Nghiên cứu các nhân tố thu hút lao động nước ngoài có kỹ năng là người nước ngoài vào Việt Nam.Nghiên cứu các nhân tố thu hút lao động nước ngoài có kỹ năng là người nước ngoài vào Việt Nam.Nghiên cứu các nhân tố thu hút lao động nước ngoài có kỹ năng là người nước ngoài vào Việt Nam.Nghiên cứu các nhân tố thu hút lao động nước ngoài có kỹ năng là người nước ngoài vào Việt Nam.Nghiên cứu các nhân tố thu hút lao động nước ngoài có kỹ năng là người nước ngoài vào Việt Nam.Nghiên cứu các nhân tố thu hút lao động nước ngoài có kỹ năng là người nước ngoài vào Việt Nam.Nghiên cứu các nhân tố thu hút lao động nước ngoài có kỹ năng là người nước ngoài vào Việt Nam.Nghiên cứu các nhân tố thu hút lao động nước ngoài có kỹ năng là người nước ngoài vào Việt Nam.Nghiên cứu các nhân tố thu hút lao động nước ngoài có kỹ năng là người nước ngoài vào Việt Nam.Nghiên cứu các nhân tố thu hút lao động nước ngoài có kỹ năng là người nước ngoài vào Việt Nam.Nghiên cứu các nhân tố thu hút lao động nước ngoài có kỹ năng là người nước ngoài vào Việt Nam.
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ QUỐC DÂN - NGUYỄN PHƯƠNG TRANG NGHIÊN CỨU CÁC NHÂN TỐ THU HÚT LAO ĐỘNG NƯỚC NGỒI CĨ KỸ NĂNG VÀO VIỆT NAM LUẬN ÁN TIẾN SĨ NGÀNH KINH TẾ QUỐC TẾ HÀ NỘI - 2022 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ QUỐC DÂN - NGUYỄN PHƯƠNG TRANG NGHIÊN CỨU CÁC NHÂN TỐ THU HÚT LAO ĐỘNG NƯỚC NGỒI CĨ KỸ NĂNG VÀO VIỆT NAM Chuyên ngành: KINH TẾ QUỐC TẾ Mã số: 9310106 LUẬN ÁN TIẾN SĨ Người hướng dẫn khoa học: PGS.TS NGƠ THỊ TUYẾT MAI PGS.TS LƯU BÍCH NGỌC HÀ NỘI - 2022 i LỜI CAM ĐOAN Tôi đọc hiểu hành vi vi phạm trung thực học thuật Tôi cam kết danh dự cá nhân Luận án tiến sĩ tự thực không vi phạm yêu cầu trung thực học thuật Hà Nội, ngày tháng năm 2022 Người cam đoan Nguyễn Phương Trang ii MỤC LỤC LỜI CAM ĐOAN i MỤC LỤC ii DANH MỤC CÁC BẢNG vii PHẦN MỞ ĐẦU 1 Tính cấp thiết đề tài nghiên cứu .1 Mục tiêu nghiên cứu .4 Câu hỏi nghiên cứu, giả thuyết nghiên cứu 4 Đối tượng phạm vi nghiên cứu 5 Phương pháp nghiên cứu .7 Đóng góp Luận án .22 Hạn chế Luận án 24 Kết cấu Luận án 25 CHƯƠNG TỔNG QUAN NGHIÊN CỨU CÁC NHÂN TỐ THU HÚT LAO ĐỘNG CÓ KỸ NĂNG DI CƯ QUỐC TẾ VÀO MỘT QUỐC GIA 26 1.1 Tổng quan cơng trình nghiên cứu lao động có kỹ di cư quốc tế 26 1.2 Tổng quan nghiên cứu nhân tố thu hút lao động có kỹ di cư quốc tế cấp độ vĩ mô 29 1.3 Khoảng trống nghiên cứu 38 TIỂU KẾT CHƯƠNG 40 CHƯƠNG CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ THỰC TIỄN VỀ CÁC NHÂN TỐ THU HÚT LAO ĐỘNG CÓ KỸ NĂNG DI CƯ QUỐC TẾ VÀO MỘT QUỐC GIA 41 2.1 Một số khái niệm .41 2.1.1 Lao động di cư quốc tế 41 2.1.2 Lao động có kỹ .42 2.1.3 Lao động có kỹ di cư quốc tế .44 2.2 Sự phát triển dòng dịch chuyển đặc điểm lao động có kỹ di cư quốc tế 48 2.3 Tổng quan lý thuyết lao động di cư quốc tế 51 2.3.1 Các lý thuyết lao động di cư cấp độ vĩ mô .53 iii 2.3.2 Các lý thuyết lao động di cư cấp độ trung gian 55 2.3.3 Các lý thuyết lao động di cư cấp độ vi mô 57 2.3.4 Một số nhận định chung lý thuyết lao động di cư quốc tế 60 2.4 Mơ hình nghiên cứu nhân tố thu hút lao động có kỹ di cư quốc tế 63 2.5 Kinh nghiệm vận dụng nhân tố thu hút lao động sách thu hút lao động nước ngồi có kỹ .69 2.5.1 Kinh nghiệm Singapore 69 2.5.2 Kinh nghiệm Nhật Bản 72 2.5.3 Kinh nghiệm Trung Quốc .74 2.5.4 Bài học kinh nghiệm tham khảo cho Việt Nam 75 TIỂU KẾT CHƯƠNG 77 CHƯƠNG THỰC TRẠNG LAO ĐỘNG NƯỚC NGỒI CĨ KỸ NĂNG VÀO VIỆT NAM VÀ ĐẶC ĐIỂM CÁC NHÂN TỐ THU HÚT Ở CẤP ĐỘ VĨ MÔ 78 3.1 Thực trạng lao động nước ngồi có kỹ vào Việt Nam 78 3.2 Đặc điểm nhân tố thu hút lao động nước ngồi có kỹ vào Việt Nam 84 3.2.1 Nhân tố đầu tư trực tiếp nước hội nhập quốc tế Việt Nam 84 3.2.2 Nhân tố thực trạng sử dụng nhu cầu với lao động có kỹ .86 3.2.3 Nhân tố chất lượng môi trường thể chế điều kiện thu hút lao động nước ngồi có kỹ 90 TIỂU KẾT CHƯƠNG 114 CHƯƠNG PHÂN TÍCH THỰC NGHIỆM PHÂN TÍCH CÁC NHÂN TỐ THU HÚT LAO ĐỘNG NƯỚC NGỒI CĨ KỸ NĂNG VÀO VIỆT NAM 115 4.1 Mơ hình phân tích thực nghiệm nhân tố thu hút lao động nước ngồi có kỹ vào Việt Nam .115 4.2 Kết từ mô hình phân tích thực nghiệm 121 4.3 Kết luận từ mơ hình phân tích thực nghiệm 139 4.3.1 Đối với lao động nước ngồi có kỹ vào Việt Nam .139 4.3.2 Đối với bốn nhóm vị trí việc làm lao động nước ngồi vào Việt Nam 141 4.4 Khảo sát định di cư đến Việt Nam lao động nước có kỹ vào Việt Nam 143 4.4.1 Các đặc trưng mẫu khảo sát 143 iv 4.4.2 Kết phân tích động lực di cư người lao động nước ngồi có kỹ khảo sát 146 TIỂU KẾT CHƯƠNG 151 CHƯƠNG QUAN ĐIỂM VÀ GIẢI PHÁP THU HÚT LAO ĐỘNG NƯỚC NGỒI CĨ KỸ NĂNG VÀO VIỆT NAM 152 5.1 Quan điểm Đảng Nhà nước thu hút lao động nước ngồi có kỹ vào Việt Nam 152 5.1.1 Chủ động hội nhập quốc tế khuyến khích đầu tư nước ngồi gắn với thu hút lao động nước ngồi có kỹ vào Việt Nam 152 5.1.2 Phát triển nguồn nhân lực có chất lượng cao trọng dụng lao động nước ngồi có kỹ vào Việt Nam 153 5.1.3 Phát triển thị trường lao động mở linh hoạt tạo điều kiện toàn dụng lao động 153 5.2 Các giải pháp thu hút lao động nước ngồi có kỹ vào Việt Nam .154 TIỂU KẾT CHƯƠNG 162 KẾT LUẬN 163 DANH MỤC CƠNG TRÌNH CỦA TÁC GIẢ .165 DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO 166 PHỤ LỤC .156 v DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT STT Từ viết tắt Giải thích Tiếng Anh Giải thích Tiếng Việt AEC ASEAN Economic Community Cộng đồng Kinh tế ASEAN AQRF ASEAN Qualifications Reference Framework Khung tham chiếu trình độ ASEAN BHXH Bảo hiểm xã hội Bộ LĐTBXH Bộ Lao động - Thương binh Xã hội BQL KCN Ban Quản lý Khu công nghiệp CMCN 4.0 Cách mạng công nghiệp lần thứ tư Comprehensive and Hiệp định Đối tác Toàn diện CPTPP Progressive Agreement for Trans-Pacific Partnership Tiến xuyên Thái Bình Dương EU European Union Liên minh Châu Âu EVFTA European-Vietnam Free Trade Agreement Hiệp định thương mại tự Việt Nam – Liên minh châu Âu 10 FDI Foreign Direct Investment Đầu tư trực tiếp nước 11 FTA Free Trade Agreement 12 GPLĐ 13 GSO 14 HSFP Hiệp định Thương mại tự Giấy phép lao động General Statistics Office of Vietnam Tổng cục Thống kê Highly Skilled Foreign Professional Thị thực chun gia nước ngồi có kỹ cao 15 ILO International Labour Organization Tổ chức Lao động Quốc tế 16 IOM International Organization for Migration Tổ chức Di cư Quốc tế ISCO International Standard Classification of Occupations Phân loại chuẩn quốc tế nghề nghiệp 17 vi STT Từ viết tắt Giải thích Tiếng Anh Giải thích Tiếng Việt 18 MNEs Multinational enterprises Các cơng ty đa quốc gia 19 MRAs Mutual Recognition Arrangements Các Thỏa thuận công nhận lẫn 20 OECD Organization for Economic Cooperation and Development Tổ chức Hợp tác Phát triển Kinh tế 21 PCI Provincial Competitiveness Index Chỉ số lực cạnh tranh cấp tỉnh 22 Sở LĐTBXH 23 SSA Sub-Saharan Africa Các nước châu Phi cận Sahara 24 STEM Science, Technology, Engineering, Mathematics Khoa học, Công nghệ, Kỹ thuật, Toán học 25 UBND 26 WEF World Economic Forum Diễn đàn Kinh tế Thế giới 27 WTO World Trade Organization Tổ chức Thương mại Thế giới Sở Lao động - Thương binh Xã hội Ủy ban nhân dân vii DANH MỤC CÁC BẢNG Bảng Tổng hợp đối tượng mẫu nghiên cứu 14 Bảng Tổng hợp Biến, Thang đo nguồn thông tin 14 Bảng 1.1: Các nhân tố “hút – đẩy” lao động có kỹ di cư quốc tế 30 Bảng 2.1 Các lý thuyết di cư xác định theo việc bắt đầu di cư kéo dài trình di cư .51 Bảng 2.2 Phân loại lý thuyết di cư theo cấp độ nghiên cứu 52 Bảng 2.3 Các nhân tố tiềm ảnh hưởng tới di cư 58 Bảng 2.4 Các loại thẻ việc làm Singapore dựa theo mức lương hàng tháng 71 Bảng 3.1 Phân bổ lao động nước ngồi có kỹ theo loại hình nghề nghiệp 79 Bảng 3.2 Phân bổ lao động nước có kỹ theo khu vực .80 Bảng 3.3 Phân bổ lao động nước theo nguồn gốc xuất xứ năm 2020 83 Bảng 3.4 Dự báo cấu lao động có việc làm theo nhóm nghề đến năm 2025 88 Bảng 4.1 Tóm tắt thơng tin biến sử dụng mơ hình .118 Bảng 4.2 Ma trận tương quan biến mơ hình .120 Bảng 4.3 Mơ hình nhân tố hút tác động tới lao động nước ngồi có kỹ vào Việt Nam: Ước lượng mơ hình ảnh hưởng cố định ảnh hưởng ngẫu nhiên 122 Bảng 4.4 Mơ hình nhân tố hút tác động tới lao động nước ngồi có kỹ vào Việt Nam: Ước lượng mơ hình theo vùng 123 Bảng 4.5 Mơ hình nhân tố hút tác động tới lao động nước ngồi có kỹ vào Việt Nam: Đánh giá tác động thay đổi mơi trường thể chế 124 Bảng 4.6 Mơ hình nhân tố hút tác động tới lao động nước có kỹ vào Việt Nam: Sử dụng mơ hình thay 125 Bảng 4.7 Kiểm định mơ hình sử dụng kỹ thuật định lượng khác 127 Bảng 4.8 Tác động ngắn hạn dài hạn đầu tư nước ngồi mơi trường thể chế tới lao động nước ngồi có kỹ vào Việt Nam 129 Bảng 4.9 Mơ hình nhân tố hút tác động tới bốn nhóm vị trí việc làm lao động nước vào Việt Nam 131 Bảng 4.10 Mơ hình nhân tố hút tác động tới bốn nhóm vị trí việc làm lao động nước ngồi có kỹ vào Việt Nam với mơ hình định lượng khác 134 Bảng 4.11 Mơ hình nhân tố hút tác động tới bốn nhóm vị trí việc làm lao động nước ngồi có kỹ vào Việt Nam: Sử dụng mơ hình thay 137 viii DANH MỤC CÁC HÌNH Hình 2.1: Khung lựa chọn định di cư lao động di cư quốc tế 61 Hình 2.2 Tóm tắt mơ hình nhân tố hút-đẩy ảnh hưởng tới định di cư lao động di cư quốc tế có kỹ cấp độ vĩ mô, vi mô trung gian (meso)63 Hình 2.3 Mơ hình nhân tố hút ảnh hưởng tới định di cư lao động di cư quốc tế có kỹ cấp độ vĩ mô .65 Hình 3.1 Số lao động người nước ngồi cấp phép lao động năm theo tỉnh/thành phố giai đoạn 2016 - 2020 78 Hình 3.2 Mơ tả trực quan phân bổ lao động nước ngồi có kỹ theo vị trí việc làm tỉnh, thành phố Việt Nam .81 Hình 3.3 Phân bổ lao động nước ngồi theo nhóm vị trí việc làm theo địa bàn 82 Hình 3.4 Dự báo cấu lao động có việc làm theo trình độ chuyên môn kỹ thuật đến năm 2030 87 Hình 3.5: Quy trình cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngồi 94 Hình 3.6: Quy trình xác nhận người lao động nước ngồi khơng thuộc diện cấp giấy phép lao động 96 Hình 3.7: Bộ máy tổ chức thực 107 Hình 3.8: Bộ máy tổ chức thực cấp TW 107 Hình 4.1 Phân bổ lao động nước ngồi có kỹ khảo sát theo nghề nghiệp 144 Hình 4.2 Phân bổ lao động nước ngồi có kỹ khảo sát theo quốc tịch 144 Hình 4.3 Phân bổ lao động nước ngồi có kỹ khảo sát địa phương theo quốc tịch 145 Hình 4.4 Tiếp cận thơng tin công việc người lao động nước ngồi có kỹ khảo sát .146 Hình 4.5 Lý di cư tới Việt Nam người lao động nước ngồi có kỹ khảo sát .147 Hình 4.6 Tỷ lệ người lao động nước ngồi có kỹ khảo sát hài lịng với tài 148 Hình 4.7 Tỷ lệ người lao động nước ngồi có kỹ khảo sát hài lịng với tài theo cơng việc 149 189 Sản xuất vận hành máy Chuyên gia (Quản lý dự án, luật sư, nhà nghiên cứu) Logistic (xe tải, giao hàng, xây dựng, vận chuyển hàng loạt) Kế tốn tài (kế tốn, kiểm tốn viên, nhà phân tích tài chính) Phi cơng Hỗ trợ văn phịng (Trợ lý hành chính, PAs, lễ tân) Nhân viên văn phòng Lao động kỹ thuật Nghề nghiệp khác:………………………………………(vui lòng nêu rõ) Hãy cho biết trình độ học vấn Ông/Bà: Trung học sở Trung học phổ thông Đại học Trên đại học Hãy cho biết lĩnh vực chun mơn Ơng/Bà (Có thể chọn phương án): Kinh tế/Quản lý/ Tài Kỹ thuật sản xuất Khoa học kỹ thuật/ Công nghệ thông tin Các ngành thuộc nhóm dịch vụ Khoa học kỹ thuật/ Cơng nghệ thơng tin Các ngành thuộc nhóm hóa, dược phẩm Giáo dục Hàng khơng Lĩnh vực khác:……………………………………………(vui lịng nêu rõ) Hãy cho biết tình trạng nhân Ơng/Bà: Chưa kết hôn Đã kết hôn Đã ly hôn 190 10 Hãy cho biết quy mơ gia đình Ơng/Bà (sử dụng chung quỹ tài chính): Một Hai Ba Bốn Năm Sáu Bảy Nhiều bảy 11 Hãy cho biết số lượng người phụ thuộc (khơng có thu nhập) gia đình Ơng/Bà Một Hai Ba Bốn Năm Sáu Bảy Nhiều bảy 12 Hãy cho biết Ơng/Bà có gặp khó khăn q trình tìm việc làm nước sở Ơng/Bà? (1 = Hồn tồn khơng có khó khăn nào; = Thường xuyên gặp khó khăn; = Thỉnh thoảng gặp khó khăn; = khó khăn ) Hồn tồn khơng có khó khăn (1) Thường xuyên gặp khó khăn (2) Thỉnh thoảng gặp khó khăn (3) Rất khó khăn (4) 13 Hãy cho biết Ơng/Bà biết đến cơng việc Việt Nam thông qua đâu: Công ty giới thiệu việc làm nhà nước Việt Nam Công ty giới thiệu việc làm tư nhân Việt Nam 191 Công ty giới thiệu việc làm nhà nước quốc gia Ông/Bà Công ty giới thiệu việc làm tư nhân nhà nước quốc gia Ơng/Bà Cơng ty/doanh nghiệp thơng báo tuyển dụng Việt Nam Thông báo tuyển dụng internet Luân chuyển, điều động công tác công ty theo chi nhánh Chương trình di cư tổ chức, phủ dự án Bạn bè, đồng hương giới thiệu Mạng lưới đồng nghiệp, chuyên gia Khác: :………………………………………………(vui lòng nêu rõ) 14 Hãy cho biết thu nhập bình quân hàng tháng Ông/Bà:…………………… USD 15 Hiện Ông/Bà có nguồn thu nhập (từ nhiều nghề): Một Hai trở lên 16 Đánh giá Ông/Bà nhận định: Chênh lệch thu nhập Ơng/Bà Việt Nam với cơng việc q khứ quê hương coi nhân tố quan trọng ảnh hưởng tới định di cư tới Việt Nam làm việc (1 = Hồn tồn khơng đồng ý; = Không đồng ý; 3= Không rõ/ Khó xác định; = Đồng ý = Hồn tồn đồng ý) Hồn tồn khơng đồng ý (1) Khơng đồng ý (2) Khơng rõ/ Khó xác định (3) Đồng ý (4) Hoàn toàn đồng ý (5) 17 Đánh giá Ơng/Bà nhận định: Có tương đồng gần gũi văn hóa, tơn giáo nơi Ông/Bà làm việc Việt Nam quê hương điều ảnh hưởng tới định di cư tới Việt Nam làm việc (1 = Hồn tồn khơng đồng ý; = Khơng đồng ý; 3= Khơng rõ/ Khó xác định; = Đồng ý = Hồn tồn đồng ý) Hồn tồn khơng đồng ý (1) 192 Không đồng ý (2) Không rõ/ Khó xác định (3) Đồng ý (4) Hồn tồn đồng ý (5) 18 Đánh giá Ông/Bà nhận định: Sự phổ cập việc sử dụng tiếng Anh giao tiếp nơi Ông/Bà làm việc Việt Nam điều ảnh hưởng tích cực tới định di cư tới Việt Nam làm việc (1 = Hồn tồn khơng đồng ý; = Khơng đồng ý; 3= Khơng rõ/ Khó xác định; = Đồng ý = Hồn tồn đồng ý) Hồn tồn khơng đồng ý (1) Khơng đồng ý (2) Khơng rõ/ Khó xác định (3) Đồng ý (4) Hoàn toàn đồng ý (5) 19 Đánh giá Ông/Bà nhận định: Sự thiếu hụt kỹ năng, kinh nghiệm trình độ ngành nghề Ông/Bà làm việc Việt Nam với cơng việc q khứ q hương coi nhân tố quan trọng ảnh hưởng tới định di cư tới Việt Nam làm việc (1 = Hồn tồn khơng đồng ý; = Khơng đồng ý; 3= Khơng rõ/ Khó xác định; = Đồng ý = Hoàn toàn đồng ý) Hoàn toàn không đồng ý (1) Không đồng ý (2) Không rõ/ Khó xác định (3) Đồng ý (4) Hồn tồn đồng ý (5) 20 Đánh giá Ông/Bà nhận định: Mức độ hội nhập quốc tế nơi làm việc Việt Nam coi nhân tố quan trọng ảnh hưởng tới định di cư tới Việt Nam làm việc (1 = Hồn tồn khơng đồng ý; = Khơng đồng ý; 3= Khơng rõ/ Khó xác định; = Đồng ý = Hoàn toàn đồng ý) Hồn tồn khơng đồng ý (1) Khơng đồng ý (2) 193 Khơng rõ/ Khó xác định (3) Đồng ý (4) Hoàn toàn đồng ý (5) 21 Đánh giá Ông/Bà nhận định: Tại nơi làm việc Việt Nam, có nhiều doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngồi có nhiều dự án đầu tư từ nước điều ảnh hưởng tới định di cư tới Việt Nam làm việc (1 = Hồn tồn khơng đồng ý; = Khơng đồng ý; 3= Khơng rõ/ Khó xác định; = Đồng ý = Hoàn toàn đồng ý) Hoàn toàn không đồng ý (1) Không đồng ý (2) Không rõ/ Khó xác định (3) Đồng ý (4) Hồn tồn đồng ý (5) 22 Đánh giá Ông/Bà nhận định: Chính sách ưu đãi dành cho người nước ngồi, loại hình hỗ trợ (thủ tục hành chính, sách kinh tế, sách xã hội) nơi làm việc Việt Nam coi nhân tố quan trọng ảnh hưởng tới định di cư tới Việt Nam làm việc (1 = Hồn tồn khơng đồng ý; = Khơng đồng ý; 3= Khơng rõ/ Khó xác định; = Đồng ý = Hoàn toàn đồng ý) Hồn tồn khơng đồng ý (1) Khơng đồng ý (2) Khơng rõ/ Khó xác định (3) Đồng ý (4) Hoàn toàn đồng ý (5) 23 Đánh giá Ông/Bà nhận định: Cơ quan quản lý, nhà nước nơi làm việc Việt Nam đảm bảo quyền lợi bảo hiểm xã hội dành cho người nước coi nhân tố quan trọng ảnh hưởng tới định di cư tới Việt Nam làm việc (1 = Hồn tồn khơng đồng ý; = Khơng đồng ý; 3= Khơng rõ/ Khó xác định; = Đồng ý = Hoàn tồn đồng ý) Hồn tồn khơng đồng ý (1) Khơng đồng ý (2) 194 Khơng rõ/ Khó xác định (3) Đồng ý (4) Hoàn toàn đồng ý (5) 24 Đánh giá Ơng/Bà nhận định: Có khác biệt hội thăng tiến nơi làm việc Việt Nam dành cho người nước quan làm việc quê hương Ông/Bà coi nhân tố quan trọng ảnh hưởng tới định di cư tới Việt Nam làm việc (1 = Hồn tồn khơng đồng ý; = Khơng đồng ý; 3= Khơng rõ/ Khó xác định; = Đồng ý = Hoàn toàn đồng ý) Hoàn tồn khơng đồng ý (1) Khơng đồng ý (2) Khơng rõ/ Khó xác định (3) Đồng ý (4) Hồn tồn đồng ý (5) 25 Đánh giá Ông/Bà nhận định: Mức sống Việt Nam rẻ so với mức sống quê hương Ông/Bà coi nhân tố quan trọng ảnh hưởng tới định di cư tới Việt Nam làm việc (1 = Hồn tồn khơng đồng ý; = Khơng đồng ý; 3= Khơng rõ/ Khó xác định; = Đồng ý = Hồn tồn đồng ý) Hồn tồn khơng đồng ý (1) Khơng đồng ý (2) Khơng rõ/ Khó xác định (3) Đồng ý (4) Hoàn toàn đồng ý (5) 26 Ngồi yếu tố trên, theo Ơng/Bà cịn ngun nhân khác ảnh hưởng tới tới định di cư tới Việt Nam làm việc? Nêu cụ thể: 27 Có Ông/Bà cảm thấy lo lắng việc liệu đáp ứng đủ chi phí sinh hoạt bình thường hàng tháng hay khơng? Hãy cho điểm theo tần suất tăng dần (1 = Không = Mọi lúc) Không (1) Hiếm (2) 195 Thỉnh thoảng (3) Thường xuyên (4) Mọi lúc (5) 28 Ơng/Bà cảm thấy tình hình tài mình? Hãy cho điểm theo mức độ thoải mái tăng dần (1 = “Rất căng thẳng” = “Rất thoải mái”) Rất căng thẳng (1) Căng thẳng (2) Bình thường (3) Thoải mái (4) Rất thoải mái (5) 29 Ơng/Bà hài lịng với tình hình tài mức nào? Hãy cho điểm theo mức độ hài lòng tăng dần (1 = “Rất khơng hài lịng” = “Rất hài lịng”) Rất khơng hài lịng (1) Khơng hài lịng (2) Bình thường (3) Hài lịng (4) Rất hài lịng (5) 30 Trong trường hợp Ơng/Bà đối mặt với khoản chi phí đột xuất cao gấp lần thu nhập hàng tháng Ơng/Bà, Ơng/Bà có đủ tự tin lực chi trả khơng? Hãy cho điểm theo mức độ tự tin tăng dần(1 = “Rất không tự tin” = “Rất tự tin”) Rất khơng tự tin (1) Khơng tự tin (2) Bình thường (3) Tự tin (4) Rất tự tin (5) Cảm ơn Ông/Bà tham gia khảo sát ! 196 QUESTIONNAIRE About the living in Vietnam of foreign skilled workers The questionnaire is for research purpose only All the information is kept completely confidential I Introduction This survey is conducted to assess the employment status, income, and satisfaction of skilled foreign workers who are working in Vietnam Your information and answers will be kept confidential and used for research purpose only The research results will serve The Government and the Ministries to develop effective support programmes and policies to ensure your economic and social benefits We hope you were able to complete all of these questionnaires We promise that the survey data will not be used to identify any individual II Personal Information Where are you based in (name the city/province)?: ……………………………… Nationality: belong to which cotinent: Year of Birth:……………………………………… Gender: Male Female Others III The life in Vietnam as an immigrant How long have you been living in Vietnam month(s) (since immigration) What is/are your current main occupation(s) in the last three month? (You can choose more than option): Workers/Unskilled workers Teacher/Lecturer Sale/Businessman/Entrepreneur Manager Technician/ Engineer (chemical, electrical, civil, mechanical) Technician (quality control, technical staff) 197 Information Technology engineer (network security specialist, network administrator, technical support) Machine manufacturer and operator Expert/ Specialist (Project manager, lawyer, researcher) Logistic (truck, delivery, construction, mass transportation) Accounting and finance (accountants, auditors, financial analysts) Pilot Office supporters (administrative assistants, PAs, receptionists) Officer Technical worker Others:…………………………………………………….( please specify) Please indicate your education level: Under Elementary Elementary Junior High School High School Higher Education (College/University) After Graduate 8, Please indicate your occupation field (You can choose more than option): Economics/Management/Finance Production Engineering Science and Technology/Information Technology Services Chemical and pharmaceutical Education Aviation Others:………………………………………………………(please specify) 198 Please indicate your marital status: Single Married Divorced 10 Please indicate your family size (using financial fund): One Two Three Four Five Six Seven More than Seven 11 How many dependents (without income) you have in your family? One Two Three Four Five Six Seven More than Seven 12 Which is the portal to get you to your current job in Vietnam? The Vietnamese Government Employment Agency The Vietnamese Employment Agency The Employment Agency (under the Embassy) The Employment Agency (from Your Country) 199 Recruitment Notices of Companies/Enterprises in Vietnam Recruitment Notices (from the Internet) Rotation/ Transfer (in Company/Branch) Migration Programmes (belongs to Organizational/ Government or Project) Friends, Compatriots Colleagues/ Experts Networks Others:………………………………………………………(please specify) 13 Please indicate your average monthly income:………………………………… 14 How many sources of income you currently have (from or more occupations)? One Two or More 15 Please indicate your opinon about this satement: The difference income between your current (in Vietnam) and your past work (in your home country) is considered as an important factor to affect your migration decision to Vietnam (1 = Totally disagree; = Disagree; = Neutral; = Agree and = Totally agree) Totally disagree (1) Disagree (2) Undecided (3) Agree (4) Totally Agree (5) 16 Please indicate your opinon about this satement: There are similarities and closeness in culture and religion at the working place between Vietnam and your homeland and it affects your migrated decision (1 = Totally disagree; = Disagree; = Neutral; = Agree and = Totally agree) Totally disagree (1) Disagree (2) Neutral (3) Agree (4) Totally Agree (5) 200 17 Please indicate your opinon about this satement: The popularity of English in working place in Vietnam and it positively affects your migrated decision (1 = Totally disagree; = Disagree; = Neutral; = Agree and = Totally agree) Totally disagree (1) Disagree (2) Neutral (3) Agree (4) Totally Agree (5) 18 Please indicate your opinon about this satement: There is a shortage of skills, experience and qualifications in your field in Vietnam in comparison with your home country (1 = Totally disagree; = Disagree; = Neutral; = Agree and = Totally agree) Totally disagree (1) Disagree (2) Neutral (3) Agree (4) Totally Agree (5) 19 Please indicate your opinon about this satement: The shortage of of skills, experience and qualifications in your field is considered as critical factor that affects your migrated decision (1 = Totally disagree; = Disagree; = Neutral; = Agree and = Totally agree) Totally disagree (1) Disagree (2) Neutral (3) Agree (4) Totally Agree (5) 20, Please indicate your opinon about this satement: The involvement of international integration at the workplace in Vietnam is considered as an important factor that affects your migrated decision (1 = Totally disagree; = Disagree; = Neutral; = Agree and = Totally agree) Totally disagree (1) 201 Disagree (2) Neutral (3) Agree (4) Totally Agree (5) 21 Please indicate your opinon about this satement: There are many foreign-invested enterprises and projects in Vietnam and it affects your migrated decision (1 = Totally disagree; = Disagree; = Neutral; = Agree and = Totally agree) Totally disagree (1) Disagree (2) Neutral (3) Agree (4) Totally Agree (5) 22 Please indicate your opinon about this satement: Supportive policies for foreigners, types of support ((administrative procedures, economic policies, social policies) in workingplace in Vietnam are considered as important factors towards to migrated decision (1 = Totally disagree; = Disagree; = Neutral; = Agree and = Totally agree) Totally disagree (1) Disagree (2) Neutral (3) Agree (4) Totally Agree (5) 23 Please indicate your opinon about this satement: Local government, the management agency (where you are based in) ensure the social insurance benefits for foreigners and it is considered as critical factor that affects your migrated decision (1 = Totally disagree; = Disagree; = Neutral; = Agree and = Totally agree) Totally disagree (1) Disagree (2) Neutral (3) 202 Agree (4) Totally Agree (5) 24 Please indicate your opinon about this satement: There is difference for your promotion opportunities between the workplace in Vietnam (you as a foreign) and in your home country; this is considered an important factor that influence your decision to migrate to Vietnam (1 = Totally disagree; = Disagree; = Neutral; = Agree and = Totally agree) Totally disagree (1) Disagree (2) Neutral (3) Agree (4) Totally Agree (5) 25 Please indicate your opinon about this satement: The living standard in Vietnam is cheaper than in your home country; this is considered an important factor that influence your decision to migrate to Vietnam (1 = Totally disagree; = Disagree; = Neutral; = Agree and = Totally agree) Totally disagree (1) Disagree (2) Neutral (3) Agree (4) Totally Agree (5) 26 In addition to the above factors, in your opinion, are there other reasons that can affect the decision to migrate to Vietnam? Please specify: 27 Do you ever feel worried about whether you will be able to meet your normal monthly living expenses? Please give points according to increasing frequency (1 = Never and = Anytime) Never (1) Rarely (2) Occasionally (3) 203 Regularly (4) Anytime (5) 28 How you feel about your current financial situation? Please rate according to the increase of comfort level (1 = “Extremely Tense” = “Extremely Comfortable”) Extremely Tense (1) Tense (2) Normal (3) Comfortable (4) Extremely Comfortable (5) 29 How satisfied are you with your current financial situation? Please rate according to increasing satisfaction level (1 = “Extremely Dissatisfied” and = “Extremely satisfied”) Extremely Dissatisfied (1) Dissatisfied (2) Normal (3) Satisfied (4) Extremely satisfied (5) 30 If you have to face an unexpected expense that is twice your monthly income, how you feel about your paying ability? Please rate according to increasing level of confident (1 = “Extremely Unconfident” and = “Extremely Confident”) Extremely Unconfident (1) Unconfident (2) Normal (3) Confident (4) Extremely Confident (5) Thank you for participating in this questionnaire! ... liệu lao động nước ngồi có kỹ vào Việt Nam Do đó, Luận án ? ?Nghiên cứu nhân tố thu hút lao động nước ngồi có kỹ vào Việt Nam” tiến hành phân tích nhân tố thu hút lao động nước ngồi có kỹ vào Việt. .. tố hút lao động nước ngồi có kỹ vào Việt Nam giai đoạn 2016-2020 nào? (4) Vai trị nhân tố hút lao động nước ngồi có kỹ vào Việt Nam? (5) Giải pháp thu hút lao động nước ngồi có kỹ vào Việt Nam.. . gia thực tiễn nhân tố thu hút lao động nước ngồi có kỹ vào Việt Nam 4.2 Phạm vi nghiên cứu Về nội dung: Các nhân tố thu hút lao động nước ngồi có kỹ vào quốc gia chia thành nhóm nhân tố cấp độ vĩ