Bài toán này có thể coi là một dữn chứng điển hình của việc tống quát hóa

Một phần của tài liệu Các bài toán về hình học phẳng tập 1 (Trang 105 - 116)

CÁC BÀI TOÁN TỰ GIẢI 5.38. Chứng minh rằng

5.9. Bài toán này có thể coi là một dữn chứng điển hình của việc tống quát hóa

Ta _giải luôn bài toán c). Ta kí hiệu như sau:

r = Õ Ầ , b = ( Ẵ , r = Õ c , a = B6c,y3 = A Ỗ ci/ = AOB, a = I ã*! , b = I b I , c=\c\.

-ằ -ằ -ằ -ằ -ằ

Xột vecto X = 2 (SBOC . OA + SAOC . OB + SAOB-* -* -ằ . o e) = be sin a . a + + ác sin p. b + ab sin -/, c. Đế chứng minh rằng X = 0, ta chi cân chứng minh

rằnga , x = b . x = c . x = 0. Thật vậy a . X = a2 bc(sina + sirvỄỈ cosy + s i n / cosậ )=

= a2 be Ị s i n ô + sin (/3 + I = 0 , bởi vỡ a + ậ + Y = 3 6 0 ° . T ư ơ n g tự ta cũng chứng minh được rằng b . X = 0 và c. X = 0.

5.10. G i ả sử o là t â m đ ư ờ n g t r ò n n ộ i l i ế p . K h i đ ó P A2 = P 02+ O A2 + + 2 . P O . O A . B ở i vì gác đ ạ i lượng PO và O A k h ô n g thay đ ổ i , n ê n ta cẫn_phải chứng minh r ằ n g ^ đ ạ i lượng sau cũng k h ô n g thay đ ổ i , 2a P O . O A + 2b P O . O B +

+ 2c PO. oe = 2PO. ( a O A + b OB + c oe). Trong bài 5.9b) ta đã chứng minh được rằng a. O A + b . OB + c . oe = 0 .

5.11. G i ả sử Ì là một đường thẳng bất kì, n là vecto đ ơ n vặ v u ô n g góc v ớ i đường thẳng 1. N ế u các đ i ể m A và B nằm trong c ù n g mật nửa mặt phảng tạo b ở i đường thẳng Ì cùng v ớ i vecto n , t h ìp ( B , ì ) - p ( A , ì ) = A B . n trong âóp(X,l) là khoảng cách từ đ iế m X đế n đường thẳng 1.

- ằ - * - ằ - ằ

G i ả sử I U , 112 > n 3, m là các vecto đ ơ n vặ vuông góc v ớ i các cạnh liên l i ế p nhau của t ứ giác A B C D và đ ê u hướng vào trong. Kí h i ệ u tổng các khoảng cách từ đ i ể m X đẽ n các cạnh của tứ giác A B C D là i( X } . K h i đ ó 0 = 2( B ) - 2(A) =

= A B . ( n i + 112 + 113 + 1*4). T ư ơ n g tự B C . ( ni + 112 + 113 + ri4 ) = 0 . B ớ i vì các đ i ể m A , B , c k h ô n g thẳng h à n g n ê n n i + 112 + n3 + IM = 0 . T ừ d ó suy ra

-ằ, -ằ -ằ -ằ- -ằ_ -ằ -ằ -ằ ^-ằ -ằ ^-Ị>

ni 4 112 + 2n i . 112 = 113 + 114 + 2 n 3 . n 4 , tức là ( n i , n 2 ) = (n3 , i u ) , bởi vì I ni ặ = Ì , í = Ì , 2, 3, 4. T u ô n g tự (112 , 113) = (I>4 , n i ) . N h ư n g

( n i , 112) + (iằ2 . n3 ) + (n3 , m ) + (n4 , n i ) = 360°, cho n ờ n ( n i , n ạ ) + + (m ,m) = (n3 , n 4 ) + (114 , n i ) = 180°. Suy ra (ni , n 3 ) = ( n i , n 2 ) + + (n2 , 113) - 180°. T u ụ n g t ự (iằ2 , n 4) = 180°, tức là cỏc cạnh đ ố i nhau của tứ giỏc A B C D song song v ớ i nhau.

5.12. X é t 5 v e c t ơ a i , &2, a 3 , M, as và giả sử rằng đ ộ đài của tống hai vecto b á t kì trong sỗ đ ộ l ớ n h ơ n đ ộ d à i tổng của 3 vecto còn l ạ i . B ở i vì

I a i + a2 I > I a3 + a4 + as I , n ê n I a i r + 2a i . a 2 + I a2 r > I a3 r +1 a4 r + + I as I + 2 a3 M + 2 34 36 + 2 à ? a £ Cộng tất cả c á c bẩt đẳng thức n h ư vậy đ ỗ i v ớ i tất cá 10 cặp vecto, ta đuợc : 4 ( _ ^ a i Ị2 + .. +2Ị&1 .&2 +•• •) >

> 6 ( | a i |2+ . . . ) + 6 ( a i . a 2 + . . . ) . tức là ( a i + a2 + a3 + M + as Ỷ < 0 . Ta đi đẽ n mâu thuẫn.

5.13. Kí h i ệ u các vecto đã cho là a i , . . . , aio . G i ả sử A B = ai + , . . + aio. Ta chứng m i n h rằng tia A B sẽ cho ta trục cân t i m .

R õ r à n g I A B — ai 12 = A B2 - 2 A B . a , + I ai 12, tức là A B . a, =

= - ( A B2 + | ã ị > | 2 - | Ã B - ã ! > | 2 ) . Theo giả thiết A B > I ẠB - ãT I , cho

— * — ằ

nên A B . ai > 0, tức là hình chiếu của các vecto ai lên tia AB (lương.

: _^ 5.14. Ta kí hiệu các vccto đặt trên các cạnh liên tiếp của đa eiác ban đầu là

"*ạị , , . . , ar^, cũn cỏc vecio đại trờn cỏc cạnh tưưnô ứng của đa giỏc vẽ lại là bi , . . . , bn . K h i dỏ bi = ( í + Pi) ai , trong đ ó Ị pi Ị < p . Già sứ

n li n

~* V ~* V "ằ \-i -ằ

b = ZJ bi = 2J ( Ì + Pi) ai = Pi a. . R õ ràng d = I b ị . 1 = 1 i = Ì í - Ì

Ta chia các vecto ai an ra làm hai nhóm : nhóm thứ nhất gôm các vecto có hình chiêu dương lên vecto b , n h ó m thứ hai íỊÔm các vecto có hình chiếu không đương l ê n V £ c t 0 b . B ở i vì đ a giác là l ô i , nón có thể coi nhỘỊp thứ n h á ^ g ồ m c á c v e c i o ai , . . . , aic , v à n h ó m t h ứ hai gôm c á c vecto ak + Ì , . . . , an . Ta

2 -*> - ằ - ằ ~* - * - *

c ó' = h ' = b ( pi ai + . . + Pk au ) + b ( pií + Ì at + Ì + . . . + Pn_an ) <

1 < I pb (ai + . . . + a ờ ị + I p b (ak + i + . . . + an ) Ì = Ị 2p b ( a i + . . . + ak ) I . Bởi vì ai + . . . + ak tựa vào một đường chéo của đa giác nằm ìrong đường tròn b á n kính Ì, n ê n I ai + . . . + ak I < 2 . Như vậy < 2p. 2 I b I , tức ỉa d < 4p.

- - - - *

5.15. G ọ i o là irọnt! tâm của A A B C . Khi đó O A + O B + o e = 0 (xem bài 5.21J Giá sử X là một điểm bát ki. Khi đó X A 2 + X B2 + x e3 =

= | X O + Ỡ A | 2 + Ị X O + Õ B |2 + | X O + Õ C ; Ị2 = O A 2 + O B2 + O C 2 + 3 X 02 + + 2 X O ( Õ Ả + ỠB + Ổi) = O A2 + O B2 + OỚ +• 3 X 02 > O A2 + O B2 + o e2. Như vậy o là diêm phải tìm.

5.16, Xét hai điếm Mi và M2. Ta có M Í A . MiB = (M1M2 + M2A)(MiM2 + + M2B ) = M ] M r i- M2A.M2B + M1M2 ( M 3 A + M2B). Tương tự

^ T C . M T D = M1M22 + M I Ì C . M I D + M1M2 (M2C + M2D). Do đó MTA . M I B - M T C . M T D = M I A , M2B - M I C . MiD + Ml M2 (DB - A C ) . Nen D B A C , thì tích M i M ; ( D B - A C ) nhận tắt cả các giá trị thực khi M l chay khắp mặt phang. Do đo trong trường hợp nay

M i A . M Ị B - M i C . MiD = 0 với một điếm Mi nào đó. Có nghĩa rằng M A . M B * M C . MD với mọi điếm M thì A C = D B .

Điêu ngược lại khônẹ đúng. Nêu A B C D là hình chữ nhật thì A C = D B , nhưng AC A D A A . A B .

5.17, Trên mát phang xét -4 veclo (a.b). ( C . d l , (c,f), (g,h). S ẽ cỏ mội trong nhưng

góc giửd các vecio dỏ khôníí lớn han V——- - Q0° . Và nếu góc 'lừa cát vccto không 4

lớn hơn lH Ỷ \ thì tích vô hướng của chung se không âm.

Sáu sò đã cho chinh lá các tích vỏ hướng cùa tất cả các cặp trong sô 4 vecto kể trên, do đ o một trona cát- sò đỏ sẽ không âm.

5.18, Già sứ ni , . , rik là cái- V c c t o d<rn vị pháp '.uyên nepài của (.ác cạnh, C Ó P M ỉ , . . . , Mk là các điềm hát kì trên các canh đó. V ớ i mọi diêm X nam trotiíỊ đa nức, khoảng cách từ đó lởi cạnh thứ bổn (Ị XMi H i Do đó tống các khoáng (ách tư d e ơ i í m iron é A và B đen các canh cùa đa giác bằng nhau khi \ht chi khi

k k k k . k

A M Z r= BM, nỏ = 2 B A . nì + - Ă M i . r ì - , tức l à B A 2 r ĩ , = 0 .

: = ỉ i = è 1 = 1 i ằ i

í.av ta í ổ r u! các khoảng cách lừ một diêm trong hất kì đến các canh cùa đa giác là k h ò r e đố? khi v à chi kh chi Z, H í - í)

ì - ĩ

-* .-* ~* „, 360°

5.19. a) G i ả sử a = O A l + . . . + OAf! . Khi quay quanh điếm o ẹóc diêm n

Ai, hiển thành điểm Ai-t Ì ( A n 4 í - A ; ì Do d o qua phép quay dó vecto a biên than;-, chính nó, lức l à a = 0 .

b; Rõ ràng x Ẳ [ + . . . + xẴn = ( X O t OAI ) + . . . + ( X O + OAp ) =

= n X O 4 OA) *• . +• OAn . Trong phân a) la đá chưn tỉ minh được lẵng OAI + .. + oXi = 0 .

5.20. Theo bài trên ã*- 1985 Ào, ÍT - 1985. B O , trong đó o là tám cùa (lá giác. Rõ ràng A O có thể lớn hon RO ctiổng han nêu (liêm A nằm rãi gần đinh của da giác, còn diêm B nằm rãi gần it ung điểm cùa một cạnh.

5.21. Ta có A A l = ỉ ( A B + A C ) , B B | = "(BA + BC) . CCì = 1 ( C A -f- C B ) .

2 2 2 -ằ -* -* -ằ

Cộng các đổng thức này lại ta dược A A | 4 B B i + C C Ị - 0 . Ta cùng thấy rằng

nêu o là trọng tâm tủa A A B C , thì AO = -- A A | , BÒ = - BBi , có = - c ò Do 3 3 3 đó AO + B O + CO = (T.

5.22. a) Giả sử O A + O B + oe = 0 . Khi đó lổng các hình chiêu của các vecto đó theo Jihuurng của đường thẳm; AO lên đường thẳm? B C hán?, !), túi; lò

A ] B + A | C = 0. Do đó A i là trung điểm cùa cạnh B C Tưrme iự như Bi và C ; là trung điềm cùa các cạnh A C vá A B lum!" ứng

h) G i ả sử OAI + OB{ + oe Ì = í). Khi đó lổng các hình chiêu của các véc! í- đó lẽn đường thẳng vuông góc với A O bane lì. Nhu vậy đười\Ị< cao của ác um giác A O C i và A O B i hạ xuống cạnh A O bà ne nhau, lức là SA om - S A Í Ì C I - Si .Tương

tự SBOCJ = S B O A I ~ s?. và Seo A i - Seo Bi S3.

Si + S2 S A O B S A U' l ì _

Si 4 S;< SÁCH S A I O C S3

Cho nen S2 = Sĩ. Tương tự Si = S ; - S3. Suy ra B A I : CA) = S2: Sò = ỉ, tức là A i là truníỉ điếm của cạnh B C . Tương tở Bi và C[ là trung điểm của các cạnh A C và A B tương ứng.

c) G i ả sử A A l + BBi + C C i = (T . Khi đó AB] + B C i + CAI = A B + BBi +BC + C C i + C A 4- A A l = (AB + B C + C A ) + (AAỉ + BBi +

„-ằ -* A B i B C i C A I -* -* -*

+ C C i ) = í). G i ả sử = p . — — = q , — = r. Ta có 0 = A B i + B C i + A C B A C B

+ CAI = p A C + a B A + rCB và p(AB + B C + C A ) = (3. Cho nên pBA + pCB =

= q B A + r C B . Suy ra p = q -- r. Phân còn lại ta vận dởng bài 4.13.

5.23. T a chứng minh bằng quy nạp. Vái n = 0.. bài toán đúng là hiến nhiên.

Giả sử bái toán đúng cho 2n +1 vecto. Xét trong hệ gôm 2n + 3 vecto hai vecto ở ncoài cùng (lức hai vccto tạo \ ó i nhau góc lớn nhất). Không mất tính tống quát giả sử đó là các vccto OPi và OP2n+3 . Theo giả thiết quy nạp độ dài của vecto OR = OP2 + . . . + O P 2 1 1 + 2 không nhỏ hơn 1. Vcctơ O R nằm trong góc

PiOP2n + 3, do dó nó tạo một góc nhọn với vecto OS = OPi + OP2n + 3 • Suy la

|ốs +ÕR I > O R > 1.

5.24. Trước hết ta chứng minh rằng nếu a j b ; C là các vccto có độ dài không lớn lum 1, thì ít nhát có Ì trong các veclo a :-: b , a ± c , b ± c c ó đ ộ đ à i k h ô n g

l ứ n h ơ n l . T h ậ t v ậ v t r o n i Ị t á c v c c t o ± a , ± b , ± c L ỏ n có hai \ e c i o É Ị O v ứ i nhau m ộ t g ó c k h ô n t í l ớ n h a n ò O0, do đ ó h i ệ u cùa hai vecto đó sẽ c ó đ ộ d à i khỏní>

l ớ n h ơ n Ì ( n ê u t r o n g A A B C CỎ A B < Ì, B e < Ì, A B C < 6 ( f t h ì A C k h ô n g p h ả i là c ạ n h l ớ n nhất và A C < 1).

- * —*

Banc cỏch d ú ta cú thể rỳt xuống chi càn xột hai vccto a v à b . G ú c ớằiữa cỏc vccto a và b hoặc ữtỊÍa các yecio a và - b k h ô n g lớn hơn 9 0 ° . do d ó hoặc Ịa - b I < / 2 hoặc Ịa + h I < v^2

5.25. Già sứ A i , B Ị, C i , D i , E i là trung đ iế m cùa các cạnh AB, B e , C D , D E , HA; A2, B2. c2. Da. E2 là t r u n g d i ể m các cạnh A1B1.

B . C I . C I D I , D I E I , E J A I .

Ta dựng t h è m vào A D B C đ ể được h ì n h b ì n h h à n h Ò B C K (h.63).

B ủ i vì Ác = 2 A i B i và

c k = 2Bi"*Ci nên A A i B i d d ô n g dạng với

A A C K v ớ i t i số đồng dạng 1

b ă n g ~~ Do đó

Hình 63

A i C| =A K < - ( A D + D K ) 2 2 Ì

= - (2 D i E l + BC) và Az B2 = - A1C1 <

Ì Ì

< - (2D1E1 + BC). T ư ơ n g tự B2C2 < - (2Ei A i + C D ) , C2D2 s - ( 2 A i B i + D E ) ,

4 4 4 -

D 2 E 2 < - (2 B 1 C 1 + E A ) và cuối c ù n g E 2 A 2 <-(2 C 1 D 1 + A B ) . Cộng tát cả các 4 4 bát đẳng thức này l ạ i ta được P 2 á - (2 Pi + Po), trong đó Pi là chu vi của ngũ

4

giác n h ậ n dược sau làn dựniĩ t h ứ ì. B ở i vì Pi < Po, n ê n P2 5 - Po . Suy ra 4

?2k+ ỉ £ ?2k í ị - Ỵ . p<>, tức là p„ + P| + P2 + ... <

ì ^ V \ Ì + 1 + - + - + — + — + . . . Pc, = s Po .

4 4 r 42 ;

5.26. Ta lập hệ trục toa đ ộ Oxy. G i ả sử \ f là dường thẳng đi qua đ i ể m o và lạo gúc <p (0 ôp <ĨI) v ớ i trục Ox. tức là nờu diem A nằm t r ờ n lip và từa dụ I h ứ hai cựa đ i ể m A d ư a n e , thì A O X = ip; lo = ít = Ox.

N ế u vccto a lạo nóc VỚI trục Ox (góc dược xác định niíưực chiêu kim dõniỉ hò l ừ i r u c Ox đón VCCU) a ). thì đ ò dài hình chiêu cùa VCCIO a lèn đuừnu thẳniĩ 1^ bằnti

7 "

-ằ . -* -*

I a I . I cos (<p - a ) ị . T í c h phân ì I a I . I COS (<p -a)ịủ<p = ĩ\-ã\ khóm; phụ

l i

(thuộc vào (í.

G i ả sử các vccto ai , . . . , an . bi , . . . , bm . l ạ o v ớ i trục Ox các nóc a i , . . . , ô n , fỉị , (im • K h i d ú t h e o g i à t h i ế t I a i I . I c o s ( y - a i ) | + . . . +

+ | ó ĩ i | . | a K ( y. - ô Yn) | < ị b i | . | c t i s( y > - yớới ) | + . . . + |bm I . I c o s ( ^- / 3m l i v á i m ừ i góc <p . Lay lích p h á n xác d i n h cả hai ve của bát đẳng thức d ó thoi) <p từ 0 đ e n jr la dược.

I aT I + . . . + I z I < I b ĩ I + . . . + I c I

h

N h ậ n xét: Đ ạ i lượng — i — / f(x) dx dược gụi là nia trị trung b ì n h của hàm sô b - a ;,

í t r ê n đoạn |a, b j . D ẳ n g thức J | a | . | COS ((p—a)\d(p- | u | cò nghĩa là lùa trị trung -* 2 ~*

b ì n h c ủ a đ ộ dài h ì n h c h i ê u VCCIO a bằng — I a I ( c á c h t r ì n h bày c h ư a đ ư ợ c h o à n

loàn c h í n h xác này la sẽ còn sử dụng ve sau. Phát biểu thật chính xác phải n h ư sau : ciá trị trung bình cùa hàm fị<p), bằng đ ộ dài hình chiếu voctoa lên duửng ihẳniỊ

ỡ -ằ

ìự>. t r ê n (loạn 11), Trị b ằ m : 3 I a ị ).

5.27. T ổ n ! ! đ ộ d à i h ì n h t h i ê u các t ạ n h l ù a m ộ t đa giác l ồ i l ê n m ộ t d ư ơ n g t h ẳ n g bát kỉ b ằ n g hai l ă n đ ộ d à i h ì n h c h i ê u c ủ i ! t h í n h da giác l é n đ ư ờ n g t h ẳ n g đ ó . D o d ó l ố n t i d ụ d à i h ì n h c h i ê u các v e t l o đ ặ t t r ê n các c ạ n h cùa đa giác t r o n í l è n m ộ i d u ú n i i t h ẳ n g b ấ t k ì k h ô n g l ớ n h ơ n c ủ a da niác n e o a i l é n (iuừne I h ắ n c d ò Suy ra, t h e o k é t q u ứ bài 5.26 t ổ dniỊỘ d à i các v c c t o d ặ t t r ê n các c ạ n h , tức là c h u v i , cùa da ị iĩ á c r o tng*' k h ô n g l ớ n han l ồ n g t u ô n g ứ n g của đa giác- n u o à i .

5.28. N ê u t ố n g đ ộ d à i các v c c l o b ằ n g L . t h ì t h e o n h ậ n xót cùa b à i 5 . 2 6 , lỉiá ưụ

t r u n i ! b ì n h cùa lông đ ộ d à i các h ì n h c h i ê u cùa t á c v o a n d ó b a n g — .

H à m í t r ê n đ o ạ n ị a , b ] k h ô n g (hồ (V k h á ] ) r i ( T ĩ đ ê u n h ò h ơ n giá t r ị ( r u n t i h ì n h c cùa m ì n h d ư ự t , vì n ế u ngược l ạ i

h

c = —-— J f(x) dx < ——-—• = t

b - a a b - a

D o d ó l u ô n l ì m dược m ộ i đ ư i r n n I h ầ n iĩ I sao t h o IOI11! đ ộ d á i h ì n h c h i ê u cùa các -cto ban đ â u l ê n d ó k h ô n g n h ỏ h a n ~ .

T a đ ị n h h ư ó n n d u ử n ! ỉ t h ẳ n g ì . K h i d ó hoặc l ổ n i i d ô d à i các h ì n h c h i ê u (lương t h e o h u á n i í đ ó , h t ậ c t ổ n iĩ đ ộ d à i các h ì n h c h i ê u â m t h e o h ư ở n g đ ó k h ô n g n h ỏ hem

^ . D o đ ú hô)ặc đ ộ d à i c ủ a t ố n iĩ cỏc v c t t o c h o h ỡ n h c h i ờ u d ư ơ n g t h e o h u ỳ n i : dó

TI

c h ọ n . hoặc d ụ d à i c ủ a t ố n g các v c c i o c h o h ì n h c h i ế u â m t h e o h ư ớ n g đã c h ụ t ! , k h ô n g n h ô h o n t .

Jằ n

5.29. K í h i ệ u h ì n h c h i ế u của đa giác l ê n d ư ở n u t h ẳ n g Ì là A B . R õ r à n c các d i ê m A va B lá h ỉ n h c h i c u c ủ a các ( l ì n h A i và B i nào đ ó của đa giác D o đ ó A | B | > A B , t ứ c là đ ọ d à i h ỉ n h c h i ế u c ủ a đa e i á i- k h ô n g l ớ n h ơ n A i B i , c ù n ( h e o ỊỊiắ t h i ẽ i A i B i < d . BỞI vì t ổ n g đ ộ d à i h ĩ n h c h i ê u c á t c ạ n h của da giác l ê n đ o à n g t h ắ n g b ằ n g 2 A B , n õ n n ó k h ô n g l ở n h u n 2d.

G i á t r ị t r u n i ỉ h ì n h cùa t ổ n g ( l ộ dài h ì n h c h i c u các c ạ n h b ằ n g - p , t r o n g d ó p là t h u v i của da [ỊÌat ( x e m b à i 5 . 2 6 ) . G i á t r i i r u n c b ì n h k h ô n g him h(Tn giá t r ị l ớ n n h á t , suy ra " p < I 2d , tức lá p < n d .

JI

5.30. Theo kết qu:i H. i 5.36 bất dẳng thức | a | + | b | + | c | + + | d | > | a + ( l | + | b + ( l | + | c + d | chi cân chứng minh cho các hình c h i ê u của c á c vcvtơ lên đưìrni! thẳng, tức là có t h ể coi a , b , c, d là các vccto song song vói m ộ i dưìrnií t l ì ẳ n i Ị , hoặc đ a n g i ả n là c á c số t h ỏ a m ã n đ i ê u k i ệ n a + b + c + + ứ = 0. Ta có Ihẻ coi d > 0 , b ở i vì nêu k h ô n g ta có thể chi càn thay đ ổ i dâu của tai cả các so.

Ta có t h ề coi a < b < c Ta p h â n ra làm ba trường hợp : Ì ) a,b,c < 0 2)a < 0 còn h,c > 0 3)a,b < 0 còn c > 0.

T r ò m : cà ha i r ư ậ n i i hợp ta cân phải k i ế m tra các bát đẳng t h ú c sau :

1) l a i + I M + | c | + im > | d | - l a i + ItiI - | b | + MI - | c |

2) l a i + I M + | c | + ị ti I > l a i - M I + I M + | d | + | c | + | d | . C á t b a i ưắnii thức này là h i ổ n n h i ê n , vì < | a | + | b | + | c | .

3) | a | + | b | + | c | + | ( l | a | | a | - | d | | + | | b | - | d | | + | c | + | d | , tức

| a | + | b | > I | a | - Ị<JỊI + I | b | - | d | I. Bằng c á c h p h â n ra x é t c á c trường hợp

| d | < |fo| . | b | < | d | < | a | , | a | < | d |, la sẽ nhận được bãi đẳniĩ Ihức nói t r ê n (trung truìrni: h ợ p c u õ i c à n l i r u ý r ằ n g | d | = | a | + | b ị - I c Ị < | a | + | b | ).

5.31. Theo k ế t quà bài 5.26 ta chi cân chứnc minh bát dằng thức cho các h ì n h chịốu của các vecio lòn một (luông thẳne bây kì. G i ả sử các hình c h i ê u của các vecto O A I . . . . , O A n lên đ ư ờ n g t h ẳ n g Ì bằng ( k ể cả d â u ) a i , . . . an. Ta chia c á c số a i an l à m hai n h ó m : XI > X2 £ . . . ă Xk > 0 v à y ' i < y ' 2 < . . , í

< v'n - k < 0 . D i l l V i = - y' j . K h i đ ổ X I + . . . + X k = y i + ... + Ỵ n k = a.

H ì n h chjp'u của chu vi t u â n li ứnii với sô 2(X1 + y i ) . H ì n h chiếu của lổng đ ộ dài c á t vccto O A i t ư ơ n e ứna vái sỏ XI + ... +-Xk + VI + ... + yn-k = 2a. K h i ta thay Xi bằng x í = - ( x i + . . . + X k ) v à yi bằng y T = — - — ( y i + . . . + yn - lí) thí đ ạ i

k n - k

lượn lĩ X I +• ... + X k + V I + ... + V n - k k h ô n g thay d ổ i , còn d ạ i l ư ợ n g X i + y i chi c ó t h ể Ìỉiàm d i . N h ư vậy _ / a a

2 { - + )

2 ( X | + VỊ ) > 2(xT + y i ) _ \ k n - k ^ _ n X I + . . . -t- Ỵ n- k x ĩ + . . . + y ^ k a + a k (n - k )

N í u n chẵn, thì - > " = - . k (n - k) n n n

2 2

Nêu n IC\ thì - — - — — >

k ( n - k ) n - Ị nI + 2 i r - 1

-> f

D o đ ó p > -4 d khi n c h ă n . và p > 4 n- - d > 4- d khi n lé.

n n: - I n

h a i s ự d à n h í!iá t r ẽ n d e l l k h ô n ! ! I h ẽ ' l à m l ó t h t m D ế c h ư n ỉ! m i n h d i ê u d ó c â m

XÓI c á c đ a l ĩ i á c c ó c á c đ i n h c h i a ra l a m h a i n h ó m " ô m n- v ỹ - đ i o m n ê u n c h a n .

•> ì

" — ! . và - d i ê m nCu n l ẽ . d õ n e t h à i khoang uich lú ùa các đinh ciinn một

y •)

• n h ó m là rai n h ò . còn khoànii cách liiửa t á c d i ê m khiu- n h ó m là rái lớn.

5.J2. Đ ộ dài tủa (Jưừnj! conu là ịỉiVn hạn cùa các t h u \ các đa lĩiác nội n é p t r o n "

d ư ở n i ! t o n u d ó . Xót da liiíic nùi l i ũ p vái chu vi p và i l ộ dài h ì n h chiếu lòn dưừrm Ihắna I h ằ t i ịĩ d ị . G i ả s ứ Ì — < d i < Ì v á i m o i đ u ô i ! ! . ' I h â n i ỉ I. Da g i á c c ó ( h ố d ư ự c

chọn sao cho f nhỏ lũy ý. Bới vì da tỉiác lõi. nên lôtii! d ỏ dàiìn hh chicu các cạnh của đa giác lên dưửnu thắng I him li 2il|.

ì

G i á t r ị trung b ì n h cùa dai lượm: 2di hằng — P(xcm hài 5.26). cho nên 2 — 2r<

•>

< — p < 2 , t ú c là JĨF < p < Sĩ. Cho í' liên t* ( ) , la dược đ ộ dài dirốrm cong

bằng-"ì.

— * — *

5.33. a) Trước hụi la lỳa s ử rliniỉ Ả, U > Ị). K h i dú a X ô b =

= I a I . I fi b I sin ( a , b ) = kịt ị a X b ). K h i VÓI c á c trưùnt! hợp k h á c c â n lưu ý r ằ i Ị £ n ê u A > 0, / í < 0 hoiic A <.(), / í > 0 t h ì ( a , b ) =

= (Ằ a , /< b ) + Ì S Ơ ' , tức là sin ( a . h ) = - sin ( a , ịi b ) , còn nêu A < 0, fi < ( ) , t h ì (ã*". ÍT) = ( r ? /I Í T ) .

b) Ta cú t h ế coi rằne tỏt cả cỏc v o a n '.I:iriôĩ X i ! cú chum; cốc : a = O A . b = O B , c = oe, b + c = O D . Ta dint ni nùi đ ộ h u ú n g t r ụ c Oy I heo lia O A . G i ả sử A = (o. v i ) . B = Jx:. y j ) . c = (X'..y<). D = (x: + Xí. VỊ + y . - ^ K h i

đ ó a X b = x : y i . a X c = \ , a X ( b + c ) = ( X i + x . \ ) y i = a X h + a X c .

5.34. Tỵ uọi các vecio dơn vị hựontỉ theo các trục Ox và Ọ y là í và ị . K h i dó

( X I Ì + Ỵ I j ) X ( X : i + v : j ) - X i x ; ( ỉ X i ) + X i y : X í ) + V | X 2 ( j X ' i ) + V | V 2 ( j X ị ) .

R ó iríini! i X j = - j X i = I và i X i = j X j = t ) . l ứ t là a + h = X 1 > : - x: y i . 5.35. Già sử A ( l ) . B ( l ) . C ( t ) la vị trí cúc vận ưộne viên thơi diem I . K h i d ó A O í B ( t ) = A ( n ) B ( o H ( M Ĩ - V A ) l , A ( l ) C ( t ) = A(o)C(o) + ( V e - V. \ ) ị.

T r o n ị! d ó V A . V | Ĩ . \ ( * lá vận lốc cùa các vận dọn!! viên. Như vậy : S.\B( ( 1 ) -

= - I A ( l ) B ( l ) X A I I ) C ( I ) I = Ì ||iT+ - \ . \ ) t I X Ị r+ ( V e " * - v , l I li .

•> •>

ironi! ơ ó h = A ( G ) B ( 0 ) . i * = A ( 0 ) C ( 0 ) .

Bôi v ì v x /V \ | Ị 7 \(. nõn ( v| { - V ) X ( v(. - V ) = 0. Suy ni s\ H ( ( I ) =

= | x + V i ị. G i ã i h ẹ | \ | = 2, |x + 5> Ị - * 1:1 d ư ợ t hai n g h i ê m . S ABrU ) = ị 2 + i t I hoặc S..\HC(t) = |2 - t | .

5

N h ư vậy k h i t = l o la dưực S. A U C = 4 hoặc S. A H C = X.

5.36. G i à sử A ( t ) , B í t ) , C( I ) là \ ị trí cùa 3 nuin'ii ở thỏi điếm I Da!

Xí í) = A( t) B ụ ) , vu) = A( ! ) C( 1 ). K h i d ó \ụỵ= Ui + b x o = l e + l i . Ba ri ií in l i íhắnu h á n g v á i n h a u k h i v à c h i k h i x ( t ) / ' • V ( 1 ) J u c l à X U ) X VU) = 0. Hu

r à n g x ( t ) X y ( l ) = l ' ( a x c ) + l ( a V l i + b V c ) + h > d , l í t ) l a m ô i t a m I h ư i h i u

hai. Ở t h à i đ iế m ban đâu x(t) X V U ) * I). Mà m ọ i lam thúc hạc hai k h ò m ; dõni!

n h á t bà nu o, sẽ có khôn}! quá hai nưhiiỊ m.

- ằ ' - ằ - * -ằ

5.37. Già sử X = X1C1 + X 2 C 2. K h i d ỏ e f X X - X J ( ci*x c : * ) v á

• * - - - * X X o i * _ằ c i * X X

X X C 2 = X i (C'1 X C'2 ) . Do ư ó x = e i + — C2 • Suy r.i :

c f X L'2 e f x e ;

- * - * - * -* -* - - - ằ - ằ - ằ

íx X C 2 ) ( c f X y ) + ( e f X x ) ( C 2 X ỵ ) + ( c? x C I ) ( x X y ) = ( ) ( Ì) v ó i X . > t: ' . l à c á c V O C I O h u ! k ì t r ê n mặt p h a n g .

D ặ t cr = A B . (. f = A C . x = Ãb, ỹ * = Ã E . K h i đú s = a + XX c y 4 (è ô

-ằ •ằ -ằ -ằ -• -ằ

= c + V X 0 2 + a = d + X X c f + b , l ứ c hà X X c ; = s - a - d , y V o : - s - t a .

X X C i = S - d - b . Thay t á c đẳng thức đ ó v à o (1), la đuực - ( S - a - d ) c H ( S - c - - a ) ( S - d - b ) - ad = 0 . lức là s2 - S ( ; i + b + c + d + c ) + ( a b + h i + c d + d ^ + c a ) ọ .

Chương 6

Một phần của tài liệu Các bài toán về hình học phẳng tập 1 (Trang 105 - 116)

Tải bản đầy đủ (PDF)

(287 trang)