Giớithiệu
Khủnghoảngkinhtếtàichínhtoàncầu2008đãdẫnđếnsựgiatăngmạnhmẽtrong nợchínhphủởnhiềuquốcgiatrênkhắpthếgiớiđểđápứnglạiyêucầuvựcdậynềnki nhtế.Cũngtheođó,cuộckhủnghoảngnợcôngbắtnguồntừHyLạp,lannhanhsangkh uvựcChâuÂuvàđãphủbóngđenlênhầuhếtcácnềnkinhtếlớnnhưMỹ,NhậtBảnvàả nhhưởngtrênphạmvitoànthếgiới.
KhủnghoảngnợcôngbắtnguồntừHyLạpđãlannhanhsangkhuvựcC hâu ÂuvàđãphủbóngđenlênhầuhếtcácnềnkinhtếlớnnhưMỹ,NhậtBảnvàảnhhưởngtrên phạmvitoànthếgiới,đưanhiềuquốcgialâmvàonguycơvỡnợ.Chínhvìlẽđó,nợcông vàtầmquantrọngcủanóđãđặtramộtsốvấnđềquantrọngvềquảnlýnợvàthâmhụt ngânsách.NókhôngchỉlàvấnđềcủariêngHyLạp,củacácnướckhuvựcđồng tiềnchungChâuÂuhaycác nướcpháttriển,màthựcsựcũnglàtháchthứclớnđốiv ớimụctiêutăngtrưởngkinhtếởcácnướcđangpháttriểnvìđâychínhlàcácnướccónhu cầuvềvốnrấtlớnđ ể đầutưpháttriển.Mộtcâuhỏiđượcđặtralàvậymứcvaynợbaonhiêul àtốiư u chomỗiquốcgiađểđảmbảoantoàntàichính?
NếucâutrảlờilàcóthìđólàtácđộngthúcđẩyhaykìmhãmtăngtrưởngkinhtếHiểur tácđộngcủatổngnợcôngđếntăngtrưởngkinhtếsẽgiúpnângcaonhậnthứcv ềvaitròcũngnhưýnghĩatíchcựchoặctiêucựccủanó,từđócócáchínhsáchquảnlýn ợcôngmộtcáchcóhiệuquảgópphầnthúcđẩypháttriểnkinhtế.
Mặcdùcósựbùngphátcủacácnghiêncứuliênquanđếnmốiquanhệgiữa nợcôngvàtăngtrưởngkinhtế,nhưngbằngchứngthựcnghiệmvềvấnđề nàyvẫncònkháhạnchếkhichủyếutậptrungvàomẫucácnướcpháttriểncũngn h ưvàovấ nđềnợnướcngoàivàcáckếtquảthuđượccònthiếusựđồngthuận.Vớimongmuốnmang đếncáinhìntổngquátvềtácđộngcủatổngnợcôngvàc u ng cấpkếtquảthựcnghiệmc hocácquốcgiađangpháttriển,tôichọnđềtàinghiêncứuTácđộngtuyếntínhvàph ituyếntínhcủanợcôngđếntăngtrưởngkinhtế-
Phầncòn lạicủabài nghiêncứuđượctrình bàytheo bốcụcnhưsau:Phầnhaigiớithiệutổngquancácnghiêncứutrướcđâyvềcảmặtlýth uyếtvàthựcnghiệm.Phầnbamôtảphươngphápnghiêncứu,môhìnhkinhtếvàthôngtinv ềb ộdữliệu.Tiếpđó,bàinghiêncứutrìnhbàyvàthảoluậncáckếtquảhồiquy,gồmcá ckếtquảhồiquychính(4.1)vàcáckiểmđịnhđộvữngmạnhcủamôhình(4.2).P hầncuốicùngtổngkếtvàđưaramộtsốgợiýchínhsáchchocácquốcg i a t r o n g mẫu n g h i ê n cứucũngn h ưn ê u l ê n mộts ốh ạnc h ếv à g ợim ởhướngnghiêncứutiếptheo.
Tổng quannhững nghiêncứutrướcđây
Khunglýthuyếtvềnợcôngvàtăngtrưởngkinhtế
Hiện nay, khái niệm về nợ công vẫn chưa có định nghĩa chính thức, thường được hiểu là nợ của khu vực công Nợ công bao gồm các khoản nợ của chính quyền trung ương, chính quyền địa phương, ngân hàng trung ương và các tổ chức độc lập, với định mức vốn từ ngân sách nhà nước hoặc 50% vốn thuộc sở hữu nhà nước Theo nghĩa hẹp, nợ công chỉ bao gồm các nghĩa vụ nợ của chính phủ và chính quyền địa phương Nợ công được phân thành nợ công nội địa (các khoản vay trong nước) và nợ công nước ngoài (các khoản vay từ nước ngoài) Hầu hết các nước trên thế giới xác định nợ công bao gồm nợ của chính phủ và nợ được chính phủ bảo lãnh, trong đó một số nước cũng tính nợ của chính quyền địa phương và nợ của doanh nghiệp nhà nước Do đó, quan niệm về nợ công còn tùy thuộc vào thể chế kinh tế - chính trị của mỗi quốc gia.
Bànvềlýthuyết vềtácđộng củanợ công đếntăngtrưởngkinhtế,vẫntồntạinhiềuquanđiểmkhácnhau,trongđócóhaiquanđiểmch ủđạo:
Quanđiểmtruyềnthống,đạidiệnlàKeynes:Khichínhphủvaynợđểbùđắpchot hâmhụtngânsáchdocắtgiảmcácnguồnthutừthuếvàmứcchitiêucôngkhôngthay đổisẽtácđộngđếnhànhvitiêudùngcủangườidân.Cụthểlà làmmứctiêudùngtăng,từđólàmtăngtổngcầuvềhànghóavàdịchvụ,tăngsảnlượn g,việclàmtrongngắnhạn.Tuynhiên,vềdàihạnlạilàmchotiếtkiệmq u ốcgiagiảmvàk èmtheođólànhữnghệlụykhác.
1832 ):Mứcthuếcắtgiảmđượcbùđắpbằngnợchínhphủsẽkhôngcótácđộngđến tiêudùngnhưquanđiểmvềnợtruyềnthống,kếcảtrongngắnhạn.Ngượclại,nósẽlàmcá ckhoảntiếtkiệmtưn h â n t ă n g lênbởingườidânđangchuẩnbịchomứcthuếcaosẽđếntrongtươngl ai đểchitrảlãi vàgốcchocáckhoảnnợhiệntại.
Trong thực tế, hai quan điểm trên luồng tốntại song hành Để đưa ra nhận định phù hợp với từng thời điểm của quốc gia, cần phụ thuộc vào hành vi của quốc gia đó Nợ công có thể mang lại tác động tích cực khi chính phủ sử dụng nó như một công cụ để tài trợ vốn, đáp ứng nhu cầu đầu tư cho các dự án và công trình trọng điểm quốc gia, đồng thời khuyến khích phát triển sản xuất và kích thích tăng trưởng kinh tế Giải pháp tăng nợ công để bù đắp thâm hụt ngân sách do cắt giảm thuế có thể góp phần kích thích tiêu dùng, tăng sản lượng, tạo việc làm và tăng tổng sản phẩm quốc dân trong ngắn hạn.
Tuyn h i ê n t r o n g d à i h ạn,mộtk h o ảnn ợc h í n h p h ủlớnc ũ n g l à n g u y ê n nhânkhiếncholãisuấttăng,đầutưgiảm,tiếtkiệmgiảmvàtừđólàmchotăngtrưởngsả nlượngtiềmnăngquốcgiachậmlại.Nợcôngtăngcao,vượtquágiớihạnantoànsẽkhiế nchonềnkinhtếdễbịtổnthươngvàchịunhiềusứcéptừb ê n tronglẫnbênngoài.Nhữn gtácđộngnàycủanợcôngđếnnếnkinhtếcụthển hưsau:
- Thứnhất,nợcônglớnlàmgiảmtíchlũyvốntưnhândẫnđếnhiệntượngth oáiluiđầutư.Khichínhphủtăngvaynợ,đặcbiệtlàvaytrongnước,l ú c nàymứct íchlũyvốntưnhânsẽđượcthaythếbởitíchlũynợchínhphủ.Thayvìsởhữucổp hiếu,tráiphiếudoanhnghiệphaygửitiếtkiệmngânhàng,dâ nchúnglạisởhữutrái phiếuchínhphủlàmchocungvềvốngiảmtrongkhicầutíndụngcủachínhphủlạită nglên,từđóđẩylãisuấttăng,chiphíđầutưtăngvàcóthểdẫnđếnhiệntượngthoáil ui đầutưkhuvực tưnhân.
- Thứhai,nợcônglàmgiảmtiếtkiệmquốcgia.Khingânsáchnhànướ cthâmhụtvàchínhphủtăngvaynợđểbùđắp,tiếtkiệmquốcgiasẽcóxuhướnggiảmdo đếntừcáctácđộngcủatăngtiếtkiệmtưnhân,giảmđầutưnộiđịavàgiảmxuấtkhẩuròn g,đặcbiệtkhithâmhụtngânsáchvàthâmhụtcáncânthươngmạicùngxảyrasẽdẫnđếnhi ệntượngthâmhụtképgâytácđộngtiêucựcđếnsựpháttriểnkinhtế.
Nợ công tạo áp lực gây ra lạm phát, với hai nguyên nhân chính là do tổng cầu tăng hoặc do chi phí đẩy Khi chính phủ tăng vay nợ bằng phát hành trái phiếu, chi tiêu của chính phủ sẽ tăng lên, đồng thời tạo áp lực đẩy lãi suất cao Lãi suất tăng sẽ làm tăng chi phí đầu tư và giá thành sản phẩm Người nắm giữ trái phiếu chính phủ cảm thấy có giá trị hơn và có khả năng tiêu dùng nhiều hơn, dẫn đến nhu cầu hàng hóa và dịch vụ tăng, tạo áp lực lạm phát trong ngắn hạn Điều này có thể tác động tiêu cực đến tốc độ tăng trưởng thực của nền kinh tế Khi chính phủ tăng vay nợ nước ngoài, dòng ngoại tệ lớn sẽ chảy vào trong nước Về dài hạn, áp lực trả nợ cả gốc và lãi bằng ngoại tệ sẽ đẩy cầu ngoại tệ tăng lên, làm đồng nội tệ giảm giá, dẫn đến tăng chi phí đầu vào cho nguyên liệu, máy móc, thiết bị, và gây ra nguy cơ lạm phát Tỷ giá tăng làm chi phí thanh toán nợ trở nên đắt đỏ hơn, nếu vượt quá sức chịu đựng của ngân sách sẽ dẫn đến nguy cơ vỡ nợ.
Nợ công ảnh hưởng nghiêm trọng đến hoạt động kinh tế và gây tổn thất cho xã hội Để trả nợ cả gốc và lãi, chính phủ chỉ có thể tăng thuế, dẫn đến việc người dân phải chịu gánh nặng thuế cao hơn trong tương lai, làm giảm thu nhập và tiêu dùng, từ đó ảnh hưởng đến chất lượng cuộc sống Vay nợ trong nước có tác động ít hơn vì người dân là những người hưởng lợi từ các khoản chi tiêu công Tuy nhiên, việc đánh thuế để trả lãi cũng có thể khiến hoạt động kinh tế của cá nhân bị bóp méo Mọi hình thức thuế, dù là trực tiếp hay gián tiếp, đều có thể dẫn đến sự thay đổi trong hành vi tiết kiệm và tiêu dùng, ảnh hưởng đến các hoạt động kinh tế vĩ mô như sản xuất và việc làm Cuối cùng, việc tăng thuế để trả nợ công có thể tạo ra sự chênh lệch thu nhập giữa người nộp thuế và người sở hữu trái phiếu chính phủ, khiến người nộp thuế phải chịu áp lực về thu nhập và tiêu dùng.
- Thứnăm,nhữngtácđộngkhác:Bêncạnhnhữngtácđộngvềmặtk i n h t ế,mộtquốcgiavớikhoảnnợcônglớncóthểphảiđốimặtvớinhữnghệquảkhácdonóg âyranhưlàmthayđổiquytrìnhquảnlýNhànướcdophảithayđổichínhsáchtàichínhquố cgiađểtrangtrảicáckhoảnnợ;làmtổnhạiđếnhệsốtínnhiệmquốcgia;nguycơsuygiảm chủquyền,giảmsựđộclậpvềchínhtrị hoặckhảnănglãnhđạoquốcgia Các quốcgia phảichịusứcéptừphía chủnợv à cáctổchứctàichínhquốctếvềviệcphảithắtchặtchitiêu,tăngthuế,giảmt rợcấpxãhội,vàxahơnnữalànhữngyêucầuvềcảicáchthểchế,thayđổibộmáyq uảnlý,thayđổicácđịnhhướngkinhtế Ngoàira,việclệthuộcquánhiềuvàocác khoảnvaynợnướcngoàicũngsẽlàmgiảmvịthếcủaquốcgiatrongcácmốiquanhệ songphương,đaphươngvớicácđốitáclàcácnướcchủnợ.
Theo lý thuyết kinh tế, nợ công có thể mang lại cả tác động tích cực và tiêu cực lên tăng trưởng kinh tế, nhưng những tác động này phụ thuộc vào thời điểm, mức độ của tỷ lệ nợ và tình hình cụ thể của từng quốc gia vay nợ Chính phủ vay nợ có thể thúc đẩy tăng trưởng kinh tế ngắn hạn bằng cách cung cấp vốn cần thiết cho đầu tư phát triển, từ đó nâng cao năng suất Tuy nhiên, nếu không có chính sách quản lý nợ công phù hợp và hiệu quả, nghĩa vụ trả nợ trong tương lai có thể dẫn đến những ảnh hưởng bất lợi, làm hạn chế tăng trưởng kinh tế dài hạn.
Bằng chứngthựcnghiệm
Bằng chứng thực nghiệm về nợ công hiện nay còn hạn chế và thiếu sự đồng thuận Theo Abbas và Christensen (2007), lý do chính cho sự thiếu quan tâm trong việc điều tra tác động của nợ công đến tăng trưởng là do dữ liệu nợ công còn thiếu và không đầy đủ, đặc biệt ở các nước đang phát triển Nghiên cứu cần tập trung vào nợ nước ngoài thay vì tổng nợ công, do sự thiếu sẵn sàng và đáng tin cậy của dữ liệu nợ công ở các quốc gia mới nổi và đang phát triển Ngoài ra, nợ công nên được xem xét như một biến nội sinh có thể kiểm soát và ảnh hưởng đến kết quả tài chính vĩ mô Trước khi xảy ra khủng hoảng nợ công, nợ công ở khu vực Châu Âu vẫn chưa được coi là vấn đề quan trọng, với các nghiên cứu tập trung vào nợ nước ngoài ở các quốc gia mới nổi và phụ thuộc vào nguồn vốn đầu tư nước ngoài Clementsetal (2003) đã cung cấp bằng chứng cho mối quan hệ giữa nợ nước ngoài và tăng trưởng kinh tế thông qua dữ liệu bảng của 55 quốc gia trong khoảng thời gian từ 1970.
1999.C á c t á c g i ảướct í n h r ằngđiểmbướcn g o ặtt r o n g g i á t r ịhiệntạir ò n g c ủan ợnướcn g o à i n ằmt r o n g k h o ảng2 0 % -
30%G D P ( k h i x e m x é t c á c g i á t r ịd a n h n gh ĩa ,ngưỡngnàylàcaohơn- khoảng50%)Tươngtựnhưvậy,Pattilloetal.
(2002)xácnhậnmộtquanhệphituyếntính,dạngđườngcongLaffergiữamứcđộnợn ướcngoàivàtăngtrưởngkinhtếsửdụngmộtbộdữliệubảngcủa93nướcđangphátt riểntronggiaiđoạn1969-1998.Ngoàira,Partilloetal.
Không thể phủ nhận vai trò của nợ nước ngoài đối với tăng trưởng kinh tế, nhưng từ những năm 1990, nhiều nước phát triển và mới nổi đã nhận thức được tầm quan trọng của nợ nội địa trong tổng nợ công Từ năm 1990 đến 2004, tỷ trọng nợ nội địa trong tổng nợ công tăng từ 38% lên 58% ở 25 nước mới nổi Sau khủng hoảng tài chính toàn cầu năm 2007, các quốc gia đang phát triển phải đối phó với sự cân bằng tài chính xấu do tăng trưởng chi tiêu công Khi phân tích về nợ công, điều quan trọng không kém là phân tích "thực chất" nợ công giữa nợ trong nước và nợ nước ngoài Dù có lo ngại rằng Nhật Bản có thể trở thành "một Hy Lạp thứ hai", nhưng sự khác biệt lớn giữa nợ công của Nhật Bản và Hy Lạp là 95% chi phí chính phủ của Nhật Bản do người dân trong nước nắm giữ, trong khi 70% nợ chính phủ Hy Lạp do người nước ngoài nắm giữ Nhật Bản cũng tự chủ về tỷ giá hối đoái, giúp duy trì ổn định kinh tế Do đó, mặc dù Nhật Bản đang đối mặt với nhiều khó khăn, nhưng vẫn có khả năng trở thành một mục tiêu thành công của giới đầu tư quốc tế.
Chínhvìnhậnthứcđượctầmquantrọngđồngthờicủacảthànhphầnnợcôngtro ngnướcvànướcngoài,mộtsốnghiêncứugầnđâyđãnỗlựctrongviệct h u thậpsốliệusos ánhđểkhámpháhiệuứngcủatổngnợcônglêntăngtrưởng,b aogồmcảtácđộngtuyếntính đơnđiệuvàtácđộngphituyến.
Rấtnhiềutàiliệunghiêncứutácđộngcủanợcônglêntăngtrưởngkinhtếvà hầu hếtcáckếtquảthu đượcđều ủnghộ chomốiquan hệtiêucựctuyếntínhCụthể, nợcôngcóthểgâyratác độngtiêucựcthôngqua lạm phátvàápchế tàichính,ngayc ả t r o n g n g ắ n hạn( C o c h r a n e , 2 0 1 1 a , b ) C ù n g q u a n đi ểmn à y , nghiêncứucủaKumarvàWoo(2010)vàGreiner(2012a)cũngđãkhẳn gđịnh,nợcôngcótácđộngtínhđơnđiệuvàcóýnghĩatiêucựctrêntăngtrưởngGDP,nă ngsuấtcácnhântốtổnghợpvàđầutư
NghiêncứucủaAlfredoSchclanek(2004)điềutramốiquanhệgiữanợc ôngvàtăngtrưởngkinhtế,đặcbiệttậptrungvàothànhphầnnợnướcngoàic ủan ợ c ô n g Mẫun g h i ê n cứul à 2 4 nướccô ng n g h i ệ p v à 5 9 n ư ớ c đ a n g p h á t tri ển,s ử d ụ n g h ồ i q u y G M M h ệ t h ố n g c h o d ữ l i ệ u 5 n ă m k h ô n g c h ồ n g c h é o t ronggiaiđoạn1970-
Nghiên cứu năm 2002 cho thấy có sự khác biệt rõ rệt giữa các nhóm nước phát triển và đang phát triển về mối quan hệ giữa tỷ lệ nợ công trên GDP, xuất khẩu và TFP với tốc độ tăng trưởng GDP Đặc biệt, nhóm nước đang phát triển cho thấy mối quan hệ tiêu cực, trong khi nhóm nước công nghiệp lại không có sự liên quan rõ ràng giữa nợ công cao và tốc độ tăng trưởng GDP thấp Kết quả này rất thú vị và có thể giúp hiểu rõ hơn về các yếu tố ảnh hưởng đến tăng trưởng kinh tế trong từng nhóm nước.
2007,sửdụngdữliệukhôngchồngchéo3nămvàphươngphápướclượngGMM hệthống,chothấybằngchứngmạnhmẽủnghộquanđiểmrằngnợcôngcótác độngtuyến tínhtiêucựclêntăngtrưởngkinhtếởcácnướcnày.StephenGCecchetti,M.S.Mohan tya n d F a b r i z i o Zampolli( 2 0 1 1 ) đ i ề u t r a t r ê n mẫu1 8 q u ố c g i aO E C D trong giaiđoạntừ1980đến2010,chothấykếtquảtươngtựrằngmứcđộ nợcôngtă nglênsẽlàmgiảmt ố c độtăngtrưởngkinhtếmặcdùảnhhưởngnàykhánhỏ
VladimirŠimićvàVinkoMuštra(2012)thựchiệnkhảosátmốiquanhệgi ữanợ(nợcôngvànợnướcngoài)vớităngtrưởngtrongkhuvựcTrungĐôngvàĐông Nam ÂuN g h i ê n cứusửdụngphươngphápFixedeffectmodel(FEM),randomeffectmo del(REM)vàGMMđểphântíchdữliệubảngđộngbaogồmmẫucáccủa18quốcgiaK ế t quảcủahaitácgiảchỉratồntạimốiquanhệcóýnghĩathốngkêgiữanợcôngvànợ nướcngoàivớităngtrưởng,vớixuhướngtăngtrưởnggiảmkhinợởmứccao. Trongbốicảnhnày,nhữngpháthiệncủanghiêncứumangđếnlờicảnhbáochocá cnhàhoạchđịnhchínhsáchcầnphảigiữ chokhoảnnợcủacácquốcgiatrongmẫuđư ợckiểmsoátvàchorằngcuộckhủnghoảngkinhtếvàtàichínhtoàncầugầnđâyđãman glạithựctếlàmộtsốnềnkinhtếđangtrênbờvựcphásản
NghiêncứukháccủaManoelBittencourt(2012)điềutratácđộngcủanợcông n ư ớ c ngoài lê nt ăn g t r ư ở ngv ớimẫu9 nướcchâu M ỹL a Tinh, s ửd ụngphânt í c h d ữliệub ảngb ằngcácp h ư ơ n g p h á p hồiq u y ướclượngO L S g ộp,FEM,Fixede ffectvớibiếncôngcụ(FEIV),GMMsaiphânvàGMMhệthốngđ ãgópphầnủnghột hêmchoquanđiểmchorằngtăngtrưởngkinhtếtăngkhiđượchỗtrợbởiviệcgiảmgá nhnặngnợnầncủachínhphủ,đặcbiệtkhinợđóđếntừnguồnvaynợnướcngoài.
Nợ công lớn có thể ảnh hưởng tiêu cực đến tăng trưởng dài hạn của nền kinh tế, tạo ra hiện tượng debt-overhang như được mô tả bởi Krugman (1988) Khi nợ ở mức cao, đầu tư có xu hướng giảm hoặc trì hoãn, do nhà đầu tư lo ngại rằng lợi nhuận từ đầu tư sẽ được sử dụng để trả nợ (Krugman, 1988; Sachs, 1989) Hơn nữa, khi nợ vượt quá một ngưỡng nhất định, nó có thể gây ra sự không chắc chắn về khả năng đáp ứng các nghĩa vụ tài chính của quốc gia, dẫn đến giảm lợi ích từ ưu đãi đầu tư và khả năng thanh toán nợ, từ đó làm giảm tiềm năng tăng trưởng (Imbs và Ranciere, 2004) Ngoài ra, mức độ nợ công cao cũng có thể gây ra hậu quả tiêu cực đến sự ổn định kinh tế vĩ mô (Singh, 2006).
Mộtsốlượngtươngđốinghiêncứuthựcnghiệmthấyrằngmốiquanhệgiữanợ vàtăngtrưởnglàphituyếntínhlmvàđặctrưngbởisựhiệndiệncủamộtngưỡngtrê nmàởtrênmứcnày,nợbắtđầucótácđộngtiêucựcđếntăngtrưởngkinhtế.Cácbằng chứngcụthểcủngcốchomốiquanhệphituyếntínhvàlõm(hìnhchữUngược)cóth ểkểđếnnhưPatilloetal.
(2002)đãtìmthấybằngchứngmộtmốiq u a n hệp h i t u y ếng i ữan ợc ô n g nướcn g o à i v ớit ă n g trưởng.H ọchỉr a mộth i ệuứngt í c h cựck h i n ợnướcn g o à i ở dướim ộtmứcngưỡng35-
40%sovớiGDPvàsauđóchuyểnthànhtiêucựckhinợvượttrênm ứcnày.Nghiênc ứucủaAlfredoSchclanek(2004)vềmốiquanhệnợcôngởcácnướccôngnghiệpvà cácnướcđangpháttriển,chothấykếtquảtráingượcvớikếtquảcủaPatilloetal(2002)trướcđóKếtquảcủaAlfredochỉchothấy cótrungbìnhhạnchếchomộtmốiquanhệphituyếntrongkhinợvượtcôngnướcn goàiquá20%GDP,vàkhôngcóbằngchứngcủamộtmốiquanhệtíchc ựckhinợở mứcđộnợthấp,tứclàkhôngcódấuhiệuvềsựtồntạicủamộtquanhệhìnhchữUngượ cgiữanợnướcngoàivàtăngtrưởng.Trongtrườnghợpc ủacácnướccôngnghiệp,họcũng khôngtìmthấytácđộngphituyếnmạnhmẽgiữatổngnợchínhphủvàtăngtrưởngkinhtế.
Mộtp h â n t í c h c ủ a B l a v y ( 2 0 0 6 ) l ạ i p h á t h i ệ n r a mộtmốiq u a n h ệ p h i tuyếntínhgiữanợcôngvàtổngnăngsuấtnhântốtrongmộtnhóm35nềnkinhtếmớ inổi,tuynhiênngưỡngnàylàkháthấpKếtquảtươngtựđượctrìnhbàybởiCaner, GrennesvàKoehlerGeib(2010):trungbìnhdữliệuchomộtmẫulớncácn ư ớ c c ô n g nghiệpv à đ a n g p h á t t r i ể n t r o n g g i a i đ o ạ n 1 9 8 0 -
2008,n h ư n g n gưỡn gnợcôngđượcướctínhởmức77%GDPBêncạnhđó,sửdụng dữliệutừMaddison(2007)vàcáccơsởdữliệunợcôngcủa IMF,MineaandP arent(2012)chothấychênhlệchtốcđộtăngtrưởnggiữacácnướccótỷlệnợ/ GPDthấphơnvàcaohơn90%làkhôngcóýnghĩathốngkê
Nghiênc ứucủaC l e m e n t s v à c ộngs ự( 2 0 0 3 ) , c ủaR e i n h a r t v à R o g o f f (2010);Kumar&Woo(2010)đ ã tìmthấyđiểmbướcngoặtnợvàokhoảng8 5%-
90%GDP,ngụýmộtsựgiatăng10%trongtỷlệnợsovớiGDPcóliênquanvớiviệcg iảm02điểm
%GDPbìnhquânđầungườihàngnămkhisửdụngmôhìnhướclượngngưỡngHansen ĐặcbiệtphảikểđếnnghiêncứutiêubiểucủaReinhartv àRogoff (2010a)phântí chtác độngcácmứcđộn ợchínhph ủk h á cnhautrêntốcđộtăngtrưởngGDPthựctế dàihạnbằngcáchxemxétmộtmẫucủa20quốcgiatiêntiếnvà24quốcgiađangphátt riểntrongkhoảngthờigi angần200năm(1790-
Nợ công chiếm 90% GDP có ảnh hưởng tích cực, nhưng yếu tố này lại tác động đến tốc độ tăng trưởng GDP dài hạn Nghiên cứu cho thấy nợ công lớn có thể tác động tiêu cực đến tích lũy vốn và năng suất, dẫn đến khả năng tạo ra tác động tiêu cực lên tăng trưởng kinh tế Kumar và Woo (2010) đã sử dụng dữ liệu tăng trưởng 5 năm để phân tích mối quan hệ này, áp dụng nhiều phương pháp ước lượng như BE, FEM, REM, SGMM, và tìm ra ngưỡng nợ khoảng 90% cho các nước phát triển Kết quả này phù hợp với nghiên cứu của Reinhart và Rogoff (2010).
GMMvà2SLSchomộtmôhìnhdạnghàmbậchaicủabiếnnợcôngđểphântíchtá cđộngphituyếntínhcủanợcôngđếntăn gtrưởng GDP chomẫu12quốcgiakhuvựcđồngEurogiaiđoạn1990-
2010.Kếtquảthựcnghiệmcủahọchothấytácđộngngắnhạnnợlàtíchcựcvàcóýn g h ĩ a thốngkê,nhưngsẽgiảmxuốngcòn0vàmấtýnghĩakhitỷlệnợcôngsovớiGDPcông vượtquákhoảng67%Nghĩalàđiểmbướcngoặtnợlàkhoảng67%.
2004,sửdụngphươngphápướclượngngưỡngHansenchohiệuứngnợ- tăngtrưởngtrongngắnhạnkhidữliệus ửdụnglàdữliệuhàngnămthayvìdữliệutrungb ìnhnhưnghiêncứucủacáct á c g i ảkhác.Haitácgiảđãtìmrasựtồntạicủahiệuứngphituyếnvớihaiđiểmngưỡng32.2% và62.25%.Kếtquảnghiêncứunàycósựkhácbiệtsovớicác nghiêncứutrướcv à s a u đ ó , k h i nợtrênngưỡng6 2 2 5 % , n ợmangđếnảnhhưởngt íchcựcthayvìtiêucực.Hàmýrằngkhichínhphủvaynợquáít(íthơn3 2 2 % ) hoặcquá cao(trên62.25%)thìsẽmanglạidấuhiệukhảquanchotăngtrưởngkinhtế.
Năm 2007, nghiên cứu đã chỉ ra tác động của nợ công đến tăng trưởng thông qua việc kiểm soát môi trường thể chế Tác giả phân biệt giữa nợ công nước ngoài và nợ công trong nước, nhấn mạnh tầm quan trọng của tài chính trong nước so với tài chính bên ngoài Sử dụng dữ liệu động và hai phương pháp phổ biến là FEM và GMM, nghiên cứu cho thấy mối quan hệ tích cực giữa tổng nợ công và tăng trưởng ở các nước trung bình và thu nhập thấp, với ngưỡng nợ-debt-overhang khoảng 80% cho nhóm nước thu nhập trung bình và 70% cho nhóm nước thu nhập thấp Mối quan hệ này chủ yếu thể hiện qua nợ công nước ngoài và tăng trưởng, không phải từ nợ công trong nước Trong nhóm các nước có thu nhập cao, nghiên cứu không tìm thấy mối quan hệ rõ ràng giữa nợ công và tăng trưởng.
Cùngýtưởngtrên,JoaoTovarJalies(2011)nghiêncứutậphợp72quốcgiađa ngpháttriểntronggiaiđoạn1970-
2005.Ôngtiếnhànhhồiquydữliệubảngv ớiph ươ ng p h á p ư ớ c lượngG MM hệt h ốngđể t ì m rac ó t ồntạiđ ườ ngcongnợLafferhaykhông,dựatrênviệctậptrungvào chấtlượngquảnlýcông.Kếtquảchothấy,ảnhhưởngcủanợlêntăngtrưởngtrởnêntiêucự cởkhigiátrị
30%.Ngụýrằngcácquốcgiacóchấtlượngthểchếtốthơncóthểphảichấpnhậnmộtkhoả nnợnướcngoàicaoh ơ n đểhỗtrợpháttriểnkinhtế.Bêncạnhđó,khitínhtoánđếnvấn đềnộisinhtrongmôh ì n h t h ì k h ô n g t ì m t h ấybằngchứngủ ngh ộc h o s ựhiệndiệ nc ủađườngcongLaffer.
Stephen G Cecchetti, M S Mohanty và Fabrizio Zampolli (2011) đã nghiên cứu dữ liệu từ 18 quốc gia OECD trong giai đoạn từ 1980 đến 2010, sử dụng phương pháp hồi quy LSDV với giá trị các biến tính bằng trung bình 5 năm chồng chéo Nghiên cứu này đã hỗ trợ quan điểm rằng, vượt quá một mức độ nhất định, nợ sẽ là trở ngại cho tăng trưởng và đối với nợ công, ngưỡng này ước tính khoảng 85%.
% GDPvàtheođóthì khinợtrênmức85%,mỗi10điểmphầntrămtăngthêm củanợcôngsẽkéotheo10-15điểmphầntrămgiảmcủatăngtrưởngGDP.
BalázsÉgert(2013)đãmởrộngphạmvimẫuReinhartvàRogoff(2010)vàtì mthấymộtmốitươngquantiêucựcnhỏgiữanợvàtăngtrưởngchocácnước OECDgiaiđoạn1960-
2010Ô n g ướclượngcảmôhìnhdạngngưỡngtheoReinhartvàRogoffcũngnhưmôhì nhdạngbìnhphươngcủabiếnnợvàđãchỉra ng ưỡ ng n ợ so v ớ i G D P ư ớ c t í n h n ộ i si nh thườngt h ấ p hơ n9 0 % nhiều,c hỉ trongkhoảngtừ20%đến60%Tươngtựnh ưvậy,AfonsovàJalles(2013)điềutra mộtmẫucủacácnướcOECD,tốcđộtăngtrưởn gtrungbìnhtronggiaiđoạn1970-
JernejM e n c i g e r , A l e k s a n d e r A r i t o v n i k ( 2 0 1 3 ) đ ã kiểmt r a v à đ á n h g i á hiệuquảtrực tiếpcủamứcđộnợcaohơnlên tăngtrưởng kinhtếcácnướctrong
LiênminhchâuÂuđangtrảiquakhủnghoảngnợtổngthểhiệnnay.Sovớicácnghiênc ứut h ựcn g h i ệmt ư ơ n g tự,nghiêncứucủah ọtậptrungv à o 2 5 n ư ớ ct h à n h viênE U b a o g ồmnh óm cá c t h à n h viênc ũ v à n h ó m t hà nh v i ê n mớiv à cungcấpcácbằng chứngthựcnghiệmmớinhấtchomốiquanhệphituyếntínhv à lõm(hìnhchữUđảongư ợc)Đểtínhtoántácđộngcủanợ/
GDPsovớităngtrưởngG D P t h ực,c á c t á c g i ảđ ã x e m x é t ư ớ c l ư ợ ngb ảngmộtm ô h ì n h t ă n g trưởngkinhtếtổngquátvớibiếnnợcódạnghàmbậchai,vàxemxétcácvấnđ ềvềtínhkhôngđồngnhấtvànộisinh,sửdụnghaiphươngpháphồiquychínhlàFEMv à I V -
G M M C á c k ếtq u ảth uđ ư ợ cc h ỉr a t á c độngp h i t uy ếntí nh c ó ýnghĩathốngkê củatỷlệnợlêntăngtrưởnglàkhoảnggiữa80%và90%đốivớicácn ư ớ c t h à n h v i ê n " c ũ " T u y n h i ê n đ ố iv ớicáct h à n h viên" m ới",c h o t h ấyđiểmbướcngoặtnợthấph ơn,cụthểlàgiữa53%và54%.
Mộtk h í a cạnhk h á c k h i p h â n t í c h mốiq u a n h ệgiữan ợc ô n g v à t ă n g trưởngkinhtếcũngđượcnhiềunhànghiêncứuquantâm,đólàxemxétđếnảnhhưởngc ủa chấtlư ợngc h í n h sá c h v à t h ểchếcủaq uốcgia.C ụthể,An dre a F.P r e s b i t e r o (2 008)điềut r a mẫu1 1 4 quốcgianghèođ ó i tronggi ai đoạn1 9 8 0-
Nghiên cứu năm 2004 sử dụng phương pháp ước lượng GMM để phân tích tác động của nợ công đối với tăng trưởng GDP, chỉ ra rằng nợ công có thể tác động tích cực đến tăng trưởng ở các quốc gia có chính sách và thể chế tốt Kết quả cho thấy mối liên hệ giữa nợ và tăng trưởng là rõ ràng hơn ở những nước có cấu trúc chính sách hiệu quả Nghiên cứu năm 2010 mở rộng trên 92 quốc gia đang phát triển cũng xác nhận rằng nợ công ảnh hưởng đến tăng trưởng, đặc biệt là khi chính sách thể chế mạnh mẽ Nghiên cứu gần đây của Ugo Panizza và Andrea F Presbitero (2012) trên các nước OECD cho thấy có tác động tiêu cực từ nợ công đến tăng trưởng khi sử dụng phương pháp OLST Tuy nhiên, khi áp dụng phương pháp GMM, không tìm thấy mối liên hệ rõ ràng giữa nợ và tăng trưởng, đồng thời không xác định được ngưỡng nợ có ý nghĩa thống kê.
BàinghiêncứucủaAndrosKourtellos,ThanasisStengosvàChihMi ngTan(2012)cũngđã gópmộtphầnquan trọngtrongcuộctranhluậnvềmốiquanhệgiữan ợcô ng v à h i ệuq u ảk i n h t ếd à i h ạn,s ửd ụngp h ư ơ n g p h á p 2 SL S v à GMMhồiquytrêndữliệu10nămkhôngchồng chéocho82nướctronggiaiđoạn1980-
2009.Nhữngpháthiệntrongnghiêncứunàychothấyrằng,córấtítbằngchứngchomố iquanhệphituyếngiữanợvàtăngtrưởng.Thayvàođó,n h ữngpháthiệncủacáct ácgiảnàychothấyrằngmốiquanhệgiữanợcôngvàtă n g trưởngđượcchiphốibởichấtl ượngcáctổchứccủamộtquốcgia.Khichấtlượngtổchứccủamộtquốcgiadướimộtmức xácđịnh,nợcôngcaohơndẫnđếntốcđộtăngtrưởngthấphơnT u y nhiên,nếucáctổch ứccủamộtquốcgiacóchấtlượngđủtốtthìtheođótácđộngcủanợcônglêntăngtrưởnglàtru nglập.
Nhìnchung,chođếnnaycáckếtquảhiệncóvềchủđềnàychothấymốiquanhệ giữanợcôngvàtăngtrưởngkinhtếkhôngchỉlàtuyếntínhmàcòntồntạimộthiệuứngp hituyếnvàlm,ngụýrằngđốivớimứcnợtrungbìnhdướiđiểmngưỡngsẽgiúp mởrộngđầutưvàdịchvụtăngtrưởngnhanhhơn,trongkhiởtrênngưỡngnợthìviệct ăngthêmnợlàmgiảmtăngtrưởngsảnlượngT u y nhiêncácbằngchứngthuđượcvẫnc ònkháhạnchế,đồngthờicònthểhiệnsựthiếus ự đ ồ n g t h u ậ n k h i t ì m r a n h i ề u n g ư ỡ n g n ợ v à x u h ư ớ n g t á c đ ộ n g k h á c nhauNgoàira,cácnghiêncứuchủyế utậptrungc h ủ yếuvàonợcôngởcácnướckhuvựcEU,cácnướcOECD,cácn ướcđãpháttriểnhoặcchútrọngđếnthànhp h ầ n n ợ n ư ớ c n g o à i trongn ợ c ô n g
D o đ ó , b àin g h i ê n cứun à y c ủ a t ô i đ ược xâydựngdựatrênsựtổnghợptừtrên nềntảngcáclýthuyếtkinhtếvànghiêncứuthựcnghiệmtrướcđây,trongđóphươn gphápnghiêncứuthamkhảochínht h e o n g h i ê n cứuA n d r e a F P r e s b i t e r o ( 2 0
- Đầutiên,khácvớicáclý thuyếtpháttriểntrướcđó,nghiêncứunàyxemxétthêmvaitròcủatổngnợcôngđếntăn gtrưởngkinhtếthayvìchỉxemxétthànhphầnnợnướcngoài.
- Thứhai,trongkhiđạiđasốcácnghiêncứutrướcđâytậptrungchủyếuvào việctranhluậnvàđiềutrathựcnghiệmvấnđềnợcông– tăngtrưởngchocácnướctiêntiếnvàpháttriển,bàinghiêncứunàydựatrênlậpluậnrằngn ợcôngngàycàngtăngcũnglàmộtmốiquantâmlớnvớicácnướcđangpháttriển.Kếthợpt ừcácnghiêncứunêutrên,bàinghiêncứucungcấpcáinhìntậptrungchủyếuvàotổng nợcôngởcácnướcđangpháttriển:mốitươngquan giữa tổngnợcôngvàtăngtrưởngGDPbìnhquânđầungườinămtiếptheoướctínhtrongm ộtmẫunhỏcácnướcthunhậpthấpvàthunhậptrungbình.
- Thứba,bàinghiêncứucủatôisẽcốgắngđểkiểmtraviệccótồntạihiệu ứngphituyếnhaykhôngtrongmộtmôhìnhđabiếnbêncạnhviệckiểmđ ị nhmộtmốiqua nhệtuyếntínhđơnđiệu,vàápdụngcáckỹthuậtkinhtếlượngk h á c nhau,sửdụngcảdạng môhìnhbậchaivàdạngngưỡngđểkiểmtrasựtồntạicủađườngcongnợLaffervàmốiq uanhệhìnhchữUngược.Tácđộngnợc ô n g - tăngtrưởngởđâysẽtậptrung chủyếuvàomốiquan hệdàihạnkhi ápđặtkiểudữliệuđượctínhtoántừtrungbìnhthờikỳ3nămkhôngchồngchéo.
- Cuốicùng,docóthểtồntạisựkhôngđồngnhấttronghiệuứngnợcông- tăngtrưởng,bàinghiênc ứucònđánh giáxemxétc ác tácđộngcủanợcôngtro ngquanhệvớichínhsáchvàchấtlượngthểchếcủađấtnước.Nhưđãt rì n h bàyởtrên,c ólýdochínhđángđểmongđợisựtồntạicủahiệntượngdebt- overhang nhưlà mộtsựcảntrởđếnđầut ưvàtăngtrưở ngchỉởcácnướccóchín hsáchvàcáctổchứckinhtếvĩmôtốt,trongkhiởcácnướccóchínhsáchbấtổnvàtổchứ ckémhơn,hiệuứngcủanợcônglêntăngtrưởngcóthểbịlumờvàt r ởn ê n k h ô n g c ó ý n g h ĩ a ( A r s l a n a l p v à H e n r y ,2 0 0 6 ; P r e s b i t e r o (2008);Cordella,R i c c i v à R u i z -
Recent studies highlight a significant relationship between financial integration and economic growth, indicating that countries benefit from financial inflows primarily when they implement strong macroeconomic policies and maintain sound institutional frameworks Evidence suggests that only nations with certain institutional quality thresholds can effectively attract foreign investment, stimulate economic growth, and reap the benefits of debt reduction This aligns with the threshold hypothesis, emphasizing the necessity of robust governance in countries with high debt levels to enhance social conditions and optimize economic policies.
Dữliệuvàphươngphápnghiêncứu
Môhình
Phươngt r ì n h đ ư ợ c ướct í n h l à mộtmôh ì n h tăngt r ư ở ngS o l o w c ơ b ả n(1 956)baogồmcácbiếnchínhcộngvớimộtsốbiếnkiểmsoátkhác,vàđượcdựachủy ếutrênnềntảngbàinghiêncứucủaAndreaF.Presbitero(2010):
1làGDPbìnhquânđầu ngườitrễ1kỳ,đượctínhbằnglogaritt ựn h i ê n củaGDPbình quânđầungười;
PDEBTi,t:n ợc ô n g ,đượct í n h b ằnglogaritt ựnhiêncủat ỷl ện ợc ô n g /
HUMANCAPITAL:logarittựnhiêncủatổngtỷlệgiáodụctiểuhọc,đểđolườ ngn g u ồnnhânlựct í c h l ũ y Th eo môh ì n h S o l o w c ơ bảnv à m ởrộngc ủaM ankiw,RomervàWeil(1992)vàcáckếtquảthựcnghiệmcủaLevinevàRenelt(19 92),đolườnggiátrịđầutưnguồnnhânlựctíchlũyc ũ n g nênbaogồmcảtốcđộ tăngdânsốvàtỷlệgiáodụctrunghọcthaychogiáodụctiểuhọc.Tuynhiên,bài nghiêncứunàysửdụngtỷlệgiáodụctiểuhọcthaythếvìchorằngchỉsốnàycó khảnăngmanglạinhiềut h ô n g tincógiátrịhơnđốivớicácnướcđangphát triển,cóthunhậpthấpvàtr un g b ì n h ( K a l a i t z i d a k i s v à c ộngs ự, 20 01)
CPIA:ĐiểmsốCPIAtổngthểđểtínhtoánvaitròcủachínhsáchvàcáctổchức vớip h á t t r i ểnk i n h t ế( A c e m o g l u v à R o b i n so n , 2 0 1 0 ) C P I A l à mộtc hỉsốtổng hợp đomứcđộmàchính sách quốc giavàcác tổchứctạoramộtmôitrườngtốtchosựtăngtrưởngvàxóađóigiảmnghèo.Cácc hỉsốCPIAđượcpháttriểnbởiNgânhàngThếgiớiTrongnăm2004,quytrì nhđánhgiáCPIAvàphươngphápluậnđãđượcxemxétrộngrãibởimộtủy banđộclậpbênngoàivàbắtđầutừnăm2005,cácdữliệuđượccôngbốđầyđủ vàxuấtbảntrongChỉsốPháttriểnThếgiới.Tuynhiên,d o sốliệunàymớichỉđư ợcđánhgiáchínhthứcchocácnướcbắtđầutừn ă m 2005nêndữliệucácnămtrướ cđóđượclấytừnhiềunguồnthôngtinkhácnhau,cóthểđộchínhxáckhôngcao vàảnhhưởngđếnkếtquảhồiq uycủamôhình.
INFLATION:đ ộ lệchchuẩncủal ạmp h á t t r o n g c h u kỳ3 n ă m l à m đ ạ idiệnc h o m ứcđ ộ bấtổ nkinht ếv ĩ mô,v à n ó đ ư ợ cc o i l à mangl ạinhiềuthôngti nhơnsovớimứcđộlạmphát. ivàttương ứnglàhiệuứngcốđ ịnhquốcgiavàhiệuứngcốđ ị nhthờigian, đượcđob ằngbiếngiảkhônggianvàthờigian,vàeitlàsaisố.Nhữngbiếnsốchínhđượcthểhi ệntronglogarit,đểbảotồncáchìnhthứcnhâncủahàmsảnlượng.
Môh ì n h t r ê n t h u ộcdạngmôh ì n h b ảngđ ộ ng,v ì s ửd ụngd ữliệud ạngbảngl àsựkếthợpgiữadữliệudạngchuỗithờigianvàdữliệuchéo.Ngoàira,d o vếphảicósự xuấthiệncủađộtrễbiếnphụthuộcnênđượcgọilàmôhìnhđ ộ ng(dynamicpanelmode l).
Tiếptheo,tiếnhànhkiểmtratrasựhiệndiệncủahiệuứngphituyến,nhưngụýcủa giảthuyếtdebt-overhangvànhất quán với cácbằngchứnggầnđâyvềngưỡnghiệuứngcủaCordella,RiccivàRuiz-
Arranz(2010);ReinhartvàRogoff( 2 0 1 0 b ) Lýthuyếtdebt- overhangđượcxemlàlýthuyếtquantrọngtronggiảit h í c h mốiquanhệgiữanợvà tăngtrưởngkinhtếvàcóthểđượcxemxétquađườngcongLaffernợ(Hình2.10),ch othấy rằngtổngnợcànglớnsẽđikèmvớik h ảnăngtrảnợcànggiảm.Trênphầndốclêncủađ ườngcong,giátrịhiệntại củanợcàngtăngsẽđicùngvớikhảnăngtrảnợcũngtănglênTrênphầndốcxuốn gcủađườngcong,giátrịhiệntạicủanợcàngtănglạiđikèmvớikhảnăngt r ảnợcànggiảm
Mặcdùlýthuyếtdebt- overhangkhôngtrựctiếpphântíchảnhhưởngcủan ợnướcngoàihaynợcôngnóichu ngđếntăngtrưởngkinhtếnhưnglạigợiýrằngtổngnợlớnsẽkìmhãmtăngtrưởngd ogópphầngiảmđầutưDovậy,ởmứcnợhợplý,vaynợtănglênsẽcótácđộngtíchcự cđếntăngtrưởngnhưngtổng nợtíchlũy lớnsẽcó thểcảntrở tăng trưởng.Từđó,có thểkếtluậnrằngnợv àtăngtrưởngcómốiliênhệphituyếnĐỉnhđườngcongLaffern ợđãgợiýmộtđiểmmàtạiđósựtănglêntrongtổngnợbắtđầutạoragánhnặngchođầut ư,cảitổkinhtếvàcáchoạtđộngkhácĐâycũnglàđiểmmàtừđónợbắtđầuảnhhưởngti êucựcđếntăngtrưởng.VìvậyđỉnhcủađườngcongLaffernợcũngcóthểcoilàmứcđộnợt ốiưumàmộtquốcgiacóthểduytrìmàkhôngphảilongạivấnđềdebt-overhang.
Hiệuứngphituy ếnđượcmôhìnhhoábằnghai cáchkhácnhau Trướctiên bàinghiêncứuápđặthìnhthứcbậccao(bìnhphương)củabiếnnợđểpháthiệnmộtmối quanhệdạngđườngcongLaffer(hìnhchữUngược)theođềxuấtc ủaLindvàMehlum (2010),ngaycảkhithủtụcnàycóthểbịsuyyếubởisựhiệnd i ệncủagi átrịngoạil a i Và k ỳvọngh ệs ốcủabiếnP D E B T mangd ấud ư ơ n g , hệsốbiếnPDEBT 2mang dấuâ mđểsựtồntạicủađườngcongLafferlàc ó ýnghĩathốngkê.
GROWTH i,t =αGDPGDP i,t-1 +βXX i,t +γPDEBT i,t +δPDEBT 2 +η+τ+ε (2.2) i,t i t i,t
Sauđó,bàinghiêncứucũngápdụngmộtcáchtiếpcậnquanhệphituyếnkhácd ạn gt h a m s ố,ướct í n h mộtmôh ì n h vớimộthoặchaiđ i ể m g i á n đ o ạ n(MarshvàCo rmier,2002)Phươngpháptiếpcậnđượctôithamkhảotheohầuhếtcácnghiênc ứuthựcnghiệmtrướcđólàmôhìnhtựhồiquyngưỡng(TAR),đượcđềxuấtlầnđầutiênb ởi
Tong(1978)M ô hìnhnàyđượcứngdụngrấtrộngrãi t r o n g cảc á c n g h i ê n cứulýt h u y ếtvàthựcn g h i ệmv ềc á c vấnđ ề n h ư sảnlượng,tăngtrưởng,lãisuất,tỷgiáhốiđo ái,tỷsuấtsinhlợichứngkhoán,nợ… v à đượcp h á t t r i ểnt h ê m s a u đ ó b ở iT o n g ( 1 9 9 0 ) , Canerv à H a n s e n ( 2
0 0 1 ) , Ha nsen (1996, 1999a,2000),Kapetanios (2 00 3), Koopvà Potter (1 999),Medeirosvàcộngsự(2002)…
CanervàHansen(2004)đãpháttriểnphươngphápướctínhngưỡngchomôhì nhđộng.Dạngtổngquátcủamôhìnhnàycódạng: y i,t =ααi,t+βy i,t-1 +λXi,t+ δ 1 Z i,t *D( dd* )+ε i,t
- Dlàbiếngiả,dlàbiếnđượcchọnđểtínhtoánhiệuứngngưỡngvàd*làgiátrị xácđịnh củangưỡng.Vớimôhình ngưỡng,khi cósựxuấthiện củacácđiểmgiánđoạn,đồngnghĩavớiviệcgiátrịbiếnphụthuộcnhậnnhiềukhoả nggiátrịvàtùythuộcvàokhoảnggiátrịcủabiếnđộclậpđượcchọnđ ể tínhtoánhi ệuứngngưỡng.Lúcnàymôhìnhmấtđặcđiểmtuyếntínhv à trởthànhdạngphitu yếnvớiđồthìlàđườngcong.
Trênđ â y l à p h ư ơ n g t r ì n h t ổ ngq u á t v ới1 ngưỡngd * C ó t h ểmởr ộngth àn hdạngmôhình2ngưỡng,3ngưỡnghaykngưỡng.Đốivớidữliệubảngđộng,sa iphântrungbìnhdẫnđếnviệcướctínhcóthểsailệchdothựctếlàđột rễcủabiếnphụthu ộclàtươngquanvớisaisốngẫunhiên.
Mởr ộngv à á p d ụngmôh ì n h n g ư ỡ ngcủac h u ỗic á c n g h i ê n c ứut h ựcn ghiệmH a n s e n nóichungchobàinghiêncứunhưngtôikhôngchọnviệcướclượn gđểtìmragiátrịngưỡngchưabiếttheophươngphápcủaHansenhaycủaC or d e l l a , R iccivàRuiz-
Arranz(2010)đềxuấtvìcácnghiêncứunàychưachútrọngđếncácvấnđềnộisinh, trongkhiđâylàmộtvấnđềkhánghiêmtrọng.T u y nhiên,dựatrêncácbằngchứngv àkếtquảcácnghiêncứunàytrướcđó,tôil ựachọn2mứcngưỡngcốđịnhlà 10% (T1)và 90%
(T2),hồiquyphươngtrìnhphit u y ếnlầnlượtv ớingưỡngt h ứnhấtv à s a u đ ó b ổ s u n g t h ê m đ ồ ngthờingưỡngt h ứh a i Cuốic ù n g , tôicốgắngđ ể k i ểmt r a liệuc ó t ồ ntạihiệuứ ngk h ô n g đồngnhấtcủanợcôngđốivớităngtrưởngtheođiểmsốtổngthểCPIA(Presbitero, 2008)haykhông.
GROWTH i,t =αGDPGDP i,t-1 +βXX i,t ++γPDEBT i,t +δ 1 PDEBT i,t *D 1 ( debtchi2=
RobustSt d.Err t P>|t| [95%Conf.Interval] gdp
inv i n f h u m ano p e n e s s cpia pdebtd1 pdebtd2 legale t h i n i c year
InstrumentsforlevelsequationStandard legalethinic1b.region2.region3.region4.region5.region6.region1b.year2.year 3.year4.year5.year
Arellano-Bondtestfor AR(1)infirstdifferences:z= -2.03 Pr>z=
0.042Arellano- Bondtestfor AR(2)infirstdifferences:z= -0.25 Pr>z= 0.799
Sargantestofoverid.restrictions:chi2(54) 0.63 Prob>chi2=
Hansentestofoverid.restrictions:chi2(54) = 21.53 Prob>chi2=
RobustSt d.Err t P>|t| [95%Conf.Interval] gdp
L1. inv infhuma nopenes s cpia pdebtd1 pdebtd3 p debtd4 l e g a l e t h i n i c year
GMM-type(missing=0,separateinstrumentsforeachperiodunlesscollapsed)L(1/2). (invinfhunanopenesscpia1ad1tbdebtd2tbdebtd3)
InstrumentsforlevelsequationStandard legalethinic1b.region2.region3.region4.region5.region6.region1b.year2.year 3.year4.year5.year
RobustStd Err t P>|t| [95%Conf.Interval] gdp
L1. inv infhuma no p e n e s s pdebt cp35xpdebt dumcpia legale t h i n i c year
(legalethinic1b.year2.year3.year4.year5.year1b.region2.region3.region4.reg ion5.region6.region)
GMM-type(missing=0,separateinstrumentsforeachperiodunlesscollapsed)L(1/2). (invinfhunanopenesspdebtcp351xpdebtdumcpia1)
InstrumentsforlevelsequationStandard legalethinic1b.year2.year3.year4.year5.year1b.region2.region3.region4.regi on5.region6.region
Sargantestofoverid.restrictions:chi2(60) 6.41 Prob>chi2=
Hansentestofoverid.restrictions:chi2(60) = 19.07 Prob>chi2=
RobustStd Err t P>|t| [95%Conf.Interval] gdp
L1. inv infhuPa nopenes spdebt year
(1b.year2.year3.year4.year5.year1b.region2.region3.region4.region5.region 6.region)
GMM-type(missing=0,separateinstrumentsforeachperiodunlesscollapsed)L(1/2). (invinfhuPanopenesspdebt)
1b.year2.year3.year4.year5.year1b.region2.region3.region4.region5.region6.reg ion
Sargantestofoverid.restrictions:chi2(44) 9.81 Prob>chi2=
Hansentestofoverid.restrictions:chi2(44) = 28.30 Prob>chi2=
Dynamicpanel-dataestimation,one-steps y s t e m GMM
L1. inv infhuPa nopenes sSdebtp debt2 year
(1b.year2.year3 y e a r 4 y e a r 5 y e a r 1b.region2.region3.region4 r e g i o n 5. region6.region)
GMM- type(missing=0,separateinstrumentsf o r e a c h p e r i o d u n l e s s collapsed)L(1/2). (invi n f h u Panopenesspdebt2Sdebt)
1b.year2 y e a r 3.year4 y e a r 5 y e a r 1b.region2.region3 r e g i o n 4.region5 r e g i o n 6.region
GMM-type(missing=0,separateinstrumentsf o r e a c h p e r i o d u n l e s s collapsed)D
0.031Arellano- Bondt est fo r AR ( 2) i n f i r s t differences:z = 0.38 Pr>z= 0.706
Sargant e s t o f overid.restrictions:chi2(53) 3.54 Prob> chi2=
Hansent e s t o f overid.restrictions:chi2(53) = 28.41 Prob> chi2=
RobustStd Err t P>|t| [95%Conf.Interval] gdpL1
(1b.year2.year3.year4.year5.year1b.region2.region3.region4.region5.region 6.region)
GMM-type(missing=0,separateinstrumentsforeachperiodunlesscollapsed)L(1/2). (invinfhumanopenesspdebtd1pdebtd2)
1b.year2.year3.year4.year5.year1b.region2.region3.region4.region5.region6 region
Sargantestofoverid.restrictions:chi2(47) 2.34 Prob>chi2=
Hansentestofoverid.restrictions:chi2(47) = 27.87 Prob>chi2=
RobustSt d.Err t P>|t| [95%Conf.Interval] gdpL1
(1b.year2.year3.year4.year5.year1b.region2.region3.region4.region5
GMM-type(missing=0,separateinstrumentsforeachperiodunlesscollapsed)L(1/2). (invinfhumanopenesspdebtd1pdebtd3pdebtd4)
1b.year2.year3.year4.year5.year1b.region2.region3.region4.region5.region6. region
Sargantestofoverid.restrictions:chi2(54) 0.70 Prob>chi2=
Hansentestofoverid.restrictions:chi2(54) = 24.69 Prob>chi2=
Fixed-effects(within)regression Numberofobs = 152
F(10,104) = 32.21 corr(u_i, Xb) = -0.9392 Prob>F = 0.0000 grr Coef Std.Err t P>|t| [95%Conf.Interval] gdp
L1. inv infhuma nopenes s cpia pdebt year
0663843.01581201.94631196 (fraction of variance due to u_i)Ftestthatallu_i=0: F(37,104)= 3.23 Prob>F=0.0000
Fixed-effects(within)regression Numberofobs = 152
F(11,103) = 30.32 corr(u_i, Xb) = -0.9356 Prob>F = 0.0000 grr Coef Std.Err t P>|t| [95%Conf.Interval] gdp
L1. inv infhuma nopenes s cpia pdebt pdebt2 year
0441782 0792673 0884053 5440786 sigma_u 06463937 sigma_e 01562234 rho 94481216 (fraction ofvariancedue to u_i)
PhụlụcIII.3:HồiquybằngphươngphápFixedeffectmodel-Môhìnhphituyến dạng1ngưỡng
Fixed-effects(within)regression Numberofobs = 152
F(11,103) = 29.41 corr(u_i, Xb) = -0.9368 Prob>F = 0.0000 grr Coef Std.Err t P>|t| [95%Conf.Interval] gdp
L1. inv infhuma nopenes s cpia pdebtd1 pdebtd2 year
0457368 0814856 0878464 6339173 sigma_u 06496015 sigma_e 01580318 rho 94412413 (fraction ofvariancedue to u_i)
PhụlụcIII.4:HồiquybằngphươngphápFixedeffectmodel-Môhìnhphituyến dạng2ngưỡng
Fixed-effects(within)regression Numberofobs = 152
F(12,102) = 26.77 corr(u_i, Xb) = -0.9374 Prob>F = 0.0000 grr Coef Std.Err t P>|t| [95%Conf.Interval] gdp
L1. inv infhuma nopenes s cpia pdebtd1 pdebtd4 pdebtd3 year
0456675 0815945 0881216 6411764 sigma_u 06535611 sigma_e 01586502 rho 94435282 (fraction ofvariancedue to u_i)
Fixed-effects(within)regression Numberofobs = 152
F(11,103) = 28.74 corr(u_i, Xb) = -0.9338 Prob>F = 0.0000 grr Coef Std.Err t P>|t| [95%Conf.Interval] gdp
L1. inv infhuma nopenes spdebt dummycpia cp351xpdebt year
0462103 0819965 0891984 6711907 sigma_u 06274884 sigma_e 01594187 rho 93936791 (fraction ofvariancedue to u_i)
Randomeffects u_i~Gaussian Waldchi2(10) = 233.06 corr(u_i,X) =0(assumed) Prob>chi2 = 0.0000 grr Coef Std.Err z P>|z| [95%Conf.Interval] gdp
L1. inv infhuma nopenes s cpia pdebt year
0456691 059281 0393263 1503205 sigma_u 00792248 sigma_e 01581201 rho 20066722 (fraction ofvariancedue to u_i)
Randomeffects u_i~Gaussian Waldchi2(11) = 239.25 corr(u_i,X) =0(assumed) Prob>chi2 = 0.0000 grr Coef Std.Err z P>|z| [95%Conf.Interval] gdp
L1. inv infhuma nopenes s cpia pdebt2 pdebt year
0438475 0569989 0394252 0965321 sigma_u 00758617 sigma_e 01562234 rho 19081073 (fraction ofvariancedue to u_i)
PhụlụcIII.9.HồiquybằngphươngphápRandomeffectmodel-Môhìnhphituyến dạng2ngưỡng
Randomeffects u_i~Gaussian Waldchi2(11) = 234.98 corr(u_i,X) =0(assumed) Prob>chi2 = 0.0000 grr Coef Std.Err z P>|z| [95%Conf.Interval] gdp
L1. inv infhuma nopenes s cpia pdebtd1 pdebtd2 year
04553 0596256 0394082 1431378 sigma_u 00800569 sigma_e 01580318 rho 20422129 (fraction ofvariancedue to u_i)
PhụlụcIII.9:HồiquybằngphươngphápRandomeffectmodel-Môhìnhphituyến dạng2ngưỡng
Randomeffects u_i~Gaussian Waldchi2(12) = 234.74 corr(u_i,X) =0(assumed) Prob>chi2 = 0.0000 grr Coef Std.Err z P>|z| [95%Conf.Interval] gdpL1
inv infhum anopene ss cpia pdebtd1
0458341 0600371 0397564 1413642 sigma_u 00810199 sigma_e 01586502 rho 20685056 (fraction ofvariancedue to u_i)
Randomeffects u_i~Gaussian Waldchi2(11) = 230.13 corr(u_i,X) =0(assumed) Prob>chi2 = 0.0000 grr Coef Std.Err z P>|z| [95%Conf.Interval] gdp
L1. inv infhuma nopenes spdebt cp35pdebt dummycpia year
0456151 0590483 038463 1294594 sigma_u 00832522 sigma_e 01593946 rho 21433041 (fraction ofvariancedue to u_i)
RobustSt d.Err t P>|t| [95%Conf.Interval] gdpL1
inv infhuma nopenes s cpia pdebtd1 pdebtd3 pdebtd4 pop legalet hinic region
(legalethinic1b.region2.region3.region4.region5.region6.region1b.year2.yea r3.year4.year5.year)
GMM-type(missing=0,separateinstrumentsforeachperiodunlesscollapsed)L(1/2). (invinfhumanopenesscpiapdebtd1pdebtd3pdebtd4pop)
InstrumentsforlevelsequationStandard legalethinic1b.region2.region3.region4.region5.region6.region1b.year2.year 3.year4.year5.year
Sargantestofoverid.restrictions:chi2(72) 3.38 Prob>chi2=
Hansentestofoverid.restrictions:chi2(72) = 23.26 Prob>chi2=
RobustSt d.Err t P>|t| [95%Conf.Interval] gdpL1
inv infhuma nopenes s cpia pdebtd1 pdebtd3 pdebtd4 dcredit legalet hinic region
(legalethinic1b.region2.region3.region4.region5.region6.region1b.year2.ye ar3.year4.year5.year)
GMM-type(missing=0,separateinstrumentsforeachperiodunlesscollapsed)L(1/2). (invinfhumanopenesscpiapdebtd1pdebtd3pdebtd4dcredit)
InstrumentsforlevelsequationStandard legalethinic1b.region2.region3.region4.region5.region6.region1b.year2.yea r3.year4.year5.year
Sargantestofoverid.restrictions:chi2(72) 0.79 Prob>chi2=
Hansentestofoverid.restrictions:chi2(72) = 19.32 Prob>chi2=
Number ofinstruments Obsper group:min = 4
RobustSt d.Err t P>|t| [95%Conf.Interval] gdp
inv i n f h u m anopene ss cpia pdebtd1pd ebtd3p deb td4democr acy legal ethinic region
(legalethinic1b.region2.region3.region4.region5.region6.region1b.year2.ye ar3.year4.year5.year)
GMM-type(missing=0,separateinstrumentsforeachperiodunlesscollapsed)L(1/2). (invinfhumanopenesscpiapdebtd1pdebtd3pdebtd4democracy)
InstrumentsforlevelsequationStandard legalethinic1b.region2.region3.region4.region5.region6.region1b.year2.yea r3.year4.year5.year
(invinfhunanopenesscpia1pdebtd1debtd2debtd3democracy)
Arellano-BondtestforAR(1) in firstdifferences:z= -2.02 Pr>z=
0.048Arellano- BondtestforAR(2) in firstdifferences:z= -0.71 Pr>z= 0.480
Sargantestofoverid.restrictions:chi2(71) 3.96 Prob>chi2=
Hansentestofoverid.restrictions:chi2(71) = 20.36 Prob>chi2=
RobustSt d.Err t P>|t| [95%Conf.Interval] gdpL1
inv infhuma nopenes spdebt dummycpia cp35xpdebt pop legalet hinic region
(legalethinic1b.region2.region3.region4.region5.region6.region1b.year2.yea r3.year4.year5.year)
GMM-type(missing=0,separateinstrumentsforeachperiodunlesscollapsed)L(1/2). (invinfhumanopenessdummycpiacp35xpdebtpdebtpop)
InstrumentsforlevelsequationStandard legalethinic1b.region2.region3.region4.region5.region6.region1b.year 2.year 3.year4.year5.year
Sargantestofoverid.restrictions:chi2(69) 0.28 Prob>chi2=
Hansentestofoverid.restrictions:chi2(69) = 24.80 Prob>chi2=
RobustStd Err t P>|t| [95%Conf.Interval] gdp
L1. inv infhuma nopenes spdebt dummycpia cp35xpdebt dcreditleg alethinic region
(legalethinic1b.region2.region3.region4.region5.region6.region1b.year2.year 3.year4.year5.year)
GMM-type(missing=0,separateinstrumentsforeachperiodunlesscollapsed)L(1/2). (invinfhumanopenessdummycpiacp35xpdebtpdebtdcredit)
InstrumentsforlevelsequationStandard legalethinic1b.region2.region3.region4.region5.region6.region1b.year2.year3 year4.year5.year
Sargantestofoverid.restrictions:chi2(69) 7.25 Prob>chi2=
Hansentestofoverid.restrictions:chi2(69) = 19.74 Prob>chi2=
RobustSt d.Err t P>|t| [95%Conf.Interval] gdp
L1. inv infhuma nopenes spdebt dummycpia cp35xpdebt democracy legal ethinic region
(legalethinic1b.region2.region3.region4.region5.region6.region1b.year2.year 3.year4.year5.year)
GMM-type(missing=0,separateinstrumentsforeachperiodunlesscollapsed)L(1/2). (invinfhumanopenessdummycpiacp35xpdebtpdebtdemocracy)
InstrumentsforlevelsequationStandard legalethinic1b.region2.region3.region4.region5.region6.region1b.year2.year3 year4.year5.year
Sargantestofoverid.restrictions:chi2(68) 2.29 Prob>chi2=
Hansentestofoverid.restrictions:chi2(68) = 20.54 Prob>chi2=
RobustStd Err t P>|t| [95%Conf.Interval] gdpL1
inv infopen esshuma ncpiapd ebtlega lethini c year
(legalethinic1b.year2.year3.year4.year5.year1b.region2.region3.region4.r egion5.region6.region)
GMM-type(missing=0,separateinstrumentsforeachperiodunlesscollapsed)L(1/2). (invinfopenesshumancpiapdebt)collapsed
InstrumentsforlevelsequationStandard legalethinic1b.year2.year3.year4.year5.year1b.region2.region3.regi on4.region5.region6.region
Sargantestofoverid.restrictions:chi2(11) = 29.96 Prob>chi2=
Hansentestofoverid.restrictions:chi2(11) = 15.56 Prob>chi2=
RobustStd.Err t P>|t| [95%Conf.Interval] gdpL 1
(legalethinic1b.year2.year3.year4.year5.year1b.region2.region3.region4. region5.region6.region)
InstrumentsforlevelsequationStandar d legalethinic1b.year2.year3.year4.year5.year1b.region2.region3.region4.r egion5.region6.region
Sargantestofoverid.restrictions:chi2(13) = 38.05 Prob>chi2=
Hansentestofoverid.restrictions:chi2(13) = 19.69 Prob>chi2=
L1. inv infopen esshuma ncpiapd ebtd1pd ebtd2le galethi nic year
(legalethinic1b.year2 y e a r 3.year4.year5 y e a r 1b.region2 r e g i o n 3.re gion4.region5.region6.region)
GMM- type(missing=0,s e p a r a t e instrumentsf o r e a c h p e r i o d u n l e s s collapsed)L(1 /2).(invi n f openesshumanc p i a pdebtd1pdebtd2)collapsed
Instrumentsforl e v e l s e q u a t i o n St andard legalethinic1b.year2 y e a r 3.year4.year5 y e a r 1b.region2.region3.region 4.region5.region6.region
GMM- type(missing=0,s e p a r a t e instrumentsf o r e a c h p e r i o d u n l e s s collapsed)D ( i n v i n f openessh u m a n c p i a pdebtd1p d e b t d 2 ) collapsed
Sargant e s t o f overid.restrictions:chi2(13) = 33.97 Prob>chi2=
Hansent e s t o f overid.restrictions:chi2(13) = 16.45 Prob>chi2=
RobustSt d.Err t P>|t| [95%Conf.Interval] gdp
L1. inv infopen esshuma ncpiapd ebtd1pd ebtd4pd ebtd3le galethi nic year
(legalethinic1b.year2.year3.year4.year5.year1b.region2.region3.region4.re gion5.region6.region)
GMM-type(missing=0,separateinstrumentsforeachperiodunlesscollapsed)L(1/2). (invinfopenesshumancpiapdebtd1pdebtd4pdebtd3)collapsed
InstrumentsforlevelsequationStandar d legalethinic1b.year2.year3.year4.year5.year1b.region2.region3.region4.re gion5.region6.region
Sargantestofoverid.restrictions:chi2(15) = 37.23 Prob>chi2=
Hansentestofoverid.restrictions:chi2(15) = 18.92 Prob>chi2=