Tài liệu hạn chế xem trước, để xem đầy đủ mời bạn chọn Tải xuống
1
/ 13 trang
THÔNG TIN TÀI LIỆU
Thông tin cơ bản
Định dạng
Số trang
13
Dung lượng
192 KB
Nội dung
Trường TH Yên Lương GV: Ninh THị Ngà Từ ngày Tuần đến ngày tháng năm 2015 Khối : Tiết (Bài 2): thông tin lưu máy tính A Mục tiêu - Giúp học sinh biết cách xếp lưu trữ thông tin máy tính cách có trật tự - Biết thêm tệp thư mục, xem tệp thư mục B Đồ dùng - GV: SGK, Giáo, bảng, phấn, máy tính - HS : SGK, ghi, máy tính C Hoạt động dạy - học Nội dung Tệp thư mục Hoạt động GV Hoạt động HS - GV giới thiệu tệp - Nghe giảng, ghi * Mỗi tệp có tên để phân biệt Khi xem hình, em - Nghe, quan sát SGK trang thấy tệp có biểu tượng với tên tệp - Quan sát ví dụ Gv - VD: BLOCK biểu tượng tên tệp block - Hs lấy ví dụ: tệp - y/c hs lấy ví dụ? Logo - Hs lấy ví dụ: tệp Word - Nghe giảng, ghi - GV giới thiệu biểu tượng - Quan sát: tệp đề thi - Gv nhận xét tệp - Giới thiệu thư mục : Năm học 2015 - 2016 - Quan sát hình Cây thư mục Trường TH Yên Lương GV: Ninh THị Ngà - Nghe giảng Xem thư - Giới thiệu biểu tượng - Quan sát biểu tượng My mục tệp: computer hình * Khám phá máy máy tín(Máy tính tơi) - Nghe giảng, ghi tính biểu - Để xem tệp thư mục có tượng My máy tính: nháy đúp biểu - Hs khởi động Computer tượng My Computer - Y/c hs nháy đúp biểu tượng My - Quan sát cửa sổ mở máy tính - Y/c hs quan sát cửa sổ với - Quan sát thiết bị nhớ biểu tượng cắm vào máy tính Computer - GV biểu tượng đĩa cứng, đĩa mềm, đĩa CD thiết bị nhớ Flash cắm vào máy - Nghe giảng, ghi * Cách khác để khám phá máy - Quan sát giáo viên làm mẫu tính: nháy nút phải chuột vào - HS mở theo yc biểu tượng My Computer chọn Explore - GV làm mẫu - Y/c hs mở lại Tiết (Bài 2): thông tin lưu máy tính A Mục tiêu Năm học 2015 - 2016 Trường TH Yên Lương GV: Ninh THị Ngà - Giúp học sinh mở máy tính theo cách; nhận diện đọc tên các đĩa, ổ đĩa, thiết bị lưu trữ cửa sổ - Giúp học sinh mở xem nội dung thư mục tạo ổ đĩa B Đồ dùng - GV: SGK, Giáo, bảng, phấn, máy tính - HS : SGK, ghi, máy tính C Hoạt động dạy - học Nội dung Hoạt động GV Bài thực hành T1 - Y/c hs khởi động máy tính (10p) - Y/c hs nháy đúp chuột vào Hoạt động HS - Hs khởi động máy - Hs nháy đúp chuột vào biểu tượng My computer biểu tượng My computer hình hình - Y/c hs đọc tên đĩa, ổ đĩa - hs đọc tên: ổ đĩa C, D, thiết bị lưu trữ khác E; ổ đĩa CD F; thiết bị nhớ cửa sổ? flash G - Nhận xét Bài thực hành T2 - hs nhận xét - Y/c nháy nút Folders (10p) - Hs thực hành nháy nút Folders Quan sát cửa sổ có - Y/c nháy chuột vào dịng có ngăn chứa chữ (C) ngăn bên trái - Hs nháy chuột vào dịng có - Quan sát thay đổi ngăn chứa chữ (C) ngăn bên trái bên phải ngăn bên trái cửa sổ? - Hs trả lời: - Nhận xét – kết luận + Ngăn bên phải xuất - GV giới thiệu cách khác để thư mục ổ đĩa C xem nội dung ổ đĩa - Làm mẫu Vd + Ngăn trái: ổ C bôi đen - Nghe, ghi Bài thực hành T3 - Y/c hs nháy chuột thư Năm học 2015 - 2016 - Quan sát GV làm mẫu Trường TH Yên Lương (10p) GV: Ninh THị Ngà mục để mở xem nội dung thư mục ngăn bên phải - Hs nháy chuột thư mục Truyen co tích xem nội dung Bài thực hành T4 - Quan sát thay đổi hình dáng (10p) biểu tượng ? - Biểu tượng - Nhận xét chọn bơi đen - Hãy tìm thư mục chứa tệp văn tệp hình vẽ em - hs lên làm: nháy chuột vào máy tính vào Mycomputer/chọn ổ đĩa - Y/c hs làm trước lớp lưu tệp làm(E)/ nháy - Quan sát Hs mở tệp đúp chuột vào tệp tên - Nhận xét Củng cố, dặn dò - Nhắc lại kiến thức (5p) thư mục, cách lưu trữ thơng tin máy tính - Nghe giảng nhớ lại - Đọc trước bài: tổ chức thông tin máy tính - Thực yêu cầu Ký duyệt BGH: Năm học 2015 - 2016 Trường TH Yên Lương GV: Ninh THị Ngà Từ ngày Tuần đến ngày tháng năm 2015 Khối 4: Tiết (Bài 2) : Khám phá máy tính I Mục tiêu - Giúp học sinh có khái niệm ban đầu phát triển máy tính, chương tình nhớ máy tính - Biết nhận diện thử nghiệm thao tác với đĩa cứng, đĩa ổ đĩa mềm, đĩa CD thiết bị nhớ flash II Đồ dùng - GV: SGK, Giáo, bảng, phấn, máy tính - HS : SGK, ghi, máy tính III Hoạt động dạy - học Nội dung Kiểm tra cũ Hoạt động GV Hoạt động HS ? Trình bày thao tác để - h/s trả lời khởi động phần mềm từ Nháy nhanh lần chuột trái hình liên tiếp vào biểu tượng - N/xét - hs nhận xét Máy tính xưa - GV giới thiệu máy - Nghe giảng tính - Quan sát hình ảnh máy tính - GV giới thiệu máy tính - Ghi ngày - Quan sát máy tính để bàn * Bài 1: - Y/c hs làm phép tính để biết - Hs lên bảng làm: nặng gấp máy tính nặng 1800 lần; gấp lần Mt để Năm học 2015 - 2016 Trường TH Yên Lương GV: Ninh THị Ngà bàn ngày nay? - Chiếm diện tích rộng gấp bao - HS trả lời: chiếm diện tích nhiêu lần phịng? Bài 2: 8.35 lần - Với chương trình máy tính - HS trả lời: giúp người giúp người làm nấu cơm, giặt quần áo việc nữa? - hs nhận xét - Gv nhận xét Tiết (Bài 2) : Khám phá máy tính I/ Mục tiêu - Giúp học sinh gọi tên phận, biết phận máy tính làm - Giúp học sinh hiểu thông tin vào thông tin ra, vận dụng để xác định thơng tin vào tốn II Đồ dùng - GV: SGK, Giáo, bảng, phấn, máy tính - HS : SGK, ghi, máy tính III Hoạt động dạy - học Nội dung Hoạt động GV Hoạt động HS Các phận - Y/c hs gọi tên phận máy - hs trả lời: Màn hình, thân máy tính làm gì? tính hình 5? máy, bàn phím, chuột * Bài 3: - GV nhận xét - Hs nhận xét - GV giới thiệu phận đưa - Nghe giảng, ghi thơng tin vào hình, chuột; hiển thị thơng tin hình - Lấy VD mẫu: tính tổng 15, - Nghe giảng, ghi 26 + TT vào 15,26 - hs lấy ví dụ: thấy trời + TT 41 nhiều mây đen, em nhắc bố - Y/c hs lấy ví dụ mang áo mưa làm + TT vào: trời nhiều mây đen Năm học 2015 - 2016 Trường TH Yên Lương GV: Ninh THị Ngà + TT ra: lời nhắc - hs nhận xét Bài tập - Gv nhận xét - hs đọc đề - Y/c hs đọc đề - Nghe giảng - GV phân tích đề - hs lên bảng làm: - Gọi hs lên bảng làm + TT vào là: 15, 21, - Quan sát hs làm +TT ra: 45 - hs nhận xét Bài tập - Gv nhận xét - hs đọc đề - Y/c hs đọc đề - Nghe giảng - GV phân tích đề - hs lên bảng làm: Bài tập 6, liệu số cụ thể + TT vào là: chiều dài, chiều - Gọi hs lên bảng làm rộng - Quan sát hs làm +TT ra: dài x rộng - Gv nhận xét - hs nhận xét - Y/c hs đọc đề - hs đọc đề - Gọi hs lên bảng làm, lớp làm - hs lên bảng làm: + TT vào là: tiếng chuông - Quan sát hs làm +TT ra: vào lớp học - chấm điểm 2-3 hs - hs nhận xét Ký duyệt BGH: Năm học 2015 - 2016 Trường TH Yên Lương GV: Ninh THị Ngà Từ ngày Tuần đến ngày tháng năm 2015 Khối 3: Tiết 3( Bài 2): Thụng tin xung quanh ta I/ Mục tiờu: - Giúp Học sinh nhận biết dạng thông tin - Biết người sử dụng dạng thông tin khác nhau, với kiểu khác cho mục đích khác - HS biết máy tính cộng cụ để lưu trữ, xử lí truyền thông tin - Bồi dưỡng học sinh thái độ, ý thức mụn học II Chuẩn bị: - Học sinh: SGK, trờn lớp, tập… - Giỏo viờn: Mỏy tớnh, giỏo ỏn, SGK, phấn, bảng… III Các hoạt động dạy học : Nội dung Hoạt động GV Hoạt động HS 1/ Kiểm tra cũ - Gọi HS lờn bảng làm trang - hs lờn bảng làm (5’): 15(SGK) - gv nhận xột 2/ Bài mới: (30’) - Giới thiệu ghi đầu - nghe giảng - Câu hỏi 1: Khi Lan nói với Hương:" Bạn điểm mơn tin đấy" thỡ Hương biết gỡ từ Lan? - Gọi HS trả lời - GV: Như thỡ Hương nhận thụng tin từ bạn Lan mỡnh điểm môn tin Hằng ngày tiếp xúc với ba dạng thông tin bản: thông tin dạng văn bản, âm hỡnh ảnh - Câu hỏi 2: Một báo, câu chuyện sách giáo khoa chứa đựng thông tin dạng nào? - Gọi học sinh trả lời Năm học 2015 - 2016 -HS trả lời - HS nghe giảng - HS trả lời - HS nhận xột - HS nghe giảng Trường TH Yên Lương GV: Ninh THị Ngà - Học sinh nhận xột Thụng tin dạng õm (10 phỳt) - MT: hs nhận biết thông tin dạng âm Thụng tin dạng hỡnh ảnh (10 phỳt) - MT: hs nhận biết thông tin dạng hỡnh ảnh - GV: Một báo, câu truyện sgk chứa đựng thông tin dạng văn - Cõu hỏi 3: Trong văn gồm có gỡ? - Gọi HS trả lời - Gọi HS nhận xột - GV: Văn gồm có chữ số Vậy thông tin dạng văn thỡ gồm chữ số - Cõu hỏi : Em hóy cho biết vài thụng tin cú trờn bảng hỡnh 11? - Gọi HS trả lời - Hs nhận xột - GV nhận xột chốt l - Câu hỏi 5: Gọi HS lấy ví dụ thơng tin dạng văn - Câu hỏi 1: Tiếng trống trường, tiếng xe cứu thương cho em biết gỡ? - Gọi HS trả lời - HS nhận xột - GV: Tiếng trống trường báo học, chơi Tiếng xe cứu thương cho biết có việc khẩn cấp - Câu hỏi 2: Khi nghe thấy tiếng trống trường, tiếng xe cứu thương thỡ ta nhận thông tin dạng gỡ? - Gọi HS trả lời - HS nhận xột - GV: Khi nghe thấy tiếng trống trường, tiếng xe cứu thương thỡ ta nhận thông tin dạng âm Ví dụ chỳng ta trũ Năm học 2015 - 2016 -HS trả lời - HS nhận xột - HS nghe giảng - HS trả lời - HS nhận xột - HS nghe giảng - HS lấy vớ dụ HS trả - HS nhận xột - HS nghe giảng - HS trả lời - HS nhận xột - HS nghe giảng - HS lấy vớ dụ - HS nhận xột lời, Trường TH Yên Lương GV: Ninh THị Ngà chuyện với để nhận trao đổi thông tin, thơng tin dạng âm -HS trả lời - HS nghe giảng Củng cố dặn dũ (5 phỳt) - Cõu hỏi 3: Lấy vớ dụ thụng tin dạng õm - Gọi HS lấy vớ dụ - HS nhận xột - GV nhận xột - Những tranh SGK, trờn cỏc tờ bỏo cho em hiểu thêm nội dung học Đèn giao thông lúc xanh lúc đỏ cho phép phép qua đường - Cõu hỏi 1: Nhỡn vào hỡnh 15, 16 biển bỏo nhắc nhở gỡ? - Gọi HS trả lời - GV: Biển bỏo hỡnh 15 nhắc nhở nơi cấm đổ rác hỡnh 16 nơi ưu tiên dành cho người khuyết tật - Cõu hỏi 2: Vậy nhỡn biển bỏo hay hỡnh minh hoạ SGK chỳng ta nhận biết thơng tin dạng nào? - Gọi HS trả lời - Gọi HS nhận xột - GV: Khi nhỡn biển bỏo hay hỡnh minh hoạ SGK chỳng ta nhận biết thông tin dạng hỡnh ảnh - Cõu hỏi 3: Em hóy lấy vớ dụ thụng tin dạng hỡnh ảnh? - GV nhận xột -Con người sử dụng ba Năm học 2015 - 2016 - HS trả lời - HS nhận xột - HS nghe giảng - HS lấy vớ dụ - HS nghe giảng - HS nghe giảng - HS làm tập - Nghe giảng - Nghe HD - HS ghi nhà Trường TH Yên Lương GV: Ninh THị Ngà dạng thông tin thỡ mỏy tớnh giỳp chỳng ta dễ dàng sử dụng dạng thụng tin trờn - Hướng dẫn HS làm tập 2,3 SKG trang 14 - Yờu cầu HS ghi tập nhà: 4, SGk trang 15 Tiết (Bài 3-4): Bàn phớm mỏy tớnh – Chuột mỏy tớnh I/ Mục tiờu: - HS nhận biết khu vực bàn phím - Kĩ sử dụng chuột thành thạo - HS có thái độ nghiêm túc học II Chuẩn bị: - Học sinh: SGK, trờn lớp, tập… - Giỏo viờn: Mỏy tớnh, giỏo ỏn, SGK, phấn, bảng… III Các hoạt động dạy học : Nội dung Bài mới: (30’) Hoạt động GV Hoạt động HS - Quan sỏt làm quen với bàn - HS quan sỏt phớm mỏy tớnh hỡnh 19 ? Khu vực chớnh bàn phớm gồm cỏc hàng phớm nào? - Gọi HS trả lời - Gọi HS nhận xột - HS trả lời - GV: Khu vực bàn - HS nhận xột phím gồm hàng phím: Hàng - HS nghe giảng ghi phím sở, hàng phím trên, chộp hàng phím dưới, hàng phím số hàng phím - Hàng phím sở hàng phím thứ tính từ lên Hàng phớm cú cỏc phớm: A, S, D, F, G, H, J ,K ,L, ;, “ + Trên hàng phím có phím có gai F J, phím làm sở cho việc đặt ngón tay gừ phớm ? Kể tờn số phớm cú trờn hàng phớm trờn? - Gọi HS trả lời - GV: Hàng phớm trờn gồm cỏc - HS trả lời phớm: Q,W,E,R,T,Y,U,I,O,P,[,] - HS nghe giảng ghi Năm học 2015 - 2016 Trường TH Yên Lương GV: Ninh THị Ngà chộp - Hàng phím gồm - HS trả lời phím: - HS nghe giảng ghi Z,X,C,V,B,N,M,,? chộp ? Hàng phớm số nằm vị trớ khu vực chớnh? - Gọi HS trả lời - GV: Hàng phớm hàng - HS nghe giảng ghi phớm trờn cựng khu vực chộp chớnh gồm cỏc phớm: 1,2,3,4,5,6,7,8,9,0,-,= - Hàng phím có phím dài gọi phím cách - HS trả lời - HS nghe giảng ghi - Chuột máy tính giúp em điều chộp khiển máy tính thuận tiện nhanh chóng ? Mặt chuột có - HS trả lời nút, nút nào? - HS nghe giảng ghi - Gọi hs trả lời chộp - GV: Mặt trờn chuột nút: nút trái nút phải em nhấn nút, tín hiệu khiển chuyển vào tính - GV làm mẫu cú Mỗi điều máy - HS trả lời: + Đặt úp bàn tay phải lên chuột, ngón trỏ đặt vào nút trái ? Em hóy nờu cỏch cầm chuột? chuột, ngón đặt - Gọi hs trả lời vào nút phải chuột ? Con trỏ chuột cú hỡnh dạng + Ngún cỏi cỏc ngún gỡ? cũn lại cầm giữ bờn - Gọi hs trả lời chuột - Con trỏ chuột cú hỡnh mũi tờn Mỗi thay đổi vị trớ chuột thỡ mũi tờn thay đổi theo - Con trỏ chuột cú nhiều dạng khỏc - Di chuyển chuột: Thay đổi vị trí chuột mặt phẳng - Nhỏy chuột: Nhấn nỳt trỏi chuột thả ngún tay Năm học 2015 - 2016 - HS nghe giảng ghi chộp - HS nghe giảng ghi chộp Trường TH Yên Lương GV: Ninh THị Ngà - Nháy đúp chuột: Nháy chuột nhanh lần liên tiếp Củng cố dặn - Kộo thả chuột: Nhấn giữ - HS nghe gv hướng dẫn dũ (5 phỳt) nỳt trỏi chuột di chuyển trỏ làm tập chuột tới vị trớ cần thiết thỡ thả ngún tay nhấn giữ chuột - GV hướng dẫn hs làm tập 3, sgk trang 18, 19 Ký duyệt BGH: Năm học 2015 - 2016 ... Năm học 20 15 - 20 16 Trường TH Yên Lương GV: Ninh THị Ngà Từ ngày Tuần đến ngày tháng năm 20 15 Khối 4: Tiết (Bài 2) : Khám phá máy tính I Mục tiêu - Giúp học... 2- 3 hs - hs nhận xét Ký duyệt BGH: Năm học 20 15 - 20 16 Trường TH Yên Lương GV: Ninh THị Ngà Từ ngày Tuần đến ngày tháng năm 20 15... - Nghe giảng, ghi 26 + TT vào 15 ,26 - hs lấy ví dụ: thấy trời + TT 41 nhiều mây đen, em nhắc bố - Y/c hs lấy ví dụ mang áo mưa làm + TT vào: trời nhiều mây đen Năm học 20 15 - 20 16 Trường TH Yên