Tài liệu tham khảo |
Loại |
Chi tiết |
3. Dương Thị Cương, Bộ môn phụ sản Trường Đại học Y Hà Nội (2013), Bài giảng sản phụ khoa tập 1, Nhà xuất bản Y Học, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Bài giảng sản phụ khoa tập 1 |
Tác giả: |
Dương Thị Cương |
Nhà XB: |
Nhà xuất bản Y Học |
Năm: |
2013 |
|
4. Nguyễn Thị Dung (2015). Nghiên cứu một số nguyên nhân và kết quả xử trí chảy máu sau đẻ tại BVPSHN trong năm 2014. Luận văn thạc sĩ, Trường Đại học Y Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Nghiên cứu một số nguyên nhân và kết quả xửtrí chảy máu sau đẻ tại BVPSHN trong năm 2014. Luận văn thạc sĩ |
Tác giả: |
Nguyễn Thị Dung |
Năm: |
2015 |
|
5. Trần Chân Hà (2001). Nghiên cứu tình hình chảy máu sau đẻ tại viện BVBMTSS trong năm năm, Nhà xuất bản Y Học |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Nghiên cứu tình hình chảy máu sau đẻ tại viện BVBMTSS trong năm năm |
Tác giả: |
Trần Chân Hà |
Nhà XB: |
Nhà xuất bản Y Học |
Năm: |
2001 |
|
6. Phạm Thị Hải (2015). Băng huyết sau sinh, Nhà Xuất bản Y Học, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Băng huyết sau sinh |
Tác giả: |
Phạm Thị Hải |
Nhà XB: |
Nhà Xuất bản Y Học |
Năm: |
2015 |
|
7. Nguyễn Văn Huy, Bộ môn Giải phẫu Trường Đại học Y Hà Nội (2005), Giải phẫu người, Nhà xuất bản Y học, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Giải phẫu người |
Tác giả: |
Nguyễn Văn Huy |
Nhà XB: |
Nhà xuất bản Y học |
Năm: |
2005 |
|
8. Phạm Thị Xuân Minh (2014). Tình hình chảy máu sau đẻ tại bệnh viên phụ sản trung ương từ 6/1999-6/2004, Trường đại học Y Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Tình hình chảy máu sau đẻ tại bệnh viên phụsản trung ương từ 6/1999-6/2004 |
Tác giả: |
Phạm Thị Xuân Minh |
Năm: |
2014 |
|
9. Trịnh Văn Minh (2010), Giải phẫu người tập 2, NXB Giáo dục Việt Nam, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Giải phẫu người tập 2 |
Tác giả: |
Trịnh Văn Minh |
Nhà XB: |
NXB Giáo dục Việt Nam |
Năm: |
2010 |
|
10. Hứa Thanh Sơn, Bùi Sương, Lưu Quốc Khải (2000), “Xử trí tích cực giai đoạn 3 cuộc chuyển dạ tại BV PSHN 1994-1999” |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Xử trí tích cực giai đoạn 3 cuộc chuyển dạ tại BV PSHN 1994-1999 |
Tác giả: |
Hứa Thanh Sơn, Bùi Sương, Lưu Quốc Khải |
Năm: |
2000 |
|
11. Nguyễn Đức Vy (2002). Tình hình chảy máu sau đẻ tại BVBVBMTSS trong 6 năm (1996-2001). Trường đại học Y Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Tình hình chảy máu sau đẻ tại BVBVBMTSS trong6 năm (1996-2001) |
Tác giả: |
Nguyễn Đức Vy |
Năm: |
2002 |
|
12. A. Coker and R. Oliver (2006), Society of Obstetricians and Gynecologists of Canada, A textbook of Postpartum Hemorrhage, Sapiens Publishing, UK |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
A textbook of Postpartum Hemorrhage |
Tác giả: |
A. Coker and R. Oliver |
Năm: |
2006 |
|
13. Frank H. Netter (2011), Atlas of Human Anatomy, Elsevier, Singapore, 360-362 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Atlas of Human Anatomy |
Tác giả: |
Frank H. Netter |
Nhà XB: |
Elsevier |
Năm: |
2011 |
|
14. Lill Trine Nyflứt, Irene Sandven, Babill Stray-Pedersen, et al (2017). “Risk factors for severe postpartum hemorrhage: a case-control study”. BMC Pregnancy and Childbirth |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Risk factors for severe postpartum hemorrhage: a case-control study |
Tác giả: |
Lill Trine Nyflut, Irene Sandven, Babill Stray-Pedersen |
Nhà XB: |
BMC Pregnancy and Childbirth |
Năm: |
2017 |
|
17. WHO (2012), The prevention and management of postpartum haemorrhage |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
The prevention and management of postpartum haemorrhage |
Tác giả: |
WHO |
Năm: |
2012 |
|
15. Pernoll ML (1991). Curent obsteric and gynecologic: Diagnois and traitement |
Khác |
|