1.5.1.Khỏi niệm quỹ tiền lơng:
Quỹ tiền lơng là tất cả cỏc khoản tiền mà doanh nghiệp trả cho cụng nhõn viờn trong danh sỏch.
Đứng trờn gúc độ hạch toỏn tiền lơng gồm hai khoản:
- Tiền lơng chớnh:
Là tiền lơng trả cho cụng nhõn viờn đợc tớnh theo khối lợng cụng việc hoàn thành hoặc tớnh theo thời gian làm nhiệm vụ chớnh đó quy định cho họ tại doanh nghiệp gồm: tiền lơng theo sản phẩm, tiền lơng theo thời gian và cỏc khoản tiền lơng trả kốm theo.
- Tiền lơng phụ:
Là tiền lơng trả cho cụng nhõn viờn trong thời gian khụng làm việc tại doanh nghiệp nhng vẫn đọc hởng theo chế độ quy định : lơng nghỉ phộp, nghỉ lễ, nghỉ hội họp, tiền lơng trong thời gian ngừng sản xuất kinh doanh vỡ lý do khỏch quan hoặc nghỉ cú phộp.
1.5.2.Cỏc phơng phỏp lập kế hoạch quỹ tiền lơng:
a. Phơng phỏp tớnh toỏn trực tiếp:
Phơng phỏp này thỡ tổng quỹ tiền lơng của doanh nghiệp đợc xỏc định trờn cơ sở tổng hợp quỹ tiền lơng của từng loại lao động hoặc theo tổng hợp kết cấu của từng loại tiền lơng trong tổng quỹ tiền lơng.
- Tổng quỹ tiền lơng đợc xỏc định trờn cơ sở tổng quỹ tiền lơng của từng loại lao động đợc xỏc định trờn cơ sở đơn giỏ tiền lơng ứng với cỏc hỡnh thức trả
lơng đó chọn theo đơn giỏ tiền lơng.
- Quỹ tiền lơng của toàn doanh nghiệp bằng tổng quỹ tiền lơng của từng
đơn vị.
QTLdn = ∑
= n
i
i 1
QTL
Trong đú:
QTLdn: Tổng quỹ tiền lơng kế hoạch của doanh nghiệp QTLi: Quỹ tiền lơng của đơn vị thứ i
- Quỹ tiền lơng đợc tổng hợp theo kết cấu của từng loại tiền lơng trong tổng quỹ tiền lơng. Quỹ tiền lơng gồm: lơng chớnh, lơng phụ, phụ cấp.
Cụngthứctớnh:
QTLdn = QTLchớnh + QTL phụ + QTLphụ cấp
Trong đú:
QTLdn: Quỹ tiền lơng doanh nghiệp.
QTLchớnh: Quỹ tiền lơng chớnh.
QTLphụ: Quỹ tiền lơng phụ.
QTPphụ cấp: Quỹ tiền lơng phụ cấp.
- Ưu điểm:
Tớnh toỏn chớnh xỏc, phõn biệt rừ ràng từng loại tiền lơng, kết cấu tiền l-
ơng theo từng loại.
- Nhợc điểm:
Khối lợng tớnh toỏn lớn, kết quả phụ thuộc vào mức độ chớnh xỏc của
định mức.
b. Phơng phỏp tiền lơng bỡnh quõn:
Xỏc định theo cụng thức:
QTLdn= NKHlđ x TKHbq
Trong đú:
NKHlđ: Số lao động trong năm kế hoạch.
TKHbq: Tiền lơng bỡnh quõn năm kế hoạch . Với Tbq đợc xỏc định theo:
TKHbq = TTHbq x IKHtlbq
Trong đú:
TTHbq: Tiền lơng bỡnh quõn thực hiện năm trớc.
IKHtlbq: Tốc độ tăng tiền lơng bỡnh quõn kỳ kế hoạch.
Phơng phỏp này cú u điểm tớnh toỏn đơn giản nhanh chúng nhng nhợc
điểm là khụng chớnh xỏc.
c. Phơng phỏp định mức tiền lơng tổng hợp:
Qũy tiền lơng đợc xỏc định trờn cơ sở định mức tiền lơng tổng hợp cho một đơn vị sản phẩm.
Cụng thức tớnh:
sp thtl sp
dn D
.M K QTL =
Trong đú:
Ksp: Tổng khối lợng sản phẩm trong năm kế hoạch.
MtlTh: Định mức tiền lơng tổng hợp.
Dsp: Đơn vị sản phẩm định mức.
Định mức tiền lơng tổng hộp căn cứ vào định mức tiền lơng của từng loại lao động sau đú tổng hợp lại.
- Ưu điểm : tớnh toỏn nhanh - Nhợc điểm:
Khú xỏc định định mức tổng hợp và chỉ gắn liền với khối lợng sản phẩm sản xuất ra.
d. Phơng phỏp xỏc định quỹ tiền lơng theo chỉ số tăng trởng bỡnh quõn của quỹ tiền lơng:
Xỏc định theo cụng thức:
QTLdnKH = QTLdnTh x Itl
Trong đú:
QTldnkh: Quỹ tiền lơng kế hoạch của doanh nghiệp.
QTLdnTh: Quỹ tiền lơng thực hiện của doanh nghiệp năm trớc.
Itl: Chỉ số tăng trởng bỡnh quõn của quỹ tiền lơng.
e. Xỏc định quỹ tiền lơng theo hàm tơng quan:
Quỹ tiền lơng là một hàm quan hệ giữa quỹ tiền lơng với cỏc yếu tố ảnh hởng đến nú nh: doanh thu, số lợng lao động, tiền lơng bỡnh quõn, số lợng sản phẩm.
Quỹ tiền lơng đợc xỏc định theo:
QTL = f(x1,, x2 ,..xn) Trong đú:
f Là hàm quan hệ
x1, , x2 ,...xn : cỏc yếu tố ảnh hởng đến quỹ tiền lơng
Phơng phỏp này tớnh toỏn phức tạp nờn doanh nhgiệp ớt dựng chỉ đợc sử dụng ở cỏc cơ quan nghiờn cứu ở tầm vĩ mụ.
f. Phơng phỏp xỏc định quỹ tiền lơng theo doanh thu:
Quỹ tiền lơng của doanh nghiệp đợc xỏc định trờn định mức tiền lơng tổng hợp trờn một đồng doanh thu.
Cụng thức tớnh:
QTL = Ctl/1đDT x Dt
Trong đú:
Ctl/1đDT: Định mức chi phớ tiền lơng cho một đồng doanh thu.
Dt: Tổng doanh thu.
Phơng phỏp này cho kết quả chớnh xỏc tớnh toỏn nhanh, đơn giản. Nhng kết quả lập kế hoạch phụ thuộc vào độ chớnh xỏc của định mức đợc xõy dựng.
- Quỹ tiền lơng của doanh nghiệp đợc xỏc định trờn cơ sở cõn đối với khả
năng chi trả quỹ tiền lơng.
Cụng thức xỏc định:
QTL = Dt - C – L Trong đú:
Dt: Tổng doanh thu năm kế hoạch.
C: Tổng chi phớ cha cú lơng kế hoạch.
L: Lợi nhuận kế hoạch.
L = 0 => QTL = QTL max
L = LĐm => QTL = QTL min
Phơng phỏp này tớnh toỏn khụng phức tạp. Trờn cơ sở cõn đối doạnh thu, chi phớ, lợi nhuận ta xỏc định khả năng về nguồn quỹ tiền lơng kỳ kế hoạch và từ đú xỏc định quỹ tiền lơng kỳ kế hoạch.