Đồ dùng dạy học

Một phần của tài liệu giáo án lớp 2 cả ngày (Trang 74 - 130)

động II Địa điểm, ph ơng tiện

II. Đồ dùng dạy học

Hoạt động của thầy Hoạt động của trò

* Hoạt động 1: Xử lý tình huống - GV nêu tình huống.

Hôm nay, Hà bị ốm, không đi học đợc.

Là bạn của Hà, em sẽ làm gì?

- Kết luận : Nên đến thăm, giúp đõ bạn..

* Hoạt động 2: Trò chơi Đúng , Sai

- GV phát cho hai đội 2 lá cờ, đội nào giơ cờ trớc thì giành quyền trả lời.

+ Cho bạn chép bài trong giờ kiểm tra.

+ Giảng bài cho bạn.

+ Góp tiền mua tặng bạn sách vở.

+ Rủ bạn đi chơi.

+ Cho bạn mợn truyện đọc trong lớp.

- NhËn xÐt:

* Hoạt động 3:Liên hệ thực tế

- Yêu cầu HS tự kể về mình đã quan tâm giúp đỡ bạn ntn?

- GV và cả lớp nhận xét.

Kết luận: Cần phải quan tâm giúp đỡ bạn đúng lúc, đúng chỗ.

* Hoạt động 4:Tiểu phẩm “ Giờ ra chơi”

- GVnêu tiểu phẩm, yêu cầu vài HS diễn - GV kÕt luËn

- Thảo luận nhóm đôi.

+ đến thăm, chép bài, giảng bài cho bạn.

+ HS chơi.

+ HS lên kể trớc lớp.

+ Cả lớp quan sát, nhận xét.

4. Củng cố – dặn dò:

- Nhận xét giờ học.

________________________________

Tiếng việt Luyện tập I Mục tiêu

- HS tiếp tục đọc trơn toàn bài : Sự tích cây vú sữa - Biết ngắt nghỉ hơi đúng chỗ

- Biết đọc diễn cảm

- GD HS có ý thức học tập II Đồ dùng

GV : Bảng phụ ghi câu cần luyện đọc HS : SGK

III Các hoạt động dạy học chủ yếu

Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1 Kiểm tra bài cũ

- Đọc bài : Sự tích cây vú sữa - GV nhËn xÐt

2 Bài mới + GV đọc bài 1 lợt

- Đọc từng câu - Đọc từng đoạn - Đọc theo nhóm

- Thi đọc giữa các nhóm - GV nhËn xÐt

- HS đọc bài - NhËn xÐt

+ HS theo dâi SGK - HS nối tiếp nhau đọc

- HS đọc từng đoạn trong bài ( Chú ý câu dài )

- HS đọc nhóm 2 ngời - Đại diện nhóm đọc - NhËn xÐt

IV Củng cố, dặn dò

- GV nhận xét chung giờ học

75

- Về nhà ôn lại bài

Hoạt động tập thể

An toàn giao thông (Soạn quyển riêng) Thứ ba ngày 10 tháng 11 năm 2009

ThÓ dôc

Trò chơi : Nhóm ba, nhóm bảy. Ôn bài thể dục I Mục tiêu

- Học trò chơi : Nhóm ba, nhóm bảy. Yêu cầu biết cách chơi và bớc đầu tham gia vào trò chơi

- Ôn bài thể dục. Yêu cầu thực hiện động tác tng đối chính xác, đều, đẹp II Địa điểm, ph ơng tiện

- Địa điểm : Trên sân trờg, Vệ sinh an toàn nơi tập - Phơng tiện : còi

III Nội dung và ph ơng pháp lên lớp dungNéi Thêi l-

ợng Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1 PhÇn

mở đầu 2 PhÇn cơ bản

3 PhÇn kÕt thóc

6 - 7 '

20 - 23 '

4 - 5 '

+ GV nhận lớp, phổ biến nội dung yêu cầu của giờ học - GV ®iÒu khiÓn líp

+ Trò chơi : Nhóm ba, nhóm bảy- GV nêu tên trò chơi

- Hớng dẫn HS cách chơi - GV hô : Nhóm ba - GV hô : Nhóm bảy + Đi đều

- GV chia tổ + GV tập hợp lớp

- GV cùng HS hệ thống bài - GV nhận xét chung giờ học

+ Đứng tại chỗ, vỗ tay, hát - Chạy nhẹ nhàng theo một hàng dọc từ 60 - 80m

+ HS đứng tại chỗ hình thành nhóm 3 ngời, nhóm bảy ngời - HS đọc vần điệu kết hợp với trò chơi

- Tổ trởng điều khiển lớp HS

ôn tập đi đều

- Từng tổ trình diễn, báo cáo kết quả tập luyện

+ Cúi ngời thả lỏng - Nhảy thả lỏng

Kể chuyện

Sù tÝch c©y vó s÷a I Mục tiêu

+ Rèn kĩ năng nói :

- Biết kể đoạn mở đầu câu chuyện ( đoạn 1 ) bằng lời của mình - Biết dựa theo từng ý tóm tắt, kể lại đợc phần chính của chuyện

- Biết kể đoạn kết của chuyện theo mong muốn ( tởng tợng ) của riêng mình + Rèn kĩ năng nghe :

- Có khả năng tập trung theo dõi bạn kể, biết nhận xét, đánh giá lời kể của bạnII Đồ dùng

GV : Tranh minh hoạ HS : SGK

Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1 Kiểm tra bài cũ

- Kể lại chuyện : Bà cháu - NhËn xÐt

2 Bài mới a Giới thiệu bài

- GV nêu MĐ, YC của tiết học b HD kể chuyện

* Kể lại đoạn 1 bằng lời của em - GV nhËn xÐt

* Kể phần chính câu chuyện dựa theo từng ý tóm tắt

* Kể đoạn kết của câu chuyện theo mong muốn ( tởng tợng )

- GV nhËn xÐt

- 2 HS nối tiếp nhau kể chuyện

+ HS đọc kĩ yêu cầu

- 2, 3 HS kể lại đoạn 1 bằng lời của m×nh- NhËn xÐt

+ HS tËp kÓ theo nhãm

- Các nhóm cử đại diện thi kể - Cả lớp bình chọn HS kể tốt nhất + HS tËp kÓ theo nhãm

- Thi kÓ tríc líp - NhËn xÐt

IV Củng cố, dặn dò

- GV khen ngợi những HS kể chuyện hay - Về nhà kể lại chuyện cho ngời thân nghe

13 trừ đi một số : 13 - 5Toán A Mục tiêu

- Hình thành bảng trừ có nhớ dạng 13 - 5 và học thuộc bảng trừ.

- Rèn KN thuộc lòng và vận dụng cvào giải toán có lời văn.

- GD HS chăm học toán.

B Đồ dùng

GV : 1 thẻ chục và 13 que tính rời C Các hoạt động dạy học chủ yếu

Hoạt động của thầy Hoạt động của trò

1/ Tổ chức:

2/ KiÓm tra:

- Muốn tìm SBT ta làm ntn?

3/ Bài mới:

a- HĐ 1: HD thực hiện phép trừ dạng 13 - 5:

- Nêu bài toán" Có 13 que tính, lấy đi 5 que tính. Hỏi còn lại mấy que tính?"

- HD HS đặt tính theo cột dọc:

b- HĐ 2: Lập bảng trừ

- Nhận xét SBT? Số trừ? Hiệu?

- Hát

- HS đọc 3- 4 em - NhËn xÐt

- HS nêu bài toán

- Thao tác trên que tính để tìm KQ:

13 - 5 = 8

- HS nêu lại cách đặt tính và thứ tự thực hiện phép tính

- HS tiếp tục thao tác trên que tính để lập bảng trừ : 13 - 4 = 9 13 - 7 = 6 13 - 5 = 8 13 - 8 = 5 77

c- HĐ 3: Thực hành

- Khi ta đổi chỗ các số hạng thì hiệu ntn?

- Khi đặt tính ta cần chú ý điều gì?

- Bài toán thuộc loại toán nào? Cách giải?

4/ Các hoạt động nối tiếp:

* Củng cố:

- Đọc bảng trừ: 13 trừ đi một số?

* Dặn dò: Học thuộc bảng trừ

13 - 6 = 7 13 - 9 = 4

* Bài 1: Tính nhẩm - HS nêu miệng

- Khi ta đổi chỗ các số hạng thì

hiệu không thay đổi

* Bài 2: Tính

- Làm bảng con - NhËn xÐt - Chữa bài

* Bài 4:

- đọc đề- Tóm tắt- Làm vở Bài giải

Số xe đạp cửa hàng còn lại là:

13 - 6 = 7( xe)

Đáp số: 7 xe đạp - HS thi đọc

Chính tả ( nghe - viết ) Sù tÝch c©y vó s÷a I Mục tiêu

- Nghe viết chính xác , trình bày đúng một đoạn truyện : Sự tích cây vú sữa - Làm đúng các bài tập phân biệt ng / ngh, tr / ch, at / ac

II Đồ dùng

GV : Bảng phụ viết quy tắc chính tả ng / ngh ( ngh + e, ê, i ) HS : VBT

III Các hoạt động dạy học chủ yếu

Hoạt động của thầy Hoạt động của trò

1 Kiểm tra bài cũ

- Viết : con gà, thác ghềnh, ghi nhớ, cây xanh, sạch sẽ...

- GV nhËn xÐt 2 Bài mới a Giới thiệu bài

- GV nêu MĐ, YC của tiết học b HD nghe - viÕt

* HD HS chuẩn bị - GV đọc đoạn viết

- Từ các cành lá, những đài hoa xuất hiện nh thế nào ?

- Quả trên cây xuất hiện ra sao ? - Bài chính tả có mấy câu ? - Những câu nào có dấu phẩy ? - Em hãy đọc lại từng câu đó.

- Tiếng khó : cành lá, đài hoa, tổ ra, xuất hiện, căng mịn....

* GV đọc cho HS viết bài vào vở

* Chấm, chữa bài - GV chấm 5, 7 bài

- Nhận xét bài viết của HS c HD làm bài tập chính tả

* Bài tập 2

- 2 em lên bảng, cả lớp viết bảng con - NhËn xÐt

+ HS nghe

- Trổ ra bé tí, nở trắng nh mây

- Lớn nhanh, da căng mịn, xanh óng

ánh, rồi chín - Cã 4 c©u

- HS đọc câu 1, 2, 4 - HS viết vào bảng con + HS viết bài vào vở

- Đọc yêu cầu bài tập

- GV nhận xét bài làm của HS

* Bài tập 3

- Đọc yêu cầu bài tập

- GV nhận xét bài làm của HS

+ Điền vào chỗ trống ng / ngh - Cả lớp làm bài vào bảng con - Nhận xét bài làm của bạn

+ Điền vào chỗ trống tr / ch, ac / at - HS làm bài vào VBT

- Đổi vở cho bạn, kiểm tra IV Củng cố, dặn dò

- GV nhận xét chung giờ học - Dặn HS về nhà xem lại bài Buổi chiều

Đạo đức Luyện tập I.Mục tiêu

- HS hiểu thế nào là quan tâm giúp đỡ bạn bè.

- HS có hành vi quan tâm giúp đỡ bạn II.Đồ dùng: Vở bài tập

III.Các hoạt động

Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Hoạt động 1:Giới thiệu bài

Hoạt động 2:Xử lí tình huống GV nêu tình huống

Hôm nay Hà bị ốm, không đi học đợc.

Nếu em là bạn của Hà em sẽ làm gì?

GV kết luận cách xử lí

-Thảo luận cặp đôi §ãng vai

79

Hoạt động 3: Thảo luận

?Thế nào là quan tâm giúp đỡ bạn?

?Khi quan tâm giúp đỡ bạn em cảm thấy thể nào?

GV kÕt luËn

Hoạt động 4 Củng cố, dặn dò GV nhËn xÐt giê

-Có nghĩa là trong lúc bạn gặp khó khăn ta cần giúp đỡ, động viên để bạn vợt qua khã kh¨n

-HS nêu

-Trò chơi: Phóng viên nhỏ

Toán Luyện tập A Mục tiêu

- Củng cố cách tìm SBT và giải toán có lời văn - Rèn KN tìm SBT và trình bày bài

- GD HS chăm học B Đồ dùng

- PhiÕu HT

C Các hoạt động dạy học chủ yếu

Hoạt động của thầy Hoạt động của trò

1/ Tổ chức:

2/ Luyện giải toán

* Bài 3( tr 56):

- bài toán yêu cầu gì?

- Số cần điền vào ô trống là thành phần nào của phép trừ?

- Muốn tìm số đó ta làm ntn?

* Bài 2:

- Nêu bài toán:" Đội Hai trồng đựoc 52 cây, đội Một trồng ít hơn đội Hai 28 cây.

Hỏi đội Một trồng đợc bao nhiêu cây?"

- Bài toán thuộc loại toán gì?

- Muốn giải toán về ít hơn ta làm phép tÝnh g×?

- Làm ntn để tìm đợc số cây của đội Mét?

- Chấm - Chữa bài.

- NhËn xÐt

3/ Củng cố:

- Nêu cách tìm SBT?

4/ Dặn dò:

- Ôn lại bài.

- Hát - HS nêu - Số bị trừ

- Lấy hiệu cộng số trừ - Làm phiếu HT

- Chữa bài: Số cần điền là: 7; 10; 5.

- Nêu bài toán - Bài toán về ít hơn - PhÐp trõ

- Lấy số cây đội Hai trừ đi số cây ít hơn Bài giải

Số cây đội Một trồng đợc là:

52 - 28 = 24( c©y)

Đáp số: 24 cây.

- HS đồng thanh

ThÓ dôc Luyện tập I Mục tiêu

- Học trò chơi : Nhóm ba, nhóm bảy. Yêu cầu biết cách chơi và bớc đầu tham gia vào trò chơi

- Ôn đi đều. Yêu cầu thực hiện động tác tng đối chính xác, đều, đẹp II Địa điểm, ph ơng tiện

- Địa điểm : Trên sân trờg, Vệ siinh an toàn nơi tập - Phơng tiện : còi

III Nội dung và ph ơng pháp lên lớp dungNéi Thêi l-

ợng Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1 PhÇn

mở đầu

2 PhÇn cơ bản

3 PhÇn kÕt thóc

6 - 7 '

20 - 23 '

4 - 5 '

+ GV nhận lớp, phổ biến nội dung yêu cầu của giờ học - GV ®iÒu khiÓn líp

+ Trò chơi : Nhóm ba, nhóm bảy- GV nêu tên trò chơi

- Hớng dẫn HS cách chơi - GV hô : Nhóm ba - GV hô : Nhóm bảy + Đi đều

- GV chia tổ

+ GV tập hợp lớp

- GV cùng HS hệ thống bài - GV nhận xét chung giờ học

+ Đứng tại chỗ, vỗ tay, hát - Chạy nhẹ nhàng theo một hàng dọc từ 60 - 80m

- Đi thờng theo vòng tròn ( ngợc chiều kim đồng hồ ) hít thở sâu. Sau đó đứng lại, quay trái giãn cách một sải tay- Ôn bài thể dục phát triển chung

+ HS đứng tại chỗ hình thành nhóm 3 ngời, nhóm bảy ngời - HS đọc vần điệu kết hợp với trò chơi

- Tổ trởng điều khiển lớp HS

ôn tập đi đều

- Từng tổ trình diễn, báo cáo kết quả tập luyện

+ Cúi ngời thả lỏng - Nhảy thả lỏng

Thứ t ngày 11 tháng 11 năm 2009

Âm nhạc

ôn bài hát cộc cách tùng cheng I.Mục tiêu:

- Thuộc giai điệu và lời ca

- Qua bài hát các em biết tên một số nhạc cụ gõ II.Đồ dùng

Băng nhạc, đài III.Các hoạt động

Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Hoạt động 1: Ôn bài hát Cộc cách tùng

cheng HS ôn luyện theo nhóm, dãy, bàn …

81

Gv hớng dẫn ôn luyện

Cho HS hát kết hợp với gõ đệm Hoạt động 2: Trò chơi

GV chia lớp thành 4 nhóm, mỗi nhóm tơng ứng với một nhạc cụ

GV nêu yêu cầu

Hoạt động 3: Củng cố, dặn dò

Gv nhận xét giờ, nhắc nhở HS

-HS thực hành

Cả lớp nhận xét, bình chọn -HS thành lập nhóm

-HS nghe

Tham gia trò chơi

Các nhóm lần lợt hát từng câu Nhận xét, bình chọn

Tập đọc I Mục tiêu Mẹ

+ Rèn kĩ năng đọc thành tiếng - Đọc trơn toàn bài

- Ngắt nhịp đúng câu thơ lục bát ( 2 / 4và 4 / 4, riêng dòng 7, 8 ngắt 3 / 3 và 3 / 5

- Biết đọc kéo dài các từ gợi tả âm thanh : ạ ời, kẹo cà - Đọc bài với giọng tình cảm

+ Rèn kĩ năng đọc hiểu :

- Hiểu nghĩa các từ đợc chú giải

- Hiểu hình ảnh so sánh Mẹ là ngọn gió của con suốt đời

- Cảm nhận đợc nỗi vất vả và tình thơng bao la của mẹ dành cho con II Đồ dùng

GV : Tranh minh hoạ bài tập đọc HS : SGK

III Các hoạt động dạy học chủ yếu

Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1 Kiểm tra bài cũ

- Đọc bài Điện thoại

- Em đã thực hành nói điện thoại nh thế nào ?

- GV nhËn xÐt 2 Bài mới a Giới thiệu bài

- GV Giới thiệu, ghi đầu bài b Luyện đọc

+ GV đọc mẫu toàn bài - HD HS cách đọc, giọng đọc

+ HD HS luyện đọc, kết hợp giải nghĩa từ* Đọc từng dòng thơ

* Đọc từng đoạn trớc lớp

Đoạn 1 : 2 dòng đầu

Đoạn 2 : 6 dòng tiếp theo

Đoạn 3 : 2 dòng còn lại

- HS đọc bài - NhËn xÐt

+ HS nối tiếp nhau đọc từng dòng thơ

- Từ ngữ : lặng rồi, nắng oi, lời ru, chẳng bằng, giấc tròn, ngọn gió, suốt đời

+ HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn trớc líp

* Đọc từng đoạn trong nhóm

* Thi đọc giữa các nhóm

* Cả lớp đọc đồng thanh c HD tìm hiểu bài

- Hình ảnh cho biết đêm hè rất oi bức ? - Mẹ làm gì để con ngủ ngon giấc ? - Ngời mẹ đợc so sánh với hình ảnh nào?

d Học thuộc lòng bài thơ

- GV ghi từ ngữ đầu dòng thơ

- Đọc các từ chú giải cuối bài + HS đọc theo nhóm 2 ngời - Nhận xét bạn đọc cùng nhóm + Đại diện nhóm thi đọc truyền điện + HS đọc đồng thanh

+ HS đọc đoạn 1

- Tiếng ve lặng đi vì ve cũng mệt trong

đêm hè oi bức + HS đọc đoạn 2

- Mẹ vừa đa võng hát ru, vừa quạt cho con mát

+ HS đọc toàn bài

- Hình ảnh ngôi sao "thức" trên bầu trời

đêm, hình ảnh ngọn gió mát lành + HS tự nhẩm bài thơ 2, 3 lợt

- Từng cặp HS : 1 em nhìn từ gợi ý đọc bài, 1 em kiểm tra. Sau đó đổi vai - Các nhóm cử đại diện thi đọc thuộc IV Củng cố, dặn dò lòng

- GV nhận xét giờ học

- Về nhà tiếp tục học thuộc lòng bài thơ

33 5;53 15Toán

A Mục tiêu

- Giúp HS biết cách thực hiện phép trừ dạng 33 - 5. Vạn dụng phép trừ để làm tính và giải toán

- Rèn KN đặt tính và tính - GD HS chăm học toán B Đồ dùng

- 3 thẻ chục và 13 que tính rời. Bảng phụ chép bài 4.

C Các hoạt động dạy học chủ yếu

Hoạt động của thầy Hoạt động của trò

1/ Tổ chức:

2/ KiÓm tra:

- Đọc bảng 13 - 5?

3/ Bài mới:

a-HĐ 1: Thực hiện phép trừ 33 - 5.

- Nêu bài toán" Có 33 que tính, bớt 5 que tính. Hỏi còn lại mấy que tính?"

33 - 5 = ?

- HD HS đặt tính theo cột dọc b- HĐ 2: Thực hành

- Khi đặt tính và hực hiện phép tính ta cÇn chó ý ®iÒu g×?

- x là thành phần nào của phép cộng?

- Nêu cách tìm số hạng?

- GV chấm bài- Nhận xét

- Hát

- Hs đọc nối tiếp - Nêu bài toán

- Thao tác trên que tính để tìm KQ:

33 - 5 = 28

- HS nêu lại cách đătị tính và thứ tự thực hiện phép tính.

* Bài 1:

- Các hàng thẳng cột với nhau và thực hiện theo thứ tự từ phải sang trái.

- HS làm bảng con - Chữa bài.

* Bài 3:

- HS nêu

- Làm phiếu HT 83

- Vẽ mấy chấm tròn? Trên mấy đoạn thẳng? Mỗi đoạn thẳng có mấy chấm?

* HD vẽ chấm tròn:

- Chấm1 chấm tròn trên 2 ĐT giao nhau.

- Chấm 2 chấm tròn trên 2 đầu 1 ĐT.

- Chấm thêm trên mỗi ĐT 2 chấm tròn.

4/ Các hoạt động nối tiếp:

* Củng cố:

- Khi đặt tính theo cột dọc ta chú ý gì?

Thứ tự thực hiện?

* Dặn dò: Ôn lại bài

- Chữa bài

* Bài 4:

- Đọc đề.

- HS nêu

- HS thực hành vẽ trên phiếu HT - Chữa bài.

Luyện từ và câu

Từ ngữ về tình cảm. Dấu phẩy I Mục tiêu

- Mở rộng vốn từ về tình cảm gia đình

- Biết đặt dấu phẩy ngăn cách các bộ phận giống nhau trong câu II Đồ dùng

GV :Bảng phụ viết nội dung bài tập 1, tranh minh hoạ BT 3, bảng phụ viết bài 4

HS : VBT

III Các hoạt động dạy học chủ yếu

Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1 Kiểm tra bài cũ

- Nêu các từ chỉ đồ vật trong gia đình và tác dụng của mỗi vật đó ?

- Tìm các từ ngữ chỉ việc làm của em để giúp đỡ ông bà

- GV nhËn xÐt 2 Bài mới a Giới thiệu bài

- GV nêu MĐ, YC của tiết học b HD làm bài tập

* Bài tập 1 ( M )

- HS nêu yêu cầu của bài

- Nhận xét bài làm của HS

* Bài tập 2 ( M ) - Đọc yêu cầu của bài

- Nhận xét bài làm của bạn

* Bài tập 3 ( M ) - Đọc yêu cầu của bài

- HS trả lời

- Nhận xét bạn

+ Ghép tiếng có mẫu trong SGK để tạo thành các từ chỉ tình cảm trong gia đình - 2, 3 HS lên bảng làm

- Cả lớp làm vào VBT - Nhận xét bài làm của bạn

+ Chọn từ ngữ điền vào chỗ trống để tạo thành câu hoàn chỉnh

- HS làm bài vào VBT - 2 HS lên bảng làm

+ Nhìn tranh nói 2, 3 câu về hoạt động

Một phần của tài liệu giáo án lớp 2 cả ngày (Trang 74 - 130)

Tải bản đầy đủ (DOC)

(518 trang)
w