1. Trang chủ
  2. » Kinh Doanh - Tiếp Thị

C4-Cong Cu Chat Luong.pdf

96 0 0
Tài liệu đã được kiểm tra trùng lặp

Đang tải... (xem toàn văn)

Tài liệu hạn chế xem trước, để xem đầy đủ mời bạn chọn Tải xuống

THÔNG TIN TÀI LIỆU

Thông tin cơ bản

Tiêu đề Công Cụ Chất Lượng
Tác giả Đinh Thị Kiều Oanh
Trường học Công Nghệ Thông Tin
Định dạng
Số trang 96
Dung lượng 2,37 MB

Nội dung

LƯU ĐỒ – FLOW CHART Sơ đồ biểu diễn đường đi của sản phẩm/dịch vụ qua các trạm/hoạt động  Để hình dung toàn hệ thống, xác định các khả năng có thể xảy ra, và vị trí của các công việc..

Trang 1

Chương 4: CÔNG CỤ CHẤT LƯỢNG

Đinh Thị Kiều Oanh

0939.383.136 dtkoanh@ctuet.edu.vn

Trang 2

NỘI DUNG

Công cụ quản lý chất lượng

Công cụ định lượng Công cụ định tính

Trang 5

BẢY CÔNG VỤ THỐNG KÊ SPC

1 Bảng kiểm tra – Check sheet

2 Lưu đồ – Flow chart

3 Biểu đồ tần số – Histogram

4 Biểu đồ Pareto

5 Biểu đồ nhân quả – Cause Effect diagram

6 Biểu đồ phân tán – Scatter diagram

7 Biểu đồ kiểm soát – Control diagram

Trang 7

BẢNG KIỂM TRA – CHECK SHEET

Bảng kiểm tra hay còn gọi là bảng tìm lỗi thường được dùng ở

khâu sơ bộ của qui trình kiểm soát chất lượng sản phẩm

 Nhập liệu bằng cách tích chọn bởi công nhân

 Tùy theo mục đích sử dụng, có thể lựa chọn các dạng sau

 Bảng phân loại (tìm lỗi) – chủng loại và tần suất lỗi trênsản phẩm

 Bảng phân phối qui trình – dữ liệu về biến động qui trình

 Bảng định vị (vị trí lỗi) - Vị trí lỗi trên sản phẩm

Trang 8

BẢNG KIỂM TRA – CHECK SHEET

Trang 9

BẢNG KIỂM TRA – CHECK SHEET

Ví dụ bảng phân loại lỗi

Trang 10

BẢNG KIỂM TRA – CHECK SHEET

Ví dụ bảng định

vị lỗi

Trang 11

BẢNG KIỂM TRA – CHECK SHEET

Các bước cơ bản để xây dựng bảng tìm lỗi

1) Xác định dạng bảng, người kiểm tra, địa điểm, thời gian, phương pháp kiểm tra

2) Thử nghiệm biểu mẫu

3) Xem xét, sửa đổi (nếucó)

Trang 12

BẢNG KIỂM TRA – CHECK SHEET

Đặc điểm: khiếu nại về sản phẩm giày

Thời gian thu thập: tháng 2 năm 2016

Nguồn thu thập: phản ánh khách hàng qua nhật ký lưu điện

thoại – phòng Hậu mãi

Vị trí Khiếu nại Số lần xuất hiện Tổng Phần trăm

Trang 13

LƯU ĐỒ – FLOW CHART

 Sơ đồ biểu diễn đường đi của sản phẩm/dịch vụ qua các

trạm/hoạt động

 Để hình dung toàn hệ thống, xác định các khả năng có thể

xảy ra, và vị trí của các công việc

 Đánh giá sự khác biệt giữa qui trình lý thuyết và thực tế

 Cho phép sắp xếp lại các bước của qui trình và xác định cáchoạt động có thể ảnh hưởng đến hoạt động của qui trình

 Hỗ trợ cải tiến qui trình bằng cách cắt giảm, kết hợp, hay giảiquyết vấn đề tắt nghẽn ở qui trình

Trang 14

LƯU ĐỒ – FLOW CHART

Trang 15

LƯU ĐỒ – FLOW CHART

Trang 16

LƯU ĐỒ – FLOW CHART

Trang 17

LƯU ĐỒ – FLOW CHART

Qui trình kiểm tra lưu đồ

 Bước 1: Kiểm tra mỗi bước của quá trình Tình trạng

thắt cổ chai? Các bước được xác định quá ít? Thứ tự

các bước chưa hợp lý? Có gây chậm trễ? Mối liên kết

yếu?

 Bước 2: Kiểm tra tại mỗi nút quyết định Có thể không

xét bước này?

 Bước 3: Kiểm tra tại mỗi vòng phản hồi Có thể rút gọn

hoặc loại bỏ vòng phản hồi?

 Bước 4: Kiểm tra tại mỗi bước hành động

 Bước này có tạo giá trị tăng cho khách hàng?

Trang 18

HOẠT ĐỘNG #1

Vẽ lưu đồ môt quy trình sản xuất/dịch vụ mà

anh/chị biết?

Thời gian: 15 phút.

Trang 19

BIỂU ĐỒ TẦN SỐ – HISTOGRAM

Biểu đồ thống kê dùng các thanh biểu diễn các phần tử

của tổng thể, độ cao của thanh biểu thị tần suất xuất hiện

của mỗi phần tử

Là công cụ hiệu quả vì người phân tích số liệu có thể hình

dung dữ liệu, chẳng hạn

 Mối liên hệ giữa các tham số của phân phối; biểu diễn

hình dáng của phân phối

 Biễu diễn độ phân tán của dữ liệu

 Tham số quá trình (trung bình, trung vị)

 Năng lực quá trình

Trang 20

BIỂU ĐỒ TẦN SỐ – HISTOGRAM

0 5 10

Trang 21

BIỂU ĐỒ TẦN SỐ – HISTOGRAM

Các dạng của biểu đồ tần số

Trang 22

BIỂU ĐỒ TẦN SỐ – HISTOGRAM

Các dạng của biểu đồ tần số

Trang 23

BIỂU ĐỒ TẦN SỐ – HISTOGRAM

Các dạng của biểu đồ tần số

Trang 24

BIỂU ĐỒ TẦN SỐ – HISTOGRAM

Bước 1: Xác định các giá trị nhỏ nhất và lớn nhất của bộ số

liệu

Bước 2: Ghi các giá trị quan sát của dữ liệu lên hàng đầu tiên

của bảng kiểm tra tăng từ trái sang phải.

Bước 3: Ghi danh sách bội số của 5 ở cột đầu tiên bên trái của

bảng kiểm tra Danh sách bội số của năm tăng từ dưới lên và mang lại thuận lợi cho quá trình đếm.

Bước 4: Đánh dấu trong các cột đánh giá tùy theo dữ liệu, bắt

đầu từ hàng dưới cùng và tăng hàng theo bội số của 5 tức mỗi

Bước 5: Tính tổng số dấu ở mỗi cột và ghi tổng số của cột ở

Bước 6: Xác định giới hạn tiêu chuẩn (giới hạn dưới - SL, giới

hạn trung bình - CL, giới han trên - SU) giúp xác định các cột vượt quá tiêu chuẩn.

Trang 25

BIỂU ĐỒ TẦN SỐ – HISTOGRAM

Lưu ý khi phân tích và diễn giải Histogram

 Số liệu phải tiêu biểu và đại diện

 Không rút ra kết luận chỉ dựa trên mẫu nhỏ

 Phân tích biểu đồ tần số chỉ là một giả thuyết, khôngphải là khẳng định để kết luận Cần phải tiến hành

phân tích và quan sát nhiều hơn trước khi đưa ra kếtluận

Trang 26

BIỂU ĐỒ TẦN SỐ – HISTOGRAM

Ví dụ: Nhân viên A tiến hành theo dõi trọng lượng (g) nước được

đóng chai của công ty B, thời gian thu thập tháng 12/2015 được bảng số liệu như bên dưới biết rằng thông số kỹ thuật 50g ±1

Trang 27

BIỂU ĐỒ TẦN SỐ – HISTOGRAM

Ví dụ (tt):

Đặc điểm thang đo: trọng lượng 100 chai nước

Thời gian thu thập: 12/2015

Người thu thập: Nhân viên A

Trang 28

BIỂU ĐỒ TẦN SỐ – HISTOGRAM

Trang 29

BIỂU ĐỒ TẦN SỐ – HISTOGRAM

SL CL SU

Trang 31

BIỂU ĐỒ PARETO

 Vilfredo Pareto – một nhà xã hội học người Anh – nhận

thấy 20% người dân tập trung 80% tài sản từ đó tìm ra

định luật 20-80

 Juran là người đầu tiên đưa khái niệm “một vài cái quan

trọng” và “nhiều cái không quan trọng” – nguyên tắc

Pareto Dựa trên cơ sở nghiên cứu sự phân phối của cải

của Pareto

 Trong quản lý chất lượng, định luật 20-80 có thể hiểu là

20% nguyên nhân gây ra 80% thiệt hại hay 20% nguyên

nhân tạo ra 80% tình trạng không chất lượng

 Sự chính xác của định luật 20-80 chỉ là tương đối

Trang 32

BIỂU ĐỒ PARETO

Dạng đặc biệt của biểu đồ tần suất ở đó các nhóm dữ liệu

được sắp xếp dựa vào các tiêu chí (như doanh thu hay giá

trị) theo trình tự giảm dần từ trái sang phải

 Dựa vào luật Pareto: “Thiểu số quan trọng và đa số ít

quan trọng”; còn được gọi là luật 80%-20%.

 Sử dụng biểu đồ Pareto để xác định nhân tố quan trọng;

về tầm quan trọng của một số nhân tố

 Chỉ tập trung vào những nhân tố có ảnh hưởng mạnh

nhất để giải quyết các vấn đề về chất lượng

Trang 33

BIỂU ĐỒ PARETO

 Biểu diễn mối liên hệ giữa những nhân tố quan trọng ở

dạng hình ảnh đơn giản

 Ngăn ngừa tình trạng “đá bóng”, tức giải phảp cho vấn

đề này không làm vấn đề khác tệ đi; tức không có lợi

cho tổng thể

Trang 36

BIỂU ĐỒ PARETO

Quy trình vẽ biểu đồ Pareto

1 Xác định tiêu chí để phân nhóm dữ liệu: nguyên nhân, doanh

thu,

2 Xác định độ rộng nhóm thích hợp

3 Phân dữ liệu vào các nhóm (xây dựng bảng kiểm kê)

4 Tổng hợp dữ liệu và sắp xếp theo thứ tự giảm dần của các tổ,

nhóm; Tính phần trăm tích lũy nếu cần

5 Hình thành biểu đồ và xác định nhân tố quan trọng

6 Sắp xếp các hạng mục dựa trên tỷ lệ xuất hiện của hạng mục

Có thể thêm hạng mục “khác” ở cuối cùng

Lưu ý rằng tổng số % của hạng mục “khác” phải nhỏ

hơn hạng mục ở trước nó.

Trang 37

BIỂU ĐỒ PARETO

7 Xây dựng biểu đồ Pareto từ dữ liệu

• Vẽ hai cột, cột bên trái đánh số từ 0 đến tổng số hạng

mục (thang đo số lượng) và cột bên phải đánh số từ 0% đến 100% (thang đo tần số)

• Vẽ một trục nằm ngang, chia trục ngang theo số lượng

của hạng mục rồi vẽ các thanh biểu diễn hạng mục

• Vẽ đường cong tích lũy (đường cong Pareto nếu cần)

8 Thêm thông tin cần thiết liên quan đến biểu đồ Tên biểu

đồ, số lượng các hạng mục, đơn vị tính, chu kì lấy mẫu,

chủ đề, nơi thu thập dữ liệu, tổng số dữ liệu, vv…

Trang 38

BIỂU ĐỒ PARETO

Ví dụ: Kiểm kê vật dụng bị vỡ

Trang 39

BIỂU ĐỒ PARETO

Ví dụ: Bảng kiểm tra

Trang 40

BIỂU ĐỒ PARETO

Ví dụ: Vẽ Pareto

Trang 41

HOẠT ĐỘNG #3

Ví dụ: Xây dựng biểu đồ Pareto và đưa ra kết luận

STT Dạng lỗi Số mét vải bị lỗi

Trang 42

BIỂU ĐỒ NHÂN QUẢ CAUSE EFFECT DIAGRAM

Biểu đồ nhân quả (biểu đồ xương cá) để biểu thị, phân tích

nguyên nhân lỗi

 Được ông Ishikawa giới thiệu vào 1943;

 Sử dụng đường và các ký hiệu để biểu diễn nguyên nhân và kết quả Bên phải là kết quả, trái là nguyên nhân

 Dùng để nhận diện nguyên nhân quan trọng nhất (nguyên

nhân gốc rễ) của vấn đề

 Hỗ trợ hình thành nhóm để giải quyết sự vụ Là phương án

để tập hợp kiến thức;

 Tập trung vào nguyên nhân, không phải triệu chứng

 Để phân tích nguyên nhân có tác động tiêu cực nhằm điều

chỉnh và nguyên nhân có tác động tích cực nhằm phát huy

Trang 43

BIỂU ĐỒ NHÂN QUẢ CAUSE EFFECT DIAGRAM

Quality Problem

Out of adjustment Tooling problems

Old / worn

Defective from vendor Not to specifications Material-

handling problems Deficienciesin product design

Ineffective quality management

Poor process design

Inaccurate

temperature

control

Trang 44

BIỂU ĐỒ NHÂN QUẢ CAUSE EFFECT DIAGRAM

Ưu điểm (nhân quả)

1 Phân tích các điều kiện thực tế cho mục đích nâng cao chất

lượng sản phẩm hay dịch vụ

2 Tạo điều kiện giải quyết vẫn đề từ triệu chứng

3 Bỏ đi các điều kiện là nguyên nhân của lỗi sản phẩm hay

dịch vụ

4 Chuẩn hóa qui trình

5 Tác dụng tích cực trong đào tạo, huấn luyện cán bộ kỹ

thuật và kiểm tra

6 Nâng cao hiểu biết về quá trình, tư duy logic

Trang 45

BIỂU ĐỒ NHÂN QUẢ CAUSE EFFECT DIAGRAM

Xây dựng biểu đồ nhân quả

1 Xác định tác động hay vấn đề về chất lượng cần phân tích

(Ghi hộp kết quả và vẽ đường trục kết quả)

2 Xác định các nguyên nhân chính cho vấn đề chất lượng,

thường sử dụng phương pháp “Brainstorming” cho trường

hợp này (Vẽ các đường nhánh chính nối vào đường trục

Trang 46

BIỂU ĐỒ NHÂN QUẢ CAUSE EFFECT DIAGRAM

Xây dựng biểu đồ nhân quả

1 Xác định tác động hay vấn đề về chất lượng cần phân tích

(Ghi hộp kết quả và vẽ đường trục kết quả)

Kết quả

Trang 47

Xây dựng biểu đồ nhân quả

2 Xác định các nguyên nhân chính cho vấn đề chất lượng,

thường sử dụng phương pháp “Brainstorming” cho trường

hợp này (Vẽ các đường nhánh chính nối vào đường trục

kết quả)

Kết quả

Nguyên nhân Nguyên nhân

Nguyên nhân Nguyên nhân

Trang 48

BIỂU ĐỒ NHÂN QUẢ CAUSE EFFECT DIAGRAM

Nguyên nhân có thể phân loại như sau:

• Máy móc/thiết bị - Machine

• Con người – Men/Women/People

Trang 49

BIỂU ĐỒ NHÂN QUẢ

3 Xác định các nguyên nhân cho vấn đề chất lượng ở các nhánh

4 Thêm mức độ chi tiết của nguyên nhân (nếu cần)

Kết quả

Nguyên nhân Nguyên nhân

Nguyên nhân Nguyên nhân

Trang 50

BIỂU ĐỒ NHÂN QUẢ

Ví dụ: Biểu đồ nguyên nhân – kết quả của mối hàn tiếp xúc kém

Trang 51

HOẠT ĐỘNG #4

Vẽ biểu đồ xương cá thể hiện nguyên nhân – kết quả sinh viên cókết quả học tập kém

Trang 52

BIỂU ĐỒ NHÂN QUẢ

Hai kiểu biểu đồ nhân quả

1 Biểu đồ phân tán

Các nhánh của biểu đồ không phụ thuộc lẫn nhau tức là

mỗi nhánh được vẽ mà không phụ thuộc vào các nhánh đã

được vẽ trước đó Biểu đồ kiểu này được dùng để phân tích các nguyên nhân phán tán hay các biến động

2 Biểu đồ phân tích quá trình

Được hình thành bằng cách vẽ ra các bước của qui trình

Biểu đồ kiểu này có ưu điểm dễ vẽ vì chỉ cần tuân theo qui

trình

Trang 53

BIỂU ĐỒ PHÂN TÁN

Qui trình

Bước 1: Thu thập dữ liệu mẫu của các cặp dữ liệu có mối quan

hệ cần nghiên cứu Nhập dữ liệu vào bảng dữ liệu như được

mô tả ở

Bước 2: Vẽ trục tung thể hiện kết quả độ dãn dài (%) y, ghi

thang đo từ nhỏ đến lớn tương ứng từ dưới lên trên

Bước 3: Vẽ trục hoành thể hiện nguyên nhân % lượng vật liệu

x; ghi thang đo từ nhỏ đến lớn tương ứng từ trái sang phải của trục hoành

Bước 4: Chấm giá trị cho các cặp dữ liệu Mỗi giá trị lặp lại

được ký hiệu bằng một vòng tròn đồng tâm

Bước 5: Vẽ đường bao cho các chấm dữ liệu.

Là công cụ để hỗ trợ cho biểu đồ nhân quả.

Trang 55

BIỂU ĐỒ PHÂN TÁN

Trang 56

BIỂU ĐỒ KIỂM SOÁT

Kỹ thuật biểu đồ ở đó các trị thống kê được tính toán từ các trị

đo được từ quá trình rồi vẽ gắn với trục thời gian để xác định

một quá trình có nằm trong tầm kiểm soát (thống kê) hay

không

 Biểu đồ kiểm soát có một đường tâm để chỉ giá trị trung

bìnhcủa quá trình và hai đường song song trên và dưới

đường tâm biểu diễn giới hạn kiểm soát trên và dưới quá

trình

 Sử dụng biểu đồ kiểm soát để

 Dự đoán, đánh giá sự ổn định của quá trình;

• Kiểm soát, xác định khi nào cần điều chỉnh quá trình;

• Xác định sự cải tiến cho một quá trình

Trang 57

BIỂU ĐỒ KIỂM SOÁT

Trang 58

BIỂU ĐỒ KIỂM SOÁT

Trang 59

BIỂU ĐỒ KIỂM SOÁT

Nguồn biến động

Trang 60

BIỂU ĐỒ KIỂM SOÁT

Trang 61

BIỂU ĐỒ KIỂM SOÁT

Trang 62

BIỂU ĐỒ KIỂM SOÁT

Trang 63

BIỂU ĐỒ KIỂM SOÁT

Trang 64

BIỂU ĐỒ KIỂM SOÁT

Trang 65

BIỂU ĐỒ KIỂM SOÁT

Trang 66

BIỂU ĐỒ KIỂM SOÁT

Trang 67

BIỂU ĐỒ KIỂM SOÁT

Trang 68

BIỂU ĐỒ KIỂM SOÁT

Hai dạng thức cơ bản của biểu đồ kiểm soát

1 Biều đồ kiểm soát cho biến động quá trình

• Quan tâm đến các đặc tính chất lượng

• Có hai loại: (1) 𝑋-chart (trung bình) và (2) s-chart

(độ lệch chuẩn)

2 Biểu đồ kiểm soát cho đặc tính quá trình

• Xác định tỷ lệ bị lỗi hoặc số lượng lỗi của mẫu

• Có hai loại: (1) p chart (tỷ lệ lỗi) và (2) c chart (số

lượng lỗi)

Trang 69

BIỂU ĐỒ KIỂM SOÁT

Biểu đồ 𝑿-chart và s-chart

 Cung cấp trị trung bình của dữ liệu dùng cho mục đích kiểmđịnh và quản lý quá trình;

• 𝑋-chart hỗ trợ điều khiển trị trung bình của quá trình

• s-chart điều khiển mức biến động của quá trình

 Hai biểu đồ này thường được sử dụng cùng nhau;

 Thường phải có ít nhất 20 mẫu (20 nhóm con), mỗi mẫu

(nhóm con) cần ít nhất (3-6) điểm quan sát

Trang 70

BIỂU ĐỒ KIỂM SOÁT

Trang 71

BIỂU ĐỒ KIỂM SOÁT

Trang 72

BIỂU ĐỒ KIỂM SOÁT

Bảng:

Trang 73

BIỂU ĐỒ KIỂM SOÁT

Trang 74

BIỂU ĐỒ KIỂM SOÁT

Hằng số quá trình)

Trang 75

BIỂU ĐỒ KIỂM SOÁT

Trang 76

BIỂU ĐỒ KIỂM SOÁT

𝐴3 = 1,43 (bảng Hằng số quá trình)

Trang 77

BIỂU ĐỒ KIỂM SOÁT

Trang 78

BIỂU ĐỒ KIỂM SOÁT

Hằng số trong bảng HSQT

Trang 79

BIỂU ĐỒ KIỂM SOÁT

Hằng số tra bảng HSQT

Trang 80

BIỂU ĐỒ KIỂM SOÁT

Trang 81

BIỂU ĐỒ KIỂM SOÁT

Trang 82

BIỂU ĐỒ KIỂM SOÁT

Trang 83

BIỂU ĐỒ KIỂM SOÁT

Trang 84

BIỂU ĐỒ KIỂM SOÁT

Trang 85

BIỂU ĐỒ KIỂM SOÁT

Trang 86

BIỂU ĐỒ KIỂM SOÁT

Trang 87

BIỂU ĐỒ KIỂM SOÁT

Trang 88

BIỂU ĐỒ KIỂM SOÁT

Trang 89

BIỂU ĐỒ KIỂM SOÁT

Trang 90

BIỂU ĐỒ KIỂM SOÁT

Trang 91

BIỂU ĐỒ KIỂM SOÁT

Trang 92

BIỂU ĐỒ KIỂM SOÁT

Trang 93

BIỂU ĐỒ KIỂM SOÁT

Trang 94

BIỂU ĐỒ KIỂM SOÁT

Trang 95

BIỂU ĐỒ KIỂM SOÁT

Trang 96

HOẠT ĐỘNG #5

Ngày đăng: 04/12/2024, 12:08

w