Tài liệu tham khảo |
Loại |
Chi tiết |
5. Châu đình Phương (2005), Lạm phát tiền tệ- Một vấn ựề cần ựặc biệt quan tõm trong ủiều hành kinh tế vĩ mụ ở giai ủoạn hiện nay, Tạp chớ Kinh tế và Dự báo tháng 3/2005 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Lạm phát tiền tệ- Một vấn ựề cần ựặc biệt quan tõm trong ủiều hành kinh tế vĩ mụ ở giai ủoạn hiện nay |
Tác giả: |
Châu đình Phương |
Nhà XB: |
Tạp chớ Kinh tế và Dự báo |
Năm: |
2005 |
|
7. Kỷ yếu một số cuộc hội thảo về ủiều hành CSTT và lạm phỏt trong quỏ trình hội nhập kinh tế quốc tế- Viện chiến lược phát triển ngân hàng – NHNN Việt Nam, các năm 1999 – 2011 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Kỷ yếu một số cuộc hội thảo về ủiều hành CSTT và lạm phỏt trong quỏ trình hội nhập kinh tế quốc tế |
Tác giả: |
Viện chiến lược phát triển ngân hàng |
Nhà XB: |
NHNN Việt Nam |
Năm: |
1999-2011 |
|
15. Nguyễn Văn Công (2005), Bàn về tỷ lệ lạm phát tối ưu ở Việt Nam, Tạp chí Tài chính số 3/2005 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Bàn về tỷ lệ lạm phát tối ưu ở Việt Nam |
Tác giả: |
Nguyễn Văn Công |
Nhà XB: |
Tạp chí Tài chính |
Năm: |
2005 |
|
17. Nguyễn Văn Công (2008), Bàn về lạm phát cao ở Việt Nam trong thời gian qua, Kỷ yếu hội thảo khoa học “ Khú khăn, thỏch thức do biến ủộng kinh tế vĩ mụ và ủề xuất của doanh nghiệp Việt Nam” |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Bàn về lạm phát cao ở Việt Nam trong thời gian qua |
Tác giả: |
Nguyễn Văn Công |
Nhà XB: |
Kỷ yếu hội thảo khoa học “ Khú khó, thỏch thức do biến ủộng kinh tế vĩ mụ và ủề xuất của doanh nghiệp Việt Nam” |
Năm: |
2008 |
|
19. Nguyễn Văn Thường, Nguyễn Kế Tuấn (2006), Kinh tế Việt Nam nam 2005 trước ngưỡng cửa của tổ chức thương mại thế giới, NXB ðại học Kinh tế quốc dân |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Kinh tế Việt Nam nam 2005 trước ngưỡng cửa của tổ chức thương mại thế giới |
Tác giả: |
Nguyễn Văn Thường, Nguyễn Kế Tuấn |
Nhà XB: |
NXB ðại học Kinh tế quốc dân |
Năm: |
2006 |
|
20. Nguyễn Văn Thường, Nguyễn Kế Tuấn (2007), Kinh tế Việt Nam năm 2006 chất lượng tăng trưởng và hội nhập kinh tế quốc tế, Nxb ðại học Kinh tế quốc dân |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Kinh tế Việt Nam năm 2006 chất lượng tăng trưởng và hội nhập kinh tế quốc tế |
Tác giả: |
Nguyễn Văn Thường, Nguyễn Kế Tuấn |
Nhà XB: |
Nxb ðại học Kinh tế quốc dân |
Năm: |
2007 |
|
32. Trần Văn Thọ (chủ biên), Nguyễn Ngọc ðức, Nguyễn Văn Chỉnh, Nguyễn Quân (2000), Kinh tế Việt Nam 1955 – 2000 tính toán mới, phân tích mới, Nxb Thống kê.Tiếng Anh |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Kinh tế Việt Nam 1955 – 2000 tính toán mới, phân tích mới |
Tác giả: |
Trần Văn Thọ, Nguyễn Ngọc ðức, Nguyễn Văn Chỉnh, Nguyễn Quân |
Nhà XB: |
Nxb Thống kê |
Năm: |
2000 |
|
33. Barro, Robert J., (1995), ‘Inflation and Economic Growth’, NBER Working Papers, Vol. 5326, Cambridge, MA: NBER |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Inflation and Economic Growth |
Tác giả: |
Robert J. Barro |
Nhà XB: |
NBER |
Năm: |
1995 |
|
36. Bruno, Michael and Easterly, William (1998), Inflation Crises and Long- Run Growth, Journal of Monetary Econmics, Vol. 41, pp.3-26 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Inflation Crises and Long- Run Growth |
Tác giả: |
Michael Bruno, William Easterly |
Nhà XB: |
Journal of Monetary Economics |
Năm: |
1998 |
|
38. Burdekin, Richard C. K. et al (Thomas Goodwin, Suyono Salamun, Thomas D. Willett) (1994), The Effects of Inflation on Economic Growth in Industrial and Developing Countries: Is There a Difference?, Applied Economics Letters, October |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
The Effects of Inflation on Economic Growth in Industrial and Developing Countries: Is There a Difference |
Tác giả: |
Richard C. K. Burdekin, Thomas Goodwin, Suyono Salamun, Thomas D. Willett |
Nhà XB: |
Applied Economics Letters |
Năm: |
1994 |
|
42. Keynes, J. M., (1936), The General Theory of Employment, Interest Rate, and Money, London: Macmillan |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
The General Theory of Employment, Interest Rate, and Money |
Tác giả: |
J. M. Keynes |
Nhà XB: |
Macmillan |
Năm: |
1936 |
|
43. Khan, Mohsin S. and Senhadji, Abdelhak S., (2000), ‘Threshold Effects in the Relationship between Inflation and Growth’, Working Papers, Vol. 110, Washington: International Monetary Fund |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Threshold Effects in the Relationship between Inflation and Growth |
Tác giả: |
Mohsin S. Khan, Abdelhak S. Senhadji |
Nhà XB: |
International Monetary Fund |
Năm: |
2000 |
|
45. Mundle, Sudipto, (1998), “Tax Reform in Vietnam: a Selective Analysis”, ADB Occasional Papers, No. 18, Manila: ADB |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Tax Reform in Vietnam: a Selective Analysis |
Tác giả: |
Mundle, Sudipto |
Năm: |
1998 |
|
48. Thirwall, (1978), Growth and Development, with Special Reference to Developing Countries, Second edition, London: Macmillan |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Growth and Development, with Special Reference to Developing Countries |
Tác giả: |
Thirwall |
Nhà XB: |
Macmillan |
Năm: |
1978 |
|
49. Thirwall, (1989), Growth and Development with Special Reference to Developing Countries, London: Macmillan Press |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Growth and Development with Special Reference to Developing Countries |
Tác giả: |
Thirwall |
Nhà XB: |
Macmillan Press |
Năm: |
1989 |
|
50. Thirwall, A. P. and Barton, C. A., (1971), ‘Inflation and Growth: the International Evidence’, Banca Nazionale del Lavoro Quarterly Review, Vol.24 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Inflation and Growth: the International Evidence |
Tác giả: |
Thirwall, A. P., Barton, C. A |
Nhà XB: |
Banca Nazionale del Lavoro Quarterly Review |
Năm: |
1971 |
|
1. Bỏo cỏo chuyờn ủề - NHNN Việt Nam (Vụ CSTT, Vụ tớn dụng, Vụ quản lý ngoại hối), cỏc năm 1990 – 2010 và 6 thỏng ủầu năm 2011 |
Khác |
|
2. Bỏo cỏo ủiều hành CSTT và hoạt ủộng ngõn hàng – NHNN Việt Nam cỏc năm 1986 – 2010 |
Khác |
|
4. Bộ Tài chớnh: Số liệu ủiều hành chớnh sỏch tài chớnh, thu chi ngõn sỏch nhà nước: www.mof.gov.vn |
Khác |
|
6. Hoàng Xuân Quế (2003), Giải pháp hoàn thiện các công cụ chủ yếu của CSTT ở Việt Nam, ðại học Kinh tế Quốc dân |
Khác |
|