Giới thiệu phép cộng 36 + 15

Một phần của tài liệu Thiết kế bài giảng toán lớp 2 tập 1 (Trang 101 - 105)

Bài 2: Đi tìm kết quả

2.2. Giới thiệu phép cộng 36 + 15

− Có 36 que tính, thêm 15 que tính, hỏi có tất cả bao nhiêu que tính?

− Nghe và phân tích đề toán.

− Để biết có tất cả bao nhiêu que tính ta làm nh− thế nào?

− Thực hiện phép cộng 36 + 15.

B−íc 2:

− Yêu cầu HS sử dụng que tính để tìm kết quả.

B−ớc 3: Đặt tính và thực hiện phép tính

− Gọi 1 HS lên bảng đặt tính sau đó yêu cầu trình bày cách đặt tính và thực hiện phép tính

• Viết 36 rồi viết 15 d−ới 36 sao cho 5 thẳng cột với 6, 1 thẳng cột với 3.

Viết dấu + và kẻ vạch ngang.

• Thực hiện tính từ phải sang trái: 6 cộng 5 bằng 11, viÕt 1 nhí 1, 3 céng 1 bằng 4, 4 thêm 1 bằng 5, viÕt 5.

− Yêu cầu cả lớp nhận xét sau đó chính xác (kết luận) về cách đặt tính, thực hiện phép tính rồi yêu cầu HS khác nhắc lại.

36 15 51 +

2.3. Luyện tập Thực hμnh Bài 1:

− Yêu cầu HS tự làm bài, gọi 3 HS lên bảng làm bài.

− HS làm bài, nhận xét bài bạn, tự kiểm tra bài của mình.

− Yêu cầu HS nêu cách đặt tính, thực hiện phép tính 26 + 38 và 36 + 47.

− 2 HS trả lời.

− Nhận xét và cho điểm HS.

Bài 2:

− Yêu cầu HS nêu đề bài. − Đọc đề bài.

− Hỏi: Muốn tính tổng các số hạng

đã biết ta làm gì?

− Thực hiện phép cộng các số hạng víi nhau.

− Gọi 1 HS lên bảng làm bài, yêu cầu các HS khác làm bài vào Vở bài tập.

− Làm bài, nhận xét bài của bạn, kiểm tra bài của mình.

− Nhận xét và cho điểm HS.

Bài 3:

− Treo hình vẽ lên bảng.

− Hỏi: Bao gạo nặng bao nhiêu ki-lô- gam?

− Bao gạo nặng 46kg.

− Bao ngô nặng bao nhiêu ki-lô- gam?

− Bao ngô nặng 27kg.

− Bài toán muốn chúng ta làm gì? − Tính xem cả hai bao nặng bao nhiêu kg?

− Yêu cầu HS đọc đề bài hoàn chỉnh. − Bao gạo nặng 46kg, bao ngô nặng 27kg. Hỏi cả 2 bao nặng bao nhiêu ki-lô-gam

− Yêu cầu HS giải và trình bày bài giải, 1 HS lên bảng làm bài.

− Làm bài, nhận xét bài bạn.

Bài 4:

− H−ớng dẫn HS: nhẩm kết quả của từng phép tính và trả lời.

− Các phép tính có kết quả bằng 45 là 40 + 5; 18 + 27; 36 + 9.

2.4. Củng cố, dặn dò

− Yêu cầu HS nêu lại cách đặt tính và thực hiện phép tính 36 + 15.

− Nhận xét tiết học.

− Dặn dò HS về nhà luyện tập phép cộng có dạng 36 + 15.

IV. H−ớng dẫn điều chỉnh nội dung dạy học

Nếu không có điều kiện, GV có thể giảm bớt bài tập 4, trang 36, SGK.

luyện tập

I. Mục tiêu

Giúp HS củng cố về:

• Phép cộng có nhớ dạng : 6 + 5; 26 + 5; 36 + 15.

• Tìm tổng khi biết các số hạng.

• Giải bài toán có lời văn (bài toán về nhiều hơn).

• Biểu t−ợng về hình tam giác.

II. đồ dùng dạy học

• Viết sẵn lên bảng nội dung bài tập 3, 5.

III. các hoạt động dạy học chủ yếu 1. KiÓm tra bμi cò

− Gọi HS lên bảng giải bài toán: Thùng đ−ờng trắng nặng 48kg, thùng

đường đỏ nặng hơn thùng đường trắng 6kg. Hỏi thùng đường đỏ nặng bao nhiêu ki-lô-gam?

− Nhận xét và cho điểm HS.

2. Dạy học bμi mới 2.1. Giới thiệu bμi

GV giới thiệu ngắn gọn tên bài và ghi lên bảng.

2.2. Luyện tập Bài 1:

− GV cho HS làm sau đó 1 em đọc chữa bài.

Bài 2:

− Hỏi: Để biết tổng ta làm thế nào? − Cộng các số hạng đã biết với nhau.

− Yêu cầu HS tự làm bài. Nêu cách thực hiện phép tính 26 + 9 và 15 + 36.

− Làm bài. Trả lời các câu hỏi của GV.

Bài 3:

− Vẽ lên bảng nội dung bài tập 3.

4 5 6 7 8 10

16

TiÕt 37

+6 +6

− Số 6 đ−ợc nối với số nào đầu tiên? − Số 4.

− Mũi tên của số 6 thứ nhất chỉ vào đâu? − Số 10.

− Nh− vậy chúng ta đã lấy 6 cộng 4 bằng 10 và ghi 10 vào dòng thứ 2 trong bảng (6 + 4 = 10).

− 10 đ−ợc nối với số nào? − Nối với số 6 thứ 2.

− Số 6 thứ 2 có mũi tên chỉ vào đâu? − Chỉ vào số 16.

ư Hãy đọc phép tính tương ứng. ư 10 + 6 = 16

− GhÐp 2 phÐp tÝnh víi nhau ta cã:

4 + 6 + 6 = 16. Nh− vậy trong bài tập này chúng ta lấy số ở hàng đầu céng víi mÊy?

− Cộng với 6 rồi lại cộng với 6.

− Dòng thứ 2 trong bảng ghi cái gì? − Kết quả trung gian (kết quả b−ớc tính thứ nhất).

− Dòng thứ 3 ghi gì? − Kết quả cuối cùng.

− Gọi 1 HS lên bảng làm bài, các HS khác làm bài vào Vở bài tập.

− Làm bài tập.

− Gọi HS nhận xét bài của bạn. Nhận xét và cho điểm HS.

− Nhận xét bài của bạn, tự kiểm tra bài của mình.

Bài 4:

− Yêu cầu HS đọc tóm tắt. Dựa vào tóm tắt đọc đề bài.

− Đội 1 trồng đ−ợc 46 cây, đội 2 trồng đ−ợc nhiều hơn đội 1 là 5 cây. Hỏi đội 2 trồng đ−ợc bao nhiêu cây?

− Bài toán này thuộc dạng toán gì? − Bài toán về nhiều hơn.

− Yêu cầu HS tự làm bài. Bài giải Số cây đội 2 trồng đ−ợc là:

46 + 5 = 51 (c©y)

Đáp số : 51 cây.

− Nhận xét và cho điểm HS.

Bài 5:

− Vẽ hình lên bảng.

1

2 3

− Đánh số cho các phần hình nh−

hình vẽ trên.

− Kể tên các hình tam giác. − Hình 1, hình 3, hình (1 + 2 + 3).

− Có mấy hình tam giác? − Có 3 tam giác.

− Có mấy hình tứ giác. Đó là những hình nào?

− H×nh 2, h×nh (2 + 3), h×nh (1 + 2).

Có 3 tứ giác.

− NhËn xÐt cho ®iÓm HS.

2.3. Củng cố, dặn dò

− GV tổng kết tiết học, biểu d−ơng các em học tốt. Nhắc nhở các em còn ch−a chó ý.

IV. H−ớng dẫn điều chỉnh nội dung dạy học

Nếu không có điều kiện, GV có thể giảm bớt bài tập 3, trang 37, SGK.

bảng cộng

I. Mục tiêu Gióp HS :

• Tái hiện và ghi nhớ bảng cộng (có nhớ) trong phạm vi 20.

• Vận dụng bảng cộng để giải các bài toán có liên quan.

Một phần của tài liệu Thiết kế bài giảng toán lớp 2 tập 1 (Trang 101 - 105)

Tải bản đầy đủ (PDF)

(235 trang)