Đặc điểm đất Việt Nam

Một phần của tài liệu giao an dia 8 theo chuan kien thuc ky nang (Trang 93 - 96)

II . Các phơng tiện dạy học

Bài 36: Đặc điểm đất Việt Nam

1. Về kiến thức:

- Trình bày và giải thích đợc đặc điểm chung của đất Việt Nam

- Nắm đợc đặc tính, sự phân bố và giá trị kinh tế của các nhóm đất chính ở nớc ta.

- Nêu đợc một số vấn đề lớn trong sử dụng và cải tạo đất ở Việt Nam.

2. VÒ kü n¨ng:

- Đọc lát cắt địa hình-thổ nhỡng để nhận biết sự tơng ứng trong phân bố đất đối với địa hình ở nớc ta.

- Sử dụng bản đồ, lợc đồ thổ nhỡng, bản đồ địa lý tự nhiên Việt Nam hợc atlat Việt Nam : + Nhận xét sự phân bố các loại đất chính

+ Giải thích sự phân bố đó

- Phân tích bảng tỷ lệ của 3 nhóm đất chính.

3. Về thái độ: Giáo dục ý thức bảo vệ tài nguyên đất và giá trị của tài nguyên đất.

II. Các phơng tiện dạy học.

- Bản đồ đất Việt Nam: Atlát địa lý Việt Nam.

- ảnh phẫu diện đất hoặc mẫu đất tại địa phơng hoặc bộ mẫu đất (nếu có).

- Tranh ảnh về việc sử dụng đất ở Việt Nam.

III. Hoạt động dạy học 1. GV giới thiệu bài mới.

93

2. Bài mới.

Hoạt động 1: Đặc điểm chung của đất Việt Nam.

Dựa vào H.36.1 tr.126 + nội dung SGK + k.thức đã học:

- Cho biết đi từ bờ biển lên núi cao có những loại đất nào?

- Nêu nhận xét về số lợng các loại đất của Việt Nam (nhiều hay ít). Giải thích vì sao? (điều kiện hình thành của đất là: đá

mẹ, khí hậu, địa hình, sinh vật, con ngời).

Thảo luận nhóm - Gv phân lớp làm 3 nhóm

- Giao nhiệm vụ cho mỗi nhóm.

- Nhóm 1 và nhóm 2:

* Dựa H36.2 tr.127 SGK + bản đồ đất VN + Atlat địa lý VN + N.Dung SGK + Tranh ảnh + mẫu đất (nghiên cứu nhóm

đất Feralit ( nhóm 1) và đất mùn núi cao( Nhóm 2) ) theo dàn ý sau:

+ Hình thành trên địa hình nào? Chiếm bao nhiêu % diện tích lãnh thổ?

+ Tại sao có tên gọi nh vậy?

+ Phân bố ở đâu?

+ Tính chất của đất.

+ Giá trị sử dụng?

+ Nguyên nhân hình thành đá ong? Tác hại? Biện pháp?

- Nhãm 3:

* Dựa H36.2 SGK tr.127 + bản đồ đất Việt Nam + Atlát địa lý VN + Nội dung SGK nghiên cứu về đất phù sa:

- Hình thành trên địa hình nào? Chiếm bao nhiêu % diện tích lãnh thổ. Phân bố?

- Màu sắc?

- Tính chất của đất?

- Giá trị sử dụng?

* Trao đổi nhóm với nhau.

* Đại diện phát biểu.

* GV chuẩn kiến thức

1. Đất ở Việt Nam rất phức tạp và

đa dạng thể hiện rõ tính chất nhiệt

đới gió mùa ẩm của thiên nhiên VN

- Nguyên nhân: Sự đa dạng của đất do nhiều nhân tố tạo nên nh: đá

mẹ, địa hình, khí hậu, nguồn nớc, sinh vật và sự tác động của con ng- êi.

2. Ba nhóm đất chính:

* Đất Feralit đồi núi thấp 65% đất tự nhiên hình thành tại các miền

đồi núi.

+ §é ph× cao.

+ Trồng cây CN và trồng rừng.

* Đất mùn núi cao.

+ 11% chủ yếu đất rừng đầu nguồn cần đợc bảo vệ.

+ Phân hủy chậm.

* Đất phù sa sông và biển:

- Chiếm 24% diện tích đất tự nhiên.

- Tập trung ở ĐBSCL và ĐBSH.

- Nhóm đất này tơi xốp, giữ nớc tèt.

- Thích hợp trồng cây lơng thực, thực phẩm nhất là cây lúa.

94

Hoạt động 2: Vấn đề sử dụng và cải tạo đất ở Việt Nam.

Cá nhân + cặp

* Dựa N.dung SGK + tranh ảnh + vốn hiểu biết.

- Nêu các câu ca dao nói lên kinh nghiệm sử dụng đất của ông cha ta “một công làm cỏ bằng một giỏ phân...”

- Ngày nay chúng ta đã sử dụng đất nh thế nào?

- Tại sao ở nớc ta diện tích đất xấu tăng lên? Hớng giải quyÕt?

* HS trao đổi thảo luận.

* GV chuẩn kiến thức.

- Đất là tài nguyên quý giá. Việc sử dụng đất ở nớc ta vẫn còn nhiều điều ch- a hợp lý.

- Phải sử dụng đất hợp lý và có biện pháp bảo vệ đất:

+ Miền đồi núi: chống xói mòn, rửa trôi, bạc màu.

+ Miền đồng bằng ven biển: cải tạo các loại đất mặn, phèn (thau chua, rửa mặn...)

3. Đánh giá.

1. So sánh 3 nhóm đất chính ở nớc ta về đặc tính, sự phân bố, giá trị sử dụng.

2. Nối ý sao cho hợp lý.

A. Nhóm đất B. Đặc điểm

1. Đất feralít c,d) a. Trung tính, ít chua hoặc chua mặn, giàu mùn và d.dỡng

b. Dễ bị ngập úng, mặn, phèn 2. Đất phù sa bồi tụ (a,b) c. Chua, nghèo mùn, dễ bị kết vón.

d. Dễ bị xói mòn, rửa trôi

3. Tại sao phải sử dụng hợp lý và bảo vệ tài nguyên đất? Trình bày các biện pháp bảo vệ các loại

đất của nớc ta?

4. Hoạt động nối tiếp.

1. Bài tập 2 tr.129 (vẽ biểu đồ cơ cấu đất).

2. Bài tập trong tập bản đồ.

95

Một phần của tài liệu giao an dia 8 theo chuan kien thuc ky nang (Trang 93 - 96)

Tải bản đầy đủ (DOC)

(117 trang)
w