Tài liệu tham khảo |
Loại |
Chi tiết |
6. Hoàng Xuân Quế (2003), Giải pháp hoàn thiện các công cụ chủ yếu của CSTT ở Việt Nam, ðại học Kinh tế Quốc dân |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Giải pháp hoàn thiện các công cụ chủ yếu của CSTT ở Việt Nam |
Tác giả: |
Hoàng Xuân Quế |
Nhà XB: |
ðại học Kinh tế Quốc dân |
Năm: |
2003 |
|
7. Kỷ yếu một số cuộc hội thảo về ủiều hành CSTT và lạm phỏt trong quỏ trình hội nhập kinh tế quốc tế- Viện chiến lược phát triển ngân hàng – NHNN Việt Nam, các năm 1999 – 2011 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Kỷ yếu một số cuộc hội thảo về ủiều hành CSTT và lạm phỏt trong quỏ trình hội nhập kinh tế quốc tế |
Tác giả: |
Viện chiến lược phát triển ngân hàng |
Nhà XB: |
NHNN Việt Nam |
Năm: |
1999 - 2011 |
|
17. Nguyễn Văn Công (2008), Bàn về lạm phát cao ở Việt Nam trong thời gian qua, Kỷ yếu hội thảo khoa học “ Khú khăn, thỏch thức do biến ủộng kinh tế vĩ mụ và ủề xuất của doanh nghiệp Việt Nam” |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Bàn về lạm phát cao ở Việt Nam trong thời gian qua |
Tác giả: |
Nguyễn Văn Công |
Nhà XB: |
Kỷ yếu hội thảo khoa học “ Khú khó, thỏch thức do biến ủộng kinh tế vĩ mụ và ủề xuất của doanh nghiệp Việt Nam” |
Năm: |
2008 |
|
19. Nguyễn Văn Thường, Nguyễn Kế Tuấn (2006), Kinh tế Việt Nam nam 2005 trước ngưỡng cửa của tổ chức thương mại thế giới, NXB ðại học Kinh tế quốc dân |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Kinh tế Việt Nam nam 2005 trước ngưỡng cửa của tổ chức thương mại thế giới |
Tác giả: |
Nguyễn Văn Thường, Nguyễn Kế Tuấn |
Nhà XB: |
NXB ðại học Kinh tế quốc dân |
Năm: |
2006 |
|
23. Nguyễn Xuân Luật (2003), Giải pháp hoàn thiện cơ chế lãi suất trong quá trình chuyển sang nền kinh tế thị trường của hệ thống ngân hàng Việt Nam |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Giải pháp hoàn thiện cơ chế lãi suất trong quá trình chuyển sang nền kinh tế thị trường của hệ thống ngân hàng Việt Nam |
Tác giả: |
Nguyễn Xuân Luật |
Năm: |
2003 |
|
25. Tạ Thị Xuân (1992), Chống lạm phát: lý thuyết và kinh nghiệm, Nxb Thống kê |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Chống lạm phát: lý thuyết và kinh nghiệm |
Tác giả: |
Tạ Thị Xuân |
Nhà XB: |
Nxb Thống kê |
Năm: |
1992 |
|
32. Trần Văn Thọ (chủ biên), Nguyễn Ngọc ðức, Nguyễn Văn Chỉnh, Nguyễn Quân (2000), Kinh tế Việt Nam 1955 – 2000 tính toán mới, phân tích mới, Nxb Thống kê.Tiếng Anh |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Kinh tế Việt Nam 1955 – 2000 tính toán mới, phân tích mới |
Tác giả: |
Trần Văn Thọ, Nguyễn Ngọc ðức, Nguyễn Văn Chỉnh, Nguyễn Quân |
Nhà XB: |
Nxb Thống kê |
Năm: |
2000 |
|
34. Barro, (1997), Determinants of Economic Growth A Cross-Country Empirical Study, Cambridge, MA: The MIT Press |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Determinants of Economic Growth A Cross-Country Empirical Study |
Tác giả: |
Barro |
Nhà XB: |
The MIT Press |
Năm: |
1997 |
|
35. Barro, Robert J. and Sala-i-Martin, Xavier, (1999), Economic Growth, Cambridge: MIT Press |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Economic Growth |
Tác giả: |
Robert J. Barro, Xavier Sala-i-Martin |
Nhà XB: |
MIT Press |
Năm: |
1999 |
|
36. Bruno, Michael and Easterly, William (1998), Inflation Crises and Long- Run Growth, Journal of Monetary Econmics, Vol. 41, pp.3-26 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Inflation Crises and Long- Run Growth |
Tác giả: |
Michael Bruno, William Easterly |
Nhà XB: |
Journal of Monetary Economics |
Năm: |
1998 |
|
37. Buck, Andrew J., and Fitzroy, Felix (1988), Inflation and Productivity Growth in the Federal Republic of Germany,Journal of Post Keynesian Economics, Vol. 10, spring, pp. 428-444 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Inflation and Productivity Growth in the Federal Republic of Germany |
Tác giả: |
Andrew J. Buck, Felix Fitzroy |
Nhà XB: |
Journal of Post Keynesian Economics |
Năm: |
1988 |
|
38. Burdekin, Richard C. K. et al (Thomas Goodwin, Suyono Salamun, Thomas D. Willett) (1994), The Effects of Inflation on Economic Growth in Industrial and Developing Countries: Is There a Difference?, Applied Economics Letters, October |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
The Effects of Inflation on Economic Growth in Industrial and Developing Countries: Is There a Difference |
Tác giả: |
Richard C. K. Burdekin, Thomas Goodwin, Suyono Salamun, Thomas D. Willett |
Nhà XB: |
Applied Economics Letters |
Năm: |
1994 |
|
39. Fisher, I.(1930) The theory of Interest, New York: Macmillan Press |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
The theory of Interest |
Tác giả: |
I. Fisher |
Nhà XB: |
Macmillan Press |
Năm: |
1930 |
|
43. Khan, Mohsin S. and Senhadji, Abdelhak S., (2000), ‘Threshold Effects in the Relationship between Inflation and Growth’, Working Papers, Vol. 110, Washington: International Monetary Fund |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Threshold Effects in the Relationship between Inflation and Growth |
Tác giả: |
Khan, Mohsin S., Senhadji, Abdelhak S |
Nhà XB: |
International Monetary Fund |
Năm: |
2000 |
|
45. Mundle, Sudipto, (1998), “Tax Reform in Vietnam: a Selective Analysis”, ADB Occasional Papers, No. 18, Manila: ADB |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Tax Reform in Vietnam: a Selective Analysis |
Tác giả: |
Mundle, Sudipto |
Năm: |
1998 |
|
51. Tobin, J., (1965), ‘Money and Economic Growth’, Econometrica, Vol. 33, pp. 671-684 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Money and Economic Growth |
Tác giả: |
J. Tobin |
Nhà XB: |
Econometrica |
Năm: |
1965 |
|
1. Bỏo cỏo chuyờn ủề - NHNN Việt Nam (Vụ CSTT, Vụ tớn dụng, Vụ quản lý ngoại hối), cỏc năm 1990 – 2010 và 6 thỏng ủầu năm 2011 |
Khác |
|
2. Bỏo cỏo ủiều hành CSTT và hoạt ủộng ngõn hàng – NHNN Việt Nam cỏc năm 1986 – 2010 |
Khác |
|
4. Bộ Tài chớnh: Số liệu ủiều hành chớnh sỏch tài chớnh, thu chi ngõn sỏch nhà nước: www.mof.gov.vn |
Khác |
|
5. Châu đình Phương (2005), Lạm phát tiền tệ- Một vấn ựề cần ựặc biệt quan tõm trong ủiều hành kinh tế vĩ mụ ở giai ủoạn hiện nay, Tạp chớ Kinh tế và Dự báo tháng 3/2005 |
Khác |
|