QUÁ TRÌNH ĐẲNG NHIỆT. ĐỊNH LUẬT BOYLE-MARIOTTE

Một phần của tài liệu Bài tập vât lý 10_HK2 (Trang 43 - 47)

A.Câu hỏi định tính.

1. Kể tên các thông số trạng thái của một lượng khí xác định.

2. Thế nào là quá trình đẳng nhiệt.

3. Phát biểu và viết biểu thức định luật Bôi-lơ-Ma-ri-ốt.

4. Đường đẳng nhiệt là gì ? Trong hệ tọa độ (p,V) đường đẳng nhiệt có dạng gì?

B.Câu hỏi định lượng.

5. Một xilanh chứa 150 cm3 khí ở áp suất 2.105 Pa. Pít-tông nén khí trong xilanh xuống còn 100 cm3. Tính áp suất của khí trong xilanh lúc này, coi nhiệt độ như không đổi.

6. Dưới áp 105 Pa một lượng khí có thể tích 10 lít. Tính thể tích của lượng khí này ở 1,25.105 Pa. Biết nhiệt độ được giữ không đổi.

7. Một xilanh chứa 75 cm3 khí ở áp xuất 2.105 Pa. Pít-tông nén khí trong xilanh xuống còn 50 cm3. Tính áp suất của khí trong xilanh lúc này, coi nhiệt độ như không đổi.

8. Dưới áp 0,5.105 Pa một lượng khí có thể tích 20 lít. Tính thể tích của lượng khí này ở 0,75.105 Pa. Biết nhiệt độ được giữ không đổi 9. Ở nhiệt độ không đổi, áp suất của một khối lượng khí trong bình

p1=2.104 N/m2, thể tích V1 = 14 lít. Người ta nén cho thể tích của khí giảm đến V2 = 6,5 lít. Tính áp suất p2.

10.Khi thở ra dung tích của phổi là 2,4 lít và áp suất của không khí trong phổi là 101,7.103Pa. Khi hít vào áp suất của phổi là 101,01.103Pa. Coi nhiệt độ của phổi là không đổi, dung tích của phổi khi hít vào bằng?

11. Một lượng khí xác định có áp suất 1 atm, thể tích 30 lít. Cho khối khí dãn nở đẳng nhiệt đến thể tích 50 lít thì áp suất chất khí thay đổi như thế nào?

12. Một quả bóng có dung tích 2,5 lít. Người ta bơm không khí ở áp suất 105 Pa vào bóng. Mỗi lần bơm được 125 cm3 không khí.

Tính áp suất khí sau 40 lần bơm. Coi quả bóng trước khi bơm không có không khí và trong khi bơm nhiệt độ của không khí không thay đổi.

13. Nén khí đẳng nhiệt từ thể tích 9 lít đến thể tích 6 lít thì thấy áp suất tăng lên một lượng 40 Pa. Hỏi áp suất ban đầu của khí là bao nhiêu?

14. Nén khí đẳng nhiệt từ thể tích 10 lít đến thể tích 4 lít thì áp suất của khí tăng lên bao nhiêu lần?

15. Nén khí đẳng nhiệt từ thể tích 9 lít đến thể tích 6 lít thì thấy áp suất tăng lên một lượng ∆p = 50 KPa. Hỏi áp suất ban đầu của khí là bao nhiêu?

16. Một bình lớn chứa khí hiđrô ở áp suất 105 Pa. Hỏi phải lấy một thể tích khí hiđrô bằng bao nhiêu cho vào bình nhỏ có thể tích 10 lít ở áp suất 2,5.105 Pa? Giả sử nhiệt độ của khí không đổi.

17. Tính khối lượng riêng của ôxi trong một bình kín ở 0oC và áp suất 20 atm. Biết rằng ở điều kiện chuẩn khối lượng riêng của ôxi là 1,43 kg/m3.

18. Người ta bơm không khí vào một quả bóng. Mỗi lần bơm được 125 cm3 không khí ở áp suất 105 Pa vào quả bóng. Hỏi số lần

bơm, biết rằng sau khi bơm dung tích của quả bóng là 2,5 lít và áp suất 2,7.105 Pa. Biết rằng trước khi bơm trong quả bóng không có không khí và khi bơm nhiệt độ của khí không thay đổi.

19. Một quả bóng có dung tích 2 lít, lúc đầu chứa không khí ở áp suất khí quyển bằng 1 atm. Người ta bơm không khí ở áp suất khí quyển vào bóng, mỗi lần bơm được 0,2 dm3. Coi nhiệt độ của không khí là không đổi. Hỏi áp suất của không khí trong bóng sau 50 lần bơm bằng bao nhiêu?

20. Có một lượng khí không đổi, nếu áp suất tăng thêm 2.105 Pa thì thể tích biến đổi 3 lít, nếu áp suất tăng thêm 5.105 Pathì thể tích biến đổi 5 lít. Nhiệt độ của khí không thay đổi. Tính áp suất và thể tích lúc đầu của khí.

21. Dùng một bơm có thể tích 1,5 lít để bơm cho một chiếc săm có thể tích 5 lít. Hỏi bơm bao nhiêu lần để săm có thể đạt được áp suất 4 atm. Biết ban đầu áp suất của khí trong săm cũng bằng áp suất khí quyển bằng 1atm.

22.Một xilanh đang chứa một khối khí, khi đó pít - tông cách đáy xilanh một khoảng 15cm. Hỏi phải đẩy pít – tông theo chiều nào, một đoạn

bằng bao nhiêu để áp suất khí trong xilanh tăng gấp 3 lần? Coi nhiệt độ của khí không đổi trong quá trình trên.

23. Nếu áp suất của một lượng khí lí tưởng xác định biến đổi 2.105Pa thì thể tích biến đổi 3 lít. Nếu áp suất cũng của lượng khí trên biến đổi 5.105Pa thì thể tích biến đổi 5 lít. Biết nhiệt độ không đổi trong các quá trình trên. Áp suất và thể tích ban đầu của khí trên là?

24. Dùng ống bơm bơm một quả bong đang bị xẹp, mỗi lần bơm đẩy được 50cm3 không khí ở áp suất 1 atm vào quả bóng. Sau 60 lần bơm quả bóng có dung tích 2 lít, coi quá trình bơm nhiệt độ không đổi, áp suất khí trong quả bóng sau khi bơm là?

25. Để bơm đầy một khí cầu đến thể tích 100m3 có áp suất 0,1atm ở nhiệt độ không đổi người ta dùng các ống khí hêli có thể tích 50 lít ở áp suất 100atm. Số ống khí hêli cần để bơm khí cầu bằng?

26. *Mỗi lần bơm đưa được V0 = 80 cm3 không khí vào ruột xe.

Sau khi bơm diện tích tiếp xúc của các vỏ xe với mặt đường là 30 cm2. Thể tích các ruột xe sau khi bơm là 2000 cm3. Áp suất khí quyển p0 = 1 atm. Trọng lượng xe là 600 N. Coi nhiệt độ là không đổi. Tìm số lần bơm.

C. Câu hỏi trắc nghiệm:

27.Các phân tử khí lí tưởng có các tính chất nào sau đây:

A.Như chất điểm, và chuyển động không ngừng

B.Như chất điểm, tương tác hút hoặc đẩy với nhau

C.Chuyển động không ngừng, tương tác hút hoặc đẩy với nhau

D.Như chất điểm, chuyển động không ngừng, tương tác hút hoặc đẩy với nhau 28.Theo thuyết động học phân tử các phân tử vật chất luôn chuyển động không

ngừng. Thuyết này áp dụng cho

A.chất khí B. chất lỏng

C.chất khí và chất lỏng D. chất khí, chất lỏng và chất rắn 29.Đồ thị nào sau đây biểu diễn đúng định luật Bôilơ – Mariôt:

30.Đồ thị nào sau đây biểu diễn đúng định luật Bôilơ – Mariôt:

31.Đồ thị biểu diễn hai đường đẳng nhiệt của cùng một

lượng khí lí tưởng biểu diễn như hình vẽ. Mối quan hệ về nhiệt độ của hai đường đẳng nhiệt này là:

A.T2 > T1 B. T2 = T1 C.T2 < T1 D. T2 ≤ T1

32.Đồ thị nào sau đây biểu diễn đúng định luật Bôilơ –

Mariốt đối với lượng khí xác định ở hai nhiệt độ khác nhau với T2 > T1?

33.Khi thở ra dung tích của phổi là 2,4 lít và áp suất của không khí trong phổi là 101,7.103Pa. Khi hít vào áp suất của phổi là 101,01.103Pa. Coi nhiệt độ của phổi là không đổi, dung tích của phổi khi hít vào bằng

A.2,416 lít B. 2,384 lít C. 2,4 lít D. 1,327 lít

34.Nén khí đẳng nhiệt từ thể tích 10 lít đến thể tích 4 lít thì áp suất của khí tăng lên bao nhiêu lần:

A.2,5 lần B. 2 lần C. 1,5 lần D. 4 lần

35.Để bơm đầy một khí cầu đến thể tích 100m3 có áp suất 0,1atm ở nhiệt độ không đổi người ta dùng các ống khí hêli có thể tích 50 lít ở áp suất 100atm. Số ống khí hêli cần để bơm khí cầu bằng:

A.1 B. 2 C. 3 D. 4

36.Một khối khí khi đặt ở điều kiện nhiệt độ không đổi thì có sự biến thiên của thể tích theo áp suất như hình vẽ. Khi áp suất có giá trị 0,5kN/m2 thì thể tích của khối khí bằng:

46

V(m3)

2,4

1/V 0

p

B 1/V

0 p

C 1/V

0 p

D 1/V

T 0

V

B T

0 V

C T

0 V

D T

T1 T2 0

p

V

0 p

B V T 1

T 2

0 V

C T T 2 T

1

0 p

D T T 1

T 2

A.3,6m3 B`.4,8m3

C.7,2m3 D. 14,4m3

37.Nén khí đẳng nhiệt từ thể tích 9 lít đến thể tích 6 lít thì áp suất tăng một lượng Δp

= 50kPa. Áp suất ban đầu của khí đó là:

A.40kPa B. 60kPa C. 80kPa D. 100kPa

38.Một khối khí lí tưởng xác định có áp suất 1 atm được làm tăng áp suất đến 4 atm ở nhiệt độ không đổi thì thể tích biến đổi một lượng 3 lít. Thể tích ban đầu của khối khí đó là:

A.4 lít B. 8 lít C. 12 lít D. 16 lít

39.Một xilanh đang chứa một khối khí, khi đó pít - tông cách đáy xilanh một khoảng 15cm. Hỏi phải đẩy pít – tông theo chiều nào, một đoạn bằng bao nhiêu để áp suất khí trong xilanh tăng gấp 3 lần? Coi nhiệt độ của khí không đổi trong quá trình trên:

A.Sang phải 5cm B. sang trái 5cm

C.sang phải 10cm D. sang trái 10cm

40.Một lượng không khí có thể tích 240cm3 bị giam trong một xilanh có pít – tông đóng kín như hình vẽ, diện tích của pít – tông là 24cm2, áp suất khí trong xilanh bằng áp suất ngoài là

100kPa. Cần một lực bằng bao nhiêu để dịch chuyển pít – tông sang trái 2cm ? Bỏ qua mọi ma sát, coi quá trình trên đẳng nhiệt.

A.60N B. 40N C. 20N

D. 10N

41.Một lượng không khí có thể tích 240cm3 bị giam trong một xilanh có pít – tông đóng kín như hình vẽ, diện tích của pít – tông là 24cm2, áp suất khí trong xilanh bằng áp suất ngoài là 100kPa. Cần một lực bằng bao

nhiêu để dịch chuyển pít – tông sang phải 2cm ? Bỏ qua mọi ma sát, coi quá trình trên đẳng nhiệt.

A.20N B. 60N C. 40N

D. 80N

42.Nếu áp suất của một lượng khí lí tưởng xác định biến đổi 2.105Pa thì thể tích biến đổi 3 lít. Nếu áp suất cũng của lượng khí trên biến đổi 5.105Pa thì thể tích biến đổi 5 lít. Biết nhiệt độ không đổi trong các quá trình trên. Áp suất và thể tích ban đầu của khí trên là:

A.2.105Pa, 8 lít B. 4.105Pa, 9 lít C. 4.105Pa, 12 lít D. 2.105Pa, 12 lít 43.Dùng ống bơm bơm một quả bong đang bị xẹp, mỗi lần bơm đẩy được 50cm3

không khí ở áp suất 1 atm vào quả bóng. Sau 60 lần bơm quả bóng có dung tích 2 lít, coi quá trình bơm nhiệt độ không đổi, áp suất khí trong quả bóng sau khi bơm là

A.1,25 atm B. 1,5 atm C. 2 atm D. 2,5 atm

Một phần của tài liệu Bài tập vât lý 10_HK2 (Trang 43 - 47)

Tải bản đầy đủ (DOCX)

(60 trang)
w