1. Trang chủ
  2. » Giáo Dục - Đào Tạo

Bài giảng u nhú mũi xoang

48 0 0

Đang tải... (xem toàn văn)

Tài liệu hạn chế xem trước, để xem đầy đủ mời bạn chọn Tải xuống

THÔNG TIN TÀI LIỆU

Thông tin cơ bản

Tiêu đề Bài Giảng U Nhú Mũi Xoang
Tác giả Hà Phương Thảo
Trường học bsnt 36
Định dạng
Số trang 48
Dung lượng 2,64 MB

Nội dung

Hay xâm lấn vào xoang hàm, xoang sàng, ngách trán.... CHẨN ĐOÁN GIAI ĐOẠNI U nằm trong hốc mũi II U xâm lấn vào vùng phức hợp lỗ ngách, xoang sàng.. Và/Hoặc thành trong xoang hàm III U

Trang 1

BSNT 36 Hà Phương Thảo

Trang 2

MỤC TIÊU

Trang 4

Liên quan HPV Typ 6,11 , 16,18 Typ 6,11 Không liên quan

Đặc điểm Xâm lấn CQ lân cận

4-Tái phát Chân bám Vách mũi xoang

Xoang sàng, xoang hàm

Vách ngăn

Hiếm gặp ở vách mũi xoang

Không bao giờ gặp ở trong xoang

Vách mũi xoang

Xoang sàng, xoang hàm

Trang 5

ĐẠI CƯƠNG

 CĂN NGUYÊN: chưa rõ

 Yếu tố thuận lợi: dị ứng, viêm nhiễm, thuốc lá, môi trường

Trang 8

LÂM SÀNG

THỰC THỂ

 Đặc điểm khối u: khối 1 bên mũi, dạng chùm nho, nhạt màu hoặc đỏ xám, chạm vào dễ chảy máu

Trang 9

 Tổn thương kèm theo

 Ứ đọng dịch nhầy

 Phù nề niêm mạc hốc mũi

Trang 10

 Vị trí chân bám khối u: quá sản

xương / xơ hóa quanh chân bám

khối u

 Độ lan rộng: làm mỏng vách

xương, ăn mòn Hay xâm lấn

vào xoang hàm, xoang sàng,

ngách trán Có thể xâm lấn vào

ổ mắt, nền sọ

Trang 11

CẬN LÂM SÀNG

CT Scanner

 NHƯỢC ĐIỂM:

 Không phân biệt được vùng

khối u với tổ chức viêm hay

dịch ứ đọng -> đánh giá không

chính xác độ lan rộng khối u

Trang 12

CẬN LÂM SÀNG

Thành ngoài xoang hàm

Trang 13

CẬN LÂM SÀNG

Thành sau xoang hàm Thành trước xoang hàm

Trang 14

CẬN LÂM SÀNG

Xoang sàng (P)

Trang 15

CẬN LÂM SÀNG

Thành trên xoang sàng sau

Trang 18

CẬN LÂM SÀNG

Mô bệnh học

 U nhú đảo ngược

 Gồm các nhú phát triển lồi vào

bên trong mô đệm

 10-20% có ổ sừng hóa, 10% có

tổn thương loạn sản

 Mô đệm: xơ sợi keo, chất đệm

dạng nhầy, tế bào viêm

Trang 20

CẬN LÂM SÀNG

Mô bệnh học

 U nhú tế bào trụ

 Gồm cả cấu trúc nhú nhô lên

bề mặt và lấn sâu vào trong mô

đệm

 U cấu tạo bởi nhiêu hàng tb trụ

có đặc tính của tb lớn ưa acid

Trong lớp biểu mô có các vi

nang chứa chất nhầy

Trang 21

CHẨN ĐOÁN XÁC ĐỊNH

 Lâm sàng

 Mô bệnh học: tiêu chuẩn vàng

Trang 22

CHẨN ĐOÁN GIAI ĐOẠN

Trang 23

CHẨN ĐOÁN GIAI ĐOẠN

I U nằm trong hốc mũi

II U xâm lấn vào vùng phức hợp lỗ ngách, xoang sàng

Và/Hoặc thành trong xoang hàm

III U xâm lấn vào thành ngoài, dưới, trước, trên, sau xoang

hàm Xoang bướm Và/ hoặc xoang trán Có/ không tiêu chuẩn gđ II

IV Xâm lấn vào tổ chức xung quanh mũi xoang: ổ mắt,

màng não Có tổn thương ác tính

Phân loại của Krouse

Trang 24

CHẨN ĐOÁN PHÂN BIỆT

 Polyp đơn độc Killian

 U nhú biểu mô vảy của da tiền đình mũi

 U xơ vòm mũi họng

 U nhầy

 Nấm xoang

 U ác tính mũi xoang

Trang 25

ĐIỀU TRỊ

 Phẫu thuật : chủ yếu

 Tia xạ: bổ sung sau PT,hoặc TH không PT được

 Tiêm thuốc chống virus vào khối u

Trang 26

PHẪU THUẬT

 Nguyên tắc :

 Lấy bỏ hết khối u: lấy bỏ rộng chân bám khối u

 Tạo điều kiện theo dõi, chăm sóc sau PT

 Gồm :

 PT đường ngoài cổ điển

 PTNSMX : xu hướng chính hiện nay

Trang 27

PHẪU THUẬT ĐƯỜNG NGOÀI

Gồm :

 Đường mở cạnh mũi

 Đường Rouge- Denker

 Đường Caldwell Luc

 Đường lột găng tầng giữa mặt

Trang 28

PHẪU THUẬT ĐƯỜNG NGOÀI

 Phẫu trường rộng rãi

 Giải quyết được bệnh tích xâm lấn nhiều xung quanh

Trang 29

PHẪU THUẬT ĐƯỜNG NGOÀI

ĐƯỜNG MỞ CẠNH MŨI

Trang 30

PHẪU THUẬT ĐƯỜNG NGOÀI

Trang 31

ĐƯỜNG LỘT GĂNG TẦNG GIỮA SỌ MẶT

Trang 32

PHẪU THUẬT NSMX

ƯU ĐIỂM:

 Hạn chế chấn thương, đảm bảo thẩm mỹ

 Hạn chế mất máu so đường mổ ngoài

 Quan sát chi tiết GP mũi xoang rõ ràng

 Bảo tồn được niêm mạc mũi xoang bình thường

 Tái khám định kì qua nội soi phát hiện tái phát → XU THẾ CHÍNH

Trang 33

thương rộng trong xoang hàm -> nội soi cắt phần giữa

xương hàm -> bộc lộ bệnh tích trong xoang rõ

 PTNSMX đơn thuần ko phù hợp : u ở thành ngoài, trước, trên xoang trán U xâm lấn ngoài mũi xoang, tổn thương

ác tính

Trang 34

 U xâm lấn thành ngoài, trước xoang hàm

-> cần phối hợp với đường rãnh lợi môi

 U lan rộng hơn -> PT đường ngoài

Trang 35

 T3: PTNSMX Nếu không bộc lộ rộng phẫu trường -> chuyển PT đường ngoài

 T4: PT đường ngoài

Trang 36

PHẪU THUẬT NSMX

=> Phẫu thuật rộng đến đâu là phụ thuộc vào bệnh tích của từng bệnh nhân (PT theo từng giai đoạn ) tùy thuộc vào chân bám & độ lan rộng của khối u

Trang 37

PHẪU THUẬT NSMX

NGUYÊN TẮC CÁC BƯỚC:

 Chẩn đoán mô bệnh học trước mổ

 Lấy bỏ dần khối u

 Bộc lộ, đánh giá vị trí chân bám khối u

 Lấy rộng rãi chân bám khối u

 Lấy bỏ hoặc khoan mài mỏng xương vùng chân bám

Trang 38

PHẪU THUẬT NSMX

NGUYỄN QUANG TRUNG

CÁC BƯỚC

 Bước 1: Lấy u trong hốc mũi

 Bước 2: Lấy u ở khe giữa bao gồm cả phức hợp lỗ ngách

 Bước 3: Cắt phần giữa xương hàm và lấy u trong xoang hàm

 Bước 4: Lấy u trong xoang trán hoặc xoang bướm

Trang 39

PHẪU THUẬT NSMX

CHỈ ĐỊNH PHẪU THUẬT:

 Loại 1: Bước 1 + phần niêm mạc xung quanh ( cắt cuốn hoặc lấy niêm mạc vách ngăn quanh chân bám khối u giữ nguyên màng sụn và sụn vách ngăn) : khối u giai đoạn I

 Loại 2: Bước 1 và 2 ( mở rộng lỗ thông xoang hàm, mở sàng trước, ngách trán) : khối u giai đoạn II

 Loại 3: Gồm cả 4 bước (PTNS tiệt căn + cắt phần giữa xương hàm) : u giai đoạn III

Trang 40

PHẪU THUẬT NSMX

PTNS KẾT HỢP ĐƯỜNG NGOÀI:

 Xoang hàm:

 U nhú ở thành ngoài, trước, dưới xoang hàm -> kết hợp NS

và đường Calwell –Luc

 U nhú xâm lấn tuyến lệ -> có thể kết hợp NS với đường mở cạnh mũi 1 phần

Trang 48

XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN

Ngày đăng: 03/04/2024, 07:49

HÌNH ẢNH LIÊN QUAN

Hình ảnh : giống thùy não - Bài giảng u nhú mũi xoang
nh ảnh : giống thùy não (Trang 17)

TÀI LIỆU CÙNG NGƯỜI DÙNG

TÀI LIỆU LIÊN QUAN

w