Tài liệu tham khảo |
Loại |
Chi tiết |
1. Phạm Đăng Bảng, Trần Hậu Khang (2009). Các yếu tố nguy cơ liên quan tới nhiễm Chlamydia Trachomatis đường sinh dục. Y học thực hành (641+642), số 1/2009 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Các yếu tố nguy cơ liên quan tới nhiễm Chlamydia Trachomatis đường sinh dục |
Tác giả: |
Phạm Đăng Bảng, Trần Hậu Khang |
Nhà XB: |
Y học thực hành |
Năm: |
2009 |
|
7. Phạm Văn Đức, Dương Phương Mai, Trần Thị Lợi (2009). Tỷ lệ nhiễm Chlamydia Trachomatis ở phụ nữ hút thai ba tháng đầu và các yếu tố liên quan. Y học Thành phố Hồ Chí Minh số 1/2009 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Chlamydia "Trachomatis |
Tác giả: |
Phạm Văn Đức, Dương Phương Mai, Trần Thị Lợi |
Năm: |
2009 |
|
8. Lê Kim Ngọc Giao, Hoàng Tiến Mỹ, Nguyễn Thanh Bảo (2008). Tình hình đề kháng kháng sinh của Neissseria gonorrhoeae tại Bệnh viện Da liễu tp Hồ Chí Minh. Y học Thành phố Hồ Chí Minh tập 12, số 1/2008 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Neissseria gonorrhoeae |
Tác giả: |
Lê Kim Ngọc Giao, Hoàng Tiến Mỹ, Nguyễn Thanh Bảo |
Năm: |
2008 |
|
9. Nguyễn Phúc Như Hà. Bước đầu chẩn đoán HPV bằng phương pháp sinh học phân tử tại Bệnh viện Phong Da liễu TW Quy hoà. Trang website |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Bước đầu chẩn đoán HPV bằng phương pháp sinh học phân tử tại Bệnh viện Phong Da liễu TW Quy hoà |
Tác giả: |
Nguyễn Phúc Như Hà |
|
10. Nguyễn Phúc Như Hà, Trần Lê Minh Đức, Nguyễn Thị Thời Loạn, Phạm Thị Anh Thư, Nguyễn Thanh Tân (2011). Chẩn đoán và xác định serovar Chlamydiatrachomatis từ bệnh phẩm lâm sàng bệnh nhân STIs bằng kỹ thuật sinh học phân tử tại Bệnh viện Phong Da liễu TW Quy Hòa. Báo cáo Hội nghị khoa học Da liễu toàn quốc tháng 11 năm 2012 tại Nha Trang, Việt Nam |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Chẩn đoán và xác định serovar Chlamydiatrachomatis từ bệnh phẩm lâm sàng bệnh nhân STIs bằng kỹ thuật sinh học phân tử tại Bệnh viện Phong Da liễu TW Quy Hòa |
Tác giả: |
Nguyễn Phúc Như Hà, Trần Lê Minh Đức, Nguyễn Thị Thời Loạn, Phạm Thị Anh Thư, Nguyễn Thanh Tân |
Nhà XB: |
Báo cáo Hội nghị khoa học Da liễu toàn quốc |
Năm: |
2011 |
|
11. Nguyễn Thị Thanh Hà (2010). Tỷ lệ nhiễm Chlamydia Trachomatis ở phụ nữ vô sinh có tắt vòi tử cung. Y học thực hành (733), số 6/2010 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Tỷ lệ nhiễm Chlamydia Trachomatis ở phụ nữ vô sinh có tắt vòi tử cung |
Tác giả: |
Nguyễn Thị Thanh Hà |
Nhà XB: |
Y học thực hành |
Năm: |
2010 |
|
13. Bùi Khắc Hậu, Nguyễn Thị Thủy (2010). Nghiên cứu kháng kháng sinh của vi khuẩn lậu. Y học thực hành (712), số 4/2010 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Nghiên cứu kháng kháng sinh của vi khuẩn lậu |
Tác giả: |
Bùi Khắc Hậu, Nguyễn Thị Thủy |
Nhà XB: |
Y học thực hành |
Năm: |
2010 |
|
14. Lê Hồng Hinh, Lê Thị Phương (2004). Tình hình kháng kháng sinh của vi khuẩn lậu tại Hà Nội từ năm 2001 đến 2003. Tạp chí nghiên cứu Y học phụ bản 32 (6) 2004 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Tình hình kháng kháng sinh của vi khuẩn lậu tại Hà Nội từ năm 2001 đến 2003 |
Tác giả: |
Lê Hồng Hinh, Lê Thị Phương |
Nhà XB: |
Tạp chí nghiên cứu Y học phụ bản |
Năm: |
2004 |
|
19. Nguyễn Thành Hy, Nguyễn Tất Thắng (2009). Tỷ lệ hiện mắc và các yếu tố liên quan của viêm âm đạo, viêm cổ tử cung trên học viên trường giáo dục dạy nghề Thủ Đức, thành phố Hồ Chí Minh. Y học thành phố Hồ Chí Minh tập 13, phụ bản số 1 /2010 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Tỷ lệ hiện mắc và các yếu tố liên quan của viêm âm đạo, viêm cổ tử cung trên học viên trường giáo dục dạy nghề Thủ Đức, thành phố Hồ Chí Minh |
Tác giả: |
Nguyễn Thành Hy, Nguyễn Tất Thắng |
Nhà XB: |
Y học thành phố Hồ Chí Minh |
Năm: |
2009 |
|
20. Trần Hậu Khang, Phạm Đăng Bảng, Lê Huyền My (2009). Áp dụng kỹ thuật PCR trong chẩn đoán nhiễm Chlamydia Trachomatis đường sinh dục tiết niệu. Y học thực hành (641+642), số 1/2009 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Áp dụng kỹ thuật PCR trong chẩn đoán nhiễm Chlamydia Trachomatis đường sinh dục tiết niệu |
Tác giả: |
Trần Hậu Khang, Phạm Đăng Bảng, Lê Huyền My |
Nhà XB: |
Y học thực hành |
Năm: |
2009 |
|
21. Trần Thị Lợi, Hồ Vân Phúc (2010). Tỷ lệ nhiễm Human Papillomavirus và các yếu tố liên quan của phụ nữ từ 18 đến 69 tuổi tại TP Hồ Chí Minh. Y học thành phố Hồ Chí Minh, Tập 14, Phụ bản số 1/2010 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Tỷ lệ nhiễm Human Papillomavirus và các yếu tố liên quan của phụ nữ từ 18 đến 69 tuổi tại TP Hồ Chí Minh |
Tác giả: |
Trần Thị Lợi, Hồ Vân Phúc |
Nhà XB: |
Y học thành phố Hồ Chí Minh |
Năm: |
2010 |
|
24. Lê Thị Phương (2003). Tình hình kháng penicillin có betalactamase của các chủng lậu cầu phân lập tại Viện Da liễu 1992-2001. Tạp chí y học dự phòng 2003, tập XIII, số 2+3 (60) |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Tình hình kháng penicillin có betalactamase của các chủng lậu cầu phân lập tại Viện Da liễu 1992-2001 |
Tác giả: |
Lê Thị Phương |
Nhà XB: |
Tạp chí y học dự phòng |
Năm: |
2003 |
|
29. Phạm Việt Thanh, Bệnh viện Từ Dũ (2008). Hiệu quả của phương pháp PCR - ELISA trong chẩn đoán Human papillomavirus” Y học thực hành 627+628 số 11/2008 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Hiệu quả của phương pháp PCR - ELISA trong chẩn đoán Human papillomavirus |
Tác giả: |
Phạm Việt Thanh |
Nhà XB: |
Y học thực hành |
Năm: |
2008 |
|
30. Phạm Việt Thanh (2009). Tỷ lệ nhiễm HPV trên phụ nữ có phết tế bào cổ tử cung bất thường. Y học thực hành (680) số 10/2009 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Tỷ lệ nhiễm HPV trên phụ nữ có phết tế bào cổ tử cung bất thường |
Tác giả: |
Phạm Việt Thanh |
Nhà XB: |
Y học thực hành |
Năm: |
2009 |
|
33. Phạm Thị Thu Trang, Huỳnh Văn Thuận, Phạm Văn Trân (2012). Tình hình nhiễm HPV ở phụ nữ viêm cổ tử cung đến khám tại Bệnh viện Phụ sản Hải Phòng. Y học thực hành (825)-số6/2012 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Tình hình nhiễm HPV ở phụ nữ viêm cổ tử cung đến khám tại Bệnh viện Phụ sản Hải Phòng |
Tác giả: |
Phạm Thị Thu Trang, Huỳnh Văn Thuận, Phạm Văn Trân |
Nhà XB: |
Y học thực hành |
Năm: |
2012 |
|
35. Phạm Hùng Vân và cs (2007). Xác định kiểu gen của HPV bằng kỹ thuật giải trình tự trực tiếp sản phẩm PCR đặc hiệu gen L1. Y học thành phố Hồ Chí Minh, Tập 11, Phụ bản số 3/2007 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Xác định kiểu gen của HPV bằng kỹ thuật giải trình tự trực tiếp sản phẩm PCR đặc hiệu gen L1 |
Tác giả: |
Phạm Hùng Vân, cs |
Nhà XB: |
Y học thành phố Hồ Chí Minh |
Năm: |
2007 |
|
36. Phạm Hùng Vân, Nguyễn Phúc Như Hà (2007). Nghiên cứu chế tạo Multiplex PCR mix phát hiện đồng thời hai tác nhân Chlamydia trachomatis và Neisseria gonorrhoeae. Y học Tp Hồ Chí Minh. Số 11/2007. Phụ bản 3 (125-132) |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Nghiên cứu chế tạo Multiplex PCR mix phát hiện đồng thời hai tác nhân Chlamydia trachomatis và Neisseria gonorrhoeae |
Tác giả: |
Phạm Hùng Vân, Nguyễn Phúc Như Hà |
Nhà XB: |
Y học Tp Hồ Chí Minh |
Năm: |
2007 |
|
38. Viện Da Liễu Quốc gia. Tiểu ban STD. Tổng quan về các bệnh lây truyền qua đường tình dục và HIV/AIDs tại Việt Nam |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Tổng quan về các bệnh lây truyền qua đường tình dục và HIV/AIDs tại Việt Nam |
Tác giả: |
Viện Da Liễu Quốc gia, Tiểu ban STD |
|
39. Vũ Văn Kính và nhiều tác giả khác (2010). Phân tích thực trạng sử dụng kháng sinh và kháng kháng sinh ở Việt Nam. Global antibiotic resistance.Tiếng Anh |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Phân tích thực trạng sử dụng kháng sinh và kháng kháng sinh ở Việt Nam |
Tác giả: |
Vũ Văn Kính, nhiều tác giả khác |
Nhà XB: |
Global antibiotic resistance |
Năm: |
2010 |
|
41. Achchhe Lai Patel, Chaudhry U, Sachdev D, Sachdeva PN, Bala M, Saluja D (2012). An insight into the drug resistance profile and mechanism of drug resistance in Neisseria gonorrhoeae. Indian J Med Res.;134:419-31 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Neisseria gonorrhoeae |
Tác giả: |
Achchhe Lai Patel, Chaudhry U, Sachdev D, Sachdeva PN, Bala M, Saluja D |
Năm: |
2012 |
|