Bài 2: Đi tìm kết quả
2.3. Giới thiệu 3 điểm thẳng hμng
− GV chấm thêm điểm C trên đoạn thẳng vừa vẽ và giới thiệu: 3 điểm A, B, C cùng nằm trên 1 đ−ờng thẳng, ta gọi đó là 3 điểm thẳng hàng với nhau.
− Quan sát.
− Hỏi: Thế nào là 3 điểm thẳng hàng víi nhau?
− Là 3 điểm cùng nằm trên một
đ−ờng thẳng.
− Chấm thêm 1 điểm D ngoài đ−ờng thẳng và hỏi: 3 điểm A, B, D có thẳng hàng với nhau không?
− Ba điểm A, B, D không thẳng hàng víi nhau.
− Tại sao? − Vì 3 điểm A, B, D không cùng nằm trên một đ−ờng thẳng.
2.4. Luyện tập − Thực hμnh Bài 1:
− Yêu cầu HS tự vẽ vào Vở bài tập sau đó đặt tên cho từng đoạn thẳng
− Tự vẽ, đặt tên, HS ngồi cạnh đổi chéo vở để kiểm tra bài nhau.
Bài 2:
− Yêu cầu HS nêu yêu cầu của bài. − Nêu tên 3 điểm thẳng hàng.
− 3 điểm thẳng hàng là 3 điểm nh−
thế nào?
− Là 3 điểm cùng nằm trên một
đ−ờng thẳng.
ư Hướng dẫn HS dùng thước để kiểm tra. 3 điểm nào cùng nằm trên cạnh th−ớc tức là cùng nằm trên 1 đ−ờng thẳng thì 3 điểm đó sẽ thẳng hàng víi nhau.
− HS làm bài.
a) 3 điểm O, M, N thẳng hàng 3 điểm O, P, Q thẳng hàng b) 3 điểm B, O, D thẳng hàng 3 điểm A, O, C thẳng hàng
− Chấm các điểm nh− trong bài và yêu cầu HS nối các điểm thẳng hàng với nhau.
− 2 HS thực hiện trên bảng lớp.
− Nhận xét và cho điểm HS.
2.5. Củng cố, dặn dò
− Yêu cầu HS vẽ 1 đoạn thẳng, 1
đ−ờng thẳng, chấm 3 điểm thẳng hàng với nhau.
− Vẽ và nêu rõ cách vẽ.
− Tổng kết và nhận xét tiết học.
luyện tập
I. Mục tiêu
Giúp HS củng cố về:
• Phép trừ có nhớ các số trong phạm vi 100.
• Tìm số bị trừ hoặc số trừ ch−a biết trong phép trừ.
• Vẽ đ−ờng thẳng đi qua 1, 2 điểm cho tr−ớc.
II. các hoạt động dạy − học chủ yếu 1. KiÓm tra bμi cò
− Gọi 2 HS lên bảng thực hiện các yêu cầu sau:
+ HS1 : Vẽ đ−ờng thẳng đi qua 2 điểm cho tr−ớc A, B và nêu cách vẽ.
+ HS2 : Vẽ đ−ờng thẳng đi qua 2 điểm cho tr−ớc C, D và chấm điểm E sao cho E thẳng hàng với C và D. Trả lời thế nào là 3 điểm thẳng hàng víi nhau.
− Nhận xét và cho điểm HS.
2. Dạy − học bμi mới 2.1. Giới thiệu bμi
GV giới thiệu ngắn gọn và ghi tên bài lên bảng.
TiÕt 74
2.2. Luyện tập Bài 1:
− Yêu cầu HS tự nhẩm ghi kết quả
vào Vở bài tập và báo cáo kết quả.
− Làm bài sau đó nối tiếp nhau (theo bàn hoặc theo tổ) để báo cáo kết quả từng phép tính. Mỗi HS chỉ báo cáo kết quả 1 phép tính.
− 2 HS ngồi cạnh đổi chéo vở để kiểm tra bài nhau.
Bài 2:
− Yêu cầu HS tự làm bài. Gọi 5 HS lên bảng làm bài. Mỗi HS thực hiện 2 con tÝnh.
− Làm bài.
− Yêu cầu HS nhận xét bài của bạn trên bảng.
− Nhận xét bài của bạn cả về cách
đặt tính và thực hiện phép tính.
− Yêu cầu nêu rõ cách thực hiện với các phép tính: 74−29; 38−9; 80−23.
− HS lần l−ợt trả lời.
− Nhận xét và cho điểm sau mỗi lần HS trả lời.
Bài 3:
− Hỏi: Bài toán yêu cầu chúng ta làm g×
− T×m x.
− x trong ý a, b là gì trong phép trừ − Là số trừ.
− Muốn tìm số trừ ta làm thế nào? − Lấy số bị trừ trừ đi hiệu.
− Yêu cầu HS làm ý a, b. 2 HS lên bảng làm bài. Các HS còn lại làm vào Vở bài tập.
32 − x = 18 x = 32 −
18
x = 14
20 − x = 2 x = 20 − 2 x = 18
− Gọi HS nhận xét bài bạn. − Nhận xét bạn làm bài đúng/sai.
− Viết lên bảng đề bài ý c và hỏi: x là gì trong phép trừ trên?
− x là số bị trừ.
− Muốn tìm số bị trừ ta làm thế nào? − Ta lấy hiệu cộng với số trừ.
− Yêu cầu HS làm bài tiếp. 1 HS làm bài trên bảng. Sau đó cho HS dưới líp nhËn xÐt.
x − 17 = 25 x = 25 + 17 x = 42
− Nhận xét và cho điểm HS.
Bài 4:
ư Yêu cầu HS nêu đề bài ý a. ư Vẽ đường thẳng đi qua 2 điểm MN.
− Yêu cầu HS nêu cách vẽ và tự vẽ. − Đặt th−ớc sao cho 2 điểm M và N
đều nằm trên mép thước. Kẻ đường thẳng đi qua 2 điểm MN.
− Hỏi: Nếu bài yêu cầu vẽ đoạn thẳng MN thì ta chỉ nối đoạn thẳng tõ ®©u tíi ®©u?
− Tõ M tíi N.
− Vẽ đoạn thẳng MN khác gì so với
đ−ờng thẳng MN.
− Khi vẽ đoạn thẳng ta chỉ cần nối M với N, còn khi vẽ đ−ờng thẳng ta phải kéo dài về 2 phía MN.
− Yêu cầu HS nêu yêu cầu ý b. − Vẽ đ−ờng thẳng đi qua điểm O.
− Gọi 1 HS nêu cách vẽ. − Đặt th−ớc sao cho mép th−ớc đi qua O sau đó kẻ 1 đường thẳng theo mép th−ớc đ−ợc đ−ờng thẳng
®i qua O.
− Yêu cầu HS tự làm bài. − Vẽ vào Vở bài tập.
− Hỏi: Ta vẽ đ−ợc nhiều đ−ờng thẳng qua O không?
− Vẽ đ−ợc rất nhiều.
− KÕt luËn: Qua 1 ®iÓm cã "rÊt nhiều" đ−ờng thẳng.
− Yêu cầu HS nêu tiếp yêu cầu ý c. − Vẽ đ−ờng thẳng đi qua 2 trong 3
®iÓm A, B, C.
− Yêu cầu HS nối 3 điểm với nhau. − Thực hiện thao tác nối.
− Yêu cầu kể tên các đoạn thẳng có trong h×nh
− Đoạn AB, BC, CA.
− Mỗi đoạn thẳng đi qua mấy điểm? − Đi qua 2 điểm.
− Yêu cầu HS kéo dài đoạn thẳng về 2 phía để có các đường thẳng.
− Thực hành vẽ đ−ờng thẳng.
− Ta có mấy đ−ờng thẳng? Đó là những đ−ờng thẳng nào?
ư Ta có 3 đường thẳng đó là: đường thẳng AB, đ−ờng thẳng BC, đ−ờng thẳng CA.
luyện tập chung
I. Mục tiêu
Giúp HS củng cố về:
• Phép cộng, phép trừ có nhớ trong phạm vi 100.
• Tìm số hạng ch−a biết trong một tổng, số bị trừ, số trừ ch−a biết trong một hiệu.
• Giải bài toán có lời văn (bài toán về ít hơn).
II. các hoạt động dạy − học chủ yếu 1. Giới thiệu bμi
GV giới thiệu ngắn gọn rồi ghi tên bài lên bảng.
2. Dạy − học bμi mới Bài 1:
GV có thể cho HS tự làm bài sau đó nối tiếp nhau báo cáo kết quả hoặc có thể tổ chức thành trò chơi thi nói nhanh kết quả của phép tính.
Bài 2:
− Yêu cầu HS nêu đề bài. − Đặt tính rồi tính.
− Khi đặt tính ta phải chú ý điều gì? − Đặt tính sao cho các hàng thẳng cét víi nhau.
− Thực hiện tính bắt đầu từ đâu? − Từ hàng đơn vị (từ phải sang trái).
− Yêu cầu HS làm bài vào Vở bài tập. Gọi 3 HS lên bảng thực hiện, mỗi HS thực hiện 2 con tính.
− Làm bài.
− Gọi HS nhận xét bài bạn. − Nhận xét bài bạn cả về cách đặt tính, kết quả phép tính.
− Yêu cầu HS nêu cách thực hiện các phÐp tÝnh: 32 − 25; 61 − 19; 30 − 6.
− 3 HS lần l−ợt trả lời.
Bài 3:
− Hỏi: Bài toán yêu cầu làm gì? − Yêu cầu tính.
− Viết lên bảng: 42 − 12 − 8 và hỏi:
TÝnh tõ ®©u tíi ®©u?
− Tính lần l−ợt từ trái sang phải.
TiÕt 75
− Gọi 1 HS nhẩm kết quả. − 42 trừ 12 bằng 30, 30 trừ 8 bằng 22
− Yêu cầu HS tự làm bài. Ghi kết quả trung gian rồi ghi kết quả cuối cùng vào bài.
− Làm bài. Chẳng hạn:
58 − 24 − 6 = 34 − 6
= 28
− Yêu cầu HS nhận xét bài ba bạn trên bảng.
− Nhận xét bạn làm đúng/sai.
− Nhận xét và cho điểm Bài 4:
− Cho HS lần l−ợt nêu cách tìm số hạng ch−a biết trong một tổng rồi làm câu a, nêu cách tìm số bị trừ rồi làm câu b, nêu cách tìm số trừ rồi làm câu c.
Hoặc cho tự làm bài tập sau đó yêu cầu giải thích cách làm của mình.
a) x + 14 = 40 x = 40 − 14 x = 26
b) x − 22 = 38 x = 38 + 22
x = 60
c) 52 − x = 17 x = 52 − 17 x = 35 Bài 5:
− Yêu cầu HS đọc đề bài. − Đọc đề bài.
− Bài toán thuộc dạng toán gì? − Bài toán thuộc dạng toán ít hơn.
− Vì sao? − Vì ngắn hơn nghĩa là ít hơn.
− Yêu cầu HS tự làm bài. − HS làm bài vào Vở bài tập sau đó
đọc chữa.
Tóm tắt
65cm
§á
Xanh 17cm
? cm Bài giải
Băng giấy màu xanh dài là:
65 − 17 = 48 (cm)
Đáp số: 48 cm.
ngμy, giê
I. Mục tiêu Gióp HS :
• Nhận biết đ−ợc 1 ngày có 24 giờ.
• Biết cách gọi tên giờ trong 1 ngày.
• Bước đầu nhận biết đơn vị thời gian: Ngày ư Giờ.
• Củng cố biểu t−ợng về thời điểm, khoảng thời gian, xem giờ đúng trên
đồng hồ.
• Bước đầu có hiểu biết về sử dụng thời gian trong đời sống thực tế hằng ngày.
II. đồ dùng dạy − học
• Bảng ghi sẵn nội dung bài học.
• Mô hình đồng hồ có thể quay kim.
• 1 đồng hồ điện tử.
III. các hoạt động dạy − học chủ yếu 1. Giới thiệu bμi
GV giới thiệu ngắn gọn rồi ghi tên bài lên bảng.