Giới thiệu bμi toán về ít hơn

Một phần của tài liệu Thiết kế bài giảng toán lớp 2 tập 1 (Trang 83 - 89)

Bài 3: Đặt tính và thực hiện phép tính

II. CáC hoạt động dạy − học chủ yếu

2.1. Giới thiệu bμi toán về ít hơn

− Nêu bài toán: Cành trên có 7 quả

cam (gắn 7 quả cam lên bảng), cành d−ới có ít hơn cành trên 2 quả

cam (gắn 5 quả cam lên bảng). Hỏi cành d−ới có bao nhiêu quả cam?

− Gọi HS nêu lại bài toán. − Cành trên có 7 quả cam, cành d−ới có ít hơn 2 quả cam. Hỏi cành d−ới có bao nhiêu quả cam?

− Cành d−ới ít hơn 2 quả, nghĩa là thế nào?

− Là cành trên nhiều hơn 2 quả.

− Mời 1 HS lên bảng tóm tắt (nếu HS không tự tóm tắt đ−ợc GV có thể

đặt câu hỏi gợi ý cho HS tóm tắt từng câu trong bài. Chẳng hạn:

Cành trên có bao nhiêu quả cam?

Khi tóm tắt câu này ta phải viết thế nào?…)

Tóm tắt

Cành trên: 7 quả

Cành d−ới ít hơn cành trên: 2 quả

Cành d−ới : …quả?

ư Lưu ý: Còng cã thÓ hưíng dÉn tãm tắt bằng sơ đồ theo trình tự nh−

sau:

TiÕt 30

− Hỏi: 7 quả cam là số cam của cành nào?

− Là số cam của cành trên.

− Vậy cô viết: Cành trên và biểu diễn số cam cành trên bằng một đoạn thẳng nh− sau:

Cành trên

− Số cam cành d−ới nh− thế nào so với cành trên?

− ít hơn cành trên 2 quả.

− Muốn biểu diễn số cam cành d−ới con phải vẽ đoạn thẳng nh− thế nào?

− Đoạn thẳng ngắn hơn đoạn thẳng biểu diễn số cam cành trên một chót.

ư Đoạn ngắn hơn đó tương ứng với bao nhiêu quả cam?

− Mời 1 HS lên vẽ đoạn thẳng biểu diễn số cam cành d−ới.

− T−ơng ứng với 2 quả cam.

7 quả

cành trên

cành d−ới 2 quả

? quả

− Bài toán hỏi gì? − Hỏi số cam cành d−ới.

− Mời 1 HS lên bảng biểu diễn câu hỏi của bài toán trên sơ đồ.

− H−ớng dẫn giải.

− Muốn tính số cam cành d−ới ta làm nh− thế nào?

− Thực hiện phép tính 7 − 2.

− Tại sao? − Vì cành trên có 7 quả, cành d−ới ít hơn cành trên 2 quả, nên muốn tìm số cam cành d−ới phải lấy 7 trừ đi (bớt đi) 2 quả.

ư Yêu cầu HS đọc câu trả lời. ư Số quả cam cành dưới có là / cành d−ới có số quả cam là:

− Yêu cầu 1 HS lên bảng trình bày lời giải đầy đủ của bài toán. HS khác làm ra giấy nháp.

Bài giải

Số quả cam cành d−ới có là:

7 − 2 = 5 (quả)

Đáp số: 5 quả

2.2. Luyện tập Thực hμnh Bài 1:

− Gọi 1 HS đọc đề bài. − HS đọc đề bài.

− Bài toán cho biết gì? − Bài toán cho biết v−ờn nhà Mai có 17 cây cam, v−ờn nhà Hoa có ít hơn v−ờn nhà Mai 7 cây cam.

− Bài toán yêu cầu tìm gì? − Tìm số cây cam v−ờn nhà Hoa.

− Bài toán thuộc dạng gì? − Bài toán về ít hơn.

− Yêu cầu điền số trong phép tính ở câu trả lời có sẵn trong SGK.

− Làm bài: 2 HS ngồi cạnh nhau đổi chéo vở để kiểm tra bài nhau.

Bài 2:

− Gọi 1 HS đọc đề bài. − Đọc đề bài.

− Bài toán thuộc dạng gì? − Bài toán về ít hơn.

− Tại sao? − Vì "thấp hơn" có nghĩa là "ít hơn".

− Yêu cầu HS viết tóm tắt và trình bày bài giải. 1 HS làm bài trên bảng lớp.

− Làm bài tập.

Tóm tắt

An cao : 95cm

Bình thấp hơn An : 5cm B×nh cao : …cm?

Bài giải Bình cao là:

95 − 5 = 90 (cm) Đáp số: 90cm.

− Gọi HS nhận xét bài bạn. Cho

®iÓm Bài 3:

− Yêu cầu HS đọc đề bài, xác định

đề toán và tự giải.

− Bài toán thuộc dạng bài toán về ít hơn.

Tóm tắt Gái : 15 học sinh Trai ít hơn gái : 3 học sinh Trai : … học sinh?

Bài giải

Số học sinh trai lớp 2A có là:

15 − 3 = 12 (học sinh)

Đáp số : 12 học sinh.

2.3. Củng cố, dặn dò

− GV hỏi lại HS về cách vẽ sơ đồ, cách giải các bài toán đã học.

− Hỏi: Trong các bài toán đã học ta biết số bé hay số lớn? (Biết số lớn)

− Ngoài ra còn biết gì nữa? (Biết phần hơn)

− Kết luận: Số bé = Số lớn − phần hơn.

− Nếu còn thời gian có thể giới thiệu : Số lớn = Số bé + phần hơn.

IV. H−ớng dẫn điều chỉnh nội dung dạy học

Nếu không có điều kiện, GV có thể giảm bớt bài tập 3, trang 30, SGK.

luyện tập

I. Mục tiêu

Giúp HS củng cố về:

• Giải bài toán có lời văn dạng ít hơn và nhiều hơn.

• Điểm ở trong và ở ngoài một hình.

II. Đồ dùng dạy học Hình vẽ bài tập 1.

III. Các hoạt động dạy học chủ yếu 1. KiÓm tra bμi cò

− Phát cho mỗi HS 1 phiếu kiểm tra nh− sau:

Ghi Đ trước cách giải đúng, ghi S trước cách giải sai Bài 1:

Tóm tắt:

Hà có : 17 tem th−

Ngọc ít hơn Hà : 5 tem th−

Ngọc có : … tem th−?

Bài giải:

Số tem th− bạn Ngọc có là:

17 − 5 = 12 (tem th−) Đáp số: 12 tem th−

TiÕt 31

Bài 2: Tóm tắt

13 con Gà

Vịt 4 con

? con

Bài giải:

Số con vịt có là:

13 − 4 = 9 (con) Đáp số : 9 con.

− Sau 3 phút, yêu cầu HS thông báo kết quả, 2 bạn ngồi cạnh nhau kiểm tra bài của nhau. Yêu cầu sửa lại bài sai cho đúng.

2. Luyện tập

Bài 1:

− Yêu cầu 2 HS ngồi cạnh nhau thảo luận theo cặp và làm bài vào Vở bài tập.

− HS làm bài.

− Gọi HS đọc chữa bài. − Trong hình tròn có 5 ngôi sao.

Trong hình vuông có 7 ngôi sao.

Trong hình vuông có nhiều hơn trong hình tròn 2 ngôi sao. Trong hình tròn có ít hơn trong hình vuông 2 ngôi sao.

− Hỏi: Tại sao em biết trong hình vuông có nhiều hơn trong hình tròn 2 ngôi sao.

− V× 7 − 5 = 2.

− Yêu cầu 1 HS lên bảng thực hiện yêu cầu phần b.

− HS lên bảng, vẽ vào hình tròn trên bảng 2 ngôi sao.

− Tại sao con vẽ thêm 2 ngôi sao? − Vì 5 + 2 = 7.

− Yêu cầu HS lên bảng chỉ phía trong, phía ngoài của hình tròn, hình vuông.

ư Lưu ý: Có thể mở rộng bài toán bằng cách yêu cầu HS xóa đi một số ngôi sao ở hình vuông để số sao ở hai hình bằng nhau.

Bài 2:

− Yêu cầu HS đọc đề toán dựa vào tóm tắt.

− Anh 16 tuổi. Tuổi em kém tuổi anh 5 tuổi. Hỏi em bao nhiêu tuổi?

− "Kém hơn" nghĩa là thế nào? − "Kém hơn" nghĩa là "ít hơn".

− Bài toán thuộc dạng gì? − Bài toán về ít hơn.

− Yêu cầu HS giải bài toán vào Vở bài tập.

Bài giải Tuổi của em là:

16 − 5 = 11 (tuổi) Đáp số: 11 tuổi.

− Gọi HS đọc chữa bài. Nhận xét.

Cho ®iÓm.

Bài 3:

− Tiến hành t−ơng tự nh− bài 4. − Bài thuộc dạng toán về nhiều hơn.

− Hỏi: Bài toán cho biết anh hơn em mấy tuổi?

− Anh hơn em 5 tuổi.

− Vậy tuổi em kém tuổi anh mấy tuổi

− Em kém anh 5 tuổi.

− Kết luận: Bài 2, Bài 3 là hai bài toán ng−ợc với nhau.

Bài giải Số tuổi của anh là:

11 + 5 = 16 (tuổi) Đáp số : 16 tuổi.

Bài 4:

− Tiến hành t−ơng tự nh− bài 2 − Bài toán thuộc dạng toán về ít hơn.

Tóm tắt:

Tòa nhà thứ nhất : 16 tầng Tòa nhà thứ hai ít hơn toà nhà thứ nhÊt : 4 tÇng Tòa nhà thứ 2 : … tầng?

Bài giải

Số tầng tòa nhà thứ hai có là:

16 − 4 = 12 (tÇng) Đáp số : 12 tầng 3. Củng cố, dặn dò

• Trò chơi thi lập đề toán với cặp số 17 và 2.

• Cách chơi: Xem tiết 25.

• Một số đề toán:

1. Ngọc có 17 tem th−. Hà có ít hơn Ngọc 2 tem th−. Hỏi Hà có bao nhiêu tem th−?

2. Ngọc có 17 tem th−. Ngọc có ít hơn Hà 2 tem th−. Hỏi Hà có bao nhiêu tem th−?

3. Ngọc có 17 tem th−. Ngọc cho Hà 2 tem th−. Hỏi Ngọc còn lại bao nhiêu tem th−?

4. Ngọc có 17 tem th−. Hà cho Ngọc thêm 2 tem th−. Hỏi Ngọc có tất cả bao nhiêu tem th−?

IV. H−ớng dẫn điều chỉnh nội dung dạy học

Nếu không có điều kiện, GV có thể giảm bớt bài tập 1, trang 31, SGK.

ki-lô-gam

I. Mục tiêu Gióp HS :

• Có biểu t−ợng về nặng hơn, nhẹ hơn.

• Làm quen với cái cân, quả cân, cách cân.

• Nhận biết đ−ợc đơn vị đo khối l−ợng ki-lô-gam, tên gọi và ký hiệu (kg).

• Biết làm phép tính cộng, trừ số đo khối l−ợng có đơn vị là kg.

II. đồ dùng dạy học

• 1 chiếc cân đĩa.

• Các quả cân: 1kg; 2kg; 5kg. ki-lô-gam

• Một số đồ vật dùng để cân: túi gạo 1kg, cặp sách…

III. các hoạt động dạy học chủ yếu 1. Giới thiệu bμi

Trong bài học hôm nay chúng ta sẽ làm quen với đơn vị đo khối l−ợng ki-lô- gam. Đơn vị này cho chúng ta biết độ nặng, nhẹ của một vật nào đó…

2. Dạy học bμi mới

Một phần của tài liệu Thiết kế bài giảng toán lớp 2 tập 1 (Trang 83 - 89)

Tải bản đầy đủ (PDF)

(235 trang)