Giới thiệu cách tìm một số hạng trong một tổng

Một phần của tài liệu Thiết kế bài giảng toán lớp 2 tập 1 (Trang 120 - 126)

Bài 2: Đi tìm kết quả

II. Các hoạt động dạy − học chủ yếu

2.1. Giới thiệu cách tìm một số hạng trong một tổng

− Treo lên bảng hình vẽ 1 trong phần bài học.

− Hỏi: Có tất cả bao nhiêu ô vuông?

Đ−ợc chia làm mấy phần? Mỗi phần có mấy ô vuông?

− Có tất cả có 10 ô vuông, chia thành 2 phần. Phần thứ nhất có 6 ô vuông. Phần thứ hai có 4 ô vuông.

− 4 cộng 6 bằng mấy? − 4 + 6 = 10

− 6 bằng 10 trừ mấy? − 6 = 10 − 4

− 6 là số ô vuông của phần nào? − Phần thứ nhất.

− 4 là số ô vuông của phần nào? − Phần thứ hai.

TiÕt 45

− Vậy khi lấy tổng số ô vuông trừ đi số ô vuông của phần thứ hai ta

đ−ợc số ô vuông của phần thứ nhất.

− HS nhắc lại kết luận.

ư Tiến hành tương tự để HS rút ra kết luËn.

− Lấy tổng số ô vuông trừ đi số ô vuông của phần thứ nhất ta đ−ợc số

ô vuông của phần hai.

− Treo hình 2 lên bảng và nêu bài toán. Có tất cả 10 ô vuông. Chia làm 2 phần. Phần thứ hai có 4 ô vuông. Phần thứ nhất ch−a biết ta gọi là x. Ta có x ô vuông cộng 4 ô vuông bằng 10 ô vuông. Viết lên bảng x + 4 = 10.

− Hãy nêu cách tính số ô vuông ch−a biÕt.

− Lấy 10 trừ 4 (vì 10 là tổng số ô vuông trong hình. 4 ô vuông là phần đã biết)

− Vậy ta có: Số ô vuông ch−a biết bằng 10 trừ 4.

Viết lên bảng x = 10 − 4

− Phần cần tìm có mấy ô vuông? − 6 ô vuông.

− Viết lên bảng: x = 6.

− Yêu cầu HS đọc bài trên bảng. x + 4 = 10 x = 10 − 4 x = 6

ư Hỏi tương tự để có : 6 + x = 10 x = 10 − 6 x = 4

B−íc 2: Rót ra kÕt luËn

− GV yêu cầu HS gọi tên các thành phần trong phép cộng của bài để rút ra kÕt luËn.

− Muốn tìm một số hạng ta lấy tổng trừ đi số hạng kia.

− Yêu cầu cả lớp đọc đồng thanh, từng bàn, tổ, cá nhân đọc

− HS đọc kết luận và ghi nhớ.

2.2. Luyện tập Thực hμnh Bài 1:

− Yêu cầu HS đọc đề bài. − Tìm x.

− Yêu cầu HS đọc bài mẫu. − Đọc bài mẫu.

− Yêu cầu HS làm bài. Gọi 2 HS lên bảng làm bài.

− Làm bài.

− Gọi 2 HS nhận xét bài của bạn. − HS nhận xét bài của bạn. Kiểm tra bài của mình.

− GV nhận xét và cho điểm.

Bài 2:

− Gọi HS đọc đề bài. − Viết số thích hợp vào ô trống.

− Các số cần điền vào ô trống là những số nào trong phép cộng?

− Là tổng hoặc số hạng còn thiếu trong phÐp céng.

− Yêu cầu HS nêu cách tính tổng, cách tìm số hạng còn thiếu trong phÐp céng.

− Trả lời.

− Yêu cầu HS tự làm bài, gọi 2 HS lên bảng làm bài.

− Làm bài. Nhận xét bài của bạn trên bảng. Tự kiểm tra bài của mình.

Bài 3:

− Gọi 1 HS đọc đề bài. − Đọc và phân tích đề.

− Yêu cầu HS tóm tắt và dựa vào cách tìm số hạng trong 1 tổng để giải bài toán.

Tóm tắt Có : 35 học sinh Trai : 20 học sinh Gái : … học sinh?

Bài giải Số học sinh gái có là:

35 − 20 = 15 (học sinh) Đáp số: 15 học sinh.

2.3. Củng cố, dặn dò

− Yêu cầu HS nêu cách tìm số hạng trong một tổng.

− Nhận xét giờ học. Tuyên d−ơng HS học tốt. Nhắc nhở các em còn ch−a chú ý.

− Dặn dò HS về nhà học thuộc kết luận của bài.

IV. H−ớng dẫn điều chỉnh nội dung dạy học

Nếu không có điều kiện, GV đ−ợc phép giảm bớt câu g của bài tập 1, các cột

luyện tập

I. Mục tiêu

Giúp HS củng cố về:

• Tìm số hạng trong một tổng.

• Phép trừ trong phạm vi 10.

• Giải toán có lời văn.

• Bài toán trắc nghiệm có 4 lựa chọn.

II. đồ dùng dạy học

Đồ dùng phục vụ trò chơi.

III. các hoạt động dạy học chủ yếu 1. KiÓm tra bμi cò

− GV gọi 2 HS lên bảng làm bài tập và phát biểu qui tắc tìm số hạng ch−a biết trong một tổng.

T×m x

x + 8 = 19 x + 13 = 38 41 + x = 75

− Nhận xét và cho điểm HS.

2. Dạy học bμi mới 2.1. Giới thiệu bμi

GV giới thiệu ngắn gọn tên bài và ghi bảng.

2.2. Luyện tập Bài 1:

− Yêu cầu HS tự làm bài. − HS làm bài, 3 HS lên bảng làm.

− Hỏi: a) Vì sao x = 10 − 8. − Vì x là số hạng cần tìm, 10 là tổng, 8 là số hạng đã biết. Muốn tìm x ta lấy tổng (10) trừ số hạng đã biết (8)

− Nhận xét và cho điểm HS.

TiÕt 46

Bài 2:

− Yêu cầu HS nhẩm và ghi ngay kết quả vào bài.

− Làm bài, 1 HS đọc chữa bài. 2 HS ngồi cạnh đổi chéo vở để kiểm tra lÉn nhau.

− Hỏi: Khi đã biết 9 + 1 = 10 ta có thể ghi ngay kết quả của 10 − 9 và 10 − 1 đ−ợc không? Vì sao?

− Khi đã biết 9 + 1 = 10 ta có thể ghi ngay kết quả của 10 trừ 9 là 1 và 10 trừ 1 là 9, vì 1 và 9 là hai số hạng trong phép cộng 9 + 1 = 10.

Lấy tổng trừ số hạng này sẽ đ−ợc số hạng kia.

Bài 3:

− Yêu cầu HS nhẩm và ghi ngay kết quả.

− HS làm bài cá nhân. 1 HS đọc chữa bài. HS tự kiểm tra bài mình.

− Hỏi: Hãy giải thích vì sao 10 − 1 − 2 và 10 − 3 có kết quả bằng nhau.

− V× 3 = 1 + 2.

Bài 4:

− Gọi 1 HS đọc đề bài. − HS đọc đề bài.

− Bài toán cho biết gì? − Cam và quýt có 45 quả, trong đó có 25 quả cam.

− Bài toán hỏi gì? − Hỏi số quýt.

− Để biết có bao nhiêu quả quýt ta làm nh− thế nào?

− Thực hiện phép tính 45 − 25.

− Tại sao? − Vì 45 là tổng số cam và quýt. 25 là số cam. Muốn tính số quýt ta phải lấy tổng (45) trừ đi số cam đã biết (25)

− Yêu cầu HS làm bài vào vở. Sau đó kiểm tra và cho điểm.

− HS làm bài, 2 HS ngồi cạnh đổi chéo vở để kiểm tra bài của nhau.

Bài 5:

− Yêu cầu HS tự làm bài. − C x = 0 2.3. Củng cố, dặn dò

• Trò chơi: Hoa đua nở.

• Chuẩn bị: − 2 cây cảnh có đánh số 1, 2.

− Một số bông hoa cắt bằng giấy màu trên đó có ghi các bài toán về tìm x.

Chẳng hạn:

• Cách chơi: Chia lớp thành 2 đội. Lần lượt từng đội cử người lên bốc hoa trên bàn GV. Khi đã lấy được hoa, người chơi đọc to bài toán tìm x ghi trên bông hoa. Sau khi đọc xong phải trả lời ngay bài toán đó giải đúng hay sai. Nếu trả lời đúng thì đ−ợc cài bông hoa lên cây của mình. Nếu trả

lời sai thì bông hoa đó không đ−ợc cài. Kết thúc, đội nào có nhiều hoa hơn là đội thắng cuộc.

IV. H−ớng dẫn điều chỉnh nội dung dạy học

Nếu không có điều kiện, GV có thể giảm bớt bài tập 3, trang 46, SGK.

số tròn chục trừ đi một số

I. Mục tiêu Gióp HS :

• Biết cách thực hiện phép trừ có số bị trừ là số tròn chục, số trừ là số có một hoặc hai chữ số (có nhớ).

• Củng cố cách tìm một số hạng ch−a biết khi biết tổng và số hạng kia.

II. đồ dùng dạy học Que tÝnh.

III. các hoạt động dạy học chủ yếu 1. Giới thiệu bμi

Trong bài học hôm nay chúng ta sẽ học về phép trừ có dạng: Số tròn chục trừ

®i mét sè.

TiÕt 47

x + 3 = 18 x = 18 − 3

x = 15

x + 14 = 39 x = 39 − 14 x = 25

2. Dạy học bμi mới

Một phần của tài liệu Thiết kế bài giảng toán lớp 2 tập 1 (Trang 120 - 126)

Tải bản đầy đủ (PDF)

(235 trang)