho 61

Biểu số 05: Hoỏ đơn GTGT 62

Biểu số 06: Biờn bản kiểm nghiệm vật t 63

Biểu số 07: Phiếu nhập kho 64

Biểu số 08: Phiếu lĩnh vật t 65

Biểu số 09: Phiếu xuất kho 65

Biểu số 10: Thẻ kho 67

Biểu số 11: Sổ chi tiết vật t 68

Biểu số 12: Sổ chi tiết vật t 69

Biểu số 13: Bảng tổng hợp nhập xuất tồn vật t 70

Biểu số 14: Bảng kờ chi tiết chứng từ gốc 72

Biểu số 15: Chứng từ ghi sổ 72

Biểu số 16: Sổ chi tiết thanh toỏn với ngời bỏn 73

Biểu số 17: Sổ chi tiết thanh toỏn với ngời bỏn 74

Biểu số 18: Tờ kờ chi tiết 75

Biểu số 19: Tờ kờ chi tiết 76

Biểu số 20: Bảng kờ chi tiết 76

Biểu số 21: Chứng từ ghi sổ 77

Biểu số 22: Chứng từ ghi sổ 78

Biểu số 23: Chứng từ ghi sổ 78

Biểu số 24: Sổ Cỏi Tài khoản 152 78

Biểu số 25: Sổ Cỏi Tài khoản 621 79

Biểu số 26: Biờn bản kiểm kờ kho vật t 81

Biểu số 27: Mẫu sổ đăng kớ chứng từ ghi sổ 89

Biểu số 28: Sổ danh điểm vật liệu 90

Biểu số 29: Bảng kờ dự phũng giảm giỏ nguyờn vật liệu 91 Danh mục cỏc sơ đồ

Sơ đồ số 01: Sơ đồ kế toỏn chi tiết nguyờn vật liệu theo phơng phỏp thẻ song song

20 Sơ đồ số 02: Sơ đồ kế toỏn nguyờn vật liệu theo phơng phỏp sổ đối chiếu

luõn chuyển

21 Sơ đồ số 03: Sơ đồ kế toỏn chi tiết nguyờn vật liệu theo phơng phỏp sổ

số d

23

Sơ đồ số 05: Sơ đồ kế toỏn tổng hợp NVL theo phơng phỏp KKTX 31 Sơ đồ số 06: Sơ đồ kế toỏn tổng hợp NVL theo phơng phỏp kiểm kờ định

kỳ là (tớnh thuế GTGT theo phơng phỏp khấu trừ)

34 Sơ đồ số 07: Sơ đồ kế toỏn tổng hợp NVL theo phơng phỏp KKĐK (tớnh

thuế GTGT theo phơng phỏp trực tiếp)

35 Sơ đồ số 08: Sơ đồ kế toỏn nguyờn vật liệu thừa, thiếu khi kiểm kờ 36 Sơ đồ số 09: Sơ đồ kế toỏn kiểm kờ và đỏnh giỏ lại vật liệu theo phơng

phỏp KKĐK

37 Sơ đồ số 10: Sơ đồ trỡnh tự ghi sổ kế toỏn theo hỡnh thức Nhật ký chung 41 Sơ đồ số 11: Sơ đồ trỡnh tự ghi sổ theo hỡnh thức Nhật ký sổ Cỏi 42 Sơ đồ số 12: Sơ đồ trỡnh tự ghi sổ theo hỡnh thức Chứng từ ghi sổ 43 Sơ đồ số 13: Sơ đồ trỡnh tự ghi sổ theo hỡnh thức Nhật ký chứng từ 45 Sơ đồ số 14: Sơ đồ tổ chức bộ mỏy quản lý của Cụng ty 52 Sơ đồ số 15: Sơ đồ tổ chức bộ mỏy kế toỏn của Cụng ty 53 Sơ đồ số 16: Sơ đồ trỡnh tự luõn chuyển chứng từ của Cụng ty 55

Một phần của tài liệu Hoàn thiện công tác kế toán nguyên vật liệu tại Công ty cổ phần Sơn Tây - Tỉnh Hà Tây.doc (Trang 87 - 111)

Tải bản đầy đủ (DOC)

(97 trang)
w