Xác định độ co giãn của cầu theo giá và co giãn cung theo giá tại điểm cân bằng của thị trường, nhận định về độ cogiãn của cầu và cung tại điểm cân bằng?. Nếu cung giảm thì sản lượng, gi
Trang 2b Xác định độ co giãn của cầu theo giá và co giãn cung theo giá tại điểm cân bằng của thị trường, nhận định về độ co
giãn của cầu và cung tại điểm cân bằng?
c Nếu cung giảm thì sản lượng, giá và doanh thu sẽ thay đổi t
hế nào, tại sao?
d Nếu nhà nước ấn định giá trần của thị trường theo đề, điều
gì sẽ xảy ra? xác định dư thừa, thiếu hụt hay thất thoát nếucó?
e Nếu nhà nước ấn định giá sàn theo đề, điều gì sẽ xảy ra? xác
định dư thừa, thiếu hụt hay thất thoát nếu có?
GIẢI
Trang 4giãn theo giá
Tại điểm
cân bằng
|Ep| cầu
0.8 46
Không co giãn theo giá
|Ep| cung
0.8 46
Không co giãn theo giá
Cung giảm - Sản lượng giảm - Giá tăng Tha
y đổi cân bằng thị
Cầu không co giãn theo giá, giá tăng -
Doanh thu tăng
Trang 5trườ ng Khi nhà nước ấn
định giá trần 40
Giá trần có
ảnh hưởng đến giá thị
trường
Cầu nhiều hơn cung (thiếu hụt) Lượng thiếu
hụt
60
Thất thoát 450
Trang 6Khi nhà nước ấn
định giá sàn 90
Giá sàn có
ảnh hưởng đến giá thị
trường
Cung lớn hơn cầu (dư thừa) Lượng dư thừa 140
Thất thoát
245 0
Q = 240
-2P
Q = 20 +2P
Trang 80 50 100 150 200 250 300 0
Biểu đồ cung - cầu
Đường cầu Đường cung Giá trần Giá sàn
Trang 9Tại điểm
cân bằng
Trang 10|Ep| cầu
0.7 14
Không co giãn theo giá
|Ep| cung 1.0
71
Co giãn theo giá
Cung giảm - Sản lượng giảm - Giá tăng Tha
y đổi cân bằng thị trườ ng
Cầu không co giãn theo giá, giá tăng -
Doanh thu tăng
Trang 11Khi nhà nước ấn định
giá trần 24
Giá trần có
ảnh hưởng đến giá thị
trường
Cầu nhiều hơn cung (thiếu hụt) Lượng thiếu
hụt
130
Thất thoát 2535
Trang 12Khi nhà nước ấn định
giá sàn 70 Giá sàn có
ảnh hưởng đến giá thị
trường
Cung lớn hơn cầu (dư thừa) Lượng dư thừa 100
Thất thoát
666.6 7
Trang 13Cầu (D) Cung (S)
Q = 240
-2P
Q = 3P 10
Trang 14192 24 62 24
160 40
110
60
100 70
200
90
Trang 15100 70
10 0
36.6 7
Sàn
Trang 16Biểu đồ cung - cầu
Đường cầu Đường cung Giá trần Giá sàn
Sản lượng
Trang 18Tại điểm cân
bằng
|Ep| cầu 2.333
Co giãn theo giá
Cầu co giãn theo giá, giá tăng - Doanh
thu giảm
Trang 19Cầu nhiều hơn cung (thiếu
Trang 20Cung lớn hơn cầu
Trang 22Q = 200
-2P
Q = P 10
Trang 230 100 90 100
Trầ n
Trang 24-50 00 50 100 150 200 250
20 40 60 80 100
120
Biểu đồ cung - cầu
Đường cầu Đường cung Giá trần Giá sàn
Sản lượng