Tài liệu hạn chế xem trước, để xem đầy đủ mời bạn chọn Tải xuống
1
/ 116 trang
THÔNG TIN TÀI LIỆU
Thông tin cơ bản
Định dạng
Số trang
116
Dung lượng
3,09 MB
Nội dung
Ngày đăng: 13/07/2021, 11:27
HÌNH ẢNH LIÊN QUAN
DANH MỤC CÁC BẢNG (Trang 8)
Bảng 2.1.
Kết quả hoạt động kinh doanh giai đoạn 2016-2017 (Trang 51)
Bảng 2.2.
Cơ cấu vốn lưu động (Trang 55)
2.2.3.
Phân tích tình hình quản trị từng bộ phận vốn lƣu động (Trang 58)
Hình 2.1.
Tỷ lệ các hãng có công nợ quá hạn (Trang 62)
Bảng 2.6.
Tỷ suất sinh lợi vốn lưu động (Trang 63)
Bảng 2.7.
Tốc độ luân chuyển vốn lưu động (Trang 64)
Bảng 2.8.
Hệ số phản ánh khả năng thanh toán (Trang 65)
Bảng 2.9.
Tốc độ luân chuyển từng bộ phận vốn lưu động (Trang 67)
3
Vốn lƣu động bình quân Trđ 279.184 18.989.062 4 Vốn bằng tiền bình quân Trđ 169.784 2.239.705 (Trang 67)
kinh
doanh đảm bảo cho phù hợp với tình hình thực tế thông qua việc phân tích, tính toán các chỉ tiêu kinh tế, tài chính của kỳ trƣớc cùng với những dự đoán về tình hình hoạt động kinh doanh, khả năng tăng trƣởng trong năm tới và những dự kiến về sự biế (Trang 81)
p
bảng theo dõi chi tiết khoản phải thu để đánh giá công nợ phải thu, thực hiện chính sách thu hồi nợ kịp thời để hạn chế phát sinh nợ quá hạn, khó đòi, nợ mất khả năng thanh toán (Trang 86)
i
ền và các khoản tƣơng đƣơng tiền (Trang 98)
1.
Tài sản cố định hữu hình 22 16 964.032.177 1.211.636.577 - Nguyên giá 222 1.250.002.727 1.250.002.727 - Giá trị hao mòn lũy kế (*) 223 (285.970.550) (38.366.150) 2 (Trang 98)