Một động cơ có công suất tiêu thụ bằng 5kW kéo một vật có trọng lượng 12kN lên cao 30m theo phương thẳng đứng trong thời gian 90s với vận tốc không đổi... Công của lực kéo F theo phương [r]
(1)CHƯƠNG IV: CÁC ĐỊNH LUẬT BẢO TOÀN
BÀI 23: ĐỘNG LƯỢNG ĐỊNH LUẬT BẢO TOÀN ĐỘNG LƯỢNG. A.Câu hỏi định tính.
1 Nêu định nghĩa cơng thức động lượng.
2 Trình bày cách diễn đạt khác định luật II Newton? 3 Hệ lập gì?
4 Phát biểu định luật bảo toàn động lượng B Câu hỏi định lượng.
Khái niệm động lượng.
5 Xe A có khối lượng 1000 kg vận tốc 60 km/h; xe B có khối lượng 2000 kg vận tốc 30 km/h So sánh động lượng chúng
6 Một máy bay có khối lượng 160000 kg, bay với vận tốc 870 km/h. Tính động lượng máy bay
7 Hai vật có khối lượng m1 = kg, m2 = kg chuyển động với vận tốc v1 =
m/s v2 = m/s Tìm tổng động lượng ( phương, chiều độ lớn) hệ
các trường hợp :
a ⃗v 1 ⃗v hướng
b ⃗v 1 ⃗v 2 phương, ngược chiều c ⃗v 1 ⃗v vng góc
8 Một hệ gồm hai vật có khối lượng m1 = kg, m2 = kg có vận tốc
v1 = 36 km/h, v2 = 18 km/h Biết v1
→
↑↑v2
→
Tính độ lớn động lượng hệ
9 Một hệ gồm hai vật có khối lượng m1 = 200 g, m2 = 300 g có vận
tốc v1 = m/s, v2 = m/s Biết v1
→
↑↓v2
→
Tính độ lớn động lượng hệ
10 Một hệ gồm hai vật có khối lượng m1 = kg, m2 = kg có
vận tốc v1 = m/s, v2 = m/s Biết v1
→
⊥v2
→
Tính độ lớn động lượng hệ
11 Tìm tổng động lượng hệ vật có khối lượng nhau m1 = m2 = 1kg chuyển động với vận tốc v1 = v2 = m/s
(2)Dạng khác định luật II Newton.
12 Vật có khối lượng 1kg rơi tự xuống đất khoảng thời gian 0.5s Lấy g = 10m/s2 độ biến thiên động lượng vật khoảng thời gian bằng
bao nhiêu ?
13 Một lực 20 N tác dụng vào vật m = 400 g nằm yên thời gian tác dụng 0,015 s Tính xung lượng lực tác dụng vào khoảng thời gian
14 Một bóng gơn có khối lượng m = 46 g nằm yên. Sau cú đánh, bóng bay lên với vận tốc 70 m/s Tính xung lượng lực tác dụng độ lớn trung bình lực tác dụng, biết thời gian tác dụng 0,5.10-3 s.
15 Một lực có cường độ 30 N tác dụng lên vật có khối lượng 6,25 kg, thời gian tác dụng s Giả sử ban đầu vật đứng yên, tính
a xung lượng lực tác dụng lên vật, từ suy độ biến thiên động lượng vật
b động lượng vật sau ngưng tác dụng lực, từ tính vận tốc vật sau ngừng tác dụng lực (Bỏ qua tất lực cản.)
16 Một vật khối lượng 0,7 kg chuyển động theo phương ngang với tốc độ m/s va vào tường thẳng đứng Nó nảy ngược trở lại với tốc độ m/s Chọn chiều dương chiều bóng nảy Tính độ thay đổi động lượng vật?
17 Một người chơi gôn dùng gậy để đánh bóng có khối lượng 49 g Vận tốc bóng sau va chạm 75 m/s Giả sử thời gian tiếp xúc gậy bóng 0,0058 s Tính
a độ biến thiên động lượng bóng
b lực trung bình gậy tác dụng lên bóng
18 Ban An tồn Quốc gia vận tải thử nghiệm khả va đập xe tơ Xe có khối lượng 2300 kg, chuyển động với vận tốc 15 m/s cho va đập vào trụ cầu dừng lại hẳn sau thời gian 0,56 s
a Tính độ biến thiên động lượng xe
b Lực va chạm giả sử khơng đổi, tính độ lớn lực va chạm 19 Một bóng thể dục nặng 1,2 kg rơi thẳng đứng xuống và
đập vào sàn với vận tốc 25 m/s Biết sau va chạm bóng nảy lên với vận tốc 10 m/s
(3)b Cho thời gian tiếp xúc 0,02 s, tính lực trung bình sàn tác dụng vào bóng
20 Một bóng chày có khối lượng 0,142 kg ném với vận tốc 25 m/s phía cầu thủ bóng chày Cầu thủ dùng gậy đánh bóng sau va chạm vận tốc bóng 40 m/s theo chiều ngược lại.Cho biết thời gian tiếp xúc gậy bóng 0,01s Tính lực gậy tác dụng lên bóng
21 Một banh có khối lượng 1,5 kg lúc đầu chuyển động phía Tây với vận tốc m/s.Tác dụng lên bóng lực 2N, chiều lực hướng phía Nam Cho thời gian tác dụng lực 5s Tìm vận tốc vật sau tác dụng lực
22 Một tên lửa vũ trụ bắt đầu rời bệ phóng giây một lượng khí đốt 1300 kg với vận tốc 2500m/s Tính lực đẩy tên lửa thời điểm ? 23 Viên đạn khối lượng 10g bay với vận tốc 600m/s gặp bức
tường Đạn xuyên qua tường thời gian 1/1000s Sau xuyên qua tường vận tốc đạn cịn 200m/s Tính lực cản trung bình tường tác dụng lên đạn? Định luật bảo toàn động lượng.
24 Một người có khối lượng m1=50kg nhảy từ xe có khối lượng m2=80kg
đang chuyển động theo phương ngang với vận tốc v=3m/s Biết vận tốc nhảy xe v0=4m/s Tính vận tốc sau người nhảy
a.Cùng chiều b.Ngược chiều
25 Một súng có khối lượng M =400 kg đặt mặt đất nằm ngang Bắn viên đạn khối lượng m= 400 g theo phương nằm ngang Vận tốc đạn 50m/s Tính vận tốc giật lùi súng
26 Một xe ơtơ có khối lượng m1 = 2,5 chuyển động với
vận tốc v1 = 72 km/h va chạm với xe máy khối lượng m2
= 150 kg nằm yên Sau va chạm ôtô kéo xe máy chuyển động vận tốc (Bỏ qua ma sát vật) Tính độ lớn vận tốc xe sau va chạm
27 Một toa tàu chuyển động với vận tốc 15 m/s đến va chạm với toa thứ đứng yên có khối lượng gấp đơi Sau va chạm, hai toa móc vào chuyển động Tính vận tốc toa sau va chạm
(4)29 Một tên lửa có khối lượng tổng cộng 100 bay với vận tốc 200m/s đối với trái đất nhiên liệu có khối lượng 20 tức thời với vận tốc không đổi v1 = 500m/s so với tên lửa.Tính vận tốc tên lửa sau khí hai
trường hợp:
a Phụt phía sau (ngược chiều bay)
b Phụt phía trước Bỏ qua sức hút trái đất
30 Một bóng bowling có khối lượng kg di chuyển với vận tốc 3m/s, va chạm trực diện với vật có khối lượng 0,5 kg đứng yên Nếu sau va chạm, vật cản chuyển động với vận tốc m/s Tính vận tốc bóng bowling sau va chạm
31 Hố thiên thạch Arizona_Mỹ cho va chạm của thiên thạch vào bề mặt trái đất cách chừng 20000 năm Khối lượng thiên thạch ước chừng 5.1010 kg tốc độ nó
là 7200 m/s Để hình dung mức độ chấn động, tính vận tốc trái đất sau va chạm Cho khối lượng trái đất M = 5,98.1024 kg.
32 Hai viên bi có khối lượng m1 = 50g m2 = 80g chuyển động ngược chiều
nhau va chạm Muốn sau va chạm m2 đứng yên m1 chuyển động theo
chiều ngược lại với vận tốc cũ vận tốc m2 trước va chạm bao
nhiêu ? Cho biết v1 = 2m/s
33 Một người có khối lượng 80 kg đứng xe đẩy có khối lượng tổng cộng 120 kg ném kiện hàng có khối lượng 10 kg với vận tốc m/s theo phương ngang khỏi xe Tốc độ xe sau ném bao nhiêu?
34 Một phi hành gia nặng 65 kg bên ngồi khơng gian cách phi thuyền 18 m Do gặp cố nối bị đứt, nên để quay trở lại phi thuyền ném vật khối lượng 1,2 kg với vận tốc m/s theo chiều xa phi thuyền Anh ta trở lại phi thuyền sau bao lâu?
35 *Một viên đạn có khối lượng kg bay thẳng đứng lên cao với vận tốc 250m/s nổ thành mảnh có khối lượng Biết mảnh thứ bay theo phương nằm ngang với vận tốc 500m/s, hỏi mảnh bay theo phương với vận tốc bao nhiêu?
36 *Một bóng thép nặng 0,2 kg va chạm với tường với tốc độ 10 m/s góc 300 so với bề mặt tường Nó bị bật trở lại với tốc độ m/s góc 600 so với bề
mặt tường Nếu bóng va chạm với tường vịng 0,5 s lực trung bình tường tác dụng lên bóng bao nhiêu?
(5)500 2m/s hỏi mảnh thứ hai bay theo phương với vận tốc bao nhiêu?
38 *Một viên đạn bay thẳng đứng lên cao với vận tốc 250m/s nổ thành hai mảnh có khối lượng Mảnh thức bay với vận tốc có độ lớn 500m/s theo phương hợp với phương thẳng đứng góc 600 , Tìm vận tốc mảnh cịn lại trong
các trường hợp vận tốc mảnh thức a hướng lên
b hướng xuống
39 *Người có khối lượng 50kg nhảy từ bờ lên thuyền khối lượng 200kg theo phương vng góc với chuyển động thuyền Vận tốc ban đầu người 6m/s, thuyền 1,5m/s Tìm vận tốc thuyền sau người nhảy lên Bỏ qua sức cản nước
C Câu hỏi trắc nghiệm.
1 Động lượng vật bằng:
A.Tích khối lượng với vận tốc vật B. Tích khối lượng với gia tốc vật
C.Tích khối lượng với gia tốc trọng trường D. Tích khối lượng với độ biến thiên vận tốc
2 Đơn vị động lượng là
A.kg.m/s² B. kg.m/s C. kg.m.s D. kg.m.s² 3 Chọn phát biểu động lượng vật:
A.Động lượng đại lượng vô hướng, dương
B.Động lượng đại lượng vơ hướng, dương âm
C.Động lượng đại lượng có hướng, ngược hướng với vận tốc
D.Động lượng đại lượng có hướng, hướng với vận tốc 4 Tính chất sâu khơng phải động lượng vật:
A.phụ thuộc vào hệ quy chiếu B. tỷ lệ thuận với khối lượng vật
C.cùng hướng với vận tốc D.bằng tích khối lượng với độ lớn vận tốc
5 Khi vận tốc vật tăng gấp đơi động lượng vật sẽ
A.không thay đổi B. tăng gấp đôi
C. giảm nửa D.thay đổi chiều
6 Nếu đồng thời giảm khối lượng vật nửa tăng vận tốc lên gấp đơi độ lớn động lượng vật
A.tăng gấp đôi B. giảm nửa
C. không thay đổi D. tăng lên lần 7 Hai vật có động lượng Chọn kết luận sai
A.Vật có khối lượng lớn có vận tốc nhỏ
B.Vật có vận tốc lớn có khối lượng nhỏ
C.Hai vật chuyển động hướng, với vận tốc
(6)8 Hệ kín là
A.hệ khơng có lực tác dụng lên hệ B. hệ có tổng nội lực hệ triệt tiêu
C.hệ tương tác với vật ngồi hệ D. hệ có tổng ngoại lực tác dụng không
9 Chọn câu sai
A.Trong hệ kín, vector tổng động lượng bảo tồn
B.Động lượng hệ bảo tồn theo phương
C.Động lượng hệ bảo toàn nghĩa có độ lớn khơng đổi
D.Chuyển động phản lực ứng dụng bảo toàn động lượng 10 Súng bị giật lùi bắn do
A.động lượng súng bảo toàn B. tổng vận tốc đạn súng bảo toàn
C.động lượng hệ bảo toàn D. động hệ khơng đổi 11 Một bóng có khối lượng m bay với vận tốc v theo phương ngang đập vào
tường bậc ngược lại theo phương cũ với vận tốc cũ Gọi p⃗ động lượng bóng trước đập vào tường Độ biến thiên động lượng bóng
A.p⃗ B. p⃗. C. 2p⃗.D.
2p ⃗.
12 Chọn phát biểu sai Một tên lửa chuyển động với vận tốc v
A.Nếu tên lửa muốn tăng tốc lượng khí ngược chiều chuyển động
B.Nếu tên lửa muốn giảm tốc lượng khí chiều chuyển động
C.Nếu tên lửa muốn đổi hướng tách thành hai phần, phần rơi lại phía sau
D.Khối lượng khí lớn khối lượng phần cịn lại lửA.
13 Hai vật có khối lượng m1 = 2m2, chuyển động với vận tốc có độ lớn v1 = 2v2 Động
lượng hai vật có quan hệ:
A.p1 = 2p2 B. p1 = p2 C. p1 = 4p2 D. p2 = 4p1
14 Lực làm thay đổi động lượng tơ q trình tơ tăng tốc
A.lực ma sát B. lực phát động
C.hợp lực tác dụng lên ô tô D. trọng lực phản lực 15 Chọn phát biểu sai
A.Khi động lượng vật thay đổi chứng tỏ có lực tác dụng lên vật
B.thời gian lực tác dụng lên vật dài động lượng vật thay đổi nhiều
C.độ lớn lực lớn động lượng vật thay đổi nhiều
D.lực có độ lớn khác gây thay đổi động lượng vật khác
16 Hai lực F1, F2 tác dụng lên vật thời gian Δt1, Δt2 Biết F1 = 2F2
và Δt2 = 2Δt1 Gọi Δp1 Δp2 độ biến thiên động lượng vật hai lực
gây Biểu thức
A.Δp1 – Δp2 = B. Δp1 = 2Δp2 C. Δp2 = 2Δp1 D. Δp1 =
4Δp2
17 Khi bắn viên đạn vận tốc giật lùi súng sẽ
A.tỉ lệ thuận với khối lượng đạn tỉ lệ nghịch với khối lượng súng
B.tỉ lệ thuận với khối lượng súng tỉ lệ nghịch với khối lượng đạn
C.tỉ lệ nghịch với khối lượng đạn súng
D.tỉ lệ nghịch với độ lớn vận tốc đạn
18 Chọn câu sai Khi vật chuyển động thẳng
A.động lượng vật không đổi
(7)C.độ biến thiên động lượng vật không
D.khơng thể có lực tác dụng lên vật
19 Q trình sau đây, động lượng tơ khơng đổi?
A.Ơ tơ tăng tốc nhanh dần B. Ơ tơ chuyển động trịn
C.Ơ tơ giảm tốc chậm dần D. Ơ tơ chuyển động thẳng 20 Chọn phát biểu đúng
A.Một hệ có tổng động lượng khơng bảo toàn lượng
B.Động lượng đại lượng vector ln bảo tồn trường hợp
C.Hệ có tổng nội lực khơng động lượng ln bảo tồn
D.Hệ có tổng ngoại lực khơng động lượng ln bảo tồn 21 Chuyển động phản lực dựa trên
A.Định luật bảo toàn B. Định luật bảo toàn động lượng
C.Định lý động D. Định luật II Newton 22 Chọn câu đúng.
A.Chuyển động phản lực chuyển động trước tác dụng lực theo chiều ngược lại
B.Trong hệ kín, có phần hệ chuyển động theo hướng bắt buộc phần lại chuyển động theo hướng ngược lại
C.Trong chuyển động phản lực phải có hai vật chuyển động ngược chiều
D.Trong hệ kín đứng yên, phần hệ chuyển động phần cịn lại chuyển động ngược lại
23 Một bóng bay với động lượng p ⃗
đập vng góc vào tường thẳng sau bay ngược lại với vận tốC. Độ biến thiên động lượng bóng
A.0⃗ B. p
⃗
C. 2p
⃗
D. 2p
⃗ 24 Hai vật có khối lượng m, chuyển động với vận tốc có độ lớn Động
lượng hệ hai vật tính theo biểu thức sau đây?
A.p 2mv
⃗
B. p 2mv
⃗ ⃗
C.p mv 1mv2
⃗ ⃗ ⃗
D. p m(v 1v )2
⃗
25 Động lượng vật khối lượng m chuyển động với vận tốc v⃗ đại lượng xác định công thức
A.p mv⃗ ⃗. B. p = mv. C. p = ma. D. p ma⃗ ⃗. 26 Động lượng hệ cô lập đại lượng
A.khơng xác định B. bảo tồn C. khơng bảo tồn D. biến đổi 27 Khi vận tốc vật tăng gấp hai thì
A.gia tốc tăng gấp hai B. động lượng tăng gấp hai
C.động tăng gấp hai D. tăng gấp hai 28 Đơn vị động lượng là
A.N.m/s B. kg.m/s C. N.m D. N.s/m
29 Quá trình sau đây, động lượng ơtơ bảo tồn?
A.Ơ tơ tăng tốc B. Ơ tơ chuyển động trịn
C.Ơ tơ giảm tốc D. Ơ tơ chuyển động thẳng 30 Chọn phát biểu sai
A.Động lượng đại lượng vật lý bảo tồn
B.Tổng động lượng hệ kín bảo toàn
(8)D.Động lượng đại lượng véctơ, tính tích khối lượng với véctơ vận tốc
31 Khí cầu M có thang dây mang người khối lượng m Khí cầu người đang đứng n khơng người leo lên thang với vận tốc vo thang Tính vận tốc
đối với đất khí cầu
A.Mvo / (M + m) B. mvo / (M + m)
C.mvo / M D. (M + m)vo / (M + 2m)
32 Chuyển động sau chuyển động phản lực
A.Vận động viên bơi lội bơi
B.Chuyển động máy bay trực thăng cất cánh
C.Chuyển động vận động viên nhảy cầu giậm nhảy
D.Chuyển động sứa nước
33 Một ôtô A có khối lượng m1 chuyển động với vận tốc v1 đuổi theo ơtơ B có
khối lượng m2 chuyển động với vận tốc v2 Động lượng xe A hệ quy chiếu
gắn với xe B
A.p12m (v1 1 v )2
⃗
B. p12 m (v1 1v )2
⃗ ⃗ ⃗
C.p12m (v1 2 v )1
⃗ ⃗ ⃗
D. p12 m (v1 1v )2
⃗
34 Một tơ có khối lượng chuyển động với vận tốc 36 km/h có động lượng là
A.105 kg.m/s. B. 7,2.104 kg.m/s. C. 0,72 kg.m/s D.2.104 kg.m/s.
35 Xe A có khối lượng 1000kg, chuyển động với vận tốc 60km/h; xe B có khối lượng 2000kg, chuyển động với vận tốc 30km/h Độ lớn động lượng xe lớn hơn?
A.bằng B.
C.xe A lớn D. xe B lớn
36 Hai vật có khối lượng m1 = kg m2 = kg, chuyển động với vận tốc v1
= m/s v2 = m/s Độ lớn động lượng hệ hai vật
vận tốc hướng?
A.9 kg.m/s B. kg.m/s C. kg.m/s D. kg.m/s 37 Cho hệ hai vật có khối lượng m1 = m2 = kg Vận tốc vật (1) có độ lớn
v1 = m/s, vận tốc vật (2) có độ lớnv2 = m/s Khi véctơ vận tốc hai vật
hướng với nhau, tổng động lượng hệ có độ lớn
A.1 kg.m/s B. kg.m/s C. kg.m/s D. 0,5 kg.m/s 38 Cho hệ hai vật có khối lượng m1 = m2 = kg Vận tốc vật (1) có độ lớn
v1 = m/s, vận tốc vật (2) có độ lớn v2 = m/s Khi vectơ vận tốc hai vật hợp
với góc 60° tổng động lượng hệ có độ lớn
A.2,65 kg.m/s B. 26,5 kg.m/s C. 28,9 kg.m/s D.2,89 kg.m/s
39 Hai vật có khối lượng m1 = kg; m2 = kg chuyển động với vận tốc v1 =
2 m/s, v2 = m/s Biết hai vector vận tốc vng góc Tổng động lượng hệ
A.16 kg.m/s B. 160 kg.m/s
C. 40 kg.m/s D. 12,65 kg.m/s
40 Một máy bay có khối lượng 200 bay với vận tốc 720km/h Động lượng máy bay
A.2.103 kg.m/s B. 4.107 kg.m/s C.2.107 kg.m/s D.1,44.103 kg.m/s
41 Hai xe lăn nhỏ có khối lượng m1 = 100g m2 = 200g chuyển động mặt phẳng
(9)xe dính vào chuyển động vận tốc Bỏ qua lực cản Vận tốc sau va chạm hai xe có chiều với chiều chuyển động trước va chạm xe bao nhiêu?
A.cùng chiều xe có độ lớn 3m/s B. chiều xe có độ lớn 1m/s
C.cùng chiều xe có độ lớn 1m/s D. chiều xe có độ lớn 3m/s 42 Hai xe lăn nhỏ có khối lượng m1 = 300g m2 = 2kg chuyển động mặt phẳng
ngang ngược hướng với vận tốc tương ứng v1 = 2m/s, v2 = 0,8m/s Sau
va chạm, hai xe dính vào chuyển động vận tốc Độ lớn chiều vận tốc sau va chạm
A.0,86 m/s theo chiều xe thứ hai B. 0,43 m/s theo chiều xe thứ
C.0,86 m/s theo chiều xe thứ D. 0,43 m/s theo chiều xe thứ hai 43 Một bóng có khối lượng m = 0,1kg chuyển động với vận tốc v = 4m/s đập vào
tường bật trở lại với vận tốc 4m/s theo phương cũ Chọn chiều dương chiều chuyển động ban đầu bóng Độ biến thiên động lượng bóng va chạm
A.0,8 kg.m/s B. –0,8 kg.m/s C. –0,4 kg.m/s D. 0,4 kg.m/s
44 Một ô tô có khối lượng 500kg chuyển động với vận tốc 36km/h hãm phanh. Sau 10s dừng lại Lực hãm phanh có độ lớn
A.500 N B. 1500 N C. 5000 N D. 2500 N
45 Một vật có khối lượng 100g tăng tốc từ 2m/s lên 8m/s đoạn đường dài 3m Lực tác dụng lên vật thời gian tăng tốc
A.1 N B. N C. N D. N
46 Một vật nhỏ ném thẳng đứng từ điểm M mặt đất với vận tốc ban đầu 20m/s. Bỏ qua ma sát, lấy g = 10 m/s² Độ cao cực đại mà vật đạt
A.80 m B. 40 m C. 60 m D. 20 m
47 Một tên lửa có khối lượng tổng cộng 10 bay với vận tốc V = 200 m/s đối với Trái Đất phía sau tức thời khối lượng khí với vận tốc v = 500 m/s tên lửa Vận tốc tức thời tên lửa sau khí
A.650 m/s B. 325 m/s C. 250 m/s D. 575 m/s 48 Một vật có khối lượng m = 50g chuyển động thẳng với vận tốc 50 cm/s động
lượng vật
A.25 kg.m/s B. 0,025 kg.m/s C. 0,25 kg.m/s D. 2,50 kg.m/s
49 Khẩu súng đại bác nặng M = 0,5 đứng n, có nịng súng hướng lên hợp với phương ngang góc 60°, bắn viên đạn khối lượng m = kg bay với vận tốc v = 500 m/s so với đất Bỏ qua ma sát Vận tốc giật lùi súng
A.0,5 m/s B. m/s C. 0,866 m/s D. 8,66 m/s 50 Một súng có khối lượng kg bắn viên đạn theo phương ngang có khối
lượng 10 g với vận tốc 600 m/s Khi viên đạn khỏi nịng súng vận tốc giật lùi súng
A.12 cm/s B. 1,2 m/s C. 12 m/s D. 1,2 cm/s 51 Dưới tác dụng lực N, vật thu gia tốc chuyển động Sau thời
gian s, độ biến thiên động lượng vật
A. kg.m/s B. kg.ms C. kg.m/s D. kg.ms 52 Một đạn có khối lượng 20 kg bay thẳng đứng xuống với vận tốc 70 m/s
(10)A.131 m/s B. 123 m/s C. 332 m/s D. 232 m/s 53 Thả rơi tự vật có khối lượng kg khoảng thời gian 0,2 s Độ biến thiên
động lượng vật
A.20 kg.m/s B. kg.m/s C. 10 kg.m/s D. kg.m/s 54 Một tên lửa có khối lượng M = chuyển động với vận tốc v = 100 m/s thì
phụt phía sau lượng khí mo = Vận tốc khí tên lửa lúc chưa
khí v1 = 400 m/s Sau khí, vận tốc tên lửa có giá trị
A.200 m/s B. 180 m/s C. 225 m/s D. 250 m/s 55 Một toa xe khối lượng đứng yên bị đầu máy khối lượng tấn
chuyển động với vận tốc 20 m/s va vào Sau va chạm, hai vật móc vào chuyển động với tốc độ:
A.12 m/s; B. 33 m/s; C. 30 m/s; D. –13 m/s 56 Một người cân nặng 60 kg nhảy từ xuồng lên bờ với vận tốc m/s Biết khối lượng
của xuồng 150 kg Độ lớn vận tốc trôi giạt phía ngồi xuồng
A. m/s; B. m/s; C. m/s; D. m/s
57 Quả cầu có khối lượng 800g chuyển động với vận tốc 10 m/s đến đập vào cầu 2 có khối lượng 200g nằm yên sàn Sau va chạm, hai cầu nhập làm Bỏ qua ma sát Vận tốc hai cầu sau va chạm
A.800 m/s; B. m/s; C. 80 m/s; D. 0,8 m/s 58 Hai xe A B chạy đến từ hai đường vng góc nhau, va chạm và
giả sử dính thành khối Xe A có khối lượng mA = 1,45.103 kg vận tốc lúc đầu
có độ lớn 11,5 m/s Xe B có khối lượng mB = 1,75.103 kg vận tốc lúc đầu có độ lớn
15,5 m/s Vận tốc hai xe sau va chạm có độ lớn
A.5,21 m/s B. 8,48 m/s C. 9,95 m/s D. 7,26 m/s 59 Một vật có khối lượng m thả rơi tự không vận tốc đầu từ độ cao h mặt
đất Gọi g gia tốc trọng trường Động lượng vật trước chạm mặt đất có độ lớn
A.2mgh B. m gh C. m 2gh D. 2mgh
60 Một vật có khối lượng kg đứng yên kéo chuyển động mặt phẳng ngang lực có phương ngang có độ lớn 12 N Động lượng vật sau chuyển động không ma sát quãng đường m có độ lớn:
A.21 kg.m/s B. 42 kg.m/s C. 15 kg.m/s D. 10,2 kg.m/s
61 Một vật có khối lượng kg chuyển động thẳng với vận tốc 13 m/s thì bị tác dụng lực có phương phương chuyển động Sau thời gian s, vật đổi chiều chuyển động có tốc độ m/s Lúc
A.Lực có chiều chiều chuyển động, có độ lớn 112 N
B.Lực hướng ngược chiều chuyển động, có độ lớn 112 N
C.Lực hướng ngược chiều chuyển động, có độ lớn 22,4 N
D.Lực có chiều chiều chuyển động, có độ lớn 22,4 N
62 Một vật có khối lượng kg rơi tự xuống đất khoảng thời gian 0,5 giây Lấy g = 9,8 m/s² Độ biến thiên động lượng vật khoảng thời gian
A.Δp = 5,0 kg.m/s B. Δp = 4,9 kg.m/s
C. Δp = 10 kg.m/s D. Δp = 0,5 kg.m/s
63 Xe A có khối lượng 1000 kg, chuyển động với vận tốc 60 km/h; xe B có khối lượng 2000kg, chuyển động với vận tốcvận tốc 30 km/h So sánh động lượng hai xe
(11)C.động lượng xe A lớn xe B. D. động lượng xe B lớn hớn xe A.
64 Một bóng có khối lượng m = 300g va chạm vào tường nảy trở lại với vận tốc Vận tốc cuả bóng trước va chạm m/s Chiều dương hướng vào tường Biến thiên động lượng cuả bóng
A. –1,5kgm/s B. 1,5kgm/s C. 3kgm/s D. –3kgm/s 65 Một đại bác có khối lượng M = tấn, bắn viên đạn theo phương ngang có
khối lượng m = 10 kg với vận tốc v = 400 m/s Lúc đầu, hệ đại bác đạn đứng yên Vận tốc giật lùi đại bác
A. m/s B. m/s C. m/s D. m/s
66 Một hịn đá ném xiên góc 30° so với phương ngang với động lượng ban đầu có độ lớn kgm/s từ mặt đất Bỏ qua sức cản khơng khí Độ biến thiên động lượng hịn đá rơi tới mặt đất có giá trị
A.3 kgm/s B. kgm/s C. kgm/s D. kgm/s 67 Một vật có khối lượng m chuyển động với vận tốc m/s đến va chạm với vật có
khối lượng 2m đứng yên Sau va chạm, vật dính vào chuyển động với vận tốc bao nhiêu?
A.2 m/s B. m/s C. m/s D. m/s
68 Một vật có khối lượng kg chuyển động phía trước với tốc độ m/s va chạm vào vật thứ hai đứng yên Sau va chạm, vật thứ chuyển động ngược chiều với tốc độ m/s vật thứ hai chuyển động với tốc độ m/s Hỏi vật thứ hai có khối lượng bao nhiêu?
A.0,5 kg B. 4,5 kg C. 5,5 kg D. 5,0 kg
69 Một người khối lượng m1 = 60 kg đứng xe goòng khối lượng m2 = 240 kg
đang chuyển động đường ray với vận tốc m/s Tính vận tốc xe người nhảy phía trước xe với vận tốc m/s xe dừng lại xe
A.1,7 m/s B. 1,2 m/s C. m/s D. 1,5 m/s
70 Một viên đạn có khối lượng M = kg bay theo phương ngang với vận tốc v = 200 m/s nổ thành mảnh Mảnh thứ có khối lượng m1 = kg bay thẳng
đứng xuống với vận tốc v1 = 500m/s, mảnh thứ hai bay theo hướng so với
phương ngang?
A.30° B. 45° C. 60° D.3
71 Viên đạn khối lượng 10g bay với vận tốc 600 m/s gặp tường Đạn xuyên qua tường thời gian 1/1000 s Sau xuyên qua tường vận tốc đạn 200 m/s Độ lớn lực cản trung bình tường tác dụng lên đạn
A. 40000 N B. 80000 N C. 2000 N D. 4000 N 72 Một vật có khối lượng 0,5 kg trượt không ma sát mặt phẳng ngang với vận
tốc m/s đến va chạm vào tường thẳng đứng theo phương vng góc với tường Sau va chạm vật ngược trở lại phương cũ với vận tốc m/s Thời gian tương tác 0,2 s Lực F tường tác dụng có độ lớn
A.1750 N B. 17,5 N C. 175 N D. 1,75 N
73 Một viên đạn bay thẳng đứng lên phía với vận tốc 200 m/s nổ thành hai mảnh Hai mảnh chuyển động theo hai phương tạo với đường thẳng đứng góc 60° Hãy xác định vận tốc mảnh đạn
A.v1 = 200 m/s; v2 = 100 m/s; v2
⃗
hợp với v1
⃗
góc 60°
B.v1 = 400 m/s; v2 = 400 m/s; v2
⃗
hợp với v1
⃗
góc 120°
C.v1 = 100 m/s; v2 = 200 m/s; v2
⃗
hợp với v1
⃗
(12)D.v1 = 100 m/s; v2 = 100 m/s; v2
⃗
hợp với v1
⃗
góc 120° BÀI 24: CƠNG VÀ CƠNG SUẤT. A.Câu hỏi định tính.
1 Cơng: định nghĩa, cơng thức, đơn vị 2 Công suất: định nghĩa, công thức, đơn vị 3 Nêu ý nghĩa vật lý công suất
B.Câu hỏi định lượng.
4 Người ta kéo thùng nặng 30kg trượt sàn nhà bằng dây hợp với phương nằm ngang góc 450, lực tác dụng
lên dây 150N Tính cơng lực thùng trượt 15m Khi thùng trượt công trọng lực bao nhiêu?
5 Một người kéo hòm gỗ khối lượng 80 kg trượt sàn nhà dây có phương hợp góc 30o so với phương nằm ngang Lực tác dụng lên dây 150 N.
Tính cơng lực hịm trượt 20 m
6 Một máy kéo vật có khối lượng 100kg chuyển động thẳng khơng ma sát lên độ cao 1m Tính cơng máy thực
a Kéo vật lên thẳng đứng
b.Kéo vật lên theo mặt phẳng nghiêng dài 5m
7 Một vật có khối lượng 10kg trượt đường nằm ngang tác dụng lực F=20N hướng chuyên động Hệ số ma sát đường 0,1 Tính cơng lực kéo ? Công lực cản ? Biết vật quãng đường 5m
8 Ơ tơ có khối lượng tấn, chuyển động đường nằm ngang có hệ số ma sát trượt μt=0,2 Tính cơng lực kéo động công lực ma sát
khi ô tô chuyển dời 250 m Cho g = 10 m/s2.
9 Cần công suất để nâng hịn đá có trọng lượng 50N lên độ cao 10m thời gian 2s?
10 Tính cơng thực lực để nâng vật khối lượng kg chuyển động thẳng lên cao m theo phương thẳng đứng Cho g = 10 m/s2.
11 Một vật B di chuyển mặt phẳng tác dụng lực F song song với trục Ox Vật B giới hạn ray cho phép dọc theo lộ trình p, q, r, s hình vẽ Cho F = N Tính cơng thực lực F vật B (Hình vẽ)
(13)c Từ r đến s
12 Một dốc cao, chiều dài quảng đường từ chân dốc đến đỉnh dốc 40 m Một xe tải khối lượng 3000 kg chạy từ chân dốc lên đỉnh dốc với tốc độ không đổi Cho độ lớn lực ma sát 100 N g = 10 m/s2 Tính:
a Cơng lực ma sát
b Cơng trọng lực, biết góc nghiêng dốc so với mặt phẳng ngang 30o.
13 Tính cơng thực khi:
a Một người thợ hồ nâng viên gạch lượng 40 N lên cao 1,5 m theo phương thẳng đứng
b 1000 kg than đưa lên mặt đất từ mỏ than có độ sâu 300m
c Một hộp đẩy 10 m sàn nhà với tốc độ khơng đổi Tính cơng thực biết độ lớn lực ma sát 42 N
14 Một vật có khối lượng 10 kg trượt đường nằm ngang đoạn đường m tác dụng lực 20 N phương chiều chuyển động Hệ số ma sát đường 0,1
a Tính cơng phát động
b Tính lực ma sát, công cản Cho g = 10m/s2
15 Một thùng gỗ kéo lực 50 N hợp với phương ngang góc 300,
thùng gỗ di chuyển đoạn 10 m khoảng thời gian giây Tính cơng cơng suất lực kéo
16 Một cần cẩu xây dựng nhà cao tầng kéo bê tông khối lượng 600 kg chuyển động lên cao 45 m phút, lấy g= 10 m/s2 Tính cơng cơng
suất máy cần cẩu?
17 Một máy kéo có cơng suất 5kW kéo khối gỗ có trọng lượng 800N chuyển động 10m mặt phẳng nằm ngang, hệ số ma sát trượt khối gỗ mặt phẳng nằm ngang 0,5 Tính thời gian máy kéo thực ?
18 Một động điện cung cấp công suất 15 kW cho cần cẩu nâng 1000 kg lên cao 30 m Lấy g = 10 m/s2 Tính thời gian tối thiểu để thực cơng việc đó.
3m
3 m
3m p
r
q s
x O
(14)19 Một động có cơng suất tiêu thụ 5kW kéo vật có trọng lượng 12kN lên cao 30m theo phương thẳng đứng thời gian 90s với vận tốc không đổi Hiệu suất động ?
20 Một ô tơ có khối lượng bắt đầu chuyển động nhanh dần đều, sau s xe đạt vận tốc 10,5 km/h Hệ số ma sát xe mặt đường 0,25 Lấy g = 10 m/s2 Tính công công suất lực kéo.
21 Một vật có khối lượng m = kg kéo lên mặt phẳng nghiêng có góc nghiêng 30o so với mặt phẳng ngang với lực kéo không đổi F = 40 N dọc theo
đường dốc Hãy tính cơng tất lực tác dụng lên vật vật quãng đường s= 1,2m Bỏ qua ma sát
22 *Một máy bơm nước giây bơm 15lit nước lên cao 10 m. Biết hiệu suất máy bơm H = 70% Cho khối lượng riêng nước D = 1000 kg/m3.
a Tính cơng suất máy bơm
b Hỏi sau nửa giờ, máy bơm thực công bao nhiêu?
23 *Một máy bơm nước bơm 36m3 nước lên bể độ cao
15 m Hiệu suất máy bơm H=75% Hỏi sau 20 phút, máy bơm thực công bao nhiêu? Cho khối lượng riêng nước D = 1000kg/m3.
24 *Một xe tải có khối lượng 25 chuyển động với vận tốc 50,4 km/h trên mặt đường nằm ngang tắt máy chuyển động chậm dần tác dụng lực ma sát dừng lại Biết hệ số ma sát xe mặt đường 0,25 Tính: a Thời gian từ lúc tắt máy đến dừng lại
b Quãng đường xe từ lúc tắt máy đến dừng lại
c Cơng cơng suất trung bình lực ma sát thời gian C Câu hỏi trắc nghiệm.
1 Công học đại lượng
A.vector B. dương C. âm D. vô hướng 2 Trong trường hợp sau đây, lực không thực công?
A.lực ma sát trượt
B.trọng lực vật chuyển động ngang
C.trọng lực vật trượt mặt phẳng nghiêng
D.lực phát động ô tô xe chuyển động 3 Trong trường hợp sau lực sinh công âm?
A.trọng lực vật trượt xuống mặt phẳng nghiêng
B.lực hãm phanh ô tô chuyển động chậm dần
C.trọng lực vật rơi tự
D.phản lực mặt phẳng nghiêng vật trượt 4 Dấu công học không phụ thuộc vào yếu tố nào?
A.Chiều dịch chuyển vật B. hướng lực. C.góc lực chiều dịch chuyển D. độ lớn lực.
5 Chọn phát biểu sai Công cản có đặc điểm
(15)B.là cơng lực cản chuyển động vật sinh
C.là cơng lực có hướng hợp với hướng chuyển động góc nhọn sinh
D.là cơng lực có hướng hợp với hướng ngược hướng chuyển động góc nhọn sinh
6 Chọn phát biểu sai phát biểu công
A.Công lực ma sát nghỉ khơng
B.Những lực có phương vng góc với hướng dịch chuyển vật khơng sinh cơng
C.Khi vật chuyển động trịn đều, lực hướng tâm khơng sinh cơng
D.Khi chuyển động có gia tốc, hợp lực tác dụng lên vật sinh công dương 7 Chọn phát biểu không công suất Công suất
A.là đại lượng đặc trưng cho tốc độ sinh cơng
B.tính cơng sinh đơn vị thời gian
C.là đại lượng vô hướng
D.có đơn vị J
8 Đại lượng đặc trưng cho khả sinh công vật đơn vị thời gian gọi
A.công học B. công phát động C. công cản D. công suất 9 Giả sử điểm đặt lực F di chuyển đoạn AB, gọi α góc hợp véc tơ ⃗F và
véc tơ ⃗AB . Muốn tạo công phát động thì
A.α = 3π/2 B. α > π/2 C. α = π/2 D. α < π/2 10 Một vật sinh công dương vật chuyển động
A.nhanh dần B. chậm dần C. tròn D. thẳng 11 Một vật sinh công âm chuyển động
A.nhanh dần B. chậm dần C. tròn D. thẳng 12 Khi xe chạy lên xuống dốc, lực sau tạo cơng
phát động tạo công cản?
A.Thành phần pháp tuyến trọng lực B. Lực kéo động
C.Lực phanh xe D.Thành phần tiếp tuyến trọng lực
13 Đáp án sau đúng.
A.Lực đại lượng véc tơ nên công đại lượng véc tơ
B.Trong chuyển động tròn, lực hướng tâm thực cơng có hai yếu tố: lực độ dời vật
C.công lực đại lượng vơ hướng có giá trị đại số
D.một vật chuyển động thẳng đều, công hợp lực khác khơng có độ dời vật
14 Công suất xác định bằng
A.tích cơng thời gian thực cơng B.cơng thực đơn vị thời gian C.công thực đươc đơn vị chiều dài D.giá trị công thực
(16)16 Một vật chịu tác dụng ba lực khác F1>F2>F3
và quãng đường phương AB hình vẽ Có thể kết luận quan hệ cơng lực này: A.A1>A2>A3 B.A1<A2<A3
C.A1=A2=A3 D.còn phụ thuộc vào vật di chuyển
đều hay không
17 Một vật chịu tác dụng lực F khơng đổi có độ lớn 5N, phương lực hợp với phương chuyển động góc 60° Biết quãng đường m Công lực F
A.11 J B. 50 J C. 30 J D. 15 J
18 Một vật có khối lượng m = kg rơi tự từ độ cao h = 10 m so với mặt đất Bỏ qua sức cản khơng khí Trong thời gian 5s đầu, trọng lực thực công
A.37,5 J B. 30 J C. –30 J D. 150 J
19 Một vật có khối lượng kg trượt mặt phẳng ngang tác dụng lực có độ lớn 16 N hợp với phương ngang góc α với cos α = 0,6 Vật dịch chuyển 5m mặt phẳng ngang Hệ số ma sát vật mặt phẳng ngang 0,2 Lấy g = 10 m/s² Công lực kéo thời gian
A.48 J B. 80 J C. 64 J D. 100 J
20 Một vật có khối lượng kg bắt đầu trượt xuống từ đỉnh mặt phẳng nghiêng dài 10m, cao 6m Hệ số ma sát vật mặt phẳng nghiêng 0,2 Lấy g = 10 m/s² Công lực ma sát vật chuyển động nửa đoạn đường mặt phẳng nghiêng
A.–20 J B. –40 J C. –32 J D. –16 J
21 Một vật có khối lượng 2kg chuyển động mặt phẳng ngang với vận tốc m/s trượt lên mặt phẳng nghiêng góc α so với phương ngang có tan α = 0,75 Vật lên 5m theo mặt phẳng nghiêng dừng lại, trượt trở xuống chân dốc. Lấy g = 10 m/s² Công trọng lực thực từ lúc vật lên dốc đến lúc dừng lại dốc
A.80 J B. –80 J C. 60 J D. –60 J
22 Một người đưa vật có trọng lượng 20N lên cao 10m thời gian 20s Cơng suất trung bình người
A.200 W B. 100 W C. 10 W D. 20 W
23 Một vật có khối lượng 2kg thả rơi tự từ độ cao 20m Cơng suất trung bình trọng lực 1,5s
A.150 W B. 300 W C. 225 W D. 450 W
24 Một vật có khối lượng 200g thả rơi tự từ độ cao 20m Công suất tức thời của trọng lực vật chạm đất
A.60 W B. 50 W C. 30 W D. 40 W
25 Một động ô tô sinh lực phát động 2400N làm ô tô chuyển động thẳng với vận tốc 48km/h Công suất tức thời động
A.3 kW B. 50 W C. 32 kW D.115200 W
F1 F2 F3
A B
A B C D
A
O t
A
O t
A
O t
A
(17)26 Một tơ có khối lượng bắt đầu chuyển động Sau thời gian 10s đạt vận tốc 45km/h Bỏ qua ma sát, cơng suất trung bình lực phát động thời gian
A.234375 W B. 23437,5 W C. 32437,5 W D.324375 W 27 Một vật có khối lượng 1500g bắt đầu chuyển động tác dụng lực có độ lớn F.
Sau thời gian 5s, vận tốc đạt 4m/s Công suất tức thời lực F cuối giây thứ tư
A.3,20 W B. 6,40 W C. 3,84 W D. 4,80 W 28 Một vật có khối lượng 200g rơi tự từ độ cao 18m Cơng suất trung bình trọng
lực giây
A.2 W B. W C. W D. 10 W
29 Một vật có khối lượng 200g rơi tự từ độ cao 45m Cơng suất trung bình trọng lực giây cuối
A.20 W B. 50 W C. 75 W D. 90 W
30 Một gàu nước khối lượng 10kg kéo cho chuyển động lên độ cao 5m trong khoảng thời gian phút 40 giây Lấy g = 10 m/s² Công suất trung bình lực kéo
A.0,5 W B. W C. 50 W D. 500 W
31 Một ô tô chuyển động đường nằm ngang với vận tốc 60 km/h Đến đoạn đường dốc, lực cản tác dụng lên ô tô tăng gấp lần Coi công suất ô tô không đổi Vận tốc ô tô lên dốc
A.20 km/h B. 40 km/h C. 30 km/h D. 45 km/h 32 Một ô tô chuyển động đoạn đường phẳng với vận tốc 60km/h Đến đoạn
đường gồ ghề, lực cản tăng gấp đôi Mở ga tối đa làm công suất động tăng gấp 1,5 lần Vận tốc ô tô đoạn đường gồ ghề có giá trị lớn
A.45 km/h B. 40 km/h C. 30 km/h D. 80 km/h 33 Một người dùng tay đẩy sách có trọng lượng 5N trượt khoảng dài 0,5m
trên mặt bàn nằm ngang khơng ma sát, lực đẩy có phương phương chuyển động sách Người thực công
A.2,5J B – 2,5J C D 5J
34 Một tàu thủy chạy song theo đường thẳng kéo sà lan chở hàng với lực không đổi 5.103N, thực công 15.106J Sà lan dời chỗ theo phương lực
quãng đường
A.300m B 3000m C 1500m D 2500m
35 Một vật khối lượng 10kg kéo sàn nằm ngang lực 20N hợp với phương ngang góc 300 Khi vật di chuyển 2m sàn lực thực
công :
A.20J B 40J C 20 √3 J D 40 √3 J
36 Một vật khối lượng 10kg kéo sàn nằm ngang lực 20N hợp với phương ngang góc 300 Khi vật di chuyển 2m sàn thời gian 4s cơng
suất lực là:
A.5W B 10W C √3 W D 10 √3 W
37 Một vật khối lượng m = 3kg kéo lên mặt phẳng nghiêng góc 300 so với
phương ngang lực không đổi 50N dọc theo đường dốc chính, bỏ qua ma sát, công lực kéo thực độ dời 1,5m là:
(18)38 Một người nhấc vật có khối lượng 6kg lên độ cao 1m mang vật ngang được độ dời 30m Cho gia tốc rơi tự g = 10m/s2 Cơng tổng cộng mà người đó
thực là:
A.1860J B 1800J C 180J D 60J
39 Một cần cẩu nâng vật khối lượng Lấy g = 9,8m/s2 Vật có gia tốc khơng đổi
là 0,5m/s2 Công mà cần cẩu thực thời gian 3s là:
A.110050J B 128400J C 15080J D 115875J
40 Một vật khối lượng 2kg rơi tự từ độ cao 10m so với mặt đất Bỏ qua sức cản khơng khí, lấy g = 9,8m/s2.Cơng suất trung bình trọng lực khoảng thời gian 1,2s là:
A.230,5W B 250W C 180,5W D 115,25W
41 Một máy bơm nước giây bơm 15 lít nước lên bể độ cao 10m Nếu coi tổn hao không đáng kể, lấy g = 10m/s2, công suất máy bơm là
A.150W B 3000W C 1500W D 2000W
42 Một cầu thang siêu thị mang 20 người, trọng lượng người bằng 500N từ tầng lên tầng cách 6m (theo phương thẳng đứng) thời gian phút Tính cơng suất cầu thang
A.4kW B 5kW C 1kW D 10kW
43 Môt người cố gắng ôm chồng sách có trọng lượng 50N cách mặt đất 1,2m trong suốt thời gian phút Công suất mà người thực là:
A.50W B 60W C 30W D
44 Một máy kéo có cơng suất 5kW kéo khối gỗ có trọng lượng 800N chuyển động 10m mặt phẳng nằm ngang, hệ số ma sát trượt khối gỗ mặt phẳng nằm ngang 0,5 Tính thời gian máy kéo thực hiện:
A.0,2s B 0,4s C 0,6s D 0,8s
45 Một xe có khối lượng 1,1 bắt đầu chạy với vận tốc không với gia tốc là 4,6m/s2 thời gian 5s Công suất trung bình xe bằng
A.5,82.104W B ,82.104W C 2,53.104W D 4,53.104W
46 Một xe khối lượng 400kg Động xe có cơng suất 25kW Xe cần bao nhiêu thời gian để chạy quãng đường dài 2km kể từ lúc đứng yên đường ngang bỏ qua ma sát, coi xe chuyển động thẳng nhanh dần
A.50s B 100s C 108s D 216s
47 Một ô tô chạy đường với vận tốc 72km/h với công suất động 60kW. Công lực phát động động ô tô chạy quãng đường 6km
A.18.106J B 12.106J C 15.106J D 17.106J
48 Một động có cơng suất tiêu thụ 5kW kéo vật có trọng lượng 12kN lên cao 30m theo phương thẳng đứng thời gian 90s với vận tốc không đổi Hiệu suất động bằng:
(19)49 Một máy bơm nước giây bơm 15 lít nước lên bể độ cao 10m. Trong thực tế hiệu suất máy bơm 0,7; lấy g = 10m/s2 Sau nửa máy bơm đã
thực công là:
A.1500kJ B 3857kJ C 4500kJ D 6785kJ
50 Một xe có khối lượng m = 100 kg chuyển động lên dốc, dài 10 m nghiêng 30° so với đường ngang Lực ma sát Fms = 10 N Công lực kéo F theo phương song song
với mặt phẳng nghiêng xe lên hết dốc
A.100 J B. 860 J C. 5100 J D. 4900 J
51 Một chuyển động thẳng với vận tốc v tác dụng lực F không đổi Công suất lực F
A.P = Fvt B. P = Fv C. P = Ft D. P = Fv² 52 Một người kéo hòm gỗ trượt sàn nhà dây có phương hợp với
phương ngang góc 60° Lực tác dụng lên dây 150 N Cơng lực trượt 10 m
A.1275 J B. 750 J C. 1500 J D. 6000 J 53 Một gàu nước khối lượng 10 kg kéo lên độ cao 5m thời gian phút 40
giây Lấy g = 10 m/s² Cơng suất trung bình lực kéo
A.0,5 W B. 5,0 W C. 50 W D. 15 W
54 Một vật khối lượng m thả không vận tốc ban đầu từ đỉnh dốc nghiêng có độ cao của đỉnh so với chân h Khi dốc có ma sát vận tốc chân dốc 2/3 vận tốc vật đến chân dốc ma sát, biết gia tốc trọng trường g Công lực ma sát là:
A.2mgh/3 B. 4mgh/9 C. 5mgh/9 D. 2mgh/9 55 Một người nhấc vật có khối lượng kg lên cao 0,5m Sau xách vật di chuyển
theo phương ngang đoạn 1m Lấy g = 10 m/s² Người thực công
A.60 J B. 20 J C. 140 J D. 100 J
56 Một động điện cung cấp công suất 15 KW cho cần cẩu nâng vật 1000 kg chuyển động lên cao 30m Lấy g = 10 m/s² Thời gian để thực cơng việc
A.20 s B. 5,0 s C. 15 s D. 10 s
57 Một người kéo hòm gỗ trượt sàn nhà sợi dây hợp với phương ngang góc 30° Lực tác dụng lên dây 150N Cơng lực hòm trượt 20 m
A.2866 J B. 1762 J C. 2598 J D. 2400 J
58 Một gàu nước khối lượng 10 kg kéo lên cao 5m khoảng thời gian 1 phút 40 giây Lấy g = 10 m/s² Cơng suất trung bình lực kéo
A.5 W B. W C. W D. W
59 Một xe chuyển động không ma sát đường nằm ngang tác dụng lực F hợp với hướng chuyển động góc 60°, với cường độ 300N, thời gian 2s, vật quãng đường 300cm Công suất xe
A.450 W B. 45000 W C. 22500 W D. 225 W
60 Xe chạy mặt đường nằm ngang với vận tốc 60km/h Đến quãng đường dốc, lực cản tăng gấp mở "ga" tối đa tăng công suất động lên 1,5 lần Tính vận tốc tối đa xe đường dốc
A.50 km/h B. 40 km/h C. 30 km/h D. 20 km/h 61 Đường trịn có đường kính AC = 2R = 1m Lực F có phương song song với AC, có
(20)A.600J B. 500J C. 300J D. 100J 62 Từ đỉnh tháp có chiều cao 20 m, người ta ném lên cao đá khối lượng
50 g với vận tốc đầu vo = 18 m/s Khi tới mặt đất, vận tốc đá v = 20 m/s²
Cơng lực cản khơng khí (g = 10 m/s²)
A.18 J B. 8,1 J C. –81 J D. –8,1 J
63 Một chất điểm di chuyển không ma sát đường nằm ngang tác dụng một lực F hợp với mặt đường góc 60° có độ lớn 200N Cơng lực F chất điểm di chuyển 200cm
A.400 J B. 200 J C. 20000 J D. 40000 J
64 Một vật m = 100 kg trượt không vận tốc đầu từ đỉnh xuống chân mặt phẳng nghiêng dài m, chiều cao 0,4 m Vận tốc vật chân mặt phẳng nghiêng m/s Tính cơng lực ma sát
A.–200 J B. –100 J C. 200 J D. 100 J
65 Búa máy khối lượng 500kg rơi từ độ cao 2m đóng vào cọc làm cọc ngập thêm vào đất 0,1m Lực đóng cọc trung bình 80000N Tính hiệu suất máy
A.60% B. 70% C. 80% D. 50%
66 Một vận động viên đẩy tạ đẩy tạ nặng m = kg góc so với phương nằm ngang Quả tạ rời khỏi tay vận động viên độ cao m so với mặt đất Công trọng lực thực kể từ tạ rời khỏi tay vận động viên lúc rơi xuống đất (g = 10 m/s²)
A.400 J B. 200 J C. 100 J D. 800 J
BÀI 25: ĐỘNG NĂNG A.Câu hỏi định tính.
1 Nêu định nghĩa cơng thức động năng.
2 Viết công thức liên hệ công lực tác dụng độ biến thiên động
B.Câu hỏi định lượng. Khái niệm động năng
3 Một ơtơ có khối lượng 1000kg chuyển động với vận tốc 80km/h. Động ô tơ có giá trị ?
4 Tính động vận động viên có khối lượng 70 kg, chạy hết quãng đường 400m thời gian 45s
5 Hai ô tô khối lượng 1,5 tấn, chuyển động với tốc độ 36km/h 20m/s Tỉ số động ô tô so với ô tô bao nhiêu?
6 Một ô tô tải khối lượng ô tô khối lượng 1300kg chuyển động chiều đường với tốc độ khơng đổi 54km/h Tính động ô tô ?
7 Một vật có trọng lượng 1N, có động J Lấy g=10m/s2 Khi
(21)8 Một toa tàu có khối lượng tấn, sau khởi hành chuyển động nhanh dần với gia tốc m/s2 Tính động toa
tàu sau 10s kể từ lúc khởi hành Định lý động năng.
9 Một tơ có khối lượng 1000kg chạy với tốc độ 30m/s bị hãm đến tốc độ 10m/s Độ biến thiên động ô tô bị hãm bao nhiêu?
10 Một vật khối lượng m = kg nằm yên mặt phẳng ngang không ma sát Dưới tác dụng lực nằm ngang N, vật chuyển động 10 m
a Tính cơng tác dụng lên vật đoan đường b Tính vận tốc vật cuối chuyển dời
11 Một vật có khối lượng kg tăng tốc từ 18 km/h đến 108 km/h 12 s tác dụng lực kéo F
a Tính độ biến thiên động xe
b Giã sử bỏ qua lực ma sát, Tính cơng cơng suất trung bình lực kéo F
12 Một vật có khối lượng 40 kg nằm yên mặt phẳng ngang không ma sát Dưới tác dụng lực nằm ngang 100N vật chuyển động dược 20 m
a Tính cơng cua lực kéo
b Tính vận tốc vật cuối chuyển dời
13 Một ô tô khối lượng chuyển động đường nằm ngang với vận tốc 54 km/h hãm phanh, độ lớn lực hãm 11230 N
a Tính độ biến thiên động oto
b Tính cơng lực hãm phanh , từ suy qng đường tơ kể từ lúc hãm phanh dừng hẳn
14 Một ô tô khối lượng chạy với vận tốc 36km/h người lái thấy có chướng ngại vật 10 m đạp phanh
a.Đường khô lực hãm 22000N Xe dừng cách chướng ngại vật bao nhiêu? b Đường ướt, lực hãm 8000N Tính động vận tốc ô tô va vào chướng ngại vật
15 Một vật có khối lượng 100kg nằm yên mặt phẳng không ma sát Lúc t=0,người ta tác dụng lên vật lực kéo F=500N không đổi Sau khoảng thời gian vật quãng đường 10m Tính vận tốc cuả vật nếu:
a.F nằm ngang
(22)16 Một người xe máy có khối lượng tổng cộng 300 kg với vận tốc 36 km/h nhìn thấy hố cách 12 m Để không rơi xuống hố người phải dùng lực hãm có độ lớn tối thiểu ?
17 Một đầu tàu khối lượng 200 chạy với tốc độ 72km/h đoạn đường thẳng nằm ngang hãm phanh đột ngột bị trượt đoạn đường dài 160m phút trước dừng hẳn Lực hãm coi khơng đổi, tính lực hãm cơng suất trung bình lực hãm
18 Một xe có khối lượng bắt đầu khởi hành Lực kéo đầu máy 2500 N, hệ số ma sát 0,1 Xe chuyển động đường ngang Tìm vận tốc xe 100 m
19 Một xe ô tô có khối lượng chuyển động với vận tốc 10 m/s thấy có thân đổ ngang đường cách đầu xe 15 m Xe phải hãm phanh đột ngột dừng lại cách vị trí than đoạn m Tính lực hãm phanh trung bình
20 Một viên đạn khối lượng m = 20 g bắn vào tường dày 20 cm với vận tốc 500 m/s, xuyên qua tường vận tốc viên đạn 200 m/s Tính lực cản tường tác dụng lên viên đạn
21 Một viên đạn có khối lượng 14g bay theo phương ngang với vận tốc 400 m/s xuyên qua gỗ dày cm, sau xuyên qua gỗ, đạn có vận tốc 120 m/s Tính lực cản trung bình gỗ tác dụng lên viên đạn?
22 Một ơtơ có khối lượng 1100 kg chạy với vận tốc 24 m/s
a Độ biến thiên động ôtô vận tốc hãm 10 m /s?
b Tính lực hãm trung bình qng đường ơtơ chạy 60m
23 Một xe tải có khối lượng m = chuyển động thẳng với vận tốc v1 =
54km/h Sau xe bị hãm phanh, sau đoạn đường s = 100m vận tốc cịn lại v2 = 18 km/h Tính:
a Động lúc đầu xe tải
b Độ biến thiên động lực hãm trung bình xe tải đoạn đường s 24 Dưới tác dụng lực không đổi nằm ngang, xe
đang đứng yên chuyển động thẳng nhanh dần hết quãng đường s = 5m đạt vận tốc v = 4m/s, biết khối lượng xe m = 500kg, hệ số ma sát bánh xe mặt đường nằm ngang μ =0,01 Lấy g = 10m/s2.
a Tính cơng lực ma sát đoạn đường
(23)25 Một xe kéo từ trạng thái nghỉ đoạn đường nằm ngang dài 20m với lực có độ lớn khơng đổi 300N có phương hợp với độ dời góc 300, lực cản ma sát không đổi 200N Động xe cuối đoạn
đường là:
26 Một ô tơ có khối lượng 1600kg chạy với tốc độ 50km/h người lái xe nhìn thấy vật cản trước mặt cách khoảng 15m Người tắt máy hãm phanh khẩn cấp với lực hãm không đổi 1,2.104N Xe cịn chạy bao xa dừng và
có đâm vào vật cản khơng? Giả sử đâm vào vật cản lực cản vật không đáng kể so với lực hãm phanh
27 Tính lực cản đất thả rơi hịn đá có khối lượng 500g từ độ cao 50m. Cho biết đá lún vào đất đoạn 10cm Lấy g = 10m/s2 bỏ qua sức cản của
không khí
28 Một búa máy có khối lượng M = 400 kg thả rơi tự từ độ cao 5m xuống đất đóng vào cọc có khối lượng m2 = 100kg mặt đất làm cọc lún sâu vào
trong đất m
a Coi va chạm búa cọc va chạm mềm, tính vận tốc sau va chạm hệ búa – cọc
b Cho g = 9,8 m/s2 , tính lực cản (coi không đổi ) đất.
29 Một bi khối lượng 20g ném thẳng đứng lên cao với vận tốc 4m/s từ độ cao 1,6m so với mặt đất Cho g = 9,8m/s2
a Tính cơng trọng lực tác dụng lên vật từ lúc ném đến vật đạt độ cao cực đại
b Từ định lý động tính quãng đường mà vật kể từ lúc ném đến đạt độ cao cực đại, từ suy độ cao mà bi lên
30 Một vật có khối lượng 400g thả rơi tự từ độ cao 20m so với mặt đất Cho g = 10m/s2
a Tính cơng trọng lực sau rơi 12m b Tính động vật lúc
31 Từ mặt đất, vật ném lên thẳng đứng với vận tốc ban đầu v0 = 10m/s Bỏ
qua sức cản khơng khí Cho g = 10m/s2 Vị trí cao mà vật lên cách
mặt đất khoảng ?
32 Ơ tơ khối lượng m = tấn, ban đầu chuyển động đoạn đường AB = 100 m nằm ngang, vận tốc xe tăng từ đến 36km/h Biết lực cản đọan đường AB 1% trọng lượng xe
a Tính cơng động thực hiện,suy cơng suất trung bình lực kéo động đoạn đường AB
b Sau xe tắt máy đoạn đường BC dài 100m dừng hẳn Tính cơng lực cản lực cản trung bình tác dụng lên xe đoạn đường BC
(24)và đến B vận tốc ô tô 20m/s Biết độ lớn lực kéo 4000N
a Tìm hệ số masat μ1 đoạn đường AB
b Đến B động tắt máy lên dốc BC dài 40m nghiêng 30o
so với mặt phẳng ngang Hệ số ma sat mặt dốc μ2 =
1 5√3 Hỏi xe có lên đến đỉnh dốc C khơng?
c Nếu đến B với vận tốc trên, muốn xe lên dốc dừng lại C phải tác dụng lên xe lực có hướng độ lớn nào?
34 *Viên đạn khối lượng m = 60 g bay khỏi nòng súng với vận tốc 600 m/s Biết nòng súng dài 0,8 m
a Tính lực đẩy trung bình thuốc súng cơng suất trung bình lần bắn b Sau viên đạn xuyên qua gỗ dày 30 cm, vận tốc giảm 10m/s Coi động đạn trước đâm vào gỗ khơng đổi Tính lực cản trung bình gỗ c Đạn khỏi gỗ độ cao h = 15 m Tính vận tốc đạn chạm đất Bỏ qua sức cản khơng khí
C Câu hỏi trắc nghiệm. 1 Động đại lượng
A.Vô hướng, dương
B.Vơ hướng, dương khơng C.Véc tơ, dương
D.Véc tơ, dương không
2 Vật sau khơng có khả sinh cơng? A.Dịng nước lũ chảy mạnh
B.Viên đạn bay C.Búa máy rơi
D.Hòn đá nằm mặt đất
3 Nếu khối lượng vật giảm lần vận tốc tăng lên lần, động vật sẽ A.Tăng lần B Không đổi C Giảm lần D Giảm lần
4 Đặc điểm sau không phù hợp với động năng?
A.Luôn không âm B. Phụ thuộc vào hệ quy chiếu
C.Tỷ lệ thuận với khối lượng vật D. Tỷ lệ thuận với tốc độ 5 Chọn phát biểu sai
A.Khi vật chuyển động có gia tốc động vật thay đổi
B.Khi vật chuyển động chậm dần động vật giảm
C.Khi tốc độ vật giảm động vật giảm
D.Động khác hệ quy chiếu khác 6 Khi vận tốc vật tăng lần khối lượng khơng đổi động sẽ
A.tăng lên lần B.tăng lên lần
C.không thay đổi D.Giảm lần
7 Khi vận tốc vật tăng lần đồng thời khối lượng vật giảm lần động vật sẽ:
(25)C.tăng 4,0 lần D.tăng 4,5 lần
8 Khi động lượng vật tăng lần khối lượng không đổi động sẽ
A.khơng thay đổi B. tăng lên lần
C.tăng lên lần D. giảm lần 9 Khi động vật tăng cơng hợp lực tác dụng lên vật sẽ
A.là cơng cản B. có giá trị âm
C.bằng khơng D. có giá trị dương
10 Chọn phát biểu sai
A.Động vật không âm nên tăng
B.Vận tốc vật lớn động vật lớn
C.Động vật tỷ lệ với bình phương vận tốc vật
D.Động công có đơn vị giống
11 Hai vật có động Biết m1 = 2m2, vận tốc chúng phải thỏa mãn
A.v1 = 2v2 B. v2 = 2v1 C. v2 2v1 D. v2 = 4v1
12 Hai vật có khối lượng Nếu động vật thứ gấp lần động vật thứ hai vận tốc chúng có quan hệ
A.v1 = 2v2 B. v1 = 16v2 C. v1 = 4v2 D. v2 = 4v1
13 Lực tác dụng vng góc với vận tốc chuyển động vật làm cho động vật
A.tăng B. giảm
C.không thay đổi D. không
14 Trong câu sau câu sai? Động vật không đổi vật
A.chuyển động thẳng B. chuyển động với gia tốc khơng đổi
C.chuyển động trịn D. chuyển động cong 15 Khi vận tốc vật tăng gấp hai lần thì
A.lực tăng gấp đôi B. tăng gấp đôi
C.động tăng gấp bốn lần D. tăng gấp đôi 16 Động vật tăng khi
A.vận tốc vật giảm B. gia tốc vật tăng
C.hợp lực tác dụng sinh công dương D.hợp lực tác dụng không sinh công
17 Khi tên lửa chuyển động vận tốc khối lượng thay đổi Khi khối lượng giảm nửa, vận tốc tăng gấp hai động tên lửa
A.khơng thay đổi B. tăng gấp lần
C. tăng gấp lần D. giảm lần 18 Động đại lượng:
A.Vô hướng, dương B. Vô hướng, dương khơng
C.Véc tơ, dương D. Véc tơ, dương không 19 Đơn vị sau đơn vị động năng?
A. J B. Kg.m2/s2 C. N.m D. N.s 20 Công thức sau thể mối liên hệ động lượng động năng?
A. d
p W
2m
=
B.
2 d p W 2m =
C. d 2
2m W
p
=
D. d
2m W
p
= 21 Nếu khối lượng vật giảm lần vận tốc tăng lên lần, động vật sẽ:
(26)A.vận tốc vật v > B. Gia tốc vật a >
C.Gia tốc vật tăng.D. Hợp lực tác dụng lên vật sinh công dương
23 Một vật chuyển động với vận tốc v Nếu hợp lực tác dụng vào vật triệt tiêu thì động vật
A.giảm theo thời gian B. không thay đổi C. tăng theo thời gian D. triệt tiêu 24 Một chất điểm khởi hành không vận tốc ban đầu chuyển động thẳng nhanh dần
đều Động chất điểm có trị số
A.tỷ lệ thuận với quãng đường
B.tỷ lệ thuận với bình phương quãng đường
C.tỷ lệ thuận với thời gian chuyển động
D.không đổi
25 Một người có khối lượng 50 kg, ngồi tơ chuyển động với vận tốc 72 km/h. Động người với tơ là:
A.129,6 kJ B.10 kJ C J D kJ
26 Một vật có khối lượng 400g thả rơi tự từ độ cao 20m so với mặt đất Cho g = 10m/s2 Sau rơi 12m động vật
A.16 J B 32 J C 48 J D 24 J
27 Một vật có khối lượng m = 400 g động 20 J Khi vận tốc vật là: A.0,32 m/s B 36 km/h C 36 m/s D 10 km/h 28 Một búa máy có khối lượng M = 400 kg thả rơi tự từ độ cao 5m xuống đất đóng
vào cọc có khối lượng m2 = 100kg mặt đất làm cọc lún sâu vào đất
m Coi va chạm búa cọc va chạm mềm Cho g = 9,8 m/s2 Tính lực cản coi
như không đổi đất
A.318500 N B 250450 N C 154360 N D 628450 N
29 Tính lực cản đất thả rơi hịn đá có khối lượng 500g từ độ cao 50m Cho biết đá lún vào đất đoạn 10cm Lấy g = 10m/s2 bỏ qua sức cản khơng khí.
A.2 000N B 500N C 22 500N D 25 000N
30 Một vật khối lượng 2kg bị hất với vận tốc ban đầu có độ lớn 4m/s để trượt mặt phẳng nằm ngang Sau trượt 0,8m vật dừng lại Cơng lực ma sát thực
A.16J B – 16J C -8J D 8J
31 Một người xe máy có khối lượng tổng cộng 300 kg với vận tốc 36 km/h nhìn thấy hố cách 12 m Để khơng rơi xuống hố người phải dùng lực hãm có độ lớn tối thiểu là:
A.Fh 16200N B Fh 1250N C Fh 16200N D Fh 1250N
32 Một đầu tàu khối lượng 200 chạy với vận tốc 72km/h đoạn đường thẳng nằm ngang có trướng ngại vật, tầu hãm phanh đột ngột bị trượt đoạn đường dài 160m phút trước dừng hẳn Coi lực hãm khơng đổi, tính lực hãm cơng suất trung bình lực khoảng thời gian
A.- 15.104N; 333kW B - 20.104N; 500kW
C.- 25104N; 250W D - 25.104N; 333kW
(27)A.15 kJ B. 1,5 kJ C. 30 kJ D. 108 kJ 34 Một vật trọng lượng 1,0 N có động 1,0 J Lấy g = 10 m/s² Khi vận tốc của
vật
A.0,45 m/s B. 1,0 m/s C. 1,4 m/s D. 4,5 m/s 35 Một ô tô chuyển động với vận tốc 54 km/h Một xe máy có khối lượng 200 kg chuyển
động chiều với vận tốc 36 km/h Động xe máy hệ quy chiếu gắn với ô tô
A.10 kJ B. 2,5 kJ C. 22,5 kJ D. 7,5 kJ 36 Một tơ có khối lượng chuyển động với vận tốc 36 km/h hãm phanh,
sau thời gian vận tốc giảm 18 km/h Độ biến thiên động ô tô
A.–150 kJ B. 150 kJ C. –75 kJ D. 75 kJ 37 Một vật có khối lượng 200g bắt đầu chuyển động tác dụng lực F Sau một
thời gian, vật đạt vận tốc 3m/s Cơng lực F thời gian
A.0,90 J B. 0,45 J C. 0,60 J D. 1,80 J 38 Một vật có khối lượng 500g chuyển động chậm dần với vận tốc đầu 6m/s tác
dụng lực ma sát Công lực ma sát thực dừng lại
A.9 J B. –9 J C. 15 J D. –1,5 J
39 Một tơ có khối lượng 1600 kg chạy với vận tốc 45 km/h người lái nhìn thấy vật cản trước mặt cách khoảng 15m Người tắt máy hãm phanh khẩn cấp Giả sử lực hãm ô tô không đổi 1,2.104 N Sau tơ sẽ
A.va mạnh vào vật cản B.dừng trước vật cản đoạn
C.vừa tới sát vật cản D.bay qua vật cản
40 Một vật bắt đầu trượt từ đỉnh mặt phẳng nghiêng cao 20 m Bỏ qua ma sát, lấy g = 10 m/s² Vận tốc vật đến chân mặt phẳng nghiêng
A.20 m/s B. 10 m/s C. 15 m/s D. 40 m/s 41 Một vật trọng lượng 1,0 N có động 1,0 J Lấy g = 10 m/s² Khi vận tốc của
vật
A.0,45 m/s B. 1,0 m/s C. 1.4 m/s D. 4,4 m/s 42 Một vận động viên có khối lượng m = 70 kg chạy hết quãng đường s = 180 m
trong thời gian 45 s Động vận động viên
A.560 J B. 315 J C. 875 J D. 140 J
43 Một búa máy có khối lượng M = 400 kg thả rơi tự từ độ cao 5m xuống đất đóng vào cọc có khối lượng m2 = 100kg mặt đất làm cọc lún sâu vào đất
m Coi va chạm búa cọc va chạm mềm Cho g = 9,8 m/s2 Tính lực cản coi
như không đổi đất
A.318500 N B. 250450 N C. 154360 N D. 628450 N 44 Một bi khối lượng 20g ném thẳng đứng lên cao với vận tốc 4m/s từ độ cao 1,6m so với mặt đất Cho g = 9,8m/s2 Trong hệ quy chiếu gắn với mặt đất tính giá trị
độ cao cực đại mà bi lên
A.2,42m B. 2,88m C. 3,36m D. 3,2m
45 Một vật có khối lượng 400g thả rơi tự từ độ cao 20m so với mặt đất Cho g = 10m/s2 Sau rơi 12m động vật :
A.16 J B. 32 J C. 48 J D. 24 J
46 Một búa máy khối lượng rơi từ độ cao 3,2m vào cọc khối lượng 100kg. Va chạm búa cọc va chạm mềm Cho g = 10m/s2 Vận tốc búa cọc
sau va chạm :
(28)47 Từ mặt đất, vật ném lên thẳng đứng với vận tốc ban đầu v0 = 10m/s Bỏ qua
sức cản không khí Cho g = 10m/s2 Vị trí cao mà vật lên cách mặt đất
một khoảng :
A.10m B. 20m C. 15m D. 5m
48 Tính lực cản đất thả rơi hịn đá có khối lượng 500g từ độ cao 50m Cho biết đá lún vào đất đoạn 10cm Lấy g = 10m/s2 bỏ qua sức cản khơng khí. A.2000N B 500N C. 22 500N D. 25 000N 49 Một vật có khối lượng m = 400 g động 20 J Khi vận tốc vật là:
A.0,32 m/s B. 36 km/h C. 36 m/s D. 10 km/h 50 Một người xe máy có khối lượng tổng cộng 300 kg với vận tốc 36 km/h
thì nhìn thấy hố cách 12 m Để khơng rơi xuống hố người phải dùng lực hãm có độ lớn tối thiểu là:
A.16200N B. -1250N C. -16200N D. 1250N 51 Một người có khối lượng 50 kg, ngồi ô tô chuyển động với vận tốc 72 km/h.
Động người với ô tô là:
A.129,6 kJ B.10 kJ C. J D. kJ 52 Một vật có khối lượng m = 0,2 kg phóng thẳng đứng từ mặt đất với vận tốc vo =
10 m/s Lấy g = 10 m/s² Bỏ qua sức cản Hỏi vật quãng đường 8m động vật có giá trị
A.9 J B. J C. J D. J
53 Một vật rơi tự không vận tốc đầu Tại thời điểm t, vật rơi đoạn đường s có vận tốc v, có động Wđ Động vật tăng gấp A.vật rơi thêm đoạn s/2 B.vận tốc tăng gấp đôi
C.vật rơi thêm đoạn đường s D.vật thời điểm 2t 54 Động chất điểm có trị số khơng thay đổi khi
A.tổng đại số công ngoại lực triệt tiêu B.tổng đại số công nội lực triệt tiêu
C.tổng đại số công nội lực ngoại lực không đổi D.tổng đại số công nội lực không đổi
BÀI 26: THẾ NĂNG A.Câu hỏi định tính.
1 Nêu định nghĩa viết công thức trọng trường. 2 Nêu định nghĩa viết công thức đàn hồi lò xo. B.Câu hỏi định lượng.
Thế trọng trường.
3 Một cần cẩu nâng contenơ khối lượng 3000kg từ mặt đất lên độ cao 2m ( tính theo di chuyển trọng tâm contenơ ) Lấy g = 9,8m/s2, chọn mốc ở
mặt đất Tính trọng trường contenơ độ cao 2m ?
(29)một trạm khác độ cao 1300m Lấy mốc mặt đất, tính trọng trường vật điểm xuất phát trạm dừng ?
5 Một vật có khối lượng 2,0kg 4,0J mặt đất có độ cao bao nhiêu?
6 Một vật khối lượng 1,0 kg 1,0 J mặt đất Lấy g = 9,8 m/s2 Khi
đó vật độ cao bao nhiêu?
7 Một thang máy có khối lượng chuyển động từ tầng cao cách mặt đất 100m xuống tầng thứ 10 cách mặt đất 40m Nếu chọn gốc tầng 10, lấy g = 9,8m/s2 Thế thang máy tầng cao là?
8 Cho vật có khối lượng kg độ cao m so với mặt đất, cho g = 10 m/s2 Tính thế
năng vật ta chọn gốc tại: a A mặt đất
b B cách mặt đất m c C cách mặt đất m d D mặt đất m
9 Một vật nặng kg 60 J mặt đất Lấy g=10m/s2 Hỏi vật ở
độ cao bao nhiêu?
10 Trong cơng viên xe monorail có khối lượng m = 80kg chạy quỹ đạo hình vẽ, biết zA = 20m; zB =
10m; zC = 15m; zD = 5m; zE = 18m; g = 9,8m/s2 Tính
a độ biến thiên trọng trường xe xe di chuyển từ A đến B
b độ biến thiên trọng trường xe xe di chuyển từ B đến C c độ biến thiên trọng trường xe xe di chuyển từ A đến D. 35 Một vật có khối lượng 10 kg, lấy g = 10 m/s2.
a Tính vật A cách mặt đất 3m phía đáy giếng cách mặt đất 5m với gốc mặt đất
b Nếu lấy mốc đáy giếng, tính lại kết câu
c Tính cơng trọng lực vật chuyển từ đáy giếng lên độ cao 3m so với mặt đất
36 Một vật có khối lượng kg đặt vị trí trọng trường Wt1 = 500J Thả vật rơi tự đến
mặt đất Wt1 = -900J
a Hỏi vật rơi từ độ cao so với mặt đất
b Xác định vị trí ứng với mức khơng chọn c Tìm vận tốc vật vật qua vị trí
11 Ném vật khối lượng kg theo phương ngang từ độ cao 10 m so với mặt đất. Tính cơng trọng lực thực lên vật trình chuyển động
A B
C E
D z
A z B
z C z
D
(30)12 Một vật khối lượng 3kg đặt vị trí trọng trường mà Wt1 = 600J
Thả vật rơi tự tới mặt đất vật Wt2 = - 900J Lấy g =
10m/s2 Mốc chọn cách mặt đất ?
13 Một buồng cáp treo chở người có khối lượng tổng cộng 800kg từ vị trí xuất phát cách mặt đất 10m tới trạm dừng núi độ cao 550m sau lại tiếp tục tới trạm khác độ cao 1300m Công trọng lực thực buồng cáp treo di chuyển từ vị trí xuất phát tới trạm dừng thứ bao nhiêu?
14 Một vật có khối lượng m = 3kg đặt vị trí trọng trường có thế vị trí Wt1 = 600J Thả tự cho vật rơi xuống mặt đất,
thế vật Wt2 = -900J Cho g = 10m/s2.Vật rơi từ độ cao nào?
15 Một thác nước cao 30m đổ xuống phía 104kg nước giây Lấy g =
10m/s2, công suất thực thác nước ?
16 *Cho hệ hình vẽ, dây nhẹ khơng dãn, rịng rọc nhẹ khơng ma sát, m1 trượt không ma sát mặt phẳng ngang, m2
có trọng lượng 80N Khi hệ thay đổi lượng 64J m1 đoạn bao nhiêu?
Thế đàn hồi.
17 Lị xo có độ cứng k = 200 N/m, đầu cố định đầu gắn với vật nhỏ Khi lị xo bị nén cm đàn hồi hệ bao nhiêu? Thế có phụ thuộc khối lượng vật khơng?
18 Lị xo có độ dài ban đầu l0 = 10 cm Người ta kéo dãn với độ dài 14cm Hỏi
năng xo bao nhiêu? Cho biết độ cứng lò xo 150 N/m
19 Khi bị nén 3cm, lò xo đàn hồi 0,18J Tính độ cứng lò xo ?
20 Một lò xo lúc đầu không biến dạng Tác dụng lực F dọc theo trục lị xo dãn cm, lị xo lúc 0,03J Tính độ cứng k lò xo
21 Một lò xo lúc đầu không biến dạng Tác dụng lực F = N dọc theo trục lị xo dãn cm Thế đàn hồi lò xo bao nhiêu?
22 Khi bị nén 3cm lị xo đàn hồi 0,18J Độ cứng lò xo bằng ?
23 Một lò xo bị nén cm Biết độ cứng lò xo k = 100N/m, đàn hồi của lò xo là?
24 Một lò xo bị giãn 4cm, đàn hồi 0,2 J Độ cứng lò xo là?
25 Cho lò xo đàn hồi nằm ngang trạng thái ban đầu không bị biến dạng Khi tác dụng lực F = 3N kéo lò xo theo phương ngang ta thấy giãn 2cm Tính giá trị đàn hồi lò xo
26 Một lò xo có độ dài ban đầu l0 = 10cm Người ta kéo giãn với độ dài l1 = 14cm
(31)27 Cho lò xo đàn hồi nằm ngang trạng thái ban đầu không bị biến dạng, tác dụng lực F = 3N kéo lò xo theo phương ngang, ta thấy dãn 2cm Cơng lực đàn hồi thực lị xo kéo dãn thêm từ 2cm đến 3,5cm ? 28 Dưới tác dụng lực 5N lò xo bị giãn cm Công ngoại lực tác dụng
để lò xo giãn cm là?
29 *Giữ vật khối lượng 0,25kg đầu lò xo thẳng đứng với trạng thái ban đầu chưa biến dạng Ấn cho vật xuống làm lò xo bị nén đoạn 10cm Biết lò xo có độ cứng k = 500N/m, bỏ qua khối lượng nó, lấy g = 10m/s2 và
chọn gốc vị trí lị xo khơng biến dạng Thế tổng cộng hệ vật – lò xo là?
C Câu hỏi trắc nghiệm:
1 Thế hấp dẫn đại lượng
A.Vô hướng, dương khơng B.Vơ hướng, âm, dương không C.Véc tơ hướng với véc tơ trọng lực
D.Véc tơ có độ lớn dương không
2 Phát biểu sau sai.Thế hấp dẫn đàn hồi: A.Cùng dạng lượng
B.Có dạng biểu thức khác
C.Đều phụ thuộc vào điểm đầu điểm cuối
D.Đều đại lượng vô hướng, dương, âm khơng
3 Một vật ném thẳng đứng từ lên cao Trong trình chuyển động vật thì:
A.Thế vật giảm, trọng lực sinh công dương B.Thế vật giảm, trọng lực sinh công âm C.Thế vật tăng, trọng lực sinh công dương D.Thế vật tăng, trọng lực sinh công âm
4 Chọn câu sai Một vật từ độ cao z, chuyển động ném với vận tốc đầu, bay xuống đất theo đường khác
A.độ lớn vận tốc chạm đất B. thời gian chạm đất
C.công trọng lực D. gia tốc rơi 5 Đặc điểm sau trọng trường?
A.phụ thuộc khối lượng vật B. gốc
C.phụ thuộc vào gia tốc trọng trường D. có đơn vị giống đơn vị
6 Thế trọng trường vật
A.ln dương độ cao vật ln dương
B.có thể âm, dương không
C.không thay đổi vật chuyển động thẳng
D.khơng phụ thuộc vào vị trí vật 7 Công trọng lực không phụ thuộc vào
(32)B.vị trí điểm cuối điểm đầu xác định
C.vị trí điểm đầu khi điểm cuối xác định
D.vị trí điểm đầu điểm cuối
8 Một vật ném lên cao sau rơi đến vị trí ban đầu Công trọng lực tác dụng lên vật
A.động ban đầu vật B. động lúc sau vật
C.hai lần cực đại vật D. không 9 Gốc chọn mặt đất nghĩa là
A.trọng lực mặt đất không.B.vật rơi xuống thấp mặt đất
C.thế mặt đất không D.thế mặt đất lớn 10 Chọn câu sai
A.Lực lực có tính chất thực vật dịch chuyển khơng phụ thuộc vào dạng quỹ đạo, phụ thuộc vào vị trí đầu cuối quỹ đạo
B.Vật dịch chuyển tác dụng lực cơng sinh dương
C.Lực tác dụng lên vật làm cho vật
D.Cơng vật dịch chuyển tác dụng lực độ giảm vật
11 Chọn câu sai Hệ thức tính cơng trọng lực AP = Wt1 – Wt2 cho biết A.Công trọng lực độ giảm
B.Công trọng lực phụ thuộc vào vị trí điểm đầu điểm cuối đường
C.Công trọng lực không phụ thuộc vào hình dạng đường
D.Thế trường trọng lực ln giảm
12 Tìm phát biểu sai phát biểu sau Thế trọng trường
A.ln ln có trị số dương
B.tuỳ thuộc vào mặt phẳng chọn làm mốc
C.tỷ lệ với khối lượng vật
D.sai khác số hai mốc khác
13 Hai vật có khối lượng m 2m đặt hai độ cao 2h h Thế hấp dẫn vật thức so với vật thứ hai là:
A.Bằn hai lần vật thứ hai B Bằng nửa vật thứ hai C.Bằng vật thứ hai D Bằng ¼ vật thứ hai
14 Một vật có khối lượng 2,0kg 4,0J mặt đất có độ cao A.3,2m B 0,204m C 0,206m D 9,8m
15 Một thang máy có khối lượng chuyển động từ tầng cao cách mặt đất 100m xuống tầng thứ 10 cách mặt đất 40m Nếu chọn gốc tầng 10, lấy g = 9,8m/s2 Thế thang máy tầng cao là:
A.588 kJ B 392 kJ C 980 kJ D 588 J
16 Khi bị nén 3cm lị xo đàn hồi 0,18J Độ cứng lò xo A.200N/m B 400N/m C 500N/m D 300N/m
17 Cho lò xo đàn hồi nằm ngang trạng thái ban đầu không bị biến dạng Khi tác dụng lực F = 3N kéo lị xo theo phương ngang ta thấy giãn 2cm Tính giá trị đàn hồi lò xo
A.0,08J B 0,04J C 0,03J D 0,05J
18 Một lị xo có độ dài ban đầu l0 = 10cm Người ta kéo giãn với độ dài l1 = 14cm Hỏi
thế lò xo ? Cho biết k = 150N/m
A.0,13J B 0,2J C 1,2J D 0,12J
(33)20 Một vật có khối lượng m = 3kg đặt vị trí trọng trường có thế vị trí Wt1 = 600J Thả tự cho vật rơi xuống mặt đất,
năng vật Wt2 = -900J Cho g = 10m/s2.Vật rơi từ độ cao
A.50m B 60m C 70m D 40m
21 Dưới tác dụng lực 5N lò xo bị giãn cm Công ngoại lực tác dụng để lò xo giãn cm là:
A.0,31 J B 0,25 J C 15 J D 25 J 22 Một xe monorail cơng viên chạy đường cong như
hình vẽ Xe có khối lượng 100kg, độ cao so với mặt đất hA =
20m; hB = 3m; hC = hE = 15m; hD = 10m; lấy g = 10m/s2 Trọng
lực thực công xe di chuyển: A.Từ A đến B từ C đến D
B.Từ B đến C từ D đến E C.Từ B đến C từ B đến E D.Từ C đến D từ D đến E
23 Một xe monorail công viên chạy đường cong hình vẽ (câu 22) Xe có khối lượng 100kg, độ cao so với mặt đất hA = 20m; hB = 3m; hC = hE = 15m; hD =
10m; lấy g = 10m/s2 Khi từ B đến D trọng lực thực công
A.-7000J B 3500J C 7000J D -3500J
24 Một xe monorail công viên chạy đường cong hình vẽ (câu 22) Xe có khối lượng 100kg, độ cao so với mặt đất hA = 20m; hB = 3m; hC = hE = 15m; hD =
10m; lấy g = 10m/s2 Khi từ C đến E trọng lực thực công :
A.-7000J B 3500J C D -3500J
25 Một xe monorail cơng viên chạy đường cong hình vẽ (câu 22) Xe có khối lượng 100kg, độ cao so với mặt đất hA = 20m; hB = 3m; hC = hE = 15m; hD =
10m; lấy g = 10m/s2 Khi từ A đến E trọng lực thực công
A.-5000J B 3500J C 5000J D -3500J
26 Một vật có khối lượng 1,0 kg 1,0 J mặt đất Lấy g = 10 m/s² Khi đó, vật độ cao
A.0,1 m B. 1,0 m C. 20 m D. 10 m
27 Lị xo có độ cứng k = 200 N/m, đầu cố định, đầu gắn với vật nhỏ Khi lò xo bị giãn 2cm đàn hồi hệ
A.0,04 J B. 400 J C. 200 J D. 100 J
28 Một vật nhỏ khối lượng m = 100 g gắn vào đầu lò xo đàn hồi có độ cứng k = 200 N/m, khối lượng lị xo khơng đáng kể, đầu lị xo gắn cố định Hệ đặt mặt phẳng ngang không ma sát Kéo vật giãn cm so với vị trí ban đầu thả nhẹ nhàng Cơ hệ
A.0,25 J B. 0,5 J C. 1,0 J D. 2,0 J
29 Hai vật buộc vào hai đầu sợi dây không giãn vắt qua ròng rọc cố định, khối lượng vật m1 = kg, m2 = kg Lúc đầu hệ vật giữ yên,
buông cho hệ chuyển động Lấy g = 10 m/s², độ biến thiên hệ sau bắt đầu chuyển động 1s
A.60 J B. 100 J C. 25 J D. 20 J
BÀI 27: CƠ NĂNG A.Câu hỏi định tính.
A
B
C E
(34)1 Viết công thức tính vật chuyển động trọng trường
2 Viết cơng thức tính vật chịu tác dụng lực đàn hồi
3 Nêu bảo toàn vật chuyển động trọng trường
B.Câu hỏi định lượng.
4 Một bi khối lượng 20g ném thẳng đứng lên cao với vận tốc 4m/s từ độ cao 1,6m so với mặt đất Cho g = 9,8m/s2 Trong hệ quy chiếu gắn với mặt đất các
giá trị động năng, bi lúc ném vật
5 Từ điểm M có độ cao so với mặt đất 0,5m, ném lên vật với vận tốc đầu 5m/s Biết khối lượng vật 0,5 kg, lấy g = 10 m/s2 Cơ vật bao nhiêu?
6 Từ điểm M (có độ cao so với mặt đất 0,8 m) ném lên vật với vận tốc đầu m/s Biết khối lượng vật 0,5 kg, lấy g = 10 m/s2 Cơ vật bằng
bao nhiêu ?
7 Một viên đá có khối lượng 100g ném thẳng đứng lên cao với vận tốc 10m/s từ mặt
đất g=10m/s2 Bỏ qua sức cản khơng khí
a Tính động viên đá lúc ném Suy viên đá b Tìm độ cao cực đại mà viên đá đạt
c Ở độ cao viên đá động
8 Từ độ cao 10 m, vật ném thẳng đứng lên cao với vận tốc 10m/s, lấy g =
10m/s2
a Tìm độ cao cực đại mà vật đạt so với mặt đất b Ở vị trí vật Wđ = 3Wt
c Xác định vận tốc vật Wđ = Wt
d Xác định vận tốc vật trước chạm đất
9 Một hịn bi có khối lượng 20g ném thẳng đứng lên cao với vận tốc 4m/s từ độ cao
1,6m so với mặt đất
a Tính hệ quy chiếu mặt đất giá trị động năng, bi lúc ném vật
b Tìm độ cao cực đại mà bi đạt
c Tìm vị trí hịn bi động năng?
10 Từ mặt đất, vật có khối lượng m = 200g ném lên theo phương thẳng đứng với
vận tốc 30m/s Bỏ qua sức cản khơng khí lấy g = 10ms-2.
a Tìm vật
(35)c Tại vị trí vật có động năng? Xác định vận tốc vật vị trí 11 Một vật có khối lượng kg rơi tự từ độ cao h = 50 cm xuống đất, lấy g = 10
m/s2 Động vật trước chạm đất ?
12 Một vật có khối lượng 400g thả rơi tự từ độ cao 20m so với mặt đất Cho g = 10m/s2 Sau rơi 12m động vật ?
13 Một vật ném với vận tốc 18 km/h từ độ cao 10 m cách đất Tính độ cao vật có đạt Lấy g = 10 m/s2
14 Một người nặng 650N thả rơi tự từ cầu nhảy độ cao 10m xuống nước Cho g = 10m/s2 Tính vận tốc người độ cao 5m chạm nước.
15 Một bóng nặng 300 g ném thẳng đứng từ mặt đất lên với vận tốc 20 m/s Tìm điểm cao
16 Một vật nặng 0,4 kg thả rơi tự từ độ cao 15 m cách đất Tính vận tốc vật nặng lúc rơi đến độ cao 5,2 m Lấy g=10m/s2.
17 Một vật có khối lượng 0,2 kg thả rơi không vận tốc đầu từ độ cao m, chọn gốc mặt đất, sức cản khơng khí khơng đáng kể Lấy g = 10 m/s2 Tính:
a Cơ vị trí thả vật b Vận tốc vật vừa chạm đất
18 Một vật thả rơi từ độ cao 45 m so với mặt đất, sức cản khơng khí khơng đáng kể Lấy g= 10 m/s2 Tính:
a Vận tốc vật chạm đất
b Độ cao động vật năng?
19 Một vật ném thẳng đứng từ mặt đất với vận tốc 10m/s. Lấy g = 10 m/s2.
a Tính độ cao cao vật đạt
b Khi động vận tốc vật bao nhiêu? c Xác định độ cao vật vật có động 20 Một vật có khối lượng kg ném lên theo phương thẳng
đứng với động ban đầu 10 J Lấy g = 10 m/s2
a Tính độ cao cực đại
b Tính độ cao vật vận tốc giảm nửa so với vận tốc đầu
21 Một thang máy có khối lượng 760 kg độ cao 150 m so với mặt đất Lúc dây cáp bị đứt, thang máy bắt đầu rơi tự Hỏi tốc độ thang máy rơi tới độ cao 60 m bao nhiêu?
22 Từ mặt đất, vật ném lên thẳng đứng với vận tốc ban đầu v0 = 10m/s Bỏ
qua sức cản khơng khí Cho g = 10m/s2 Vị trí cao mà vật lên cách
(36)23 Từ mặt đất, vật ném lên thẳng đứng với vận tốc ban đầu v0 = 10m/s Bỏ
qua sức cản khơng khí Cho g = 10m/s2 Ở độ cao động ? Bằng lần động ?
24 Một viên đạn súng cối kg bắn lên theo phương thẳng đứng với vận tốc ban đầu 100 m/s
a Tính độ cao cực đại mà viên đạn có
b Trong q trình chuyển động, tìm độ cao để động nửa Chọn gốc mặt đất
25 Một cậu bé đứng cầu cách mặt nước 15m Cậu ta ném đá kg theo phương thẳng đứng xuống với vận tốc ban đầu m/s Chọn mặt nước gốc Tìm
a.vị trí để động vật gấp đôi b vận tốc trước chạm mặt nước vật
26 Một vật khối lượng 0,36 kg ném theo phương ngang với vận tốc m/s từ đỉnh tòa tháp AD cao 45 m so với mặt đất DC Nó chuyển động quỹ đạo parabol chạm đất C B điểm quỹ đạo vật cách mặt đất 32m Chọn gốc mặt đất (Hình vẽ)
a Tìm vận tốc vật vị trí B b Tìm vận tốc vật vị trí C
37 Từ mặt đất, vật ném lên thẳng đứng với vận tốc ban đầu v0 = 10m/s Bỏ
qua sức cản khơng khí Cho g = 10m/s2 Ở độ cao động
năng ?Bằng lần động ?
38 Vật nặng m ném thẳng đứng lên với vận tốc ban đầu 6m/s Lấy g = 10m/s2 Khi động năng, m độ cao so với điểm ném?
B
C 8m/s
A
45m
(37)30 Một búa máy có khối lượng M = 400kg thả rơi tự từ độ cao 5m xuống đất đóng vào cọc có khối lượng m2 = 100kg mặt đất làm cọc lún sâu vào đất 5m Coi va chạm búa cọc va chạm mềm Cho g = 9,8m/s2
a Tính vận tốc búa trước va chạm cọc b Tính vận tốc búa-cọc sau va chạm c Tính lực cản (coi khơng đổi) đất
31 Tính lực cản đất thả rơi hịn đá có khối lượng 500g từ độ cao 50m. Cho biết đá lún vào đất đoạn 10cm Lấy g = 10m/s2 bỏ qua sức cản của
khơng khí
32 *Một búa máy khối lượng M = 400kg thả rơi tự từ độ cao 5m so với mặt đất xuống đất đóng vào cọc có khối lượng m = 100kg mặt đất làm cọc lún sâu vào đất 5cm Coi va chạm búa cọc va chạm mềm, chiều cao củacọc không đáng kể, lấy g = 9,8m/s2, lực cản đất
coi khơng đổi có giá trị?
27 *Một lắc đơn có chiều dài l = 1m Kéo cho dây làm với đường thẳng đứng góc 450 thả tự Cho g = 9,8m/s2 Tính vận tốc lắc qua vị
trí cân
28 *Một lắc đơn có chiều dài l = 1m Kéo lắc khỏi vị trí cân thẳng đứng để dây lệch góc 450 thả nhẹ, bỏ qua ma sát Lấy g = 9,8m/s2 Vận tốc của
vật nặng qua vị trí dây treo lệch góc 300 là ?
29 *Một vật chuyển động với vận tốc ban đầu v0 = 8m/s
thì lên dốc cao 0,8m tiếp tục chạy mặt phẳng ngang hình vẽ, mặt phẳng ngang có hệ số ma sát 0,6 Lấy g
= 10m/s2, hỏi chuyển động bao xa mặt phẳng ngang dừng, coi
chiều dài dốc khơng đáng kể so với qng đường chuyển động mặt phẳng ngang?
30 *Con lắc đơn gồm vật nhỏ khối lượng m treo dây khơng dãn có chiều dài l vào điểm cố định I Kéo vật khỏi vị trí cân A cho dây treo hợp với phương thẳng đứng góc αo thả nhẹ
a Lúc vật chuyển động đến vị trí B mà dây treo hợp với phương thẳng đứng góc α vận tốc vật bao nhiêu?
b Tính lực căng dây vật vị trí B Tìm vị trí vật để lực căng dây đạt giá trị cực đại, cực tiểu
31 *Một cầu nhỏ bắt đầu lăn từ vị trí A mặt phẳng nghiêng α = 30o, AB = 1,6 m Bỏ
qua ma sát B
(38)a Tính vận tốc cầu vị trí B
b Tới B cầu rơi khơng khí Tính vận tốc cầu chạm đất biết B cách mặt đất h = 0,45 m
32 *Một vật nặng m buộc vào đầu dây dẫn nhẹ không dãn dài l= 1m, đầu treo vào điểm cố định A Lúc đầu m vị trí thấp B, dây treo thẳng đứng, cho g = 10m/s2 Khi m vị trí thấp B cung cấp cho m vận tốc 5m/s
theo phương ngang Tính góc lệch cực đại dây treo so với phương thẳng đứng mà lắc đạt tới?
33 *Một cầu khối lương m = 100 g treo vào lị xo có độ cứng k = 100 N/m Kéo vật theo phương thẳng đứng xuống cách vị trí cân O khoảng x = cm thả nhẹ Vận tốc vật trở vị trí cân O bao nhiêu?
34 *Một vật m gắn vào đầu lò xo nhẹ để chuyển động mặt phẳng ngang có ma sát, đầu lị xo gắn vào điểm cố định Kéo m khỏi vị trí cân để lị xo dãn 20cm thả nhẹ thấy m chuyển động qua vị trí cân lần thứ nén lò xo lại đoạn 12cm Nếu kéo lò xo dãn 10cm thả nhẹ qua vị trí cân lần thứ lò xo nén lại đoạn bằng?
35 *Một lị xo có độ cứng k = 120 N/m, đầu cố định đầu lại nối vào vật nặng m = 100 g, vật nặng trượt không ma sát mặt phẳng ngang Kéo lò xo dãn đoạn 10cm truyền cho vật vận tốc v = m/s theo phương ngang cho vật chuyển động Vận tốc vật lò xo trở vị trí cân bao nhiêu?
36 *Quả cầu m = 50 g gắn đầu lò xo thẳng đứng, đầu trên lò xo cố định, độ cứng k = 0,2 N/cm Ban đầu m giữ vị trí lị xo thẳng đứng có chiều dài tự nhiên Bng m khơng vận tốc đầu
a Tính vận tốc cầu vị trí cân
b Tìm độ dãn cực đại lị xo q trình chuyển động
37 *Một cầu m = 8kg buộc vào đầu lị xo nhẹ chuyển động không ma sát mặt phẳng nằm ngang, đầu lò xo gắn vào điểm cố định, chọn gốc vị trí đầu lị xo gắn với vật nặng chưa biến dạng Nén lò xo lại đoạn thả thấy lò xo qua vị trí bị nén cm chiều dài tự nhiên vận tốc vật nặng 1,6 m/s động bốn lần đàn hồi Khi đàn hồi bốn lần động lị xo biến dạng đoạn bằng?
38 *Một khối gỗ M = kg nằm mặt phẳng ngang, trơn nối với tường lò xo k = N/cm Viên đạn m = 10 g bay theo phương ngang với vận tốc v
(39)song song với lò xo đến đập vào khối gỗ dính vào Tìm vo
Biết sau va chạm lò xo bị nén đoạn tối đa Δl = 30 cm
Một viên đạn khối lượng m = 10g bắn theo phương ngang với vận tốc v0 va
chạm mềm với khối gỗ khối lượng M = 1kg treo đầu sợi dây nhẹ cân thẳng đứng Sau va chạm khối gỗ chứa đạn nâng lên độ cao cực đại h = 0,8m so với vị trí cân ban đầu, lấy g = 9,8m/s2 Tính tỉ lệ phần trăm động ban đầu đã
chuyển thành nhiệt ?
Bắn viên đạn khối lượng m = 10g với vận tốc v vào mẩu gỗ khối lượng M = 390g đặt mặt bàn ngang nhẵn Đạn mắc vào gỗ chuyển động với vận tốc V = 10m/s Độ biến thiên động đạn chuyển thành nhiệt là? C Câu hỏi trắc nghiệm.
1 Cơ đại lượng A.luôn khác không B.luôn dương
C.luôn dương không D.có thể dương, âm khơng
2 Xét hệ gồm hai vật va chạm vào theo phương thẳng đứng đại lượng vật lí sau bảo toàn ?
A.Động B Cơ C Động lượng D Khơng có
3 Một vật nhỏ ném lên từ điểm M phía mặt đất; vật lên tới điểm N dừng và rơi xuống Bỏ qua sức cản khơng khí Trong trình MN?
A hế giảm B cực đại N C.cơ không đổi D động tăng
4 Đại lượng không đổi vật ném theo phương nằm ngang? A.Thế B Động C Cơ D Động lượng 5 Trong trình rơi tự vật thì:
A.Động tăng, tăng B.Động tăng, giảm C.Động giảm, giảm D.Động giảm, tăng
6 Một vật ném từ lên Trong trình chuyển động vật thì: A.Động giảm, tăng
B.Động giảm, giảm C.Động tăng, giảm D.Động tăng, tăng 7 Cơ đại lượng
A.luôn dương B. không âm
C. vô hướng D. khác không
8 Khi vật chuyển động trọng trường xác định theo công thức
A.W = (1/2)mv + mgz B. W = mv² + mgz
C.W = (1/2)mv² + mgz D. W = (1/2)mgz + mv² 9 Khi vật chuyển động trọng trường chịu tác dụng trọng lực thì:
A.Cơ vật đại lượng bảo toàn
B.Động lượng vật đại lượng bảo toàn
C.Thế vật đại lượng bảo toàn
(40)10 Chọn phát biểu đúng.
A.Độ biến thiên động độ biến thiên vật có lực cản
B.Độ tăng vật công trọng lực tác dụng lên vật
C.Độ giảm vật công ngoại lực tác dụng lên vật
D.Độ biến thiên động vật công ngoại lực tác dụng lên vật
11 Khi chất điểm chuyển động tác dụng trường lực thế, phát biểu đúng?
A.Thế không đổi B. Động không đổi
C.Cơ không đổi D. Lực không sinh công 12 Chọn phát biểu sai Khi vật thả rơi tự
A.Khi vật rơi động tăng giảm
B.Động lớn chạm đất
C.Thế lớn vật vừa thả
D.Cơ vật tăng lại giảm
13 Từ điểm M (có độ cao so với mặt đất 0,8 m) ném lên vật với vận tốc đầu 2 m/s Biết khối lượng vật 0,5 kg, lấy g = 10 m/s2 Cơ vật bao
nhiêu ?
A.4 J B J C J D J
14 Một bi khối lượng 20g ném thẳng đứng lên cao với vận tốc 4m/s từ độ cao 1,6m so với mặt đất Cho g = 9,8m/s2 Trong hệ quy chiếu gắn với mặt đất giá trị
động năng, bi lúc ném vật
A.0,16J; 0,31J; 0,47J B 0,32J; 0,62J; 0,47J C.0,24J; 0,18J; 0,54J D 0,18J; 0,48J; 0,80J
15 Một vật có khối lượng 400g thả rơi tự từ độ cao 20m so với mặt đất Cho g = 10m/s2 Sau rơi 12m động vật :
A.16 J B 24 J C 32 J D 48 J
16 Một vật có khối lượng kg rơi tự từ độ cao h = 50 cm xuống đất, lấy g = 10 m/s2. Động vật trước chạm đất là:
A.500 J B J C 50 J D 0,5 J
17 Một người nặng 650N thả rơi tự từ cầu nhảy độ cao 10m xuống nước Cho g = 10m/s2 Tính vận tốc người độ cao 5m chạm nước.
A.8 m/s; 12,2 m/s B m/s; 10m/s C.8 m/s; 11,6 m/s D 10 m/s; 14,14 m/s
18 Từ mặt đất, vật ném lên thẳng đứng với vận tốc ban đầu v0 = 10m/s Bỏ qua
sức cản không khí Cho g = 10m/s2 Vị trí cao mà vật lên cách mặt đất
một khoảng :
A.15m B 5m C 20m D 10m
19 Một vật rơi từ độ cao 50m xuống đất, độ cao động ?
A.25m B 10m C 30m D 50m
20 Một vật ném thẳng đứng từ lên cao với vận tốc 2m/s Khi chuyển động ngược chiều lại từ xuống độ lớn vận tốc vật đến vị trí bắt đầu ném : ( Bỏ qua sức cản khơng khí )
A B C D
21 Từ mặt đất, vật ném lên thẳng đứng với vận tốc ban đầu v0 = 10m/s Bỏ qua
sức cản khơng khí Cho g = 10m/s2 Ở độ cao động ? Bằng lần động ?
(41)22 Từ mặt đất, vật ném lên thẳng đứng với vận tốc ban đầu v0 = 10m/s Bỏ qua
sức cản khơng khí Cho g = 10m/s2 Ở độ cao động ?.
Bằng lần động ?
A.10m ; 2m B 2,5m ; 4m C 2m ; 4m D 5m ; 3m
23 Một bi khối lượng 20g ném thẳng đứng lên cao với vận tốc 4m/s từ độ cao 1,6m so với mặt đất Cho g = 9,8m/s2 Trong hệ quy chiếu gắn với mặt đất tính giá trị
độ cao cực đại mà hịn bi lên
A.2,42m B 2,88m C 3,36m D 3,2m
24 Một lắc đơn có chiều dài l = 1m Kéo cho dây làm với đường thẳng đứng góc 450 thả tự Cho g = 9,8m/s2 Tính vận tốc lắc qua vị trí cân bằng.
A.3,14m/s B 1,58m/s C 2,76m/s D 2,4m/s
25 Một vật ném lên độ cao m so với mặt đất với vận tốc đầu m/s Biết khối lượng vật 0,5 kg Lấy g = 10 m/s² Cơ vật so với mặt đất
A.4,0 J B. 5,0 J C. 6,0 J D. 7,0 J
26 Một vật ném lên từ độ cao m so với mặt đất với vận tốc đầu m/s Biết khối lượng vật 0,5 kg Lấy g = 10 m/s² Cơ vật so với mặt đất
A.4,0 J B. 5,0 J C. 6,0 J D. 7,0 J
27 Người ta thả rơi tự vật 400g từ điểm B cách mặt đất 20m Bỏ qua ma sát, lấy g = 10 m/s² Cơ vật C quỹ đạo B đoạn 5m
A.20 J B. 60 J C. 40 J D. 80 J
28 Một vật có khối lượng m thả rơi tự từ độ cao h, gia tốc trọng trường g. Chọn gốc mặt đất Vận tốc vật động
A.
gh v
2
B. v 2gh C. v gh D. v gh
29 Ném vật khối lượng m từ độ cao h theo hướng thẳng đứng xuống Khi chạm đất, vật nảy lên độ cao h’ = 1,5h Bỏ qua mát lượng chạm đất Vận tốc ném ban đầu phải có giá trị
A. o
gh v
2
B. v0 1,5 gh C. o
gh v
3
D. vo gh
30 Lò xo có độ cứng k = 200 N/m, đầu cố định, đầu gắn với vật nhỏ Khi lò xo bị dãn 2cm đàn hồi
A.0,04 J B. 400 J C. 200 J D. 0,08 J
31 Một vật ném theo phương ngang với vận tốc ban đầu m/s từ độ cao 3,2m. Lấy g = 10 m/s² Vận tốc vật chạm đất
A.5 m/s B. m/s C. m/s D. 10 m/s
32 Một vật ném thẳng đứng từ mặt đất với vận tốc vo đạt độ cao cực đại
18m Gốc mặt đất Độ cao vật động
A.10m B. 9m C. 2m D. 3m
33 Một vật ném thẳng đứng lên cao từ mặt đất với vận tốc 10m/s Gốc tại mặt đất Vận tốc vật động
(42)34 Một vật kéo từ trạng thái nghỉ đoạn đường nằm ngang dài 10m với một lực có độ lớn khơng đổi 40N có phương phợp với độ dời góc 60° Lực cản ma sát coi không đổi 15 N Động vật cuối đoạn đường
A.250 J B. 400 J C. 150 J D. 50 J
35 Viên đạn khối lượng m = 100g bay với vận tốc v0 = 10m/s theo phương ngang
đến cắm vào bao cát khối lượng M = 400g treo đầu sợi dây dài l = 1m đứng yên vị trí cân bằng, đầu sợi dây treo vào điểm cố định Sau cắm vào bao cát phần trăm lượng ban đầu chuyển thành nhiệt
A.90% B. 80% C. 75% D. 50%
36 Viên đạn khối lượng m = 100g bay với vận tốc v0 = 10m/s theo phương ngang
đến cắm vào bao cát khối lượng M = 400g treo đầu sợi dây dài l = 1m đứng yên vị trí cân bằng, đầu sợi dây treo vào điểm cố định Sau cắm vào bao cát hệ chuyển động lên đến vị trí dây treo lệch với phương thẳng đứng góc xấp xỉ
A.30° B. 37° C. 45° D. 48°
37 Viên đạn khối lượng m = 100g bay với vận tốc v0 = 10m/s theo phương ngang
đến cắm vào bao cát khối lượng M = 400g treo đầu sợi dây dài l = 1m đứng yên vị trí cân bằng, đầu sợi dây treo vào điểm cố định Sau cắm vào bao cát hệ chuyển động với vận tốc
A.2 m/s B. 0,2 m/s C. m/s D. 0,5 m/s
38 Hai vật m 2m có động lượng p p/2 chuyển động đến va chạm vào Sau va chạm, hai vật có động lượng p/2 p Phần lượng chuyển sang nhiệt là:
A.3p²/(16m) B. 9p²/(16m)
C.3p²/(8m) D. 15p²/(16m)
39 Vật m chuyển động đến va chạm mềm xuyên tâm với vật M nằm yên, 80% năng lượng chuyển thành nhiệt Tỉ số hai khối lượng M/m là:
A.2 B. C. D.
40 Một bi khối lượng m chuyển động với vận tốc v đến va chạm mềm vào hòn bi thứ khối lượng 2m nằm yên Tỉ số động hai vật trước sau va chạm
A.2 B. C. D.
41 Một viên đạn khối lượng m bắn theo phương ngang với vận tốc v0 va chạm mềm
với khối gỗ khối lượng M treo đầu sợi dây nhẹ cân thẳng đứng Sau va chạm độ biến thiên động hệ (đạn + khối gỗ) có biểu thức:
A. m v M
B.
2
1 m
v m M
C. 2 m v M
D.
2
1 mM v m M
42 Một viên đạn khối lượng m = 10g bắn theo phương ngang với vận tốc v0 va chạm
mềm với khối gỗ khối lượng M = 1kg treo đầu sợi dây nhẹ cân thẳng đứng Sau va chạm khối gỗ chứa đạn nâng lên độ cao cực đại h = 0,8m so với vị trí cân ban đầu, lấy g = 9,8m/s² Vận tốc v0 có giá trị
A.200 m/s B. 300 m/s C. 400 m/s D. 500 m/s 43 Một viên đạn khối lượng m = 10g bắn theo phương ngang với vận tốc v0 va chạm
(43)A.99% B. 96% C. 95% D. 92% 44 Một bi khối lượng m chuyển động với vận tốc v đến va chạm mềm vào hòn
bi thứ khối lượng 2m nằm yên Phần lượng chuyển sang nội trình va chạm là:
A.mv²/2 B. mv²/3 C. mv²/6 D. 2mv²/3
45 Bắn viên đạn khối lượng m = 10g với vận tốc v vào mẩu gỗ khối lượng M = 390g đặt mặt bàn ngang nhẵn Đạn mắc vào gỗ chuyển động với vận tốc V = 10m/s Lượng động đạn chuyển thành nhiệt
A.780J B. 650J C. 580J D. 900J
46 Một búa máy khối lượng M = 400kg thả rơi tự từ độ cao 5m so với mặt đất xuống đất đóng vào cọc có khối lượng m = 100kg mặt đất làm cọc lún sâu vào đất 5cm Coi va chạm búa cọc va chạm mềm, chiều cao cọc không đáng kể, lấy g = 9,8 m/s², lực cản đất coi khơng đổi có giá trị
A.318500N B. 628450N C. 154360N D. 250450N
47 Một bi khối lượng m chuyển động với vận tốc v đến va chạm mềm vào hòn bi thứ khối lượng 2m nằm yên Vận tốc hai viên bi sau va chạm
A.v/3 B. v/2 C. 2v/3 D. 3v/5
CHƯƠNG V: CHẤT KHÍ
BÀI 28: CẤU TẠO CHẤT THUYẾT ĐỘNG HỌC PHÂN TỬ CHẤT KHÍ A.Câu hỏi định tính.
1 Tóm tắt nội dung cấu tạo chất
2 Nêu nội dung thuyết động học phân tử chất khí. 3 Định nghĩa chất khí lý tưởng.
BÀI 29: Q TRÌNH ĐẲNG NHIỆT ĐỊNH LUẬT BOYLE-MARIOTTE. A.Câu hỏi định tính.
1 Kể tên thông số trạng thái lượng khí xác định. 2 Thế q trình đẳng nhiệt.
3 Phát biểu viết biểu thức định luật Bơi-lơ-Ma-ri-ốt.
4 Đường đẳng nhiệt ? Trong hệ tọa độ (p,V) đường đẳng nhiệt có dạng gì?
(44)5 Một xilanh chứa 150 cm3 khí áp suất 2.105 Pa Pít-tơng nén khí
trong xilanh xuống cịn 100 cm3 Tính áp suất khí xilanh
lúc này, coi nhiệt độ không đổi
6 Dưới áp 105 Pa lượng khí tích 10 lít Tính thể tích của
lượng khí 1,25.105 Pa Biết nhiệt độ giữ không đổi.
7 Một xilanh chứa 75 cm3 khí áp xuất 2.105 Pa Pít-tơng nén khí
trong xilanh xuống cịn 50 cm3 Tính áp suất khí xilanh
lúc này, coi nhiệt độ không đổi
8 Dưới áp 0,5.105 Pa lượng khí tích 20 lít Tính thể tích
của lượng khí 0,75.105 Pa Biết nhiệt độ giữ không đổi
9 Ở nhiệt độ khơng đổi, áp suất khối lượng khí bình p1=2.104 N/m2, thể tích V1 = 14 lít Người ta nén cho thể tích
khí giảm đến V2 = 6,5 lít Tính áp suất p2
10 Khi thở dung tích phổi 2,4 lít áp suất khơng khí phổi là 101,7.103Pa Khi hít vào áp suất phổi 101,01.103Pa Coi nhiệt độ phổi là
không đổi, dung tích phổi hít vào bằng?
11 Một lượng khí xác định có áp suất atm, thể tích 30 lít Cho khối khí dãn nở đẳng nhiệt đến thể tích 50 lít áp suất chất khí thay đổi nào?
12 Một bóng có dung tích 2,5 lít Người ta bơm khơng khí ở áp suất 105 Pa vào bóng Mỗi lần bơm 125 cm3 khơng khí.
Tính áp suất khí sau 40 lần bơm Coi bóng trước bơm khơng có khơng khí bơm nhiệt độ khơng khí khơng thay đổi
13 Nén khí đẳng nhiệt từ thể tích lít đến thể tích lít thấy áp suất tăng lên lượng 40 Pa Hỏi áp suất ban đầu khí bao nhiêu?
14 Nén khí đẳng nhiệt từ thể tích 10 lít đến thể tích lít áp suất khí tăng lên lần?
15 Nén khí đẳng nhiệt từ thể tích lít đến thể tích lít thấy áp suất tăng lên lượng ∆p = 50 KPa Hỏi áp suất ban đầu khí bao nhiêu?
16 Một bình lớn chứa khí hiđrơ áp suất 105 Pa Hỏi phải lấy
một thể tích khí hiđrơ cho vào bình nhỏ tích 10 lít áp suất 2,5.105 Pa? Giả sử nhiệt độ khí khơng đổi.
17 Tính khối lượng riêng ơxi bình kín 0oC áp
suất 20 atm Biết điều kiện chuẩn khối lượng riêng ôxi 1,43 kg/m3.
(45)bơm, biết sau bơm dung tích bóng 2,5 lít áp suất 2,7.105 Pa Biết trước bơm bóng khơng
có khơng khí bơm nhiệt độ khí khơng thay đổi
19 Một bóng có dung tích lít, lúc đầu chứa khơng khí áp suất khí atm Người ta bơm khơng khí áp suất khí vào bóng, lần bơm 0,2 dm3 Coi nhiệt độ của
khơng khí khơng đổi Hỏi áp suất khơng khí bóng sau 50 lần bơm bao nhiêu?
20 Có lượng khí khơng đổi, áp suất tăng thêm 2.105 Pa
thì thể tích biến đổi lít, áp suất tăng thêm 5.105 Pathì thể
tích biến đổi lít Nhiệt độ khí khơng thay đổi Tính áp suất thể tích lúc đầu khí
21 Dùng bơm tích 1,5 lít để bơm cho săm tích lít Hỏi bơm lần để săm đạt áp suất atm Biết ban đầu áp suất khí săm áp suất khí 1atm
22 Một xilanh chứa khối khí, pít - tơng cách đáy xilanh khoảng 15cm Hỏi phải đẩy pít – tông theo chiều nào, đoạn
bằng để áp suất khí xilanh tăng gấp lần? Coi nhiệt độ khí khơng đổi q trình
23 Nếu áp suất lượng khí lí tưởng xác định biến đổi 2.105Pa thể
tích biến đổi lít Nếu áp suất lượng khí biến đổi 5.105Pa thể tích
biến đổi lít Biết nhiệt độ khơng đổi trình Áp suất thể tích ban đầu khí là?
24 Dùng ống bơm bơm bong bị xẹp, lần bơm đẩy được 50cm3 khơng khí áp suất atm vào bóng Sau 60 lần bơm bóng có dung
tích lít, coi q trình bơm nhiệt độ khơng đổi, áp suất khí bóng sau bơm là?
25 Để bơm đầy khí cầu đến thể tích 100m3 có áp suất 0,1atm nhiệt độ
không đổi người ta dùng ống khí hêli tích 50 lít áp suất 100atm Số ống khí hêli cần để bơm khí cầu bằng?
26 *Mỗi lần bơm đưa V0 = 80 cm3 khơng khí vào ruột xe
Sau bơm diện tích tiếp xúc vỏ xe với mặt đường 30 cm2 Thể tích ruột xe sau bơm 2000 cm3 Áp suất khí
quyển p0 = atm Trọng lượng xe 600 N Coi nhiệt độ khơng
đổi Tìm số lần bơm C Câu hỏi trắc nghiệm:
(46)B.Như chất điểm, tương tác hút đẩy với
C.Chuyển động không ngừng, tương tác hút đẩy với
D.Như chất điểm, chuyển động không ngừng, tương tác hút đẩy với 28 Theo thuyết động học phân tử phân tử vật chất chuyển động không
ngừng Thuyết áp dụng cho
A.chất khí B chất lỏng
C.chất khí chất lỏng D chất khí, chất lỏng chất rắn 29 Đồ thị sau biểu diễn định luật Bôilơ – Mariôt:
30 Đồ thị sau biểu diễn định luật Bôilơ – Mariôt:
31 Đồ thị biểu diễn hai đường đẳng nhiệt một
lượng khí lí tưởng biểu diễn hình vẽ Mối quan hệ nhiệt độ hai đường đẳng nhiệt là:
A.T2 > T1 B T2 = T1
C.T2 < T1 D T2 ≤ T1
32 Đồ thị sau biểu diễn định luật Bôilơ –
Mariốt lượng khí xác định hai nhiệt độ khác với T2 > T1?
33 Khi thở dung tích phổi 2,4 lít áp suất khơng khí phổi là 101,7.103Pa Khi hít vào áp suất phổi 101,01.103Pa Coi nhiệt độ phổi là
không đổi, dung tích phổi hít vào
A.2,416 lít B 2,384 lít C 2,4 lít D 1,327 lít
34 Nén khí đẳng nhiệt từ thể tích 10 lít đến thể tích lít áp suất khí tăng lên lần:
A.2,5 lần B lần C 1,5 lần D lần
35 Để bơm đầy khí cầu đến thể tích 100m3 có áp suất 0,1atm nhiệt độ không
đổi người ta dùng ống khí hêli tích 50 lít áp suất 100atm Số ống khí hêli cần để bơm khí cầu bằng:
A.1 B C D
36 Một khối khí đặt điều kiện nhiệt độ khơng đổi có biến thiên thể tích theo áp suất hình vẽ Khi áp suất có giá trị 0,5kN/m2 thể tích khối khí bằng:
46 V(m3) 2,4 1/V p 1/V B p 1/V C p 1/V D T V T B V T C V T D T1 T2 p V p V B T T V T C T T1
(47)A.3,6m3 B`.4,8m3
C.7,2m3 D 14,4m3
37 Nén khí đẳng nhiệt từ thể tích lít đến thể tích lít áp suất tăng lượng Δp = 50kPa Áp suất ban đầu khí là:
A.40kPa B 60kPa C 80kPa D 100kPa
38 Một khối khí lí tưởng xác định có áp suất atm làm tăng áp suất đến atm ở nhiệt độ khơng đổi thể tích biến đổi lượng lít Thể tích ban đầu khối khí là:
A.4 lít B lít C 12 lít D 16 lít
39 Một xilanh chứa khối khí, pít - tơng cách đáy xilanh khoảng 15cm Hỏi phải đẩy pít – tông theo chiều nào, đoạn để áp suất khí xilanh tăng gấp lần? Coi nhiệt độ khí khơng đổi q trình trên:
A.Sang phải 5cm B sang trái 5cm
C.sang phải 10cm D sang trái 10cm
40 Một lượng khơng khí tích 240cm3 bị giam trong
một xilanh có pít – tơng đóng kín hình vẽ, diện tích pít – tơng 24cm2,
áp suất khí xilanh áp suất ngồi
100kPa Cần lực để dịch chuyển pít – tơng sang trái 2cm ? Bỏ qua ma sát, coi trình đẳng nhiệt
A.60N B 40N C 20N D 10N
41 Một lượng khơng khí tích 240cm3 bị giam xilanh có pít – tơng
đóng kín hình vẽ, diện tích pít – tơng 24cm2, áp suất khí xilanh
bằng áp suất 100kPa Cần lực bao
nhiêu để dịch chuyển pít – tơng sang phải 2cm ? Bỏ qua ma sát, coi trình đẳng nhiệt
A.20N B 60N C 40N D 80N
42 Nếu áp suất lượng khí lí tưởng xác định biến đổi 2.105Pa thể tích biến
đổi lít Nếu áp suất lượng khí biến đổi 5.105Pa thể tích biến đổi
5 lít Biết nhiệt độ khơng đổi q trình Áp suất thể tích ban đầu khí là:
A.2.105Pa, lít B 4.105Pa, lít C 4.105Pa, 12 lít D 2.105Pa, 12 lít
43 Dùng ống bơm bơm bong bị xẹp, lần bơm đẩy 50cm3
khơng khí áp suất atm vào bóng Sau 60 lần bơm bóng có dung tích lít, coi q trình bơm nhiệt độ khơng đổi, áp suất khí bóng sau bơm
A.1,25 atm B 1,5 atm C atm D 2,5 atm BÀI 30: Q TRÌNH ĐẲNG TÍCH ĐỊNH LUẬT CHARLES A.Câu hỏi định tính.
(48)2 Viết hệ thức p T q trình đẳng tích lượng khí định. 3 Phát biểu định luật Sac-lơ.
4 Đường đẳng tích gì? Trong hệ tọa độ (p.T) , đường đẳng tích có dạng ? B.Câu hỏi định lượng.
5 Ở 70C áp suất khối khí 0,897 atm Khi áp suất khối khí tăng đến
1,75 atm nhiệt độ khối khí bao nhiêu, coi thể tích khí khơng đổi 6 Một bình nạp khí nhiệt độ 330C áp suất 300kPa Tăng nhiệt độ cho bình
đến nhiệt độ 370C đẳng tích độ tăng áp suất khí bình ?
7 Một lượng nước 1000C có áp suất atm bình kín Làm nóng
bình đến 1500C đẳng tích áp suất khối khí bình là?
8 Một khối khí ban đầu áp suất atm, nhiệt độ 00C, làm nóng khí đến nhiệt độ
1020C đẳng tích áp suất khối khí là?
9 Một khối khí 70C đựng bình kín có áp suất 1atm Đun nóng đẳng tích
bình đến nhiệt độ để khí bình có áp suất 1,5 atm ?
10 Một bóng đèn dây tóc chứa khí trơ 270C áp suất 0,6atm Khi đèn sáng, áp suất
khơng khí bình 1atm khơng làm vỡ bóng đèn Coi dung tích bóng đèn khơng đổi, tính nhiệt độ khí đèn cháy sáng
11 Một khối khí đựng bình kín 270C có áp suất 1,5 atm Áp suất khí trong
bình ta đun nóng khí đến 870C?
12 Một bình chứa lượng khí nhiệt độ 30oC áp suất 2
bar (1 bar = 105Pa) Hỏi phải tăng nhiệt độ lên tới độ
để áp suất tăng gấp đôi?
13 Một lốp xe ơtơ chứa khơng khí có áp suất bar nhiệt độ 25oC Khi xe chạy nhanh lốp xe nóng lên làm cho nhiệt độ khơng
khí lốp xe tăng lên tới 50oC Tính áp suất khơng khí
trong lốp xe lúc
14 Bánh xe bơm vào buổi sáng sớm, nhiệt độ khơng khí xung quanh 70C Hỏi áp suất ruột bánh xe tăng thêm bao
nhiêu phần trăm vào trưa (lúc nhiệt độ lên đến 350C)
15 Một bình thép chứa khí 270C áp suất 6,3.105 Pa Làm
lạnh bình khí tới nhiệt độ -730C áp suất bình bao
nhiêu?
16 Biết thể tích lượng khí khơng đổi, chất khí 00C có
áp suất atm Tính áp suất 1370 C.
17 Tính khối lượng khí ơxi đựng bình thể tích 20 lít áp suất 300 atm nhiệt độ 00C Biết điều kiện chuẩn khối
(49)18 Một bình kín chứa ơxi nhiệt độ 200C áp suất 105 Pa Nếu
nhiệt độ bình tăng lên đến 400C áp suất bình bao
nhiêu?
19 Trong bình cứng có chứa khí nhiệt độ 170C, áp suất
80atm Nếu giảm áp suất khí bình xuống cịn 72 atm nhiệt độ khí bình bao nhiêu?
20 Một bóng đèn dây tóc chứa khí trơ 250C áp suất
0,58 atm Khi đèn cháy sáng, áp suất khí đèn atm khơng làm vỡ bóng đèn Tính nhiệt độ khí đèn cháy sáng Coi dung tích bóng đèn khơng đổi
21 Một bình thép chứa khí 270C áp suất 6,5.105 Pa Làm
lạnh bình khí tới nhiệt độ -730C áp suất khí bình là
bao nhiêu?
22 Một bình thép chứa khí nhiệt độ 70C áp suất atm.
Khi áp suất tăng thêm 0,5 atm nhiệt độ khơng khí bình bao nhiêu?
23 Một lốp ô tô chứa không khí áp suất 5,5 bar nhiệt độ 270C Khi xe chạy nhanh, lốp xe nóng lên làm cho nhiệt độ
khơng khí lốp tăng lên tới 520C Tính áp suất khơng khí
trong lốp xe lúc
24 Một bóng bơm căng khơng khí 200C, áp suất
2.105 Pa Đem phơi nắng bóng nhiệt độ 390C bóng
có bị nổ khơng? Bỏ qua tăng thể tích bóng bóng chịu áp suất tối đa 2,5.105 Pa.
25 Khí bình kín có nhiệt độ bao nhiêu, biết nếu nung nóng khí lên thêm 150 K áp suất tăng lên 1,5 lần
26 Bơm khơng khí vào bình cứng, nhiệt độ khơng khí bình 200C Nếu nung nóng bình để nhiệt độ khơng
khí bình 470C áp suất bình tăng lên bao nhiêu
phần trăm? Bình khơng dãn nở
27 Một bình chứa khí nhiệt độ t0C Nếu tăng nhiệt độ khí
thêm 20C áp suất khí tăng 1/170 áp suất ban đầu Bỏ qua
sự dãn nở bình Tìm t
28 *Một gian phịng dài m, rộng m, cao m Khi nhiệt độ tăng từ 100C lên 300C có lít khí tràn khỏi phịng?
Coi áp suất khí khơng đổi
(50)trong bình để khơng khí khơng đẩy nắp bình lên ngồi Biết áp suất khí p0 = atm
30 *Một nồi áp suất có van lỗ trịn diện tích 1cm2 ln áp chặt lị
xo có độ cứng k = 1300N/m bị nén 1cm, Hỏi đun khí ban đầu áp suất khí p0 = 105Pa, có nhiệt độ 270C đến nhiệt độ van mở
ra?
C Câu hỏi trắc nghiệm.
31 Một khối khí lí tưởng nhốt bình kín Tăng nhiệt độ khối khí từ 1000C lên
2000C áp suất bình sẽ:
A.Có thể tăng giảm B tăng lên lần áp suất cũ C.tăng lên lần áp suất cũ D tăng lên lần áp suất cũ 32 Cho đồ thị áp suất theo nhiệt độ hai khối khí A và
B tích khơng đổi hình vẽ Nhận xét sau là sai:
A.Hai đường biểu diễn cắt trục hoành điểm – 2730C
B.Khi t = 00C, áp suất khối khí A lớn áp suất của
khối khí B
C.Áp suất khối khí A ln lớn áp suất khối khí B nhiệt độ D.Khi tăng nhiệt độ, áp suất khối khí B tăng nhanh áp suất khối khí A 33 Khi làm nóng lượng khí đẳng tích thì
A.Áp suất khí khơng đổi
B.Số phân tử đơn vị thể tích khơng đổi
C.số phân tử khí đơn vị thể tích tăng tỉ lệ thuận với nhiệt độ D.số phân tử khí đơn vị thể tích giảm tỉ lệ nghịch với nhiệt độ 34 Cho đồ thị p – T biểu diễn hai đường đẳng tích một
khối khí xác định hình vẽ Đáp án sau biểu diễn mối quan hệ thể tích
A.V1 > V2 B V1 < V2
C V1 = V2 D V1 ≥ V2
35 Cùng khối lượng khí đựng bình kín tích khác nhau, đồ thị thay đổi áp suất theo nhiệt độ khối khí bình mơ tả hình vẽ Quan hệ thể tích bình là:
A.V3 > V2 > V1 B V3 = V2 = V1
C.V3 < V2 < V1 D V3 ≥ V2 ≥ V1
36 Ở 70C áp suất khối khí 0,897 atm Khi áp suất khối khí tăng đến
1,75 atm nhiệt độ khối khí bao nhiêu, coi thể tích khí không đổi: A.2730C B 2730K C 2800C D 2800K
A B
p(atm)
t(0C)
0 p
T V
V
0 T
p V
V V
(51)37 Một lượng nước 1000C có áp suất atm bình kín Làm nóng
bình đến 1500C đẳng tích áp suất khối khí bình là:
A.2,75 atm B 1,13 atm C 4,75 atm D 5,2 atm
38 Một khối khí đựng bình kín 270C có áp suất 1,5 atm Áp suất khí trong
bình ta đun nóng khí đến 870C:
A.4,8 atm B 2,2 atm C 1,8 atm D 1,25 atm
39 Một khối khí ban đầu áp suất atm, nhiệt độ 00C, làm nóng khí đến nhiệt độ
1020C đẳng tích áp suất khối khí là:
A.2,75 atm B 2,13 atm C 3,75 atm D 3,2 atm
40 Một khối khí 70C đựng bình kín có áp suất 1atm Đun nóng đẳng tích
bình đến nhiệt độ để khí bình có áp suất 1,5 atm: A.40,50C B 4200C C 1470C D 870C
41 Một bóng đèn dây tóc chứa khí trơ 270C áp suất 0,6atm Khi đèn sáng, áp suất
khơng khí bình 1atm khơng làm vỡ bóng đèn Coi dung tích bóng đèn khơng đổi, nhiệt độ khí đèn cháy sáng là:
A.5000C B 2270C C 4500C D 3800C
42 Một bình nạp khí nhiệt độ 330C áp suất 300kPa Tăng nhiệt độ cho bình
đến nhiệt độ 370C đẳng tích độ tăng áp suất khí bình là:
A.3,92kPa B 3,24kPa C 5,64kPa D 4,32kPa
43 Khi đun nóng đẳng tích khối khí thêm 10C áp suất khối khí tăng thêm
1/360 áp suất ban đầu Nhiệt độ ban đầu khối khí là:
A.870C B 3600C C 3500C D 3610C
44 Nếu nhiệt độ đèn tắt 250C, đèn sáng 3230C áp suất khí trơ trong
bóng đèn sáng tăng lên là:
A.12,92 lần B.10,8 lần C.2 lần D.1,5 lần
45 Một bình đầy khơng khí điều kiện tiêu chuẩn( 00C; 1,013.105Pa) đậy bằng
một vật có khối lượng 2kg Tiết diện miệng bình 10cm2 Tìm nhiệt độ lớn nhất
của khơng khí bình để khơng khí khơng đẩy nắp bình lên ngồi Biết áp suất khí p0 = 105Pa
A.323,40C B 121,30C C 1150C D.50,40C
BÀI 31: PHƯƠNG TRÌNH TRẠNG THÁI CỦA KHÍ LÍ TƯỞNG A.Câu hỏi định tính.
1 Viết phương trình trạng thái khí lý tưởng Suy biểu thức đẳng trình. 2 Quá trình đẳng áp ? Viết hệ thức nở đẳng áp chất khí.
(52)B.Câu hỏi định lượng.
4 Một xilanh chứa 120 cm3 khơng khí nhiệt độ 270C áp suất
1,2.105 Pa Tính áp suất khơng khí xilanh ấn pit-tơng
nén khí xuống cịn 40 cm3 nhiệt độ tăng lên tới 390C.
5 Một bơm chứa 100 cm3 khơng khí nhiệt độ 300C áp suất
105 Pa Nhiệt độ khơng khí bơm khơng khí
bị nén xuống 20 cm3 áp suất tăng lên tới 5.105 Pa ?
6. Ở thời kì nén động đốt kì, nhiệt độ hỗn hợp khí tăng từ 470C đến
3670C, cịn thể tích khí giảm từ 1,8 lít đến 0,3 lít Áp suất khí lúc bắt đầu nén là
100kPa Coi hỗn hợp khí chất khí nhất, áp suất cuối thời kì nén là?
7 Ở nhiệt độ 2730C thể tích lượng khí 10 lít Thể tích của
lượng khí 5460C áp suất khơng đổi bao nhiêu?
8 Một khối khí 270C tích 10 lít Coi áp suất khơng đổi Khi
thể tích khối khí 12 lít nhiệt độ khối khí bao nhiêu? 9 Một lượng khí đựng xilanh có pit-tơng chuyển động
được Lúc đầu, khí tích 15 lít, nhiệt độ 270C áp suất 2
atm Khi pit-tông nén khí đến 12 lít áp suất khí tăng lên tới 3,5 atm Nhiệt độ khí pittơng lúc bao nhiêu?
10 Một xilanh có pit-tơng di chuyển Trong xilanh có lượng khí 270C, chiếm thể tích 10 lít áp suất 105 Pa Khi
pit-tơng nén khí, áp suất khí tăng lên đến 1,8.105 Pa thể
tích lít Tìm nhiêt độ khí
11 Trong xilanh động đốt có lít hỗn hợp khí áp suất 105 Pa nhiệt độ 320K Pit-tông nén làm cho hỗn hợp
khí cịn 0,25 lít áp suất tăng tới 18.105 Pa Tính nhiệt độ của
hỗn hợp khí nén
12 Trong xilanh động đốt có 2,5 dm3 hỗn hợp
khí áp suất 1atm nhiệt độ 570C Pittông nén xuống làm
cho hỗn hợp thể tích khí cịn 0,25 dm3 áp suất tăng lên
tới 18 atm Tính nhiệt độ hỗn hợp khí nén
13 Trong phịng thí nghiệm, người ta điều chế 50 lít khí ơxi áp suất atm nhiệt độ 270C Hỏi thể tích lượng khí trên
ở điều kiện tiêu chuẩn bao nhiêu?
14 Nén 10 lít khí nhiệt độ 270C để thể tích giảm cịn lít, q trình nén
nhanh nên nhiệt độ tăng đến 600C Áp suất khí tăng lần?
15 Một bình kín dung tích khơng đổi 50 lít chứa khí Hyđrơ áp suất 5MPa nhiệt độ 370C, dùng bình để bơm bóng bay, bóng bay bơm đến áp suất
1,05.105Pa, dung tích 10 lít, nhiệt độ khí nén bóng 120C Hỏi bình đó
(53)16 Một bình chứa khí Hyđrơ nén có dung tích 20 lít nhiệt độ 270C dùng để bơm khí
vào 100 bóng, bóng có dung tích lít Khí bóng phải có áp suất atm nhiệt độ 170C Bình chứa khí nén phải có áp suất bao nhiêu?
17 Một máy nén khí, sau lần nén đưa lít khí 300K áp suất 105 Pa vào bình chứa khí tích 1,5 m3 Tính áp
suất khí bình máy nén thực 600 lần nén Nhiệt độ khí bình 315 K
18 Ở 70C áp suất 760 mmHg khối lượng riêng khơng
khí 1,26 kg/m3 Nếu nhiệt độ hạ xuống 30C áp suất là
630 mmHg khối lượng riêng khơng khí bao nhiêu?
19 Một bình thép dung tích 62 lít chứa khí hiđrơ áp suất 4,5 MPa nhiệt độ 270C Dùng bình bơm bao
nhiêu bóng bay, dung tích 8,5 lít, tới áp suất 1,05.105 Pa Nhiệt độ
trong bóng bay 130C.
20 Cho đồ thị q trình biến đổi
khí hình vẽ Gọi tên q trình biến đổi khí chuyển đồ thị sang hệ trục tọa độ (pOT) (VOT)
21 Cho đồ thị trình biến đổi khí hình vẽ Gọi tên q trình biến đổi khí chuyển đồ thị sang hệ trục tọa độ (pOV) (VOT)
22 Cho đồ thị q trình biến đổi khí hình vẽ Gọi tên q trình biến đổi khí chuyển đồ thị sang hệ trục tọa độ (pOV) (pOT)
23 Một khối khí lý tưởng thực chu trình hình vẽ Cho P1= 2atm, P2=
0,5atm, T1=3000K Tính T3 vẽ lại đồ thị
(54)24 Vẽ lại đồ thị sau hệ tọa độ lại
25 Sự biến đổi trạng thái khối khí lí tưởng mơ tả hình vẽ V1=3lít ;
V3=6lít
a Xác định P, V , T trạng thái
b Vẽ lại đồ thị hệ tọa độ (P, V) (V, T)
26 Cho khí lí tưởng biến đổi sau: a Cho V1 = 15l; V2 = 8l; p1 = 4atm Tính p2
b Cho T1 = 300K Tính T3
c Biểu diễn trình hệ tọa độ (p,V); (p,T)
27 Trong động điezen, khối khí có nhiệt độ ban đầu 320C nén để thể
tích giảm 1/16 thể tích ban đầu áp suất tăng 48,5 lần áp suất ban đầu Nhiệt độ khối khí sau nén bằng?
28 Trong phịng thí nghiệm, người ta điều chế 80 cm3 khí
hiđrơ áp suất 750 mmHg nhiệt độ 300C.Tính thể tích của
lượng khí điều kiện tiêu chuẩn (áp suất 760 mmHg nhiệt độ 00C)
29 Tính khối lượng riêng khơng khí đỉnh núi Phăng-xi-păng cao 3140 m Biết lên cao 10m áp suất khí giảm mmHg nhiệt độ đỉnh núi 2oC Khối lượng
riêng khơng khí điều kiện chuẩn (áp suất 760 mmHg nhiệt độ 0oC) 1,29 kg.m3.
30 *Một xilanh kín chia làm hai phần pitong cách nhiệt Mỗi phần có chiều dài 30 cm chứa lượng khí giống 270C Nung nóng phần
lên 100c, cịn phần làm lạnh 100C pitong dịch chuyển đoạn là?
P
T
1
3
P
V
1
(55)A Hg B
0 p
T
2 31 *Một áp kế khí gồm bình cầu thủy
tinh tích 270cm3 gắn với ống
nhỏ AB nằm ngang có tiết diện 0,1cm2.
Trong ống có giọt thủy ngân cách
A 30cm Tìm khoảng di chuyển giọt thủy ngân nung bình cầu đến 100C.
Coi dung tích bình khơng đổi
32 *Một áp kế gồm bình cầu thủy tinh tích 270cm3 gắn với ống nhỏ AB
nằm ngang có tiết diện 0,1cm2 Trong ống có giọt thủy ngân Ở 00C giọt thủy
ngân cách A 30cm, hỏi nung bình đến 100C giọt thủy
ngân di chuyển khoảng bao nhiêu? Coi dung tích bình khơng đổi, ống AB đủ dài để giọt thủy ngân khơng chảy ngồi
33 *Một xilanh đặt thẳng đứng, diện tích tiết diện S = 100cm2, chứa khơng khí nhiệt độ t
1=270C Ban
đầu xilanh đậy pit-tơng cách đáy h = 50 cm Pittơng trượt không ma sát dọc theo mặt xilanh Đặt lên xilanh vật nặng có trọng lượng P = 500 N Pit-tông dịch chuyển xuống đoạn l = 10 cm dừng lại Tính nhiệt độ khí xilanh sau pit-tơng dừng lại Biết áp suất khí p0= 105 N/m2
Bỏ qua khối lương pit-tông
34 *Một xi lanh kín chia làm hai phần bằng pit-tơng cách nhiệt Mỗi phần có chiều dài l0 = 30 cm, chứa lượng khí giống
nhau 270C Nung nóng phần thêm 100C và
làm lạnh phần 100C Hỏi pit-tông di chuyển đoạn bao nhiêu?
C Câu hỏi trắc nghiệm:
35 Phương trình sau áp dụng cho ba đẳng trình: đẳng áp, đẳng nhiệt, đẳng tích khối khí lí tưởng xác định:
A.pV = const B p/T = const C V/T = const D pV/T = const 36 Tích áp suất p thể tích V khối lượng khí lí tưởng xác định thì:
A.khơng phụ thuộc vào nhiệt độ B tỉ lệ thuận với nhiệt độ tuyệt đối C.tỉ lệ thuận với nhiệt độ Cenxiut D tỉ lệ nghịch với nhiệt độ tuyệt đối 37 Hai trình biến đổi khí liên tiếp cho hình vẽ bên.
Mô tả sau hai trình đúng: A.Nung nóng đẳng tích sau dãn đẳng áp B.Nung nóng đẳng tích sau nén đẳng áp C.Nung nóng đẳng áp sau dãn đẳng nhiệt D.Nung nóng đẳng áp sau nén đẳng nhiệt
55 Pit-tông
Vật nặng
(1) (2)
A B
(56)38 Cho đồ thị hai đường đẳng áp khối khí xác định hình vẽ Đáp án sau đúng:
A.p1 > p2 B p1<p2
C.p1 = p2 D p1 ≥ p2
39 Đồ thị sau khơng biểu diễn q trình biến đổi khối khí lí tưởng:
40 Cho đồ thị trình biến đổi trạng thái khối khí hình vẽ bên Hãy đâu nhận xét sai:
A.Đồ thị biểu diễn biến thiên áp suất theo nhiệt độ tuyệt đối thể tích khơng đổi
B.Đồ thị biểu diễn biến thiên thể tích theo nhiệt độ tuyệt đối áp suất không đổi
C.Đồ thị biểu diễn biến thiên áp suất theo thể tích nhiệt độ không đổi D.Đồ thị biểu diễn biến thiên nhiệt độ tuyệt đối theo thể tích áp suất không đổi
41 Đồ thị mô tả chu trình khép kín cho hình bên Nếu chuyển đồ thị sang hệ trục tọa độ khác đáp án mơ tả tương đương
42 Ở thời kì nén động đốt kì, nhiệt độ hỗn hợp khí tăng từ 470C đến 3670C, cịn thể tích khí giảm từ 1,8 lít đến 0,3 lít Áp suất khí lúc
bắt đầu nén 100kPa Coi hỗn hợp khí chất khí nhất, áp suất cuối thời kì nén
A.1,5.106Pa B 1,2.106Pa C 1,8.106Pa D 2,4.106Pa
43 Nén 10 lít khí nhiệt độ 270C để thể tích giảm cịn lít, q trình nén
nhanh nên nhiệt độ tăng đến 600C Áp suất khí tăng lần?
A.2,78 B 3,2 C 2,24 D 2,85
44 Một bình kín dung tích khơng đổi 50 lít chứa khí Hyđrơ áp suất 5MPa nhiệt độ 370C, dùng bình để bơm bóng bay, bóng bay bơm đến áp
suất 1,05.105Pa, dung tích 10 lít, nhiệt độ khí nén bóng 120C.
Hỏi bình bơm bóng bay?
A.200 B 150 C 214 D 188
45 Một khí lí tưởng tích 10 lít 270C áp suất 1atm, biến đổi qua hai trình:
quá trình đẳng tích áp suất tăng gấp lần; q trình đẳng áp, thể tích sau 15 lít Nhiệt độ sau khối khí là:
0 V T p V A p V B C p V D V p 2 T2>T1 T2 C T1 p V V T A p1 p2 p2>p1 p 1/V B T T T2>T
1 T T2>T1
(57)A.9000C B 810C C 6270C D 4270C
46 Trong động điezen, khối khí có nhiệt độ ban đầu 320C nén để thể
tích giảm 1/16 thể tích ban đầu áp suất tăng 48,5 lần áp suất ban đầu Nhiệt độ khối khí sau nén
A.970C B 6520C C 15520C D 1320C
47 Một bình chứa khí Hyđrơ nén có dung tích 20 lít nhiệt độ 270C dùng để
bơm khí vào 100 bóng, bóng có dung tích lít Khí bóng phải có áp suất atm nhiệt độ 170C Bình chứa khí nén phải có áp suất bằng
A.10atm B 11atm C 17atm D 100atm
48 12g khí chiếm thể tích lít 70C Sau nung nóng đẳng áp, khối lượng riêng
của khí 1,2g/lít Nhiệt độ khối khí sau nung nóng là:
A.3270C B 3870C C 4270C D 17,50C
49 Ở 270C thể tích lượng khí lít Thể tích lượng khí nhiệt độ
2270C áp suất không đổi là
A.8 lít B 10 lít C 15 lít D 50 lít TỔNG HỢP
1 Một lượng khí lí tưởng trạng thái có áp suất p1 = atm, thể tích V1 = 10 lít,
nhiệt độ 273 K đun nóng đẳng tích từ trạng thái sang trạng thái có T2 =
546 K.Sau dãn đẳng nhiệt từ trạng thái sang trạng thái có áp suất p3.Tiếp tục
hạ nhiệt độ đẳng áp từ trạng thái trạng thái 1.Tìm p2, V2, p3, V3, T3?
2 Một khí lí tưởng tích 10 lít 270C áp suất 1atm, biến đổi qua hai trình:
q trình đẳng tích áp suất tăng gấp lần; q trình đẳng áp, thể tích sau 15 lít Nhiệt độ sau khối khí là?
3 Hai bình cầu chứa hai chất khí khác nhiệt độ nối thơng với đường ống nhỏ có khóa, Áp suất khí hai bình P1 = 2.105Pa
và P2 = 106Pa Mở khóa nhẹ nhàng để khơng khí bình thơng với
cho nhiệt độ giữ nguyên Khi cân áp suất hai bình 4.105 Pa Tính
tỉ số thể tích hai bình?
4 Người ta bơm khí ơxi đktc vào bình tích V = 5000l Sau nửa bình chứa đầy khí oxi nhiệt độ 24oC áp suất 765mmHg Xác định khối lượng khí
bơm vào giây?Biết q trình bơm khí vào cách đặn khối lượng riêng khí oxi đktc 1,43kh/m3.
5 Một bình có dug tích V = 8l, đậy kín nắp có khối lượng m = 2kg. Trong bình chứa khơng khí 100oC áp suất khí P
o = 105Pa Nếu nhiệt độ
trong bình giảm xuống cịn 20oC thì:
a Áp suất bình bao nhiêu?
b Phải dùng lực để mở nắp bình, biết bình đặt thẳng đứng, đường kính bình 20cm gia tốc trọng trường g = 10m/s2
6 Một xi lanh có tiết diện S = 100cm2 đặt thẳng đứng,chứa lượng khí ở
(58)lanh đoạn h = 50cm trượt khơng ma sát dọc theo mặt xi lanh Đặt lên pít tơng vặt m = 50kg pít tơng dịch chuyển xuống cách đáy xi lanh đoạn d = 10cm dừng lại Tính nhiệt độ khơng khí xi lanh pít tơng dừng lại Cho biết áp suất khí Po = 105Pa, lấy g = 10m/s2
CHƯƠNG VI: CƠ SỞ CỦA NHIỆT ĐỘNG LỰC HỌC BÀI 32: NỘI NĂNG VÀ SỰ BIẾN THIÊN NỘI NĂNG A.Câu hỏi định tính.
1 Phát biểu định nghĩa nội năng.
2 Nội lượng khí có phụ thuộc vào yếu tố nào? Tại sao?
3 Nêu cách làm thay đổi nội so sánh ?
4 Nhiệt lượng gì? Viết cơng thức tính nhiệt lượng tỏa nhiệt độ vật thay đổi
B.Câu hỏi định lượng.
5 Một bình nhơm khối lượng 0,5 kg chứa 0,118 kg nước nhiệt độ 20oC Người ta
thả vào bình miếng sắt khối lượng 0,2kg nung nóng tới 75oC Xác
định nhiệt độ nước bắt đầu có cân nhiệt Bỏ qua truyền nhiệt mơi trường bên ngồi Nhiệt dung riêng nhơm 0,92.103 J/kg.K; nước là
4,18.103 J/kg.K; sắt 0,46.103 J/kg.K.
6 Một nhiệt lượng kế đồng thau khối lượng 128 g chứa 210 g nước nhiệt độ 8,4oC Người ta thả miếng kim loại khối lượng 192 g nung nóng tới 100oC
và nhiệt lượng kế Xác định nhiệt dung riêng chất làm miếng kim loại, biết nhiệt độ bắt đầu có cân nhiệt 21,5oC.Bỏ qua truyền nhiệt bên
ngồi mơi trường Nhiệt dung riêng đồng thau 0,128.103 J/kg.K.
7 Thả miếng nhôm nhiệt độ 1200C vào chậu chứa kg nước nhiệt độ 20oC
thì thấy xảy trao đổi nhiệt miếng nhôm nước Nhiệt độ nước nhơm bắt đầu có cân nhiệt 30 0 C Tìm khối lượng miếng
nhơm.Bỏ qua truyền nhiệt mơi trường bên ngồi Nhiệt dung riêng nhôm 8,88.103 J/kg.K; nước 4,2.103 J/kg.K
8 *Có hai bình cách nhiệt Bình I chứa lít nước 600C, bình II chứa
1 lít nước 200C Đầu tiên, rót phần nước bình I sang bình
(59)của nước bình I 590C Tính lượng nước rót từ bình này
sang bình
BÀI 33: CÁC NGUYÊN LÝ CỦA NHIỆT ĐỘNG LỰC HỌC A.Câu hỏi định tính.
1 Phát biểu viết hệ thức nguyên lí I NĐLH Nêu tên, đơn vị và quy ước dấu đại lượng hệ thức
2 Phát biểu nguyên lí II NĐLH ( cách ). B.Câu hỏi định lượng.
3 Người ta thực công 150 J để nén khí xi-lanh, khí truyền mơi trường xung quanh nhiệt lượng 80 J Tính độ biến thiên nội khí
4 Người ta đun khí xilanh nhiệt lượng 120 J, khí nở đẩy pit-tông lên thực công 30 J Tính độ biến thiên nội
5 Người ta thực cơng 100 J để nén khí đựng xi lanh Hỏi nội năng khí biến thiên lượng khí truyền môi trường xung quanh nhiệt lượng 20 J
6 Người ta truyền cho chất khí xi lanh nhiệt lượng 100 J, chất khí nở và thực công 70 J đẩy piston lên Hỏi nội chất khí biến thiên lượng bao nhiêu?
7 Người ta thực công 80 J để nén khí xilanh, khí truyền mơi trường xung quanh nhiệt lượng 20 J Tính độ biến thiên nội khí
8 Một hệ chất khí chịu tác dụng bên ngồi thực hai trình khác nhau: a Ngoại lực tác dụng công 150J lên hệ, truyền nhiệt lượng 50J cho hệ
b Hệ thực công 100J nhận nhiệt lượng 60J Tính độ biến thiên nội hệ trình?
9 Người ta cung cấp cho khí xilanh nằm ngang nhiệt lượng 1,6 J khí nở ra đẩy pit-tơng đoạn cm nhờ lực có độ lớn 30 N Tính độ biến thiên nội khí
10 Người ta truyền xilanh nhiệt lượng 100 J, khí nở đẩy pit-tơng lên thực cơng 70 J Tính độ biến thiên nội năng.Người ta cung cấp cho khí xilanh nằm ngang nhiệt lượng 2,0 J khí nở đẩy pit-tơng đoạn cm nhờ lực có độ lớn 16 N Tính độ biến thiên nội khí
11 Khi truyền nhiệt lượng 6.106J cho khí xilanh hình trụ khí nở đẩy
pít-tơng lên làm thể tích khí tăng thêm 0,50 m3 Tính độ biến thiên nội năng
(60)quá trình thực cơng
12 Một lượng khí lý tưởng chứa xilanh có pittơng chuyển động Các thơng số trạng thái ban đầu khí là: 0,01 m3; 100 kPa; 300 K Khí làm
lạnh theo trình đẳng áp tới thể tích cịn lít a Xác định nhiệt độ cuối khí
b Vẽ đường biểu diễn trình biến đổi trạng thái hệ tọa độ (p, V); (V, T); (p, T)?
c Tính cơng mà chất khí thực q trình này?
d Nếu q trình đó, khí truyền 600 J nhiệt lượng ngồi, tìm độ biến thiên nội khí?
CHƯƠNG VII: CHẤT RẮN VÀ CHẤT LỎNG SỰ CHUYỂN THỂ BÀI 34: CHẤT RẮN KẾT TINH CHẤT RẮN VƠ ĐỊNH HÌNH A.Câu hỏi định tính.
1 Cấu trúc tinh thể gì?
2 Chất rắn kết tinh ? Nêu tính chất loại chất rắn này. 3 Chất rắn vơ định hình ? Nêu tính chất loại chất rắn này.
BÀI 36: SỰ NỞ VÌ NHIỆT CỦA VẬT RẮN A.Câu hỏi định tính.
1 Phát biểu viết công thức nở dài vật rắn. 2 Phát biểu viết công thức nở khối vật rắn. B.Câu hỏi định lượng.
3 Một thước thép 20oC có độ dài 1000 mm Khi nhiệt độ tăng đến 40oC, thước
thép dài thêm bao nhiêu?
4 Một dây tải điện 20oC có độ dài 1800 m Hãy xác định độ nở dài dây tải điện
này nhiệt độ tăng lên đến 50oC mùa hè Cho biết hệ số nới dài dây α
= 11,5.10-6 K-1.
5 Khi lắp đặt đường ray nhiệt độ 140C chiều dài 12,5 m, phải để
khe hở hai đầu khoảng để nhiệt độ lên đến 480C chúng
(61)6 Một thước đồng thau dài 1m 00C.Tính chiều dài thước 300C.
Cho hệ số nở dài 1,85.10-5 K-1
7 Một tay đường sắt có độ dài 12,5 m nhiệt độ trời 100C Độ nở dài
của ray 4,5 mm Nhiệt độ trời đó? Cho = 12.10-6 K-1.
8 Cho khối sắt 00C tích 10-3 m3.Thể tính tăng khi
nhiệt độ tăng đến 1000C Biết hệ số nở dài 1,22.10-5 K-1.
9 Một nhơm hình vng cạnh 50 cm nhiệt độ 100C Diện tích tăng lên
bao nhiêu nhiệt độ 400C? Biết hệ số nở dài nhôm 24,5.10-6 K-1.
10 Một khung cửa sổ có kích thước xác 1,2 x1,5m nhiệt độ 250C.
Diện tích tăng lên nhiệt độ 500C Biết hệ số nở dài của
nhôm 24,5.10-6K-1.
11 Khối lượng riêng sắt 200C 7800 kg/m3, hệ số nở dài sắt α = 11.10-6
K-1 Khối lượng riêng sắt 10000C bao nhiêu?
12 Cùng nhiệt độ sắt dài đồng 10 cm Biết hệ số nở dài sắt đồng α1=1,2.10-5 K-1, α2 = 1,7.10-5 K-1 Chiều dài
sắt 0oC bao nhiêu?
13 Ở 0oC nhôm sắt có chiều dài l
o1=200 mm lo2 = 201
mm Biết αnhơm=2,4.10-5 K-1,αsắt=1,2.10-5K-1 Hỏi nhiệt độ chúng có chiều
dài nhau?
14 Một kim loại phẳng sắt có lổ trịn Ở 20oC đường kính lỗ trịn 20
cm Biết hệ số nở dài sắt αsắt=1,2.10-5K-1 Hỏi đường kính lỗ tròn nhiệt độ
500C ?
15 Tính độ dài thép đồng 0oC cho nhiệt độ nào
thanh thép dài đồng 5cm.Cho hệ số nở dài thép đồng 1, 2.10 K5 1và 1,7.10 K5 1
16 Hai kim loại, sắt kẽm 00C có chiều dài nhau,
cịn 1000C chiều dài chênh lệch 1mm Tìm chiều dài hai 00C.
Biết hệ số nở dài sắt kẽm 1,14.10-5K-1 3,4.110-5K-1
17 Một thước thép dài m 00C, dùng thước đo chiều dài vật 400C, kết đo
được m Hỏi chiều dài vật bao nhiêu? Biết hệ số nở dài thép 12.10-6 K-1
18 Khối lượng riêng sắt 8000C ? biết khối lượng riệng ở
00C 7800kg/m3
19 Khối lượng riêng thuỷ ngân 00C D
0 = 1,36.104 kg/m3 Hệ số nở khối
thuỷ ngân 1,82 10-4 K-1 Khối lượng riêng thuỷ ngân 400C bao
nhiêu?
20 *Ở 30oC, cầu thép có đường kính cm khơng
(62)thau tới nhiệt độ cầu lọt qua lỗ tròn? Biết hệ số nở dài thép đồng thau 12.10-6 K-1 và
19.10-6 K-1.
BÀI 37: CÁC HIỆN TƯỢNG BỀ MẶT CỦA CHẤT LỎNG A.Câu hỏi định tính.
1 Mô tả tượng căng bề mặt chất lỏng Nói rõ phương, chiều lực căng bề mặt
2 Trình bày thí nghiệm xác định hệ số căng bề mặt chất lỏng theo phương pháp kéo vòng kim loại bứt khỏi bề mặt chất lỏng
3 Viết công thức xác định độ lớn độ lớn lực căng bề mặt của chất lỏng Hệ số căng bề mặt phụ thuộc vào yếu tố chất lỏng?
4 Mô tả tượng dính ướt tượng khơng dính ướt Bề mặt chất lỏng sát thành bình chứa có dạng nào?
5 Mơ tả tượng mao dẫn. B.Câu hỏi định lượng.
6 Một vịng xuyến có đường kính ngồi 44 mm đường kính 40 mm Trọng lượng vòng xuyến 45 mN Lực bứt vòng xuyến khỏi bề mặt glixêrin 20oC 64,3 mN.
Tính hệ số căng bề mặt glixêrin nhiệt độ
7 Tìm chiều dài cột nước mao quản có đường kính trong 0,6 mm ống nghiêng với mặt nước góc Cho biết suất căng mặt nước = 72,8
8 Một cộng rơm dài 10cm mặt nước người ta nhỏ dung dịch xà phòng xuống bên mặt nước cộng rơm giả sử nước xà phòng lan bên Tính lực tác dụng vào cộng rơm Biết hệ số căng mặt ngồi nước nước xà phịng 173.103N m/ ,2 40.103N m/
9 Cho nước vào ống nhỏ giọt có đường kính miệng ống d = 0,4mm hệ số căng bề mặt nước 73.103N m/
Lấy g = 9,8m/s2 Tính khối lượng giọt nước
khi rơi khỏi ống
0
13 103 N
(63)10 Nhúng khung hình vng có chiều dài cạnh 10cm vào rượu rồi kéo lên Tính lực tối thiểu kéo khung lên, biết khối lượng khung 5g cho hệ số căng bề mặt rượu 24.10-3N/m g = 9,8m/s2.
11 Có 20cm3 nước đựng ống nhỏ giọt có đường kính đầu mút 0,8mm.
Giả sử nước ống chảy thành giọt tính xem ống có giọt, cho biết 0,073 / ,N m D103kg m g/ 3, 10 /m s2
BÀI 38: SỰ CHUYỂN THẾ CỦA CÁC CHẤT A.Câu hỏi định tính.
1 Sự nóng chảy gì? Tên gọi q trình ngược với nóng chảy gì? Nêu đặc điểm nóng chảy
2 Nhiệt nóng chảy gì? Viết cơng thức tính nhiệt nóng chảy của vật rắn? Nêu tên đơn vị đo đại lượng công thức 3 Sự bay gì? Tên gọi trình ngược với bay gì? 4 Phân biệt khơ bão hịa So sánh áp suất khơ hơi
bão hòa nhiệt độ
5 Sự sơi gì? Nêu đặc điểm sôi Phân biệt sôi sự bay
6 Viết cơng thức tính nhiệt hóa chất lỏng Nêu tên đơn vị đo đại lượng công thức
B.Câu hỏi định lượng.
7 Tính nhiệt lượng cần cung cấp cho kg nước đá 0oC để chuyển
nó thành nước 20oC Nhiệt nóng chảy riêng nước đá là
3,4.105 J/kg nhiệt dung riêng nước 4180J/kg.K.
8 Tính nhiệt lượng cần cung cấp cho miếng nhôm khối lượng 100 g nhiệt độ 20oC để hóa lỏng nhiệt độ 658oC Nhơm có nhiệt
dung riêng 896 J/kg.K, nhiệt nóng chảy riêng 3,9.105J/kg.
9 Tính nhiệt lượng cần cung cấp cho 200g nước đá 00C chuyển
thành nước 500C Cho nhiệt dung riêng nước 4180J/kg.K,
nhiệt nóng chảy riêng nước đá 3,4.105 J/kg
(64)A.Câu hỏi định tính.
1 Độ ẩm tuyệt đối gì? Độ ẩm cực đại gì? Nói rõ đơn vị đo đại lượng
2 Độ ẩm tỉ đối gì? Viết cơng thức nêu ý nghĩa đại lượng này. 3 Viết cơng thức tính gần độ ẩm tỉ đối dùng khí tượng học. B.Câu hỏi định lượng.
4 Giả sử khơng khí 25oC có độ ẩm tuyệt đối 17,30 g/m3 Hãy
xác định độ ẩm cực đại độ ẩm tí đối khơng khí 25oC.
5 Khơng khí 30oC có độ ẩm tuyệt đối 21,53 g/m3 Hãy xác định
độ ẩm cực đại suy độ ẩm tỉ đối khơng khí 30 oC.
6 Buổi sáng, nhiệt độ khơng khí 230C độ ẩm tỉ đối 80% Buổi
trưa, nhiệt độ khơng khí 300C độ ẩm tỉ đối 60% Hỏi và
buổi khơng khí chứa nhiều nước hơn?
7 Trong phịng kín kích thước 4m x 5m x10 m, nhiệt độ ở 300C có chứa kg nước Độ ẩm tỉ đối không khí trong