Tài liệu tham khảo |
Loại |
Chi tiết |
4. Bộ Tài chớnh: Số liệu ủiều hành chớnh sỏch tài chớnh, thu chi ngõn sỏch nhà nước: www.mof.gov.vn |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Số liệu ủiều hành chớnh sỏch tài chớnh, thu chi ngõn sỏch nhà nước |
Tác giả: |
Bộ Tài chớnh |
|
13. Nguyễn Ngọc Bảo (2005), Chính sách lãi suất trong nền kinh tế thị trường ở Việt Nam, Ngân hàng Nhà nước Việt Nam |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Chính sách lãi suất trong nền kinh tế thị trường ở Việt Nam |
Tác giả: |
Nguyễn Ngọc Bảo |
Nhà XB: |
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam |
Năm: |
2005 |
|
15. Nguyễn Văn Công (2005), Bàn về tỷ lệ lạm phát tối ưu ở Việt Nam, Tạp chí Tài chính số 3/2005 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Bàn về tỷ lệ lạm phát tối ưu ở Việt Nam |
Tác giả: |
Nguyễn Văn Công |
Nhà XB: |
Tạp chí Tài chính |
Năm: |
2005 |
|
16. Nguyễn Văn Công (2006), Bài giảng kinh tế học vĩ mô, Nxb Lao ðộng |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Bài giảng kinh tế học vĩ mô |
Tác giả: |
Nguyễn Văn Công |
Nhà XB: |
Nxb Lao động |
Năm: |
2006 |
|
17. Nguyễn Văn Công (2008), Bàn về lạm phát cao ở Việt Nam trong thời gian qua, Kỷ yếu hội thảo khoa học “ Khú khăn, thỏch thức do biến ủộng kinh tế vĩ mụ và ủề xuất của doanh nghiệp Việt Nam” |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Khú khăn, thỏch thức do biến ủộng kinh tế vĩ mụ và ủề xuất của doanh nghiệp Việt Nam |
Tác giả: |
Nguyễn Văn Công |
Năm: |
2008 |
|
19. Nguyễn Văn Thường, Nguyễn Kế Tuấn (2006), Kinh tế Việt Nam nam 2005 trước ngưỡng cửa của tổ chức thương mại thế giới, NXB ðại học Kinh tế quốc dân |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Kinh tế Việt Nam nam 2005 trước ngưỡng cửa của tổ chức thương mại thế giới |
Tác giả: |
Nguyễn Văn Thường, Nguyễn Kế Tuấn |
Nhà XB: |
NXB ðại học Kinh tế quốc dân |
Năm: |
2006 |
|
21. Nguyễn Văn Thường, Nguyễn Kế Tuấn (2008), Kinh tế Việt Nam năm 2007 năm ủầu tiờn gia nhập tổ chức thương mại thế giới, Nxb ðại học Kinh tế quốc dân |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Kinh tế Việt Nam năm 2007 năm ủầu tiờn gia nhập tổ chức thương mại thế giới |
Tác giả: |
Nguyễn Văn Thường, Nguyễn Kế Tuấn |
Nhà XB: |
Nxb ðại học Kinh tế quốc dân |
Năm: |
2008 |
|
32. Trần Văn Thọ (chủ biên), Nguyễn Ngọc ðức, Nguyễn Văn Chỉnh, Nguyễn Quân (2000), Kinh tế Việt Nam 1955 – 2000 tính toán mới, phân tích mới, Nxb Thống kê.Tiếng Anh |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Kinh tế Việt Nam 1955 – 2000 tính toán mới, phân tích mới |
Tác giả: |
Trần Văn Thọ, Nguyễn Ngọc ðức, Nguyễn Văn Chỉnh, Nguyễn Quân |
Nhà XB: |
Nxb Thống kê |
Năm: |
2000 |
|
33. Barro, Robert J., (1995), ‘Inflation and Economic Growth’, NBER Working Papers, Vol. 5326, Cambridge, MA: NBER |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Inflation and Economic Growth |
Tác giả: |
Robert J. Barro |
Nhà XB: |
NBER |
Năm: |
1995 |
|
34. Barro, (1997), Determinants of Economic Growth A Cross-Country Empirical Study, Cambridge, MA: The MIT Press |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Determinants of Economic Growth A Cross-Country Empirical Study |
Tác giả: |
Barro |
Nhà XB: |
The MIT Press |
Năm: |
1997 |
|
38. Burdekin, Richard C. K. et al (Thomas Goodwin, Suyono Salamun, Thomas D. Willett) (1994), The Effects of Inflation on Economic Growth in Industrial and Developing Countries: Is There a Difference?, Applied Economics Letters, October |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
The Effects of Inflation on Economic Growth in Industrial and Developing Countries: Is There a Difference |
Tác giả: |
Richard C. K. Burdekin, Thomas Goodwin, Suyono Salamun, Thomas D. Willett |
Nhà XB: |
Applied Economics Letters |
Năm: |
1994 |
|
45. Mundle, Sudipto, (1998), “Tax Reform in Vietnam: a Selective Analysis”, ADB Occasional Papers, No. 18, Manila: ADB |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Tax Reform in Vietnam: a Selective Analysis |
Tác giả: |
Mundle, Sudipto |
Năm: |
1998 |
|
46. Sarel, Michael, (1996), ‘Nonlinear Effects of Inflation on Economic Growth’, Working Papers, Vol. 56, Washington: International Monetary Fund |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Nonlinear Effects of Inflation on Economic Growth |
Tác giả: |
Michael Sarel |
Nhà XB: |
International Monetary Fund |
Năm: |
1996 |
|
50. Thirwall, A. P. and Barton, C. A., (1971), ‘Inflation and Growth: the International Evidence’, Banca Nazionale del Lavoro Quarterly Review, Vol.24 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Inflation and Growth: the International Evidence |
Tác giả: |
Thirwall, A. P., Barton, C. A |
Nhà XB: |
Banca Nazionale del Lavoro Quarterly Review |
Năm: |
1971 |
|
51. Tobin, J., (1965), ‘Money and Economic Growth’, Econometrica, Vol. 33, pp. 671-684 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Money and Economic Growth |
Tác giả: |
J. Tobin |
Nhà XB: |
Econometrica |
Năm: |
1965 |
|
1. Bỏo cỏo chuyờn ủề - NHNN Việt Nam (Vụ CSTT, Vụ tớn dụng, Vụ quản lý ngoại hối), cỏc năm 1990 – 2010 và 6 thỏng ủầu năm 2011 |
Khác |
|
2. Bỏo cỏo ủiều hành CSTT và hoạt ủộng ngõn hàng – NHNN Việt Nam cỏc năm 1986 – 2010 |
Khác |
|
5. Châu đình Phương (2005), Lạm phát tiền tệ- Một vấn ựề cần ựặc biệt quan tõm trong ủiều hành kinh tế vĩ mụ ở giai ủoạn hiện nay, Tạp chớ Kinh tế và Dự báo tháng 3/2005 |
Khác |
|
6. Hoàng Xuân Quế (2003), Giải pháp hoàn thiện các công cụ chủ yếu của CSTT ở Việt Nam, ðại học Kinh tế Quốc dân |
Khác |
|
7. Kỷ yếu một số cuộc hội thảo về ủiều hành CSTT và lạm phỏt trong quỏ trình hội nhập kinh tế quốc tế- Viện chiến lược phát triển ngân hàng – NHNN Việt Nam, các năm 1999 – 2011 |
Khác |
|