1. Trang chủ
  2. » Luận Văn - Báo Cáo

Ứng dụng phương pháp graph trong dạy học phần kiến thức sinh học vi sinh vật thuộc chương trình sinh học 10 trung học phổ thông

81 6 0

Đang tải... (xem toàn văn)

Tài liệu hạn chế xem trước, để xem đầy đủ mời bạn chọn Tải xuống

THÔNG TIN TÀI LIỆU

Thông tin cơ bản

Định dạng
Số trang 81
Dung lượng 795,45 KB

Nội dung

Mở ĐầU Lí chọn đề tài Nghị Trung -ơng khoá VII đà rõ: "Đổi ph-ơng pháp dạy học tất cấp học, bậc học, áp dụng ph-ơng pháp giáo dục bồi d-ỡng cho học sinh lực t- duy, sáng tạo, lực giải vấn đề" Việc dạy học không công việc đơn giản cung cấp kiến thức cho học sinh mà thông qua việc dạy kiến thức phải dạy cho ng-ời học cách học Nghị Trung -ơng khoá VIII lại tiếp tục khẳng định: "Đổi ph-ơng pháp giáo dục, đào tạo khắc phục lối truyền thụ chiều, rèn luyện nếp t- sáng tạo cho ng-ời học" Trong thùc tiƠn d¹y häc cđa n-íc ta hiƯn nay, phổ biến áp dụng ph-ơng pháp dạy học truyền thống (Thầy thuyết trình độc thoại, giảng giải; Trò ghi chép tiếp thu cách thụ động, ) Vì chất l-ợng dạy học ch-a cao, ch-a đồng đều, ch-a đáp ứng kịp thời với sù ph¸t triĨn cđa khoa häc, kinh tÕ x· héi t-ơng lai Đổi ph-ơng pháp dạy häc nh»m ph¸t huy tÝnh tÝch cùc häc tËp học sinh, đào tạo ng-ời tự chủ, động, sáng tạo, có lực giải vấn đề, góp phần xây dựng đất n-ớc giàu mạnh Tuy nhiên việc đổi ph-ơng pháp dạy học n-ớc ta chậm Nghị Trung -ơng khoá VIII đà nhận định: "Ph-ơng pháp giáo dục đào tạo n-ớc ta chậm đổi mới, ch-a phát huy đ-ợc tính chủ động, sáng tạo ng-ời học" Chính điều đà làm hạn chế chất l-ợng dạy học tr-ờng phổ thông nay, có môn Sinh häc PhÇn kiÕn thøc Sinh häc Vi sinh vËt (VSV) thuộc ch-ơng trình Sinh học 10 Trung học phổ thông (THPT) phần kiến thức mới, cung cấp cho học sinh kiến thức bản, phổ thông khoa học hình dạng, kích th-ớc tế bào VSV virut nh- hoạt động sống chúng Hiểu biết số trình sinh học VSV virut mà thể đa bào bậc cao sở để em vận dụng giải vấn đề thực tiễn đặt ra, biết bảo vệ sức khoẻ bảo vệ môi tr-ờng Không qua phần Sinh häc VSV sÏ gióp cho häc sinh cã mét niỊm tin vững vào khoa học khả nhận thøc cđa ng-êi vỊ b¶n chÊt cđa sù sèng Víi ý nghÜa lý ln thùc tiƠn cao cđa phÇn kiến thức đặt cho giáo viên sinh học cần có thay đổi cách dạy, h-ớng thay đổi vận dụng lí thuyết graph dạy học để mô hình hoá mối quan hệ, chuyển thành ph-ơng pháp dạy học tích cực nhằm nâng cao đ-ợc hiệu dạy học, thúc đẩy trình tự học tự nghiên cứu học sinh, theo h-ớng tối -u hoá, đặc biệt nhằm rèn luyện lực hệ thống hoá kiến thức lực sáng tạo học sinh Với mong muốn góp phần vào việc nâng cao chất l-ợng dạy học Sinh học tr-ờng phổ thông, chọn đề tài: "ứng dụng ph-ơng pháp graph dạy học phần kiến thức sinh học Vi sinh vật thuộc ch-ơng trình Sinh học 10 THPT " Mục đích nghiên cứu - Xây dựng graph diễn đạt nội dung kiến thức phần sinh häc Vi sinh vËt Sinh häc 10 THPT - Dïng graph nh- công cụ để chuyển tải nội dung kiến thức tổ chức học sinh nghiên cứu tài liệu sách giáo khoa cách tích cực sáng tạo Nhiệm vụ nghiên cứu - Xác định së lÝ ln vµ thùc tiƠn cđa viƯc sư dơng graph dạy học Sinh học - Điều tra thực trạng dạy học phần Vi sinh vật thuộc ch-ơng trình Sinh học THPT - Đề xuất quy trình xây dựng graph néi dung kiÕn thøc phÇn Vi sinh vËt thuéc ch-ơng trình Sinh học 10 - Xây dựng đ-ợc hệ thống graph diễn đạt nội dung phần kiến thức Vi sinh vật thuộc ch-ơng trình Sinh học 10 - Thiết kế số giáo án sử dụng ph-ơng pháp graph dạy học phần Vi sinh vật lớp 10 thuộc ch-ơng trình Sinh học THPT - Thực nghiệm s- phạm nhằm kiểm tra việc sử dụng ph-ơng pháp graph dạy học phần Vi sinh vật lớp 10 thuộc ch-ơng trình Sinh học THPT Đối t-ợng nghiên cứu Đối t-ợng nghiên cứu phần kiến thức Vi sinh vật thuộc ch-ơng trình Sinh học 10 THPT (Ch-ơng trình phân ban ban bản) Ph-ơng pháp nghiên cứu 5.1 Nghiên cứu lí thuyết Nghiên cứu tài liệu liên quan đến đề tài: Lý luận dạy học Sinh học, sách giáo khoa Sinh học 10 tài liệu h-ớng dẫn giảng dạy ph-ơng pháp graph, giáo trình Vi sinh vật học tài liệu nâng cao hiệu dạy học 5.2 Ph-ơng pháp điều tra Điều tra thực trạng dạy học VSV tr-ờng THPT qua phiếu điều tra, trao đổi với giáo viên (GV) trực tiếp giảng dạy Sinh học để thu thập thông tin Kết thu đ-ợc sở thực tiễn cho việc ứng dụng ph-ơng pháp graph dạy học phần kiến thức 5.3 Thực nghiệm s- phạm Thực nghiệm s- phạm dạy thông qua việc sử dụng ph-ơng pháp graph nhằm thực mục tiêu đề tài đặt 5.4 Ph-ơng pháp thống kê toán học Các số liệu thu đ-ợc thực nghiệm khảo sát thực nghiệm sphạm đ-ợc xử lí tham số thống kê toán học phần mềm Microsoft Exel Tính tham số đặc tr-ng + Điểm trung bình X: Là tham số xác định giá trị trung bình dÃy số thống kê, đ-ợc tính theo công thức sau: 10 x   ni xi n i1 + Sai sè trung bình cộng: s n m + Ph-ơng sai: s  10  ( xi n x) n i + Độ lệch tiêu chuẩn: Biểu thị mức độ phân tán số liệu quanh giá trị trung bình cộng s s2 + Hệ số biến thiên: để so sánh hai tập hợp có x khác Cv% s 100 x Trong đó: Cv = - 10%: ®é giao ®éng nhá, ®é tin cËy cao Cv = 10% - 30%: Dao ®éng trung bình Cv= 30% - 100%: Dao động lớn, độ tin cậy nhỏ - Hiệu trung bình cộng (dTN-ĐC) so sánh điểm trung bình cộng ( X ) nhóm lớp TN đối chứng lần KT DTN-ĐC= X TN - X X Trong đó: X ĐC ĐC TN = X cđa líp TN = X cđa líp ĐC Độ tin cậy (Tđ): Kiểm định độ tin cậy chênh lệch giá trị trung bình cộng TN ĐC đại l-ợng kiểm định td theo c«ng thøc: t d  x s n TN TN TN Trong ®ã:  x  s n DC DC DC S2TN: Ph-¬ng sai cđa líp TN S2ĐC: Ph-ơng sai lớp đối chứng NTN: Số KT lớp TN NĐC: Số KT lớp ĐC Giá trị tới hạn td t tra bảng phân phối student với = 0.05 vµ bËc tù f = n1 + n2 - Nếu |td| t sai khác giá trị trung bình TN ĐC có ý nghĩa Các số liệu điều tra đ-ợc xử lý thống kê toán học bảng Excel, tính số l-ợng % số đạt loại điểm tổng số có điểm trở lên làm sở định l-ợng, đánh giá chất l-ợng lĩnh hội kiến thức từ tìm nguyên nhân ảnh h-ởng đến chất l-ợng học tập Các số liệu xác định chất l-ợng lớp ĐC TN đ-ợc chi tiết hoá đáp án kiểm tra đ-ợc chÊm theo thang ®iĨm 10, chi tiÕt ®Õn 0,25 ®iĨm Kết xử lý số liệu cho phép đến nhận xét: + Mức độ đáng tin đối chứng thực nghiệm + Khả sử dụng grap ph-ơng án thực nghiệm thể giá trị qua đợt kiểm tra, qua hÖ sè td, qua tØ lÖ häc sinh kÐm, trung bình, khá, giỏi Nội dung kết nghiên cứu Ch-ơng Cơ sở lí luận thực tiễn việc xây dựng sử dụng graph dạy häc sinh häc 10 THPT 1.1 C¬ së lÝ luËn việc xây dựng sử dụng graph dạy häc Sinh häc 1.1.1 C¬ së khoa häc cđa viƯc chuyển hóa lí thuyết graph thành graph dạy học Dựa giải pháp tiếp cận chuyển hoá graph toán học thành grap dạy học, qua đ-a quy trình áp dụng dạy học Sinh học Các b-ớc áp dụng ph-ơng pháp tiến hành theo trình tự sau: Lý thuyết graph Chuyển hoá Graph dạy học áp dụng Sư dơng graph d¹y häc sinh häc Theo Ngun Phóc ChØnh (2005), nhËn thøc khoa häc, cã thĨ lo¹i ph-ơng pháp khoa học thành nhóm: Ph-ơng pháp triết học; ph-ơng pháp riêng rộng ph-ơng pháp đặc thù Hệ thống ph-ơng pháp khoa học gắn bó với nhau, thâm nhập vào sinh thành nhau, ph-ơng pháp khoa học chuyển hoá cho để hình thành nhóm ph-ơng pháp phù hợp với mục tiêu nội dung đặc thù hoạt động Chuyển hoá ph-ơng pháp khoa học thành ph-ơng pháp dạy học, thông qua xử lí s- phạm h-ớng chiến l-ợc đổi đại hoá ph-ơng pháp dạy học Ph-ơng pháp khoa học Chuyển hoá PPDH nhà tr-ờng Trong dạy học, lý thuyết graph cung cấp ph-ơng pháp khoa học thuộc loi qut phương php algorit, thuộc nhóm phương php riêng rộng v đ số nhà lí luận dạy học cải biến theo quy luật tâm lí dạy học để sử dụng vào dạy học với t- cách ph-ơng pháp dạy học Chuyển hoá graph toán học thành graph dạy học dựa sở toán học (lý thuyết graph), sở triết học (tiếp cận cấu trúc hệ thống), sở tâm lí học s- phạm sở lí luận dạy học 1.1.1.1 Cơ sở toán học (lý thuyết graph) Theo Nguyễn Phúc ChØnh (2005), néi dung chÝnh cña lý thuyÕt graph bao gồm khái niệm, định lí nguyên tắc graph toán học thuộc nhiều vấn đề, có bốn vấn đề sau: số khái niệm graph có h-ớng; toán đ-ờng đi; khảo sát cây; toán đ-ờng ngắn Một graph (G) gồm tập hợp điểm gọi đỉnh (vertiex) graph với tập hợp đoạn thẳng hay đ-ờng cong gọi cạnh graph, cạnh nối hai đỉnh khác đ-ợc nối nhiều nhÊt b»ng mét c¹nh Nh- vËy mét graph gåm mét tập hợp điểm gọi đỉnh tập hợp đoạn thẳng hay đoạn đ-ờng cong gọi cạnh Mỗi cạnh nối hai đỉnh khác hai đỉnh khác đ-ợc nối nhiều cạnh (graph đơn) Graph đ-ợc biểu diễn d-ới dạng sơ đồ, dạng biểu đồ quan hệ dạng bảng (ma trận) Một graph có cách thể khác nhau, nh-ng phải rõ đ-ợc mối quan hệ đỉnh (hình 1.1.) Trong graph đỉnh lại grap đỉnh gọi graph VÝ dô 1: A e g h B Hình 1.1 Graph Tế bào đơn vị cấu trúc chức thể sinh vật đa bào, cấp độ tổ chức thể tế bào - mô - hệ quan Nếu lập graph mô tả cấp độ tổ chức thể đơn vị tổ chức đ-ợc coi đỉnh graph Tuy nhiên, đỉnh lại lập đ-ợc graph, ví dụ tế bào gồm: Màng, tế bào chất nhân Nh- graph cấu tạo thể, đỉnh graph graph Nếu với cạnh graph, ta phân biệt hai đầu, đầu gốc đầu cuối graph có h-ớng Ví dụ 2: B A C D H×nh 1.2 Graph cã h-íng Nếu với cạnh graph không phân biệt điểm gốc (đầu) với điểm cuối (mút) graph v« h-íng VÝ dơ 3: Hình 1.3 Graph vô h-ớng 1.1.1.2 Cơ sở triết häc Theo Phan Thị Thanh Hội (2000), c¬ së cđa việc chuyển hoá graph toán học thành graph dạy học ph-ơng pháp tiếp cận cấu trúc - hệ thống[12] Lý thut hƯ thèng lµ mét ln thut nh»m nghiên cứu giải vấn đề cách có khoa học, có hiệu thực dựa tất yếu tố cấu thành nên đối t-ợng [6] Có nhiều cách định nghĩa khác hệ thống, định nghĩa có điểm chung: Hệ thống l tập hợp yếu tố liên hệ với tạo thành thống ổn định chỉnh thể, có thuộc tính tính quy lt tỉng hỵp [6] TiÕp cËn cÊu tróc hƯ thống cách thức xem xét đối t-ợng nh- hệ toàn vẹn phát triển động, tự sinh thành phát triển thông qua giải mâu thuẫn nội tại, t-ơng tác hợp quy luật thành tố, cách phát logic phát triển đối t-ợng từ lúc sinh thành đến lúc trở thành hệ thống toàn vẹn[6] Hệ thống tồn cách khách quan, nh-ng tiếp cận hệ thống lại mang tính chđ quan TiÕp cËn hƯ thèng mét c¸ch kh¸ch quan tức phân tích cấu trúc tổng hợp hệ thống cách khoa học, phù hợp với quy luật tự nhiên Phân tích cấu trúc tổng hợp hệ thống gắn liền với Các yếu tố hệ thống đ-ợc xem xét mối quan hệ với với môi tr-ờng Phân tích cấu trúc tổng hợp hệ thống hai mặt tách rời trình tiếp cận cấu trúc hệ[12] Chuyển hoá graph toán học thành graph dạy học phải đ-ợc thực theo nguyên tắc lý thut hƯ thèng VËn dơng tiÕp cËn cÊu tróc - hệ thống để phân tích đối t-ợng nghiên cứu thành yếu tố cấu trúc, xác định đỉnh cđa graph mét hƯ thèng mang tÝnh logic khoa học, qua thiết mối quan hệ u tè cÊu tróc mét tỉng thĨ 1.1.1.3 C¬ sở tâm lí học nhận thức Mục đích trình nhận thức ng-ời hình thành tri thức Tri thức thông tin đà đ-ợc xử lý qua nhËn thøc biÕn thµnh hiĨu biÕt dùa v¯o “bé nhí” cða ng­êi, cã mèi quan hƯ víi kiÕn thức đ tích luỹ thông tin; khái quát hoá - trừu t-ợng hoá; mô hình hoá thông tin tri thức Trong trình dạy học, hoạt động học tập học sinh trình tiếp nhận thông tin, tri thức khoa học để hình thành tri thức cá nhân Những thông tin đ-ợc giới thiệu tạo điều kiện cho học sinh tự giác khái quát hoá, trừu t-ợng hoá, cuối mô hình hoá thông tin để ghi nhớ theo mô hình Mô hình hoá hoạt động học tập, giúp ng-ời diễn đạt logic khái niệm cách trực quan Qua mô hình, mối quan hệ khái niệm đ-ợc độ chuyển vào Nh- mô hình cầu nối vật chất tinh thần Sử dụng graph dạy học thực chất hành động mô hình hoá, tạo đối t-ợng nhân tạo t-ơng tự mặt ®èi víi ®èi t-ỵng hiƯn thùc ®Ĩ tiƯn cho viƯc nghiên cứu Có thể nói graph l loi mô hình m ho cc đối tượng nghiên cứu Loại mô hình có ý nghĩa việc hình thành biểu t-ợng (giai đoạn thứ t- duy), cịng cã ý nghÜa quan träng c¸c t- trừu t-ợng hoá - khái quát hoá Đặc biệt mô hình graph có ý nghĩa việc tái vào cụ thể hoá khái niệm 1.1.1.4 Cơ sở lí luận dạy học Trong năm gần đây, đà có công trình khoa học xét trình d-ới góc độ định l-ợng công cụ toán học đại Việc có tác dụng nâng cao hiệu hệ dạy học cổ truyền đồng thời mở hệ dạy học tăng c-ờng tính khách quan hoá (vạch kế hoạch chi tiết có tính algorit), cá thể hoá (nâng cao tính tính cực, tự lực sáng tạo) Truyền thông tin không từ giáo viên đến học sinh mà truyền từ học sinh đến giáo viên (liên hệ ng-ợc), học sinh ph-ơng tiện dạy học, học sinh với học sinh Nh- giáo viên học sinh, ph-ơng tiện dạy học với học sinh, học sinh với học sinh có đ-ờng (kênh) để chuyển tải thông tin là: Kênh thị giác (kênh hình), kênh thính giác (kênh tiếng), kênh khứu giác,Trong kênh thị giác có lực chuyển tải thông tin nhanh nhất, hiệu 10 3.3.3 Chọn giáo viên thực nghiệm Có giáo viên đ-ợc chọn có trình độ giảng dạy Tr-ớc tiến hành thực nghiệm đà thực số công việc sau: - Thảo luận thống ý đồ thực nghiệm toàn trình dạy, xác hoá khái niệm, rõ ph-ơng pháp, biện pháp ph-ơng tiện dạy học với nội dung giảng dạy - Giáo viên đ-ợc chọn dạy thực nghiệm nghiên cứu kỹ soạn, nêu vấn đề thắc mắc, bổ sung điều chỉnh để hoàn chỉnh giáo án - Bố trí lớp thực nghiệm đối chứng giáo viên dạy khác chỗ: + Các lớp thực nghiệm: Đ-ợc dạy theo ph-ơng pháp graph kết hợp ph-ơng pháp khác để tổ chức hoạt động nhận thức học sinh + Các lớp đối chứng: Dùng ph-ơng pháp giảng giải, thuyết trình, mà không tổ chức trình xử lý, gia công tài liệu để diễn đạt nội dung graph 3.3.4 Tổ chức thực nghiệm Quá trình thực nghiệm đ-ợc tiến hành đợt thức: kết thu đ-ợc sở để đánh giá tính hiệu tính khả thi đề tài nghiên cứu 3.3.5 Phân tích kết thực nghiệm Các số liệu thu đ-ợc lớp TN lớp ĐC đ-ợc chấm theo thang điểm 10 đ-ợc xử lí thống kê toán học 3.4 Kết thực nghiệm Sau lớp ĐC TN học xong phần kiến thức sinh học Vi sinh vật, tiến hành kiểm chung, bao gồm hai kiểm trắc nghiệm kiểm tra tự luận Mỗi kiểm tra trắc nghiệm gồm 10 câu thời gian 15 67 phút, kiểm tra tự luận thời gian 45 phút (1tiết) Nội dung kiểm tra nh- sau: Đề số Câu Tổng hợp gì? Phân giải gì? Phân biệt phân giải phân giải ngoài? Câu Hoàn thành sơ đồ thiếu sau vào chỗ trống ( ) từ cụm từ thích hợp ? .? .? .? .? .? .? .? .? Virut ? .? .? .? .? Hình 3.1 Graph đặc điểm chung virut Câu Cho sơ đồ sau: Sơ đồ 1: C12H22O11 Vi khuẩn CH3 - CH(OH) - COOH Sơ đồ 2: C6H12O6 Men giÊm CH3COOH + CO2 Theo em s¬ đồ bạn viết ch-a? Vì sao? 3.4.1 Phân tích kết định l-ợng Sau kiểm tra, làm biểu điểm chấm chi tiết, xử lí số liệu thu đ-ợc phép thống kê (đ-ợc trình bày mục 3.3.2.5) đà thu đ-ợc kết sau: 68 - Kết phân tích kiểm tra (trắc nghiệm): đề kiểm dạy ph-ơng pháp graph (ở lớp TN) không dùng ph-ơng pháp graph (ở lớp ĐC) để dạy sau học xong phần kiến thức Vi sinh vật học, thu đ-ợc số liệu bảng 3.1; 3.2 3.3 nh- sau: Bảng 3.1 Tần suất (fi %) số HS đạt điểm xi kiểm tra Ph-ơng xi án n §C 156 TN 150 4.49 7.05 28.85 23.08 17.31 13.46 5.77 1.33 5.33 26.00 27.33 28.67 8.67 10 X 5.04 2.67 6.13 Bảng 3.2 Tần suất hội tụ tiến (f ) số HS đạt điểm xi trở lên kiểm tra Ph-ơng xi án n ĐC 156 TN 150 100 95.51 88.46 59.62 36.54 19.23 5.77 100 98.67 93.33 67.33 40.00 11.33 10 2.67 Bảng 3.3 So sánh tham số đặc tr-ng TN ĐC kiểm tra Ph-ơng án n X m s Cv (%) ĐC 156 5.04  0.12 1.49 29.57 TN 150 6.13  0.12 1.45 23.62 Tđ 7.82 Kết phân tích độ tin cËy cho thÊy T® = 7.33, sè bËc tù f = n1 + n2 – = 304, tra bảng phân phối Student với = 0.05 ta có T = 1.98, Tđ lớn T nh- kết hoàn toàn tin cậy, TN cao ĐC Từ số liệu đây, xây dựng đ-ợc biểu đồ biểu diễn tần suất tần suất hội tụ tiến kiểm tra lớp ĐC TN hình 3.1; 3.2: 69 f (%) 28.85 30 28.67 26.00 25 27.33 23.08 20 17.31 15 13.46 8.67 10 §C TN 7.05 5.77 5.33 4.49 2.67 1.33 0.00 0.00 0.00 0.00 10 Điểm Hình 3.1 Biểu đồ biểu diễn đ-ờng tần suất hội tụ (f%) kiểm tra Nhận xét: Đ-ờng TN phân bố gần đối xứng quanh giá trị mod = Đ-ờng ĐC phân bố gần đối xứng quanh giá trị mod = Phần trăm số HS đạt điểm d-ới giá rị mod = ĐC cao TN, số HS đạt điểm xung quanh giá trị mod = lớp TN cao ĐC Tần suất 120 100 80 ĐC 60 TN 40 20 10 Điểm Hình 3.2 Đ-ờng biểu diễn tần suất hội tụ tiÕn (f  ) bµi kiĨm tra NhËn xÐt: Đ-ờng hội tụ tiến lớp TN nằm bên phải cao ĐC - Kết phân tích kiểm tra (trắc nghiệm): đề kiểm dạy ph-ơng pháp (ở lớp TN) không dùng ph-ơng pháp graph (ở lớp ĐC) để dạy 70 sau häc xong phÇn kiÕn thøc Vi sinh vËt häc, thu đ-ợc số liệu bảng 3.4; 3.5 3.6 nh- sau: Bảng 3.4 Tần suất (fi %) số HS đạt điểm xi kiểm tra Ph-ơng xi án n ĐC 156 TN 150 1.92 6.41 9.62 32.69 27.56 16.67 4.4 0.64 4.00 16.67 24.00 31.33 17.34 5.33 10 X 5.48 1.33 6.63 Bảng 3.5 Tần suất hội tụ tiến (f ) số HS đạt điểm xi trở lên kiểm tra Ph-ơng xi án n §C 156 TN 150 10 100 98.07 91.67 82.05 49.36 21.79 5.13 0.64 100 96.00 79.33 55.33 24.00 6.67 1.33 B¶ng 3.6 So sánh tham số đặc tr-ng TN ĐC kiểm tra Ph-ơng n X m s Cv (%) §C 156 5.48  0.11 1.31 23.89 TN 150 6.63 0.10 1.28 19.32 án Tđ 8.16 Kết phân tích độ tin cậy cho thấy T® = 7.33, sè bËc tù f = n1 + n2 = 304, tra bảng phân phối Student víi  = 0.05 ta cã T  = 1.98, Tđ lớn T nh- kết hoàn toàn tin cậy, TN cao ĐC Từ số liệu đây, xây dựng đ-ợc biểu đồ biểu diễn tần suất tần suất hội tụ tiến kiểm tra lớp ĐC TN ë h×nh 3.3; 3.4: 71 f (%) 35 32.69 31.33 30 27.56 24.00 25 20 17.34 16.67 16.67 §C TN 15 9.62 10 6.41 1.92 0.00 5.33 4.49 4.00 1.33 0.00 0.64 0.00 §iĨm 10 Hình 3.3 Biểu đồ biểu diễn đ-ờng tần suất hội tụ (f%) kiểm tra Nhận xét: Đ-ờng TN phân bố gần đối xứng quanh giá trị mod = Đ-ờng ĐC phân bố gần đối xứng quanh giá trị mod = Phần trăm số HS đạt điểm d-ới giá rị mod = ĐC cao TN, số HS đạt điểm xung quanh giá trị mod = lớp TN cao ĐC Tần suất 120 100 80 §C TN 60 40 20 10 Điểm Hình 3.4 §-êng biĨu diƠn tÇn st héi tơ tiÕn (f  ) kiểm tra Nhận xét: Đ-ờng hội tụ tiến lớp TN nằm bên phải cao ĐC 72 - Kết phân tích kiểm tra (tự luận): đề kiểm dạy ph-ơng pháp (ở lớp TN) không dùng ph-ơng pháp graph (ở lớp ĐC) để dạy sau học xong phần kiến thức Vi sinh vật học, thu đ-ợc số liệu bảng 3.7; 3.8 3.9 nh- sau: Bảng 3.7 Tần suất (fi %) số học sinh đạt điểm xi kiểm tra Ph-ơng xi ¸n n §C 156 TN 150 0.64 5.77 10.27 25.00 30.13 19.87 8.33 1.33 16.00 34.67 23.34 14.00 10 X 5.66 7.33 3.33 7.01 Bảng 3.8 Tần suất hội tụ tiến (f ) số HS đạt điểm xi trở lên kiểm tra Ph-ơng xi án n ĐC 156 TN 150 100 99.36 93.59 100 83.33 53.21 28.21 8.33 98.67 83.33 69.33 34.67 10 10.67 3.33 Bảng 3.9 So sánh tham số đặc tr-ng TN ĐC kiểm tra Ph-¬ng n X  m s Cv (%) §C 156 5.66  0.11 1.32 23.34 TN 150 7.01 0.11 1.31 18.68 án Tđ 9.50 Kết phân tÝch ®é tin cËy cho thÊy T® = 7.33, sè bËc tù f = n1 + n2 – = 304, tra bảng phân phối Student với = 0.05 ta có T = 1.98, Tđ lớn T nh- kết hoàn toàn tin cậy, TN cao ĐC Từ số liệu đây, xây dựng đ-ợc biểu đồ biểu diễn tần suất tần suất hội tụ tiến kiểm tra lớp ĐC TN hình 3.5; 3.6: 73 34.67 35 f (%) 30 25.00 25 23.34 19.87 20 16.00 §C 14.00 15 TN 10.26 10.13 10 8.33 7.33 5.77 3.33 0.64 0.00 1.33 0.00 0.00 0.00 10 Điểm Hình 3.5 Biểu đồ biểu diễn đ-ờng tần st héi tơ (f%) bµi kiĨm tra NhËn xÐt: Đ-ờng TN phân bố gần đối xứng quanh giá trị mod = Đ-ờng ĐC phân bố gần đối xứng quanh giá trị mod = Phần trăm số HS đạt điểm d-ới giá rị mod = ĐC cao TN, số HS đạt điểm xung quanh giá trị mod = lớp TN cao ĐC Tần suất120 100 80 ĐC 60 TN 40 20 10 Điểm Hình 3.6 Đ-ờng biểu diễn tần suất héi tơ tiÕn (f  ) bµi kiĨm tra Nhận xét: Đ-ờng hội tụ tiến lớp TN nằm bên phải cao ĐC 74 Bảng 3.10 So sánh tham số đặc tr-ng TN ĐC qua bµi kiĨm tra Bµi kiĨm tra Bµi Bài Bài Ph-ơng án n X m Cv(%) §C 156 5.04  0.12 29.57 TN 150 6.13  0.12 23.62 §C 156 5.48  0.11 23.89 TN 150 6.63  0.10 19.32 §C 156 5.66  0.11 23.34 TN 150 7.01  0.11 18.68 (®tn-®c) T® 1.09 7.82 1.15 8.16 1.35 9.50 Kết tổng hợp qua kiểm tra so sánh lớp TN ĐC qua kiểm tra thuộc phần kiến thức sinh học VSV THPT sử dụng không sư dơng graph cho thÊy: HiƯu sè (®tn-®c) ®iĨm trung bình cộng lớp TN ĐC kiểm tra d-ơng tăng dần, đặc biệt tăng cao kiểm tra tự luận Chứng tỏ lớp TN đạt kết cao ĐC Điểm trung bình cộng (X) lớp ĐC không thay đổi nhiều, lớp TN tăng dần, điều chứng tỏ tính khả thi ph-ơng pháp thể qua học sinh lớp TN đà quen dần với ph-ơng pháp Độ biến thiên Cv (%) lớp TN thấp ĐC, điều chứng tỏ tính ổn định ph-ơng pháp Với độ tin cậy 0,05, số bậc tự 304 tra bảng Student víi  = 0,05 ta cã T  = 1,98, Tđ lớn T , đặc biệt lµ bµi kiĨm tra tù ln NhvËy, chøng tá kÕt hoàn toàn tin cậy TN cao ĐC Các đ-ờng tần số lớp TN bên phải cao ĐC, chứng tỏ số HS đạt điểm cao lớp TN nhiều hẳn so với ĐC 75 3.4.2 Phân tích kết định tính Căn vào kết thu đ-ợc, phân tích kiểm tra lớp TN ĐC qua loại kiến thức, chất l-ợng định tính thể rõ qua thao tác t- duy: phân tích, so sánh, khái quát hoá, đặc biệt khả vận dụng kiến thức, khả suy luận sáng tạo để trả lời câu hỏi có tính liên hệ thực tiễn cao Bên cạnh đó, đánh giá hiệu ph-ơng pháp tiến häc sinh qua chÊt l-ỵng lÜnh héi kiÕn thøc, hƯ thống hoá kiến thức đà học, độ bền kiến thức rèn luyện kỹ t- logic, kỹ vận dụng kiến thức vào thực tiễn Bài kiểm tra số Với câu 1: Chúng đ-a câu với mục đích kiểm tra khả nhớ, kĩ suy luận phân tích câu hỏi phần lớn HS lớp TN ĐC đà có kiến thức định để nêu đ-ợc khái niệm tổng hợp, phân giải, phân biệt đ-ợc phân giải phân giải Nh-ng học sinh lớp ĐC máy móc, sơ sài cách trình bày học sinh lớp TN thể đ-ợc logic, đầy đủ đặc biệt ý chặt chẽ Ví dụ nh- em Trần Thị Thảo (lớp 10A8 thuộc lớp TN) đà phân tích đầy đủ ý: khác vị trí xảy trình phân giải, enzym xúc tác chất trình Còn học sinh lớp ĐC hầu nh- không nêu đ-ợc ý sau: đặc biệt không hiểu chất trình Qua cách làm trên, chứng tỏ thông hiểu chắn nội dung kiến thức nh- khả lập luận học sinh để thực câu hỏi với yêu cầu so sánh hay phân biệt Với câu 2: Đây yêu cầu mang tính lý thuyết để kiểm tra khả hiểu, tổng hợp khái quát kiến thức học sinh với mong muốn học sinh lớp TN ĐC hiểu đ-ợc cách kiểm tra việc hoàn thành grap khuyết thiếu Mà yêu cầu đánh giá đ-ợc khả thể đ-ợc học sinh cách trình bày graph mà học sinh đà đ-ợc tiếp cận dạy câu hỏi này, phần lín häc sinh líp TN (87,73%) hoµn thµnh tèt graph 76 VÝ dơ: Ngun Thanh Giang (10B1 líp TN) ®· hoàn thành grap cách đầy đủ Phân giải Phân giải - Xảy bên tế bào VSV - Xảy bên tế bào VSV - Do enzym nội bào xúc tác - Do enzym ngoại bào xúc tác - Có chất trình hô hấp lên men - Có chất trình biến đổi chất hữu phức tạp thành chất đơn giản số em khác thiếu vài dự kiện Còn học sinh lớp ĐC hầu nh- lúng túng việc trình bày việc hoàn thành grap thể chỗ em tẩy xoá làm nhiều, graph hoàn thành không đầy đủ Điều chứng tỏ khả nắm kiến thức, suy nghĩ logic khái quát vấn đề học sinh lớp TN tốt lớp ĐC nhiều, điều chøng minh ®é bỊn kiÕn thøc cđa häc sinh ë lớp TN Với câu 3: Mục đích việc câu hỏi học sinh lớp TN lớp ĐC thể hiểu biết để chứng minh từ đ-a khẳng định mệnh đề hay sai Đa số, học sinh lớp ĐC lớp TN đ-a kết luận sơ đồ 1, sơ đồ sai, nhiên số học sinh phân tích rõ logic nội dung nhiều Những học sinh phân tích rõ hầu nh- rơi vào lớp TN Ví dụ nh- em Nguyễn Đức Hoài đà phân tích: Nguyên liệu trình lên men lactic glucozơ (C6H12O6) đ-ờng đơn đ-ờng đôi (C12H22O11) sơ đồ sai Còn sơ đồ 2: trình oxi hoá trình lên men v× cã sù xt hiƯn cđa oxi V× vËy phải gọi trình oxi hoá tạo giấm trình lên men giấm Qua cách lập luận trả lời chứng tỏ thông hiểu kiến thức chắn, hiểu sâu sắc dấu hiệu chất khái niệm, vật t-ợng mà từ kiến thức em có khả vận dụng vào việc nhận biết giải vấn đề thực tiễn sống hàng ngày 77 kết luận đề nghị Kết luận - Qua điều tra tình hình dạy học số tr-ờng THPT ë hai tØnh NghƯ An, Hµ TÜnh cho thÊy hiƯn giáo viên sinh học tr-ờng THPT đà sử dụng ph-ơng pháp dạy học tích cực với tần suất cao vào việc dạy học, nhiên ph-ơng pháp dạy học graph ng-ời sử dụng - Néi dung kiÕn thøc phÇn Vi sinh vËt líp 10 THPT bao gồm khái niệm, hoạt động, trìnhxảy đối t-ợng VSV Các khái niệm có mối quan hệ với chặt chẽ sở để xây dựng sử dụng graph để tổ chức dạy học - Qua trình thực nghiệm s- phạm dạy học phần kiến thức Sinh học VSV tr-ờng PTTH kết hợp với thống kê kết cho thấy: dạy học ph-ơng pháp graph kết hợp với ph-ơng pháp dạy học cho phép nâng cao chất l-ợng lĩnh hội kiến thức học sinh, rèn luyện cho học sinh khả t- logic, làm cho học sinh nắm kiến thức cách hệ thống khái quát Đề nghị - Chúng đà xây dựng đ-ợc số graph để sử dụng vào mục tiêu khác phần kiến thức Sinh học VSV, song cần đ-ợc kiểm định hoàn chỉnh thêm để phục tốt cho trình dạy học - Ph-ơng pháp graph ph-ơng pháp dạy học tích cực nhiên để sử dụng ph-ơng pháp cách hiệu cần có phối hợp sử dụng với nhiều ph-ơng pháp khác 78 - Do hạn chế thời gian nên đề tài thực nghiệm lần, cần đ-ợc thực nghiệm lặp lại nhiều lần nhiều đối t-ợng học sinh khác để kết luận có tính khái quát tài liệu tham khảo Quốc hội n-ớc Cộng hoà xà hội chủ nghĩa Việt Nam Luật giáo dục, Nxb Chính trị Quốc gia (2005), Hà Nội Tài liệu Hội nghị đổi ph-ơng pháp dạy học Sinh học tr-ờng THPT (2003), Đại học Vinh, Đinh Quang Báo, Nguyễn Đức Thành (2000), Lý luận dạy học Sinh học Phần đại c-ơng, Nxb Giáo dục, Hà Nội C.Vili, V.Đethiơ, Các nguyên lý trình sinh học, Nxb KHKT Hà Nội, 1979- 1980 Hoàng Chúng (1983), Ph-ơng pháp thống kê toán học khoa học giáo dục, Nxb Giáo dục Hà Nội Nguyễn Phúc Chỉnh (2006), Ph-ơng pháp grap dạy học Sinh học, Nxb Giáo dục, Hà Nội Nguyễn Lân Dũng (Cb), Nguyễn Đình Quyến, Phạm Văn Ty (2007), Vi sinh học, Nxb Giáo dục, Hà Nội Nguyễn Thành Đạt (2005), Cơ sở sinh học vi sinh vật, Tập 1, Nxb Đại học s- phạm, Hà Nội Nguyễn Thành Đạt, Phạm Văn Lập, Trần Dụ Chi, Trịnh Nguyên Giao, Phạm Văn Ty (2006), S¸ch gi¸o khoa Sinh häc 10, Nxb Gi¸o dơc, Hà Nội 10 Nguyễn Thành Đạt, Phạm Văn Lập, Trần Dụ Chi, Trịnh Nguyên Giao,Phạm Văn Ty (2006), Sách giáo viên Sinh học 10, Nxb Giáo dục, Hà Nội 79 11 Nguyễn Bảo Hoàn (2001), Ph-ơng pháp dạy học sinh học, NXB GD, 12 Phan Thị Thanh Hội (2000), Xây dựng sử dụng số dạng sơ đồ dạy học STH lớp 11 PTTH, Luận văn Thạc sĩ khoa học Giáo duc, ĐHSP Vinh 13 Trần Bá Hoành (1996), Kĩ thuật dạy học sinh hoc, Nxb Giáo dục, Hà Nội 14 Trần Bá Hoành (1996), Phát triển ph-ơng pháp dạy học tích cực môn Sinh học, Sách bồi d-ỡng th-ờng xuyên chu kì 19972000, Nxb Giáo dục, Hà Nội 15 Trần Bá Hoành, Bùi Ph-ơng Nga, Trần Hồng Tâm, Trịnh Thị Bích Ngọc (2003), áp dụng dạy học tích cực môn Sinh học, Nxb Đại học s- phạm, Hà Nội 16 Ngô Văn H-ng (2006), Giíi thiƯu gi¸o ¸n sinh häc 10, Nxb Hà Nội 17 Phạm Văn Lập (Cb), Nguyễn Thành Đạt, Ngô Văn H-ng, Tài liệu bồi d-ỡng giáo viên thực ch-ơng trình SGK lớp 10 THPT (Hà Nội 2006) 18 Phan Trọng Ngọ (2005), Dạy học ph-ơng pháp dạy học nhà tr-ờng, Nxb Đại học s- phạm, Hà Nội 19 Trần Khánh Ph-ơng (2006), Thiết kế giảng sinh học 10, Nxb Hà Nội 20 Trần Khánh Ph-ơng (2006), Thiết kế giảng sinh học 10 nâng cao tËp 2, Nxb Hµ Néi 21 Së GD - ĐT Thành phố Hồ Chí Minh, Tr-ờng THPT Lê Hồng Phong (2001), Tun tËp ®Ị thi Olympic 30-4 Sinh häc 10, Nxb Giáo dục thành phố Hồ Chí Minh 21 Trần Thị Thanh (2003), Công nghệ vi sinh, Nxb Giáo dục, Hà Nội 22 Nguyễn Đức Thành (Cb), Nguyễn Văn Duệ, D-ơng Tiến Sĩ (2002), Dạy học Sinh học tr-ờng THPT, Tập 1,2 Nxb Giáo dục, Hà Nội 23 Phạm Văn Ty (2004), Miễn dịch học, Nxb ĐHQG, Hà Nội 24 Phạm Văn Ty (2004), Virut học, Nxb Giáo dục, Hà Nội 80 25 Vũ Văn Vụ, Vũ Đức L-u, Nguyễn Nh- Hiền, Ngô Văn H-ng, Nguyễn Đình Quyến, Trần Quý Thắng, Sách giáo viên Sinh học 10 nâng cao, Nxb Giáo dục, Hà Nội 26 W.O.Philips and I.J.Chilton (1999), Sinh häc tËp 1,2, Nxb Gi¸o dơc 81 ... Sử dụng graph dạy học phần sinh häc Vi sinh vËt Sinh häc 10 THPT 2.2.1 Ph-ơng pháp biện pháp sử dụng graph hình thành kiến thức dạy học phần sinh học Vi sinh vật Sinh học 10 THPT Graph ph-ơng pháp. .. tiễn vi? ??c sử dụng graph dạy học Sinh học - Điều tra thực trạng dạy học phần Vi sinh vật thuộc ch-ơng trình Sinh học THPT - Đề xuất quy trình xây dựng graph nội dung kiến thức phần Vi sinh vật thuộc. .. "ứng dụng ph-ơng pháp graph dạy học phần kiến thức sinh học Vi sinh vật thuộc ch-ơng trình Sinh học 10 THPT " Mục đích nghiên cứu - Xây dựng graph diễn đạt nội dung kiến thức phần sinh học Vi

Ngày đăng: 02/12/2021, 23:27

Nguồn tham khảo

Tài liệu tham khảo Loại Chi tiết
1. Quốc hội n-ớc Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam. Luật giáo dục, Nxb Chính trị Quốc gia (2005), Hà Nội Sách, tạp chí
Tiêu đề: Luật giáo dục
Tác giả: Quốc hội n-ớc Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam. Luật giáo dục, Nxb Chính trị Quốc gia
Nhà XB: Nxb Chính trị Quốc gia (2005)
Năm: 2005
3. Đinh Quang Báo, Nguyễn Đức Thành (2000), Lý luận dạy học Sinh học “ Phần đại c-ơng, Nxb Giáo dục, Hà Nội Sách, tạp chí
Tiêu đề: Lý luận dạy học Sinh học "“ Phần đại c-ơng
Tác giả: Đinh Quang Báo, Nguyễn Đức Thành
Nhà XB: Nxb Giáo dục
Năm: 2000
4. C.Vili, V.Đethiơ, Các nguyên lý và quá trình sinh học, Nxb KHKT Hà Néi, 1979- 1980 Sách, tạp chí
Tiêu đề: Các nguyên lý và quá trình sinh học
Nhà XB: Nxb KHKT Hà Néi
5. Hoàng Chúng (1983), Ph-ơng pháp thống kê toán học trong khoa học giáo dục, Nxb Giáo dục Hà Nội Sách, tạp chí
Tiêu đề: Ph-ơng pháp thống kê toán học trong khoa học giáo dục
Tác giả: Hoàng Chúng
Nhà XB: Nxb Giáo dục Hà Nội
Năm: 1983
6. Nguyễn Phúc Chỉnh (2006), Ph-ơng pháp grap trong dạy học Sinh học, Nxb Giáo dục, Hà Nội Sách, tạp chí
Tiêu đề: Ph-ơng pháp grap trong dạy học Sinh học
Tác giả: Nguyễn Phúc Chỉnh
Nhà XB: Nxb Giáo dục
Năm: 2006
7. Nguyễn Lân Dũng (Cb), Nguyễn Đình Quyến, Phạm Văn Ty (2007), Vi sinh học, Nxb Giáo dục, Hà Nội Sách, tạp chí
Tiêu đề: Vi sinh học
Tác giả: Nguyễn Lân Dũng (Cb), Nguyễn Đình Quyến, Phạm Văn Ty
Nhà XB: Nxb Giáo dục
Năm: 2007
8. Nguyễn Thành Đạt (2005), Cơ sở sinh học vi sinh vật, Tập 1, 2 Nxb Đại học s- phạm, Hà Nội Sách, tạp chí
Tiêu đề: Cơ sở sinh học vi sinh vật
Tác giả: Nguyễn Thành Đạt
Nhà XB: Nxb Đại học s- phạm
Năm: 2005
9. Nguyễn Thành Đạt, Phạm Văn Lập, Trần Dụ Chi, Trịnh Nguyên Giao, Phạm Văn Ty (2006), Sách giáo khoa Sinh học 10, Nxb Giáo dục, Hà Néi Sách, tạp chí
Tiêu đề: Sách giáo khoa Sinh học 10
Tác giả: Nguyễn Thành Đạt, Phạm Văn Lập, Trần Dụ Chi, Trịnh Nguyên Giao, Phạm Văn Ty
Nhà XB: Nxb Giáo dục
Năm: 2006
10. Nguyễn Thành Đạt, Phạm Văn Lập, Trần Dụ Chi, Trịnh Nguyên Giao,Phạm Văn Ty (2006), Sách giáo viên Sinh học 10, Nxb Giáo dục, Hà Nội Sách, tạp chí
Tiêu đề: Sách giáo viên Sinh học 10
Tác giả: Nguyễn Thành Đạt, Phạm Văn Lập, Trần Dụ Chi, Trịnh Nguyên Giao,Phạm Văn Ty
Nhà XB: Nxb Giáo dục
Năm: 2006
11. Nguyễn Bảo Hoàn (2001), Ph-ơng pháp dạy học sinh học, NXB GD Sách, tạp chí
Tiêu đề: Ph-ơng pháp dạy học sinh học
Tác giả: Nguyễn Bảo Hoàn
Nhà XB: NXB GD
Năm: 2001
12. Phan Thị Thanh Hội (2000), Xây dựng và sử dụng một số dạng sơ đồ trong dạy học STH lớp 11 PTTH, Luận văn Thạc sĩ khoa học Giáo duc,§HSP Vinh Sách, tạp chí
Tiêu đề: Xây dựng và sử dụng một số dạng sơ đồ trong dạy học STH lớp 11 PTTH
Tác giả: Phan Thị Thanh Hội
Năm: 2000
13. Trần Bá Hoành (1996), Kĩ thuật dạy học sinh hoc, Nxb Giáo dục, Hà Néi Sách, tạp chí
Tiêu đề: Kĩ thuật dạy học sinh hoc
Tác giả: Trần Bá Hoành
Nhà XB: Nxb Giáo dục
Năm: 1996
14. Trần Bá Hoành (1996), Phát triển các ph-ơng pháp dạy học tích cực trong bộ môn Sinh học, Sách bồi d-ỡng th-ờng xuyên chu kì 1997- 2000, Nxb Giáo dục, Hà Nội Sách, tạp chí
Tiêu đề: Phát triển các ph-ơng pháp dạy học tích cực trong bộ môn Sinh học
Tác giả: Trần Bá Hoành
Nhà XB: Nxb Giáo dục
Năm: 1996
15. Trần Bá Hoành, Bùi Ph-ơng Nga, Trần Hồng Tâm, Trịnh Thị Bích Ngọc (2003), áp dụng dạy và học tích cực trong môn Sinh học, NxbĐại học s- phạm, Hà Nội Sách, tạp chí
Tiêu đề: áp dụng dạy và học tích cực trong môn Sinh học
Tác giả: Trần Bá Hoành, Bùi Ph-ơng Nga, Trần Hồng Tâm, Trịnh Thị Bích Ngọc
Nhà XB: Nxb Đại học s- phạm
Năm: 2003
16. Ngô Văn H-ng (2006), Giới thiệu giáo án sinh học 10, Nxb Hà Nội Sách, tạp chí
Tiêu đề: Ngô Văn H-ng (2006), "Giới thiệu giáo án sinh học 10
Tác giả: Ngô Văn H-ng
Nhà XB: Nxb Hà Nội
Năm: 2006
17. Phạm Văn Lập (Cb), Nguyễn Thành Đạt, Ngô Văn H-ng, Tài liệu bồi d-ỡng giáo viên thực hiện ch-ơng trình SGK lớp 10 THPT (Hà Nội - 2006) Sách, tạp chí
Tiêu đề: Phạm Văn Lập (Cb), Nguyễn Thành Đạt, Ngô Văn H-ng
18. Phan Trọng Ngọ (2005), Dạy học và ph-ơng pháp dạy học trong nhà tr-ờng, Nxb Đại học s- phạm, Hà Nội Sách, tạp chí
Tiêu đề: Dạy học và ph-ơng pháp dạy học trong nhà tr-ờng
Tác giả: Phan Trọng Ngọ
Nhà XB: Nxb Đại học s- phạm
Năm: 2005
19. Trần Khánh Ph-ơng (2006), Thiết kế bài giảng sinh học 10, Nxb Hà Néi Sách, tạp chí
Tiêu đề: Thiết kế bài giảng sinh học 10
Tác giả: Trần Khánh Ph-ơng
Nhà XB: Nxb Hà Néi
Năm: 2006
20. Trần Khánh Ph-ơng (2006), Thiết kế bài giảng sinh học 10 nâng cao tập 2, Nxb Hà Nội Sách, tạp chí
Tiêu đề: Thiết kế bài giảng sinh học 10 nâng cao tập 2
Tác giả: Trần Khánh Ph-ơng
Nhà XB: Nxb Hà Nội
Năm: 2006
21. Sở GD - ĐT Thành phố Hồ Chí Minh, Tr-ờng THPT Lê Hồng Phong (2001), Tuyển tập đề thi Olympic 30-4 Sinh học 10, Nxb Giáo dục tại thành phố Hồ Chí Minh Sách, tạp chí
Tiêu đề: ), Tuyển tập đề thi Olympic 30-4 Sinh học 10
Tác giả: Sở GD - ĐT Thành phố Hồ Chí Minh, Tr-ờng THPT Lê Hồng Phong
Nhà XB: Nxb Giáo dục tại thành phố Hồ Chí Minh
Năm: 2001

HÌNH ẢNH LIÊN QUAN

Hình 2.1. Graph mối quan hệ giữa cấu trúc và chức năng của virut có vỏ ngoài. - Ứng dụng phương pháp graph trong dạy học phần kiến thức sinh học vi sinh vật thuộc chương trình sinh học 10 trung học phổ thông
Hình 2.1. Graph mối quan hệ giữa cấu trúc và chức năng của virut có vỏ ngoài (Trang 22)
Hình 2.3. Graph các ph-ơng pháp nuôi cấy vi sinh vật. - Ứng dụng phương pháp graph trong dạy học phần kiến thức sinh học vi sinh vật thuộc chương trình sinh học 10 trung học phổ thông
Hình 2.3. Graph các ph-ơng pháp nuôi cấy vi sinh vật (Trang 23)
Hình 2.4. Graph đặc điểm chung về virut - Ứng dụng phương pháp graph trong dạy học phần kiến thức sinh học vi sinh vật thuộc chương trình sinh học 10 trung học phổ thông
Hình 2.4. Graph đặc điểm chung về virut (Trang 23)
Hình 2.6. Quy trình lập graph nội dung - Ứng dụng phương pháp graph trong dạy học phần kiến thức sinh học vi sinh vật thuộc chương trình sinh học 10 trung học phổ thông
Hình 2.6. Quy trình lập graph nội dung (Trang 25)
Hình 2.9. Graph mối quan hệ giữa cấu trúc và chức năng của virut có vỏ ngoài. b. Graph hình thành quá trình sinh học - Ứng dụng phương pháp graph trong dạy học phần kiến thức sinh học vi sinh vật thuộc chương trình sinh học 10 trung học phổ thông
Hình 2.9. Graph mối quan hệ giữa cấu trúc và chức năng của virut có vỏ ngoài. b. Graph hình thành quá trình sinh học (Trang 28)
Hình 2.16. Graph các hình thức sinh sản của vi sinh vật - Ứng dụng phương pháp graph trong dạy học phần kiến thức sinh học vi sinh vật thuộc chương trình sinh học 10 trung học phổ thông
Hình 2.16. Graph các hình thức sinh sản của vi sinh vật (Trang 30)
Hình 2.22. Graph cơ chế tác dụng của enzym đông sữa. - Ứng dụng phương pháp graph trong dạy học phần kiến thức sinh học vi sinh vật thuộc chương trình sinh học 10 trung học phổ thông
Hình 2.22. Graph cơ chế tác dụng của enzym đông sữa (Trang 32)
Bảng 2.1. Các hình thức sinh sả nở vi sinh vật. - Ứng dụng phương pháp graph trong dạy học phần kiến thức sinh học vi sinh vật thuộc chương trình sinh học 10 trung học phổ thông
Bảng 2.1. Các hình thức sinh sả nở vi sinh vật (Trang 33)
Hình thức - Ứng dụng phương pháp graph trong dạy học phần kiến thức sinh học vi sinh vật thuộc chương trình sinh học 10 trung học phổ thông
Hình th ức (Trang 33)
Bảng 2.3. Phân biệt tổng hợp và phân giải. - Ứng dụng phương pháp graph trong dạy học phần kiến thức sinh học vi sinh vật thuộc chương trình sinh học 10 trung học phổ thông
Bảng 2.3. Phân biệt tổng hợp và phân giải (Trang 34)
Bảng 2.5. Phân biệt quá trình phân giải trong và phân giải ngoài ở VSV. - Ứng dụng phương pháp graph trong dạy học phần kiến thức sinh học vi sinh vật thuộc chương trình sinh học 10 trung học phổ thông
Bảng 2.5. Phân biệt quá trình phân giải trong và phân giải ngoài ở VSV (Trang 35)
Hình 2.28. Graph tóm tắt cơ chế hình thành bào tử hữu tính nấm men, nấm mốc.Sợi nấm “đực” (n)  - Ứng dụng phương pháp graph trong dạy học phần kiến thức sinh học vi sinh vật thuộc chương trình sinh học 10 trung học phổ thông
Hình 2.28. Graph tóm tắt cơ chế hình thành bào tử hữu tính nấm men, nấm mốc.Sợi nấm “đực” (n) (Trang 36)
Hình 2.27. Graph sự kích thích tế bà oT - Ứng dụng phương pháp graph trong dạy học phần kiến thức sinh học vi sinh vật thuộc chương trình sinh học 10 trung học phổ thông
Hình 2.27. Graph sự kích thích tế bà oT (Trang 36)
Hình 2.29. Graph cơ chế miễn dịch của cơ thể - Ứng dụng phương pháp graph trong dạy học phần kiến thức sinh học vi sinh vật thuộc chương trình sinh học 10 trung học phổ thông
Hình 2.29. Graph cơ chế miễn dịch của cơ thể (Trang 37)
Bảng 2.8. So sánh 2 quá trình trao đổi chất và năng l-ợng ở VSV. - Ứng dụng phương pháp graph trong dạy học phần kiến thức sinh học vi sinh vật thuộc chương trình sinh học 10 trung học phổ thông
Bảng 2.8. So sánh 2 quá trình trao đổi chất và năng l-ợng ở VSV (Trang 40)
Hình 2.36. Graph phân loại môi tr-ờng sống ở VSV. - Ứng dụng phương pháp graph trong dạy học phần kiến thức sinh học vi sinh vật thuộc chương trình sinh học 10 trung học phổ thông
Hình 2.36. Graph phân loại môi tr-ờng sống ở VSV (Trang 41)
Hình 2.35. Graph quá trình tổng hợp axit nucleic - Ứng dụng phương pháp graph trong dạy học phần kiến thức sinh học vi sinh vật thuộc chương trình sinh học 10 trung học phổ thông
Hình 2.35. Graph quá trình tổng hợp axit nucleic (Trang 41)
Hình 2.38. Graph đặc điểm chung về virut - Ứng dụng phương pháp graph trong dạy học phần kiến thức sinh học vi sinh vật thuộc chương trình sinh học 10 trung học phổ thông
Hình 2.38. Graph đặc điểm chung về virut (Trang 42)
Hình 2.43. Graph mối quan hệ giữa tổng hợp và phân giải. - Ứng dụng phương pháp graph trong dạy học phần kiến thức sinh học vi sinh vật thuộc chương trình sinh học 10 trung học phổ thông
Hình 2.43. Graph mối quan hệ giữa tổng hợp và phân giải (Trang 44)
Hình 2.47. Graph về sinh tr-ởng của quần thể VSV trong môi tr-ờng  nuôi cấy không liên tục  - Ứng dụng phương pháp graph trong dạy học phần kiến thức sinh học vi sinh vật thuộc chương trình sinh học 10 trung học phổ thông
Hình 2.47. Graph về sinh tr-ởng của quần thể VSV trong môi tr-ờng nuôi cấy không liên tục (Trang 47)
Hình 2.49. Quá trình phân giải Polysacarit ở VSV. - Ứng dụng phương pháp graph trong dạy học phần kiến thức sinh học vi sinh vật thuộc chương trình sinh học 10 trung học phổ thông
Hình 2.49. Quá trình phân giải Polysacarit ở VSV (Trang 48)
4. Hoạt động dạy học. - Ứng dụng phương pháp graph trong dạy học phần kiến thức sinh học vi sinh vật thuộc chương trình sinh học 10 trung học phổ thông
4. Hoạt động dạy học (Trang 54)
VK lactic đồng hình Axit lactic - Ứng dụng phương pháp graph trong dạy học phần kiến thức sinh học vi sinh vật thuộc chương trình sinh học 10 trung học phổ thông
lactic đồng hình Axit lactic (Trang 61)
GV: Treo tranh vẽ hình 29.1; nêu câu hỏi:  - Ứng dụng phương pháp graph trong dạy học phần kiến thức sinh học vi sinh vật thuộc chương trình sinh học 10 trung học phổ thông
reo tranh vẽ hình 29.1; nêu câu hỏi: (Trang 63)
HS: - Quan sát hình vẽ nhận biết kiến thức, thảo luận nhóm trả lời câu  hỏi.  - Ứng dụng phương pháp graph trong dạy học phần kiến thức sinh học vi sinh vật thuộc chương trình sinh học 10 trung học phổ thông
uan sát hình vẽ nhận biết kiến thức, thảo luận nhóm trả lời câu hỏi. (Trang 64)
Hình 3.1. Graph đặc điểm chung về virut. - Ứng dụng phương pháp graph trong dạy học phần kiến thức sinh học vi sinh vật thuộc chương trình sinh học 10 trung học phổ thông
Hình 3.1. Graph đặc điểm chung về virut (Trang 68)
Hình 3.1. Biểu đồ biểu diễn đ-ờng tần suất hội tụ (f%) bài kiểm tra 1. - Ứng dụng phương pháp graph trong dạy học phần kiến thức sinh học vi sinh vật thuộc chương trình sinh học 10 trung học phổ thông
Hình 3.1. Biểu đồ biểu diễn đ-ờng tần suất hội tụ (f%) bài kiểm tra 1 (Trang 70)
Hình 3.2. Đ-ờng biểu diễn tần suất hội tụ tiến (f ) bài kiểm tra 1. - Ứng dụng phương pháp graph trong dạy học phần kiến thức sinh học vi sinh vật thuộc chương trình sinh học 10 trung học phổ thông
Hình 3.2. Đ-ờng biểu diễn tần suất hội tụ tiến (f ) bài kiểm tra 1 (Trang 70)
Hình 3.3. Biểu đồ biểu diễn đ-ờng tần suất hội tụ (f%) bài kiểm tra 2. - Ứng dụng phương pháp graph trong dạy học phần kiến thức sinh học vi sinh vật thuộc chương trình sinh học 10 trung học phổ thông
Hình 3.3. Biểu đồ biểu diễn đ-ờng tần suất hội tụ (f%) bài kiểm tra 2 (Trang 72)
Hình 3.5. Biểu đồ biểu diễn đ-ờng tần suất hội tụ (f%) bài kiểm tra 3. - Ứng dụng phương pháp graph trong dạy học phần kiến thức sinh học vi sinh vật thuộc chương trình sinh học 10 trung học phổ thông
Hình 3.5. Biểu đồ biểu diễn đ-ờng tần suất hội tụ (f%) bài kiểm tra 3 (Trang 74)

TÀI LIỆU CÙNG NGƯỜI DÙNG

TÀI LIỆU LIÊN QUAN

w