Đối với Ngânhàng Nhà nước

Một phần của tài liệu Khóa luận tốt nghiệp giải pháp hoàn thiện hoạt động thanh toán quốc tế theo phương thức tín dụng chứng từ tại ngân hàng ANZ việt nam (Trang 83 - 95)

3.3 .5Tăng cường huy động ngoại tệ

3.4 Một số kiến nghị

3.4.2 Đối với Ngânhàng Nhà nước

- Thanh toán quốc tế là hoạt động liên quan tới nhiều lĩnh vực khác nhau. Vì vậy mà các giải pháp nhằm nâng cao chất lượng hoạt động thanh tốn quốc tế, trong đó có hoạt động thanh tốn quốc tế theo phương thức tín dụng chứng từ địi hỏi phải có sự phối hợp giữa các cơ quan quản lý vĩ mơ, trong đó có ngân hàng nhà nước. Ngân hàng nhà nước cần thực hiện chính sách tỷ giá hối đối có lợi cho các nhà xuất nhập khẩu , từ đó đẩy mạnh hoạt động XNK và hoạt động thanh toán XNK bằng phương thức L/C.

- Ngân hàng nhà nước cần phát triển thị trường mua bán ngoại tệ liên ngân hàng và đẩy mạnh hoạt động thị trường ngoại hối, nhằm giải quyết việc cung cấp, trao đổi ngoại tệ

giữa các ngân hàng với nhau.

-Thận trọng trong việc lựa chọn đối tác. Khách hàng cần nghiên cứu kỹ các đối tác tiềm năng của mình qua các thơng tin đối tác qua các nguồn khác nhau như báo chí, internet, ngân hàng, cơ quan đại diện của Việt Nam ở nước ngoài, qua phịng thương mại và cơng nghiệp Việt Nam.

- Tự các doanh nghiệp phải nâng cao trình độ nghiệp vụ ngoại thương và nghiệp vụ thanh toán quốc tế để có thể đảm bảo hiệu quả khi ký kết các hợp đồng ngoạithương và tự đánh giá được các dịch vụ ngân hàng mà mình đang sử dụng.

- Một số kinh nghiệm rút ra từ thự tế mà các doanh nghiệp xuất nhập khẩu trên thị trường Việt Nam cần lưu ý:

+ Đối với nhà nập khẩu để giảm bớt rủiro khi mở L/C cần giám sát hợp đồng, ghi rõ ràng cụ thể trách nhiệm giao hàng cung cấp hàng của người bán, đặc biệt điềukhoản về

hàng hoá, chủng loại, chất lượng, đơn giá phải ngắn gọn, rõ ràng tránh để người bán cố tình hiểu sai.

+ Đối với nhà xuất khẩu khi nhận đựoc L/Ccầnpháthiệnkịp thời những chỗ mập mờ, điều khoản bất lợi khó thực hiện, những điều khoản khác với hợp đồng đề nghị sửa đổi

ngay L/C. Khi lập chứng từ thanh toán L/C theo những mẫu sẵn khoa học, dễ theo dõi, tránh sai sót.

Trên đây là những giải pháp chung và những giải pháp cụ thể nhằm nâng cao hiệu

KẾT LUẬN

X W 

Trong xu thế hội nhập kinh tế quốc tế mạnh mẽ trên toàn cầu hiện nay, ngành ngân hàng của Việt Nam khơng nằm ngồi tầm ảnh hưởng.Bất cứ ngân hàng nào không trang bị đủ nhân sự, công nghệ, dịch vụ.cần thiết sẽ không thể tồn tại được. Như trên đó phân tích, mặc dù ngân hàng ANZ Việt Nam đã thu được những thành tựu đáng kể và là một ví dụ thành cơng của ngành cơng nghiệp ngân hàng Việt Nam; tuy nhiên ANZ vẫn còn nhiều tồn tại cần được khắc phục trong thời gian sắp tới.

Qua thời gian thực tập tại ngân hàng ANZ Việt Nam, tôi đã tiếp xúc với bộ máy nhân sự của ngân hàng và thực tiễn hoạt động của ngân hàng cũng như được cung cấp các thông tin trong nội bộ ngân hàng. Cùng với sự nghiên cứu các tài liệu chuyên ngành và các thông tin bổ sung trên báo chí, internet, tơi xin đưa ra một vài ý kiến giúp đẩy mạnhhoạt động thanh toán quốc tế tại đây. Do thời gian có hạn và sự hiểu biết của cá

nhân chưa được toàn diện nên em rất mong nhân được sự góp ý của các thầy cô để

TÀI LIỆU THAM KHẢO Sách và giáo trình

1. PGS. TS. Trần Hồng Ngân, TS. Nguyễn Minh Kiều (2007). Thanh toán quốc

tế, Nhà xuất bản Thống Kê.

2. GS. NSƯT. Đinh Xuân Trình (2006). Giáo trình thanh tốn quốc tế trong

ngoại thương, Nhà xuất bản Lao động – Xã hội, Hà Nội.

3. PGS. TS Nguyễn Văn Tiến (2007). Cẩm nang thanh toán quốc tế bằng L/C, Nhà xuất bản Thống kê.

4. PGS. TS. Lê Văn Tề, Chủ biên. Nghiệp vụ ngân hàng thương mại, Nhà xuất bản Thống kê.

5. Võ Thanh Thu (2005). Hỏi và đáp về thanh tốn xuất nhập khẩu qua phương

thức tín dụng chừng từ, Nhà xuất bản Thống kê.

6. Đồn Thị Hồng Vân (2005). Giáo trình Kỹ thuật ngoại thương, Nhà xuất bản Thống kê.

7. Ngân hàng ANZ Việt Nam (2009, 2010, 2011, 2012, 2013). Báo cáo thường

niên, Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh, Báo cáo hoạt động thanh taon1 xuất nhập khẩu, Ngân hàng ANZ Việt Nam.

8. Hoàng Minh Đường, Nguyễn Thừa Lộc (2005). Giáo trình quản trị doanh

nghiệp thương mại, Nhà xuất bản Lao động – Xã hội, Hà Nội.

Báo và Tạp chí

9. Nguyễn Thùy Linh (2006). Giải pháp hồn thiện hoạt động thanh tốn xuất khẩu tại Sở Giao dịch Ngân hàng Ngoại thương Việt Nam, Tạp chí Ngân hàng,

(Số 10), trang 50 – 55.

10. Lư Kim Ngân (2005). Một số ý kiến góp phần hạn chế rủi ro trong thanh tốn

quốc tế, Tạp chí Ngân hàng, (Số 3), trang 44 – 45.

tế, Báo Điện tử Vietnamnet, sồ 02/08/2005.

12. ThS. Đinh Thị Thu Hồng (2008). Tỷ giá – Nguồn gốc rủi ro tài chính cho các

doanh nghiệp, Tạp chí Phát triển Kinh tế (số 212).

Luận văn, luận án của các khóa trước

13. Nguyễn Đức Dũng (2010). Hồn thiện quy trình nghiệp vụ thanh tốn L/C tại

Hội sở ngân hàng thương mại Liên Việt, Khóa luận tốt nghiệp, Trường Đại

học Ngân hàng, Thành Phố Hồ Chí Minh.

14. Nguyễn Thị Thanh Loan, Phương Thị Kim Phụng (2011). Nâng cao sự hài

lòng của khách hàng sử dụng dịch vụ tại ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam chi nhánh tỉnh Bình Dương, Luận văn Thạc sĩ Kinh Tế,

Trường Đại học Kinh tế, Thành Phố Hồ Chí Minh.

15. Nhóm sinh viên khoa Kinh tế thương mại (2010). Đề án lập kế hoạch PR –

Phát triển mối quan hệ khách hàng Ngân hàng ANZ, Trường Đại học Hoa Sen,

Thành Phố Hồ Chí Minh.

Nguồn từ Internet

16. Ngân hàng ANZ Việt Nam. Trung tâm thông tin

http://www.anz.com/vietnam/vn/about-us/our-company/media-centre/

17. Trung Hiếu. Đẩy mạnh hoạt động xuất khẩu hàng hóa, 18/04/2014

http://thanglong.chinhphu.vn/Home/Day-manh-hoat-dong-xuat-khau-hang- hoa/20144/10968.vgp

18. ThS. Trần Thị Thái Hằng. Quản lý rủi ro các phương thức thanh toán quốc tế

tại ngân hàng ngoại thương

http://donga.edu.vn/LinkClick.aspx?fileticket=H6%2BUT8ToJFg%3D&tabid =438

19. http://luatminhkhue.vn/quan-tri/ty-gia-%E2%80%93-nguon-goc-rui-ro-tai-

chinh-cho-cac-doanh-nghiep.aspx  

Phiếu khảo sát: “Ý KIẾN KHÁCH HÀNG VỀ HOẠT ĐỘNG THANH TOÁN QUỐC TẾ TẠI NGÂN HÀNG ANZ VIỆT NAM”

Xin chào anh/ chị! Tơi tên là Phạm Thị Bích Ngọc, hiện đang là sinh viên năm cuối trường Đại học Công Nghệ thành phố Hồ Chí Minh. Tơi đang thực hiện đề tài nghiên cứu ‘‘Khảo sát ý kiến khách hàng về chất lượng hoạt động Thanh toán quốc tế của Ngân hàng ANZ Việt Nam’’. Kính mong anh/chị dành ít thời gian quý báu điền vào phiếu khảo sát này. Xin lưu ý, khơng có ý kiến nào là sai, tất cả ý kiến của anh/chị điều có giá trị đóng góp vào sự thành công của nghiên cứu. Rất mong được sự đóng góp ý kiến của anh/chị.

Tơi xin chân thành cảm ơn!

Thông tin chung

1. ..Tên người trả lời: .........................................................................................

2. Giới tính: † Nam † Nữ

3. Đang làm việc cho công ty, doanh nghiệp: .................................................. ............................................................................................................................ 4. Xin cho biết loại hình kinh doanh của quý doanh nghiệp:

† Sản xuất – Kinh doanh † Thương mại – Dịch vụ † Xuất Nhập Khẩu † Khác

Nội dung chính:

Anh/Chị vui lòng đọc kỹ từng phát biểu và đánh dấu X vào ô thể hiện đúng nhất ý kiến của anh/chị.

Câu 1: Anh/chị có tài khoản tại ngân hàng ANZ Việt Nam không?

† Không giao dịch dưới 3 tháng † Khá thường xuyên † Thường xuyên † Rất thường xuyên

Anh/chị vui lòng đọc kỹ từng phát biểu và đánh dấu vào ô thể hiện đúng nhất

mức độ đồng ý với từng phát biểu theo thang điểm như sau:

1. Hồn tồn khơng đồng ý 2. Không đồng ý 3. Bình thường 4. Đồng ý 5. Hồn tồn đồng ý Nội dung Hồn tồn khơng đồng ý Khơng đồng ý Bình thường Đồng ý Hoàn toàn đồng ý

N1 ĐÁP ỨNG NHU CẦU CỦA KHÁCH HÀNG

Câu 3 Ngân hàng ANZ Việt Nam thường xuyên tìm hiểu nhu cầu của KH để cung cấp các SP-DV tốt nhất.

1 2 3 4 5

Câu 4 NH thường xuyên liên lạc để hiểu biết nhu cầu của KH về dịch vụ thanh toán quốc tế (TTQT).

1 2 3 4 5

Câu 5 NH ANZ đáp ứng tốt nhu cầu cần tư vấn, hỗ trợ về dịch vụ thanh toán quốc tế của khách hàng.

1 2 3 4 5

Câu 6 NH thường xuyên thực hiện nghiên cứu thị trường để kịp thời thu thập thông tin nhằm phục vụ nhu cầu của các doanh nghiệp về dịch vụ thanh toán quốc tế.

1 2 3 4 5

N2 CHẤT LƯỢNG PHỤC VỤ

Câu 7 NH ANZ Việt Nam cung cấp kịp thời những thông tin cần thiết đến KH khi sử dụng dịch vụ tại NH.

1 2 3 4 5

ứng tốt nhu cầu của KH.

N3 SỰ QUAN TÂM

Câu 10 NH thường xuyên có những hoạt động chăm sóc KH hướng tới KH vào các dịp đặc biệt.

1 2 3 4 5

Câu 11 Phí dịch vụ tại NH ANZ Việt Nam cạnh tranh hơn. 1 2 3 4 5 Câu12 NH ln có những chính sách cũng như ưu đãi đặc biệt

dành cho những KH thân thiết, KH VIP.

1 2 3 4 5

N4 NÂNG CAO HIỆU QUẢ PHỤC VỤ

Câu13 NH có sự hiểu biết rõ về dịch vụ thanh toán quốc tế của các đối thủ cạnh tranh.

1 2 3 4 5

Câu14 NH thường xuyên cung cấp những thơng tin về các chính sách mới từ NHNN về dịch vụ TTQT đến với KH (tăng/ giảm lãi suất ngoại tệ, tỷ giá…) để KH tham khảo kịp thời.

1 2 3 4 5

Câu15 NH linh động áp dụng chính sách trong dịch vụ TTQT một cách phù hợp cho KH khi có biến động lớn từ môi trường vĩ mô (lạm phát, tỷ giá hối đối) để đảm bảo lợi ích cho KH.

1 2 3 4 5

Câu16 Mạng lưới đại lý hỗ trơ dịch vụ TTQT của NH rộng lớn, KH có thể chuyển hay nhận tiền từ các NH khác dễ dàng.

1 2 3 4 5

Câu17 NH ANZ áp dụng Internet Banking hay chữ ký điện tử, SWFIT nhằm phục vụ việc giao dịch thuận lợi của KH khi sử dụng để tiết kiệm thời gian và bảo mật thông tin.

1 2 3 4 5

N5 ĐỘ TIN CẬY VÀ MỨC ĐỘ HÀI LÒNG

Câu18 Nhân viên phục vụ KH chuyên nghiệp, lịch thiệp. 1 2 3 4 5 Câu19 KH rất hài lòng về dịch vụ TTQT của NH ANZ Việt Nam 1 2 3 4 5 Câu20 NH ANZ Việt Nam là sự lựa chọn hàng đầu khi KH sử

dụng dịch vụ TTQT.

Câu22 NH ANZ Việt Nam là NH mà KH muốn giới thiệu cho bạn bè, đồng nghiệp khi họ muốn sử dụng dịch vụ TTQT.

1 2 3 4 5

Tỷ lệ Tỷ lệ

Nam 56 0.56 1. Hoàn tồn khơng đồng ý 0 0

Nữ 44 0.44 2. Khơng đồng ý 6 0.06 Tổng 100 3. Bình thường 29 0.29 4. Đồng ý 46 0.46 5. Hoàn toàn đồng ý 19 0.19 Tổng 100 Tỷ lệ Điểm TB 3.78

1. Sản xuất - kinh doanh 8 0.08

2. Thương mại - Dịch vụ 11 0.11 3. Xuất nhập khẩu 80 0.8 4. Khác 1 0.01 Tỷ lệ Tổng 100 1. Hồn tồn khơng đồng ý 0 0 2. Khơng đồng ý 5 0.05 3. Bình thường 37 0.37 4. Đồng ý 41 0.41 Tỷ lệ 5. Hoàn toàn đồng ý 17 0.17

1. Không giao dịch dưới 3 tháng 9 0.09 Tổng 100

2. Thường xuyên 33 0.33 Điểm TB 3.7

3. Khá thường xuyên 38 0.38 4. Rất thường xuyên 20 0.2 Tổng 100 Tỷ lệ 1. Hồn tồn khơng đồng ý 0 0 2. Không đồng ý 1 0.01 Tỷ lệ 3. Bình thường 36 0.36 1. Có 91 0.91 4. Đồng ý 43 0.43

2. không 9 0.09 5. Hoàn toàn đồng ý 20 0.2

Tổng 100 Tổng 100

Điểm TB

Câu 12: Ln có những chính sách, ưu đãi đặc biệt dành

Câu 13: NH có sự hiểu biết rõ về dịch vụ TTQT của các đố

Câu 14: Thường xuyên cung cấp những thơng tin về các ch

Loại hình kinh doanh

Câu 1: Mức độ giao dịch Giới tính

2. Khơng đồng ý 3 0.03 2. Khơng đồng ý 1 0.01

3. Bình thường 40 0.4 3. Bình thường 44 0.44

4. Đồng ý 44 0.44 4. Đồng ý 34 0.34

5. Hoàn toàn đồng ý 8 0.08 5. Hoàn toàn đồng ý 21 0.21

Tổng 100 Tổng 100

Điểm TB 3.47 Điểm TB 3.75

Tỷ lệ Tỷ lệ

1. Hồn tồn khơng đồng ý 3 0.03 1. Hồn tồn không đồng ý 1 0.01

2. Không đồng ý 11 0.11 2. Khơng đồng ý 5 0.05

3. Bình thường 36 0.36 3. Bình thường 35 0.35

4. Đồng ý 40 0.4 4. Đồng ý 45 0.45

5. Hoàn toàn đồng ý 10 0.1 5. Hoàn toàn đồng ý 14 0.14

Tổng 100 Tổng 100 Điểm TB 3.43 Điểm TB 3.66 Tỷ lệ Tỷ lệ 1. Hồn tồn khơng đồng ý 3 0.03 1. Hồn tồn khơng đồng ý 1 0.01 2. Không đồng ý 4 0.04 2. Không đồng ý 5 0.05 3. Bình thường 34 0.34 3. Bình thường 39 0.39 4. Đồng ý 43 0.43 4. Đồng ý 38 0.38

5. Hoàn toàn đồng ý 16 0.16 5. Hoàn toàn đồng ý 17 0.17

Tổng 100 Tổng 100

Điểm TB 3.65 Điểm TB 3.65

Tỷ lệ Tỷ lệ

1. Hồn tồn khơng đồng ý 1. Hồn tồn khơng đồng ý

Câu 16: Mạng lưới đại lý hỗ trơ dịch vụ TTQT của NH rộ

Câu 17: Áp dụng Internet Banking hay chữ ký điện tử, SW

Câu 18: Nhân viên NH phục vụ KH chuyên nghiệp, lịch th Câu 4: NH thường xuyên liên lạc để biết nhu cầu

Câu 5: Đáp ứng tốt nhu cầu cần tư vấn, hỗ trợ v

Tỷ lệ Tỷ lệ

1. Hồn tồn khơng đồng ý 2 0.02 1. Hồn tồn khơng đồng ý 1 0.01

2. Không đồng ý 5 0.05 2. Không đồng ý 4 0.04

3. Bình thường 32 0.32 3. Bình thường 39 0.39

4. Đồng ý 46 0.46 4. Đồng ý 38 0.38

5. Hoàn toàn đồng ý 15 0.15 5. Hoàn toàn đồng ý 18 0.18

Tổng 100 Tổng 100 Điểm TB 3.67 Điểm TB 3.68 Tỷ lệ Tỷ lệ 1. Hồn tồn khơng đồng ý 3 0.03 1. Hồn tồn khơng đồng ý 0 0 2. Không đồng ý 4 0.04 2. Không đồng ý 9 0.09 3. Bình thường 37 0.37 3. Bình thường 36 0.36 4. Đồng ý 41 0.41 4. Đồng ý 42 0.42

5. Hoàn toàn đồng ý 15 0.15 5. Hoàn toàn đồng ý 13 0.13

Tổng 100 1 Tổng 100 Điểm TB 3.61 Điểm TB 3.59 Tỷ lệ Tỷ lệ 1. Hồn tồn khơng đồng ý 2 0.02 1. Hồn tồn khơng đồng ý 0 0 2. Không đồng ý 7 0.07 2. Không đồng ý 5 0.05 3. Bình thường 38 0.38 3. Bình thường 39 0.39 4. Đồng ý 33 0.33 4. Đồng ý 47 0.47

5. Hoàn toàn đồng ý 20 0.2 5. Hoàn toàn đồng ý 9 0.09

Tổng 100 Tổng 100

Điểm TB 3.62 Điểm TB 3.6

Câu 19: KH rất hài lòng về dịch vụ TTQT của NH ANZ V

Câu 20: NH ANZ Việt Nam là sự lựa chọn hàng đầu khi K

Câu 21: NH ANZ Việt Nam chính là đối tác lâu dài mà KH Câu 8: Hồ sơ thanh toán quốc tế được xử lý nha

Câu 9: NH kịp thời cải thiện dịch vụ TTQT để đ Câu 7: Cung cấp kịp thời những thông tin cần th

3. Bình thường 33 0.33 3. Bình thường 33 0.33

4. Đồng ý 49 0.49 4. Đồng ý 38 0.38

5. Hoàn toàn đồng ý 10 0.1 5. Hoàn toàn đồng ý 16 0.16

Tổng 100 1 Tổng 100 Điểm TB 3.59 Điểm TB 3.53 Tỷ lệ 1. Hồn tồn khơng đồng ý 3 0.03 2. Không đồng ý 8 0.08 3. Bình thường 38 0.38 4. Đồng ý 34 0.34 5. Hoàn toàn đồng ý 17 0.17 Tổng 100 1 Điểm TB 3.54

Một phần của tài liệu Khóa luận tốt nghiệp giải pháp hoàn thiện hoạt động thanh toán quốc tế theo phương thức tín dụng chứng từ tại ngân hàng ANZ việt nam (Trang 83 - 95)

Tải bản đầy đủ (PDF)

(95 trang)