Bài 2: Đi tìm kết quả
II. Các hoạt động dạy − học chủ yếu
2.1. Giới thiệu cách tìm một số hạng trong một tổng
− Treo lên bảng hình vẽ 1 trong phần bài học.
− Hỏi: Có tất cả bao nhiêu ô vuông?
Đ−ợc chia làm mấy phần? Mỗi phần có mấy ô vuông?
− Có tất cả có 10 ô vuông, chia thành 2 phần. Phần thứ nhất có 6 ô vuông. Phần thứ hai có 4 ô vuông.
− 4 cộng 6 bằng mấy? − 4 + 6 = 10
− 6 bằng 10 trừ mấy? − 6 = 10 − 4
− 6 là số ô vuông của phần nào? − Phần thứ nhất.
− 4 là số ô vuông của phần nào? − Phần thứ hai.
TiÕt 45
− Vậy khi lấy tổng số ô vuông trừ đi số ô vuông của phần thứ hai ta
đ−ợc số ô vuông của phần thứ nhất.
− HS nhắc lại kết luận.
ư Tiến hành tương tự để HS rút ra kết luËn.
− Lấy tổng số ô vuông trừ đi số ô vuông của phần thứ nhất ta đ−ợc số
ô vuông của phần hai.
− Treo hình 2 lên bảng và nêu bài toán. Có tất cả 10 ô vuông. Chia làm 2 phần. Phần thứ hai có 4 ô vuông. Phần thứ nhất ch−a biết ta gọi là x. Ta có x ô vuông cộng 4 ô vuông bằng 10 ô vuông. Viết lên bảng x + 4 = 10.
− Hãy nêu cách tính số ô vuông ch−a biÕt.
− Lấy 10 trừ 4 (vì 10 là tổng số ô vuông trong hình. 4 ô vuông là phần đã biết)
− Vậy ta có: Số ô vuông ch−a biết bằng 10 trừ 4.
Viết lên bảng x = 10 − 4
− Phần cần tìm có mấy ô vuông? − 6 ô vuông.
− Viết lên bảng: x = 6.
− Yêu cầu HS đọc bài trên bảng. x + 4 = 10 x = 10 − 4 x = 6
ư Hỏi tương tự để có : 6 + x = 10 x = 10 − 6 x = 4
B−íc 2: Rót ra kÕt luËn
− GV yêu cầu HS gọi tên các thành phần trong phép cộng của bài để rút ra kÕt luËn.
− Muốn tìm một số hạng ta lấy tổng trừ đi số hạng kia.
− Yêu cầu cả lớp đọc đồng thanh, từng bàn, tổ, cá nhân đọc
− HS đọc kết luận và ghi nhớ.
2.2. Luyện tập − Thực hμnh Bài 1:
− Yêu cầu HS đọc đề bài. − Tìm x.
− Yêu cầu HS đọc bài mẫu. − Đọc bài mẫu.
− Yêu cầu HS làm bài. Gọi 2 HS lên bảng làm bài.
− Làm bài.
− Gọi 2 HS nhận xét bài của bạn. − HS nhận xét bài của bạn. Kiểm tra bài của mình.
− GV nhận xét và cho điểm.
Bài 2:
− Gọi HS đọc đề bài. − Viết số thích hợp vào ô trống.
− Các số cần điền vào ô trống là những số nào trong phép cộng?
− Là tổng hoặc số hạng còn thiếu trong phÐp céng.
− Yêu cầu HS nêu cách tính tổng, cách tìm số hạng còn thiếu trong phÐp céng.
− Trả lời.
− Yêu cầu HS tự làm bài, gọi 2 HS lên bảng làm bài.
− Làm bài. Nhận xét bài của bạn trên bảng. Tự kiểm tra bài của mình.
Bài 3:
− Gọi 1 HS đọc đề bài. − Đọc và phân tích đề.
− Yêu cầu HS tóm tắt và dựa vào cách tìm số hạng trong 1 tổng để giải bài toán.
Tóm tắt Có : 35 học sinh Trai : 20 học sinh Gái : … học sinh?
Bài giải Số học sinh gái có là:
35 − 20 = 15 (học sinh) Đáp số: 15 học sinh.
2.3. Củng cố, dặn dò
− Yêu cầu HS nêu cách tìm số hạng trong một tổng.
− Nhận xét giờ học. Tuyên d−ơng HS học tốt. Nhắc nhở các em còn ch−a chú ý.
− Dặn dò HS về nhà học thuộc kết luận của bài.
IV. H−ớng dẫn điều chỉnh nội dung dạy − học
Nếu không có điều kiện, GV đ−ợc phép giảm bớt câu g của bài tập 1, các cột
luyện tập
I. Mục tiêu
Giúp HS củng cố về:
• Tìm số hạng trong một tổng.
• Phép trừ trong phạm vi 10.
• Giải toán có lời văn.
• Bài toán trắc nghiệm có 4 lựa chọn.
II. đồ dùng dạy − học
Đồ dùng phục vụ trò chơi.
III. các hoạt động dạy − học chủ yếu 1. KiÓm tra bμi cò
− GV gọi 2 HS lên bảng làm bài tập và phát biểu qui tắc tìm số hạng ch−a biết trong một tổng.
T×m x
x + 8 = 19 x + 13 = 38 41 + x = 75
− Nhận xét và cho điểm HS.
2. Dạy − học bμi mới 2.1. Giới thiệu bμi
GV giới thiệu ngắn gọn tên bài và ghi bảng.
2.2. Luyện tập Bài 1:
− Yêu cầu HS tự làm bài. − HS làm bài, 3 HS lên bảng làm.
− Hỏi: a) Vì sao x = 10 − 8. − Vì x là số hạng cần tìm, 10 là tổng, 8 là số hạng đã biết. Muốn tìm x ta lấy tổng (10) trừ số hạng đã biết (8)
− Nhận xét và cho điểm HS.
TiÕt 46
Bài 2:
− Yêu cầu HS nhẩm và ghi ngay kết quả vào bài.
− Làm bài, 1 HS đọc chữa bài. 2 HS ngồi cạnh đổi chéo vở để kiểm tra lÉn nhau.
− Hỏi: Khi đã biết 9 + 1 = 10 ta có thể ghi ngay kết quả của 10 − 9 và 10 − 1 đ−ợc không? Vì sao?
− Khi đã biết 9 + 1 = 10 ta có thể ghi ngay kết quả của 10 trừ 9 là 1 và 10 trừ 1 là 9, vì 1 và 9 là hai số hạng trong phép cộng 9 + 1 = 10.
Lấy tổng trừ số hạng này sẽ đ−ợc số hạng kia.
Bài 3:
− Yêu cầu HS nhẩm và ghi ngay kết quả.
− HS làm bài cá nhân. 1 HS đọc chữa bài. HS tự kiểm tra bài mình.
− Hỏi: Hãy giải thích vì sao 10 − 1 − 2 và 10 − 3 có kết quả bằng nhau.
− V× 3 = 1 + 2.
Bài 4:
− Gọi 1 HS đọc đề bài. − HS đọc đề bài.
− Bài toán cho biết gì? − Cam và quýt có 45 quả, trong đó có 25 quả cam.
− Bài toán hỏi gì? − Hỏi số quýt.
− Để biết có bao nhiêu quả quýt ta làm nh− thế nào?
− Thực hiện phép tính 45 − 25.
− Tại sao? − Vì 45 là tổng số cam và quýt. 25 là số cam. Muốn tính số quýt ta phải lấy tổng (45) trừ đi số cam đã biết (25)
− Yêu cầu HS làm bài vào vở. Sau đó kiểm tra và cho điểm.
− HS làm bài, 2 HS ngồi cạnh đổi chéo vở để kiểm tra bài của nhau.
Bài 5:
− Yêu cầu HS tự làm bài. − C x = 0 2.3. Củng cố, dặn dò
• Trò chơi: Hoa đua nở.
• Chuẩn bị: − 2 cây cảnh có đánh số 1, 2.
− Một số bông hoa cắt bằng giấy màu trên đó có ghi các bài toán về tìm x.
Chẳng hạn:
• Cách chơi: Chia lớp thành 2 đội. Lần lượt từng đội cử người lên bốc hoa trên bàn GV. Khi đã lấy được hoa, người chơi đọc to bài toán tìm x ghi trên bông hoa. Sau khi đọc xong phải trả lời ngay bài toán đó giải đúng hay sai. Nếu trả lời đúng thì đ−ợc cài bông hoa lên cây của mình. Nếu trả
lời sai thì bông hoa đó không đ−ợc cài. Kết thúc, đội nào có nhiều hoa hơn là đội thắng cuộc.
IV. H−ớng dẫn điều chỉnh nội dung dạy − học
Nếu không có điều kiện, GV có thể giảm bớt bài tập 3, trang 46, SGK.
số tròn chục trừ đi một số
I. Mục tiêu Gióp HS :
• Biết cách thực hiện phép trừ có số bị trừ là số tròn chục, số trừ là số có một hoặc hai chữ số (có nhớ).
• Củng cố cách tìm một số hạng ch−a biết khi biết tổng và số hạng kia.
II. đồ dùng dạy − học Que tÝnh.
III. các hoạt động dạy − học chủ yếu 1. Giới thiệu bμi
Trong bài học hôm nay chúng ta sẽ học về phép trừ có dạng: Số tròn chục trừ
®i mét sè.
TiÕt 47
x + 3 = 18 x = 18 − 3
x = 15
x + 14 = 39 x = 39 − 14 x = 25
2. Dạy − học bμi mới