Bài 3: Đặt tính và thực hiện phép tính
II. CáC hoạt động dạy − học chủ yếu
2.1. Giới thiệu bμi toán về ít hơn
− Nêu bài toán: Cành trên có 7 quả
cam (gắn 7 quả cam lên bảng), cành d−ới có ít hơn cành trên 2 quả
cam (gắn 5 quả cam lên bảng). Hỏi cành d−ới có bao nhiêu quả cam?
− Gọi HS nêu lại bài toán. − Cành trên có 7 quả cam, cành d−ới có ít hơn 2 quả cam. Hỏi cành d−ới có bao nhiêu quả cam?
− Cành d−ới ít hơn 2 quả, nghĩa là thế nào?
− Là cành trên nhiều hơn 2 quả.
− Mời 1 HS lên bảng tóm tắt (nếu HS không tự tóm tắt đ−ợc GV có thể
đặt câu hỏi gợi ý cho HS tóm tắt từng câu trong bài. Chẳng hạn:
Cành trên có bao nhiêu quả cam?
Khi tóm tắt câu này ta phải viết thế nào?…)
Tóm tắt
Cành trên: 7 quả
Cành d−ới ít hơn cành trên: 2 quả
Cành d−ới : …quả?
ư Lưu ý: Còng cã thÓ hưíng dÉn tãm tắt bằng sơ đồ theo trình tự nh−
sau:
TiÕt 30
− Hỏi: 7 quả cam là số cam của cành nào?
− Là số cam của cành trên.
− Vậy cô viết: Cành trên và biểu diễn số cam cành trên bằng một đoạn thẳng nh− sau:
Cành trên
− Số cam cành d−ới nh− thế nào so với cành trên?
− ít hơn cành trên 2 quả.
− Muốn biểu diễn số cam cành d−ới con phải vẽ đoạn thẳng nh− thế nào?
− Đoạn thẳng ngắn hơn đoạn thẳng biểu diễn số cam cành trên một chót.
ư Đoạn ngắn hơn đó tương ứng với bao nhiêu quả cam?
− Mời 1 HS lên vẽ đoạn thẳng biểu diễn số cam cành d−ới.
− T−ơng ứng với 2 quả cam.
7 quả
cành trên
cành d−ới 2 quả
? quả
− Bài toán hỏi gì? − Hỏi số cam cành d−ới.
− Mời 1 HS lên bảng biểu diễn câu hỏi của bài toán trên sơ đồ.
− H−ớng dẫn giải.
− Muốn tính số cam cành d−ới ta làm nh− thế nào?
− Thực hiện phép tính 7 − 2.
− Tại sao? − Vì cành trên có 7 quả, cành d−ới ít hơn cành trên 2 quả, nên muốn tìm số cam cành d−ới phải lấy 7 trừ đi (bớt đi) 2 quả.
ư Yêu cầu HS đọc câu trả lời. ư Số quả cam cành dưới có là / cành d−ới có số quả cam là:
− Yêu cầu 1 HS lên bảng trình bày lời giải đầy đủ của bài toán. HS khác làm ra giấy nháp.
Bài giải
Số quả cam cành d−ới có là:
7 − 2 = 5 (quả)
Đáp số: 5 quả
2.2. Luyện tập − Thực hμnh Bài 1:
− Gọi 1 HS đọc đề bài. − HS đọc đề bài.
− Bài toán cho biết gì? − Bài toán cho biết v−ờn nhà Mai có 17 cây cam, v−ờn nhà Hoa có ít hơn v−ờn nhà Mai 7 cây cam.
− Bài toán yêu cầu tìm gì? − Tìm số cây cam v−ờn nhà Hoa.
− Bài toán thuộc dạng gì? − Bài toán về ít hơn.
− Yêu cầu điền số trong phép tính ở câu trả lời có sẵn trong SGK.
− Làm bài: 2 HS ngồi cạnh nhau đổi chéo vở để kiểm tra bài nhau.
Bài 2:
− Gọi 1 HS đọc đề bài. − Đọc đề bài.
− Bài toán thuộc dạng gì? − Bài toán về ít hơn.
− Tại sao? − Vì "thấp hơn" có nghĩa là "ít hơn".
− Yêu cầu HS viết tóm tắt và trình bày bài giải. 1 HS làm bài trên bảng lớp.
− Làm bài tập.
Tóm tắt
An cao : 95cm
Bình thấp hơn An : 5cm B×nh cao : …cm?
Bài giải Bình cao là:
95 − 5 = 90 (cm) Đáp số: 90cm.
− Gọi HS nhận xét bài bạn. Cho
®iÓm Bài 3:
− Yêu cầu HS đọc đề bài, xác định
đề toán và tự giải.
− Bài toán thuộc dạng bài toán về ít hơn.
Tóm tắt Gái : 15 học sinh Trai ít hơn gái : 3 học sinh Trai : … học sinh?
Bài giải
Số học sinh trai lớp 2A có là:
15 − 3 = 12 (học sinh)
Đáp số : 12 học sinh.
2.3. Củng cố, dặn dò
− GV hỏi lại HS về cách vẽ sơ đồ, cách giải các bài toán đã học.
− Hỏi: Trong các bài toán đã học ta biết số bé hay số lớn? (Biết số lớn)
− Ngoài ra còn biết gì nữa? (Biết phần hơn)
− Kết luận: Số bé = Số lớn − phần hơn.
− Nếu còn thời gian có thể giới thiệu : Số lớn = Số bé + phần hơn.
IV. H−ớng dẫn điều chỉnh nội dung dạy − học
Nếu không có điều kiện, GV có thể giảm bớt bài tập 3, trang 30, SGK.
luyện tập
I. Mục tiêu
Giúp HS củng cố về:
• Giải bài toán có lời văn dạng ít hơn và nhiều hơn.
• Điểm ở trong và ở ngoài một hình.
II. Đồ dùng dạy − học Hình vẽ bài tập 1.
III. Các hoạt động dạy − học chủ yếu 1. KiÓm tra bμi cò
− Phát cho mỗi HS 1 phiếu kiểm tra nh− sau:
Ghi Đ trước cách giải đúng, ghi S trước cách giải sai Bài 1:
Tóm tắt:
Hà có : 17 tem th−
Ngọc ít hơn Hà : 5 tem th−
Ngọc có : … tem th−?
Bài giải:
Số tem th− bạn Ngọc có là:
17 − 5 = 12 (tem th−) Đáp số: 12 tem th−
TiÕt 31
Bài 2: Tóm tắt
13 con Gà
Vịt 4 con
? con
Bài giải:
Số con vịt có là:
13 − 4 = 9 (con) Đáp số : 9 con.
− Sau 3 phút, yêu cầu HS thông báo kết quả, 2 bạn ngồi cạnh nhau kiểm tra bài của nhau. Yêu cầu sửa lại bài sai cho đúng.
2. Luyện tập
Bài 1:
− Yêu cầu 2 HS ngồi cạnh nhau thảo luận theo cặp và làm bài vào Vở bài tập.
− HS làm bài.
− Gọi HS đọc chữa bài. − Trong hình tròn có 5 ngôi sao.
Trong hình vuông có 7 ngôi sao.
Trong hình vuông có nhiều hơn trong hình tròn 2 ngôi sao. Trong hình tròn có ít hơn trong hình vuông 2 ngôi sao.
− Hỏi: Tại sao em biết trong hình vuông có nhiều hơn trong hình tròn 2 ngôi sao.
− V× 7 − 5 = 2.
− Yêu cầu 1 HS lên bảng thực hiện yêu cầu phần b.
− HS lên bảng, vẽ vào hình tròn trên bảng 2 ngôi sao.
− Tại sao con vẽ thêm 2 ngôi sao? − Vì 5 + 2 = 7.
− Yêu cầu HS lên bảng chỉ phía trong, phía ngoài của hình tròn, hình vuông.
ư Lưu ý: Có thể mở rộng bài toán bằng cách yêu cầu HS xóa đi một số ngôi sao ở hình vuông để số sao ở hai hình bằng nhau.
Bài 2:
− Yêu cầu HS đọc đề toán dựa vào tóm tắt.
− Anh 16 tuổi. Tuổi em kém tuổi anh 5 tuổi. Hỏi em bao nhiêu tuổi?
− "Kém hơn" nghĩa là thế nào? − "Kém hơn" nghĩa là "ít hơn".
− Bài toán thuộc dạng gì? − Bài toán về ít hơn.
− Yêu cầu HS giải bài toán vào Vở bài tập.
Bài giải Tuổi của em là:
16 − 5 = 11 (tuổi) Đáp số: 11 tuổi.
− Gọi HS đọc chữa bài. Nhận xét.
Cho ®iÓm.
Bài 3:
− Tiến hành t−ơng tự nh− bài 4. − Bài thuộc dạng toán về nhiều hơn.
− Hỏi: Bài toán cho biết anh hơn em mấy tuổi?
− Anh hơn em 5 tuổi.
− Vậy tuổi em kém tuổi anh mấy tuổi
− Em kém anh 5 tuổi.
− Kết luận: Bài 2, Bài 3 là hai bài toán ng−ợc với nhau.
Bài giải Số tuổi của anh là:
11 + 5 = 16 (tuổi) Đáp số : 16 tuổi.
Bài 4:
− Tiến hành t−ơng tự nh− bài 2 − Bài toán thuộc dạng toán về ít hơn.
Tóm tắt:
Tòa nhà thứ nhất : 16 tầng Tòa nhà thứ hai ít hơn toà nhà thứ nhÊt : 4 tÇng Tòa nhà thứ 2 : … tầng?
Bài giải
Số tầng tòa nhà thứ hai có là:
16 − 4 = 12 (tÇng) Đáp số : 12 tầng 3. Củng cố, dặn dò
• Trò chơi thi lập đề toán với cặp số 17 và 2.
• Cách chơi: Xem tiết 25.
• Một số đề toán:
1. Ngọc có 17 tem th−. Hà có ít hơn Ngọc 2 tem th−. Hỏi Hà có bao nhiêu tem th−?
2. Ngọc có 17 tem th−. Ngọc có ít hơn Hà 2 tem th−. Hỏi Hà có bao nhiêu tem th−?
3. Ngọc có 17 tem th−. Ngọc cho Hà 2 tem th−. Hỏi Ngọc còn lại bao nhiêu tem th−?
4. Ngọc có 17 tem th−. Hà cho Ngọc thêm 2 tem th−. Hỏi Ngọc có tất cả bao nhiêu tem th−?
IV. H−ớng dẫn điều chỉnh nội dung dạy − học
Nếu không có điều kiện, GV có thể giảm bớt bài tập 1, trang 31, SGK.
ki-lô-gam
I. Mục tiêu Gióp HS :
• Có biểu t−ợng về nặng hơn, nhẹ hơn.
• Làm quen với cái cân, quả cân, cách cân.
• Nhận biết đ−ợc đơn vị đo khối l−ợng ki-lô-gam, tên gọi và ký hiệu (kg).
• Biết làm phép tính cộng, trừ số đo khối l−ợng có đơn vị là kg.
II. đồ dùng dạy − học
• 1 chiếc cân đĩa.
• Các quả cân: 1kg; 2kg; 5kg. ki-lô-gam
• Một số đồ vật dùng để cân: túi gạo 1kg, cặp sách…
III. các hoạt động dạy − học chủ yếu 1. Giới thiệu bμi
Trong bài học hôm nay chúng ta sẽ làm quen với đơn vị đo khối l−ợng ki-lô- gam. Đơn vị này cho chúng ta biết độ nặng, nhẹ của một vật nào đó…
2. Dạy − học bμi mới