Bài 2: Đi tìm kết quả
2.2. Giới thiệu phép cộng 36 + 15
− Có 36 que tính, thêm 15 que tính, hỏi có tất cả bao nhiêu que tính?
− Nghe và phân tích đề toán.
− Để biết có tất cả bao nhiêu que tính ta làm nh− thế nào?
− Thực hiện phép cộng 36 + 15.
B−íc 2:
− Yêu cầu HS sử dụng que tính để tìm kết quả.
B−ớc 3: Đặt tính và thực hiện phép tính
− Gọi 1 HS lên bảng đặt tính sau đó yêu cầu trình bày cách đặt tính và thực hiện phép tính
• Viết 36 rồi viết 15 d−ới 36 sao cho 5 thẳng cột với 6, 1 thẳng cột với 3.
Viết dấu + và kẻ vạch ngang.
• Thực hiện tính từ phải sang trái: 6 cộng 5 bằng 11, viÕt 1 nhí 1, 3 céng 1 bằng 4, 4 thêm 1 bằng 5, viÕt 5.
− Yêu cầu cả lớp nhận xét sau đó chính xác (kết luận) về cách đặt tính, thực hiện phép tính rồi yêu cầu HS khác nhắc lại.
36 15 51 +
2.3. Luyện tập − Thực hμnh Bài 1:
− Yêu cầu HS tự làm bài, gọi 3 HS lên bảng làm bài.
− HS làm bài, nhận xét bài bạn, tự kiểm tra bài của mình.
− Yêu cầu HS nêu cách đặt tính, thực hiện phép tính 26 + 38 và 36 + 47.
− 2 HS trả lời.
− Nhận xét và cho điểm HS.
Bài 2:
− Yêu cầu HS nêu đề bài. − Đọc đề bài.
− Hỏi: Muốn tính tổng các số hạng
đã biết ta làm gì?
− Thực hiện phép cộng các số hạng víi nhau.
− Gọi 1 HS lên bảng làm bài, yêu cầu các HS khác làm bài vào Vở bài tập.
− Làm bài, nhận xét bài của bạn, kiểm tra bài của mình.
− Nhận xét và cho điểm HS.
Bài 3:
− Treo hình vẽ lên bảng.
− Hỏi: Bao gạo nặng bao nhiêu ki-lô- gam?
− Bao gạo nặng 46kg.
− Bao ngô nặng bao nhiêu ki-lô- gam?
− Bao ngô nặng 27kg.
− Bài toán muốn chúng ta làm gì? − Tính xem cả hai bao nặng bao nhiêu kg?
− Yêu cầu HS đọc đề bài hoàn chỉnh. − Bao gạo nặng 46kg, bao ngô nặng 27kg. Hỏi cả 2 bao nặng bao nhiêu ki-lô-gam
− Yêu cầu HS giải và trình bày bài giải, 1 HS lên bảng làm bài.
− Làm bài, nhận xét bài bạn.
Bài 4:
− H−ớng dẫn HS: nhẩm kết quả của từng phép tính và trả lời.
− Các phép tính có kết quả bằng 45 là 40 + 5; 18 + 27; 36 + 9.
2.4. Củng cố, dặn dò
− Yêu cầu HS nêu lại cách đặt tính và thực hiện phép tính 36 + 15.
− Nhận xét tiết học.
− Dặn dò HS về nhà luyện tập phép cộng có dạng 36 + 15.
IV. H−ớng dẫn điều chỉnh nội dung dạy − học
Nếu không có điều kiện, GV có thể giảm bớt bài tập 4, trang 36, SGK.
luyện tập
I. Mục tiêu
Giúp HS củng cố về:
• Phép cộng có nhớ dạng : 6 + 5; 26 + 5; 36 + 15.
• Tìm tổng khi biết các số hạng.
• Giải bài toán có lời văn (bài toán về nhiều hơn).
• Biểu t−ợng về hình tam giác.
II. đồ dùng dạy − học
• Viết sẵn lên bảng nội dung bài tập 3, 5.
III. các hoạt động dạy − học chủ yếu 1. KiÓm tra bμi cò
− Gọi HS lên bảng giải bài toán: Thùng đ−ờng trắng nặng 48kg, thùng
đường đỏ nặng hơn thùng đường trắng 6kg. Hỏi thùng đường đỏ nặng bao nhiêu ki-lô-gam?
− Nhận xét và cho điểm HS.
2. Dạy − học bμi mới 2.1. Giới thiệu bμi
GV giới thiệu ngắn gọn tên bài và ghi lên bảng.
2.2. Luyện tập Bài 1:
− GV cho HS làm sau đó 1 em đọc chữa bài.
Bài 2:
− Hỏi: Để biết tổng ta làm thế nào? − Cộng các số hạng đã biết với nhau.
− Yêu cầu HS tự làm bài. Nêu cách thực hiện phép tính 26 + 9 và 15 + 36.
− Làm bài. Trả lời các câu hỏi của GV.
Bài 3:
− Vẽ lên bảng nội dung bài tập 3.
4 5 6 7 8 10
16
TiÕt 37
+6 +6
− Số 6 đ−ợc nối với số nào đầu tiên? − Số 4.
− Mũi tên của số 6 thứ nhất chỉ vào đâu? − Số 10.
− Nh− vậy chúng ta đã lấy 6 cộng 4 bằng 10 và ghi 10 vào dòng thứ 2 trong bảng (6 + 4 = 10).
− 10 đ−ợc nối với số nào? − Nối với số 6 thứ 2.
− Số 6 thứ 2 có mũi tên chỉ vào đâu? − Chỉ vào số 16.
ư Hãy đọc phép tính tương ứng. ư 10 + 6 = 16
− GhÐp 2 phÐp tÝnh víi nhau ta cã:
4 + 6 + 6 = 16. Nh− vậy trong bài tập này chúng ta lấy số ở hàng đầu céng víi mÊy?
− Cộng với 6 rồi lại cộng với 6.
− Dòng thứ 2 trong bảng ghi cái gì? − Kết quả trung gian (kết quả b−ớc tính thứ nhất).
− Dòng thứ 3 ghi gì? − Kết quả cuối cùng.
− Gọi 1 HS lên bảng làm bài, các HS khác làm bài vào Vở bài tập.
− Làm bài tập.
− Gọi HS nhận xét bài của bạn. Nhận xét và cho điểm HS.
− Nhận xét bài của bạn, tự kiểm tra bài của mình.
Bài 4:
− Yêu cầu HS đọc tóm tắt. Dựa vào tóm tắt đọc đề bài.
− Đội 1 trồng đ−ợc 46 cây, đội 2 trồng đ−ợc nhiều hơn đội 1 là 5 cây. Hỏi đội 2 trồng đ−ợc bao nhiêu cây?
− Bài toán này thuộc dạng toán gì? − Bài toán về nhiều hơn.
− Yêu cầu HS tự làm bài. Bài giải Số cây đội 2 trồng đ−ợc là:
46 + 5 = 51 (c©y)
Đáp số : 51 cây.
− Nhận xét và cho điểm HS.
Bài 5:
− Vẽ hình lên bảng.
1
2 3
− Đánh số cho các phần hình nh−
hình vẽ trên.
− Kể tên các hình tam giác. − Hình 1, hình 3, hình (1 + 2 + 3).
− Có mấy hình tam giác? − Có 3 tam giác.
− Có mấy hình tứ giác. Đó là những hình nào?
− H×nh 2, h×nh (2 + 3), h×nh (1 + 2).
Có 3 tứ giác.
− NhËn xÐt cho ®iÓm HS.
2.3. Củng cố, dặn dò
− GV tổng kết tiết học, biểu d−ơng các em học tốt. Nhắc nhở các em còn ch−a chó ý.
IV. H−ớng dẫn điều chỉnh nội dung dạy − học
Nếu không có điều kiện, GV có thể giảm bớt bài tập 3, trang 37, SGK.
bảng cộng
I. Mục tiêu Gióp HS :
• Tái hiện và ghi nhớ bảng cộng (có nhớ) trong phạm vi 20.
• Vận dụng bảng cộng để giải các bài toán có liên quan.