Giớithiệu
Trongxuthếtoàncầuhóanhưhiệnnaythìhoạtđộngđầutưtrựctiếpr a nướcng oàin g à y càngm ạ n h mẽ,nhấtl à đốivớinhữngnướcđangpháttriển.Theosốliệuthố ngkêcủaHộinghịliênhiệpquốctềvềthươngmạivàpháttriểnUNCTAD,năm2005, tỷtrọngcủađầutưtrựctiếpranướcngoàic ủ a nhữngnướcđangpháttriểnsovớitoànt hếgiớichiếmkhoảng15%.Từn ă m 2005– 2012,tỷtrọngn ày liêntụctănglên,đếnnăm2012đầutưtrựctiếpranướcngoàicủanh ữngnướcđangpháttriểnchiếm30%sovớithếgiới.
Sựg i a tăngtrongdòngvốnđầut ư trựctiếpr a nướcngoàichothấyrằngtrongth ờigiangầnđâynhữngnướcđangpháttriểnngàycàngthamgiamạnhmẽvàonềnkinht ếtoàncầu.Tuynhiên,theocácnhànghiêncứu,đầut ư trựctiếpra nướcngoàisẽ tácđộ ngđếnđầutư trongnước.Đầutư trongnướclạilànhântốquantrọngđốivớitốcđộphá ttriểnkinhtế.Dovậy,tácđộngcủađầutưtrựctiếpranướcngoàiđếnđầutưtrongnước làvấnđềcầnđượctìmhiểu,nghiêncứu.Dựatrênnhữngkếtquảnghiêncứuthựcnghi ệmđ ạ t được,c á c nhàlàmchínhsáchcóthểđưar a nhữngchínhsáchkinhtếnhằmthú cđẩyhoạtđộngđầutưtrongnước,từđóthúcđẩynềnkinhtếtăngtrưởngtốt.
Xétvềmặtlýthuyết,cácnhànghiêncứuchorằngđầutưtrựctiếpranướcngoà ic ó t h ể tácđộngđếnđầut ư trongnướcthôngquah a i kênht á c động:thịtrườngtàichí nhvàthịtrườngsảnxuất.Tuynhiên,tácđộngnày vẫnchưarõràng,đầutưtrựctiếpranướcngoàicóthểlàmtăng,giảmhoặckhôngt h a y đ ổihoạtđộngđầutưtrongnước.Vìthế,nghiêncứuthựcnghiệmđểxácđịnht á c độngcủ ađầut ư trựctiếpr a nướcngoàiđếnđầut ư trongnướcở nhữngnướcđangpháttriểnlàđ iềucầnthiết.
Căncứvàonhữnglýdotrên,tôilựachọnđềtài“Tácđộngcủađầutưtrựctiếp ranướcngoàiđếnđầutưtrongnướcởnhữngnướcđangpháttriển”đểnghiêncứ utrongluậnvăncủamình.
Mụctiêucủaluậnvănlàđưarakếtquảnghiêncứuthựcnghiệmvềtácđộngcủađ ầutrựctiếpr a nướcngoàiđếnđầut ưtrongnướcởnhữngnướcđangpháttriểntrênthếgi ớitrongkhoảngthờigiangầnđây.
Sadig(2013),câuhỏinghiêncứuđặtralà:liệurằng,đốivớinhữngnướcđangpháttriển, đầutưtrựctiếpranướcngoàic ó làmgiảmđầutưtrongnướchaykhông?
Luậnvăns ử dụngdữliệubảngcủa40nướcđangphátt r i ể n trênthếgiớitrongk hoảngthờigiantừ2005–
Phần2 : Tổngquannhữngnghiêncứutrướcđây,gồmn h ữngnghiêncứuvềmặ tlý thuyếtvàthựcnghiệmtácđộngcủađầutưtrựctiếpr anướcngoàiđếnđầutưtron gnước.
Phần3:Phươngphápnghiêncứu,gồmcómôhìnhnghiêncứu,phươngphápng hiêncứuvàdữliệunghiêncứu.
Phần4:K ếtquảnghiêncứu:g ồmc ó k ếtq u ảnghiênc ứuchínhvànhữngkếtq uảkiểmtrađộvững.
Tổngquannhững nghiêncứutrướcđây
Nhữngnghiêncứuvềmặtlýthuyết
Vềmặtlýthuyết,cácnhànghiêncứuchorằngđầutưtrựctiếpranướcngoàicót hểảnhhưởngđếnđầutưtrongnướcthôngquahaikênh:thịtrườngtàichínhvàthịtrườn gsảnxuất. Đốivớikênhthịtrườngtàichính,haitácgiảStevenvàLipsey(1992)chorằngđ ầutưtrựctiếpranướcngoàisẽlàmgiảmđầutưtrongnước.Tácg i ảchorằngtrongth ịtrườngvốnhoànhảo,côngtycókhảnăngvaymượnđểtăngvốnđầutưởmứclãisuấtnh ấtđịnh.Tứclàquyếtđịnhđầutưtrựctiếpranướcngoàicủacôngtykhôngảnhhưởngđến quyếtđịnhđầutưtrongnước.
Tuynhiên,trênt h ựct ế,thịtrườngv ốnkhônghoành ảo,nếucôngt y tăngtỷsốn ợquácao,rủirosẽgiatăng, dẫnđếnchiphísửdụng vốncủacôngt y sẽtăngtheo.Dođó,côngtybịgiớihạnnguồnvốntàitrợchohoạtđộng đầutưởmộtmứcnàođó.Khicôngtyđầutưranướcngoàisẽlàmgiảmkhảnăngthựchi ệncácdựánđầutưtrongnước. Đốivớikênhthịtrườngsảnxuất,cácnhànghiêncứuchorằngtácđộngc ủađầut ưtrựctiếpranướcngoàiđếnđầutưtrongnướcphụthuộcvàođộngcơđầutưranướcng oàicủacôngty.
TheoDunning(1993),cóbốnđộngcơđểcôngtythựchiệnđầutưranướcngoà i:tìmkiếmtàinguyênthiênnhiên,tìmkiếmthịtrường,tìmkiếmhiệuquảthịtrườngv àtìmkiếmtàisảnchiếnlược. Đầutiên,đầutưranướcngoàinhằmtìmkiếmtàinguyênthiênnhiênxảyrak hicôngt ymuốnđầut ư vàon hữ ngth ịtrườngcónguồnt ài nguyênthiênnhiênmànư ớcmìnhkhôngcóhoặckhanhiếm.HejazivàPauly(2003) chorằngnếucôngtyđầutưranướcngoàivìđộngcơnàysẽkhônglàmthayđổiđầutư t rongnước,thậmchícó th ểthúcđẩyxuấtkhẩuhàngtrunggiantrongnước,từđógiată ngđầutưtrongnước.
Thứhai,đầutưranướcngoàinhằmtìmkiếmthịtrườngnghĩalàcôngtymuốn gianhậpthịtrườngmớihoặctránhnhữngràocảnvềthươngmạinhưc h i phívậnchuyể nhoặcbảohộthươngmạicủanướcchủnhà.
Côngtyđầutưr a nướcngoàivìđộngcơnày cóthểlàmtănghoặckhôngtácđộngđếnđầutưtrongn ư ớ c.C ụthểlà,nếucôngt y đầut ưvàonhữngngànhd ịchvụ(hoặcnhữngngànhkhôngcókhảnăngxuấtkhẩu)khôngdẫ nđếnviệcthaythếxuấtkhẩusảnphẩmtrongnướcthìkhôngnhữngkhônglàmgiảm màcòncótácđộngthúcđẩyhoạtđộngđầutưtrongnướcthôngquathúcđẩyhoạtđộng sảnxuấthàngtrunggian(HejazivàPauly,2003).Nếucôngtyđầutưvàonhữnglĩnhvự ccótácđộngthaythếxuấtkhẩuthìsẽlàmgiảmđầutưtrongnước.Tuynhiêntrongt r ư ờ nghợpnày,vẫncók h ảnăngđầut ư trựctiếpr a n ư ớ cngoàithúcđẩyhoạtđộngxuất khẩuhànghóavàdịchvụtrunggianởtrongnướcnênchưachắcđầutưtrongnướcsẽgiả m.
Thứba,côngtycóđộngcơtìmkiếmhiệuquảthịtrườngdosựkhácbiệtvềg iácủanhữngnhântốsảnxuất(nhưchiphítiềnlươngnhâncông…).Mỗigiaiđo ạnkhá cnhautrongchutrìnhs ảnxuấtcủacôngtysẽđ ư ợ cxâydựngởnơicóchiphíthấpnhất. Dovậytrongngắnhạn,côngtyđầutưtrựctiếpranướcngoàiđểtìmkiếmhiệuquảthị trườngsẽcótácđộnglàmgiảmđầutưtrongnước.Tuynhiên,trongdàihạn,côngtycót hểnhậpkhẩunhữngnguyênliệuđầuvàotrunggiantừnhữngcơsởở nư ớ cngoàivớig iáthànhthấphơn,cơsởtrongnướccóthểsảnxuấtsảnphẩmvớigiáthấphơn,từđóthúc đ ẩ yhoạtđộngx u ấtkhẩu,v à h o ạtđộngđầut ư s ả nxuấttrongnước(Herze,2008).
Cuốicùng,côngtyđầutưranướcngoàinhằmtìmkiếmtàisảnchiếnlược,là nhữngtàisảnkhôngcósẵntrongnướcnhưnglạiđóngvaitròquantrọngtrongchiếnlư ợcpháttriểnlâudàicủacôngty.Vídụ,côngtyđầutưranướcngoàiđểmởrộngthươngh iệucôngtyhayxâydựngmạnglướiphânphốirộnglớnn h ằmmụcđ í c h tăngk h ả n ăngcạnhtranh;hoặcc á c c ởs ởở nướcngoàic ủacôngt y sa u khitiếpthukhoah ọccôn gn g h ệmới,trìnhđ ộ quảnlýcaocủacácđốitácsẽchuyểnvềchocôngtymẹ,nângcao khảnăngsảnxuấtcủacôngtymẹ…
Tómlại,độngcơđầutưranướcngoàinhằmtìmk iếmtàisảnchiếnlượccóýnghĩal ớnđốivớicôngty,cótácđộngthúcđẩyhiệuquảhoạtđộngđầutưtrongnướccủacôngt y.
Nhưvậy,xétvềmặtlýthuyết,dựatrênhaikênhthịtrườngtàichínhvàthịtrườngs ảnxuất,thìđầutưtrựctiếpranướcngoàicóthểlàmtăng,giảm,hoặckhôngtácđộngđ ếnđầutưtrongnước.
Nhữngnghiêncứuvềmặtthựcnghiệm
Nhữngnghiêncứuthựcnghiệmv ềtácđộngcủađ ầ u t ư trựctiếpr a nướcngoài đếnđầutưtrongnướcđượcthựchiệndựatrênhaicấpđộdữliệu:d ữliệuvĩmôvàdữliệu vimô(dữliệungành,dữliệucôngty).
Cáctácgiảsửdụngdữliệuvĩmôgồmcó:Feldstein(1995),AndersenvàHaina ut(1998),Desaivàcộngsự(2005),SooKhoonvàcộngsự(2012),Sauramo(2008), HerzervàSchrooten(2007),AliAl- Sadig(2013).
Feldstein(1995)sửdụngdữliệucủa18nướcOECDtrongnhữngnăm1980v à15n ư ớ cOECDtrongnhữngnăm1990đ ể kiểmđịnhmốiquanhệ giữađầutưtrựctiếpranướcngoàivàđầutưtrongnước.Trongbàinghiêncứu,đầu tiêntácgiảđãhồiquybiếnđầutưtrongnước(GDI)theobabiếnp h ụcthuộc:tổngti ếtkiệmquốcgia(Saving),đầutưtrựctiếpranướcngoài(OFDI),đầut ư t r ự ctiếpnư ớcngoài(IFDI).K ếtq u ảchothấyr ằng,đầut ư t r ựctiếpranướcngoàilàmgiảmđầutư trongnước.
Tác giả cho rằng biến OFDI và IFDI là những yếu tố nội sinh có ảnh hưởng đến đầu tư trong nước Cụ thể, đầu tư trực tiếp nước ngoài có mối quan hệ chặt chẽ với việc thu hút vốn FDI và giảm đầu tư trong nước Để giải quyết vấn đề này, tác giả đã sử dụng các biến công cụ nhưng không tìm thấy biến nào phù hợp cho OFDI và IFDI Do đó, tác giả đã mở rộng mô hình với các biến liên quan đến đầu tư trong nước (GDI), đầu tư trực tiếp nước ngoài (IFDI) và đầu tư trực tiếp ra nước ngoài (OFDI) nhằm giảm thiểu độ chệch của kết quả ước lượng, bao gồm các biến như giả xem nước đó có thuộc châu Âu hay không (E), quy mô đo lường bằng dân số trung bình (SIZE), lạm phát (INF) và tốc độ tăng trưởng GDP trung bình (GRO).
Mỹ,Anh,NhậtBản,Đứctronggiaiđoạntừnhữngnăm1960đếnnhữngnăm1990.
TácgiảsửdụngcácbiếntrongmôhìnhcũngtươngtựnhưcủaFeldstein,v ớibab iếnđ ộ clậpchínhl à tiếtkiệm(Saving),đ ầ u t ư t r ự ctiếpnướcngoài(IFDI),đ ầ u t ư t r ự ctiếpr a nướcngoài(OFDI)vàphươngphápECMđểnghiêncứutácđộngtrongngắ n,dàihạn.
Kếtquảchothấy,đầutưtrựctiếpranướcngoàilàmgiảmđầutưtrongnước.Tu ynhiên,mứcđộtácđộngởmỗiquốcgialạikhácnhau,khôngphảil à tỷlệ1:1nhưkếtqu ảnghiêncứucủatácgiảFeldstein(1995).Cụthể,đầut ư trongnướcởMỹgiảm1.08đôl a,Nhậtgiảm1.32đôla,Đứcgiảm1.72đôla,Anhgiảm0.41đôlakhiđầutưtrựctiếpr anướcngoàităng1đôla.TácđộngnàycủađầutưtrựctiếpranướcngoàiởMỹđượ cbùtrừbởitácđộngcủađầutưtrựctiếpvàotrongnước;trongkhiởĐứctácđộngcùngc hiềucủađầutưtrựctiếpvàotrongnướclớnhơnsovớitácđộngnghịchchiềucủađầut r ựctiếpranướcngoài.
DựatrênbàinghiêncứucủaFeldstein(1995),Desaivàcộngsự(2005)cũngt h ự chiệnnghiênc ứukhácchocácn ư ớ cOECD.Tácg i ảđ ã mởrộngphạmvinghiêncứ u,gồm20nướctrongkhoảngnhữngnăm1980và26nướctrongkhoảngnhữngnăm19 90.
Kếtquảnghiêncứuđạtđượccũngkhátươngđồngsovớinghiêncứuc ủaFeld stein(1995),đầutư trự ctiếpr a nướcngoàil à m giảmđầut ư trongnước(1:1.33tro ngnhữngnăm1980và1:1.07trongnhữngnăm1990);đầu tưtrựctiếpnướcngoàilàmtăngđầutưtrongnước(1:1.18trongnhữngnăm1980).
SooKhoonvàcộngs ự(2012):Đầut ư trựct i ếpranướcngoàivàđầ utưtrongnước.
Soo Khoon và cộng sự (2012) đã dựa trên nghiên cứu của Feldstein để thực hiện bài nghiên cứu đối với Malaysia Mô hình nghiên cứu bao gồm các biến như tổng đầu tư trong nước (GDI), tổng tiết kiệm (GNS), dòng vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) và dòng vốn đầu tư trực tiếp ra nước ngoài (OFDI) Tác giả sử dụng phương pháp ARDL do dữ liệu quan sát thu thập được tương đối ít, chỉ gồm 47 quan sát từ quý 3 năm 1999 đến quý 1 năm 2010 Mục tiêu của tác giả là kiểm định tác động của đầu tư trực tiếp ra nước ngoài (OFDI) đến đầu tư trong nước (GDI) trong dài hạn.
Kếtquảchothấy,đầutưtrựctiếpranướcngoàiOFDIlàmgiảmđầutưtrongnướ c(tỷlệ1:0.48),trongkhiđầutưtrựctiếpnướcngoàisẽgiatăngđầutưtrongnước(tỷlệ 1:1.83).Từđótácgiảchorằng,Malaysiacóthểbùt r ừtácđộngcủađầutưtrựctiếpra nướcngoàiđếnđầutưtrongnướcbằngcáchtăngcườngthuhútvốnFDI.
2006.Trongb à i nghiêncứu,nhằmmụcđíchtậptrungnghiêncứutácđộngcủaOFDIđ ếnđầutưtrongnước,tácgiảkhôngđưabiếnđầutưtrựctiếpnướcngoài(IFDI)vàomôh ìnhnghiêncứunhưnhữngnghiêncứutrướcđómàchỉsửdụngcác biến:đầutưtrongnước(DI),tiếtkiệmtrongnước(S)vàđầutưtrựctiếpranướcngo ài(OFDI).
Bêncạnhđó,đểướclượngtácđộngcủađầutưtrựctiếpranướcngoài,t á c giảsử dụngđồngthờihaiphươngphápnghiêncứu:phươngphápECMvàphươngphápVAR Dữliệucũngđượcphânthànhhaimứcđộ,đầutiênlàdữliệucủatoànnềnkinht ế,tiếpđ ólàdữliệucủangành(ngoạitr ừngànhtàichính). Đầutiên,tácgiảsửdụngdữliệuhàngnămchotoànnềnkinhtế.Kếtquảướclư ợngbằngphươngphápECMchothấy,trongdàihạn,OFDIcótácđộngnghịchchiềuđế nđầutưtrongnướctheotỷlệgầnbằng1:1.Trongngắnhạn,OFDIkhôngcótá c đ ộ n g đ ếnđầut ưtrongn ư ớ c.KhisửdụngphươngphápVAR,kếtquảcũngtươngtự.
2006đ ể c ó thểphântíchkỹhơnmốiquanhệgiữađầutưtrựctiếpranướcngoàivàđầut ưtrongnướcởPhầnLan.Kếtquảnghiêncứuđạtđượccũngtươngtựnhưtrên,OFDIl à m giảmđầutưtrongnước.
Dotácgiảđãloạibỏnhữngcôngtythuộclĩnhvựctàichínhrakhỏimẫunghiê ncứu,phầnlớndữliệuthuthậpđượctừlĩnhvựcsảnxuấtnêntácg iảchorằngtácđộngc ủađầutưtrựctiếpranướcngoàiđếnhoạtđộngđầutưtrongnướcởPhầnLanthựcsựcóý nghĩađốivớilĩnhvựcsảnxuất.
Khácvớinhữngnhànghiêncứutrên,HerzervàSchrooten(2007)chỉs ửdụng biếndòngvốnđầutưtrựctiếpranướcngoàiOFDIvàbiếnđầutư trongnướcDItrongmôhìnhnghiêncứuvàápdụngphươngphápđồngliênk ếtv à phâ ntíchnhânq u ảd ựatrêndữliệuthờigianđểnghiêncứuở Mỹ(1970-
Kếtquảchothấy,cósựkhácbiệtgiữahaiquốcgia.ỞMỹ,trongdàihạn,đầut ư t r ự ctiếpr a nướcngoàil à m tăngđ ầ u t ư trongn ư ớ c.Donhữngcôngtyđaquốcgiat hườngkếthợpsảnxuấttrongnướcvànướcngoàinhằmmụcđíchgiảmchiphísảnxu ất,từđóthúcđẩysảnlượngđầuravàđầutưởtrongnước.Trongkhiđó,ởĐức,đầutưtr ựctiếpranướcngoàilàmtăngđầut ư trongnướctrongn gắnhạnnhưngl à m giảmđầ ut ư trongnướctrongdàihạn.Tácgiảchorằngsựkhácbiệtgiữahaiquốcgianàylàdo khácbiệtvềnhântốpháplý.
Sadig(2013):Đầutưtrựctiếpranướcngoàivàđầut ư trongnước:trườnghợpcủ anhữngnướcđangpháttriển.
Sadig(2013)t h ựchiệnnghiênc ứudànhchonhữngnướcđangpháttriển.Tácg i ảs ửd ụngd ữliệubảngcho121n ư ớ ctrongkhoảngthờigiantừ1990-2010,
Tácgiảhồiquybiếnđầutưtrongnước(DI)theo8biếngiảithíchgồmc ó : dòng vốnđầutưtrựctiếpnướcngoài(IFDI),dòngvốnđầutưtrựctiếpranướcngoài(OFDI), biếntrễcủađầutưtrongnước(DI t-
1),tổngtiếtkiệmquốcg i a (Saving),lạmp h á t (INF),đ ộ mởthươngmại(Openess), t ốcđ ộ tăngtrườngGDPthực(RGDP), pháttriểntàichính(M2/Credit). Đặcbiệt,trongbàinghiêncứutácgiảđãxửlývấnđềnộisinhcủacácbiếngiảithí chtrongmôhình bằngcáchsửdụngdữliệubảngvàphươngpháp ướclượngsystemGMM.Biếncôngcụlàcácbiếntrễ,cácbiếntrễsaiphânc ủanhững biếnnộisinhđượcđưavàođểướclượng,giảmđộchệchcủakếtquả.
Kếtquảướclượngchothấy,đầutưtrựctiếpranướcngoàilàmgiảmđầutưtro ngnước(tỷlệ1:0.29trongngắnhạnvà1:0.73trongdàihạn).Hơnnữa,kếtq u ảướclượ ngcònđ ư ợ ckhẳngđịnhbằngnhiềuphépkiểmtrađộvữngc ủamôhình:l o ạinhữngn ư ớ ccónguồnd ựt r ữngoạihốilớnr a khỏimẫu,thêmcácnhântốđolườngrủiroquốcg iavàomôhìnhướclượng,kiểmđịnhtínhtuyếntínhcủamốiquanhệgiữađầutưtrựctiế pranướcngoàivàđầut ưtrongnước,kiểmđịnhtácđộngcủamứcđộpháttriểntàich ínhđế nmốiquanhệgiữađầutưtrựctiếpranướcngoàivàđầutưtrongnước,thựchiệ nướclượngbằngcácphươngphápkhác.
Ngoàinhữngnghiênc ứut h ựcnghiệms ửdụngd ữliệuvĩmôt r ê n , nhữngng hiêncứuthựcnghiệmdựatrêndữliệuvimôcũngcókếtquảkhácnhau.
20nămđểnghiêncứutácđộngcủađầutưt r ựctiếpran ư ớ cngoàiđếnđầut ư trongn ư ớ c thôngquakênht á c đ ộ ngtàichính.Trongbàinghiêncứu,tácgiảchiahoạtđộngđầ utưcủamỗicôngtythànhhaiphần:đầutưtrongnướcvàđầutưnướcngoài;dựatheođ ótácgiảs ẽtiếnhànhthựchiệnướclượngchotừngcôngty.Tứclàsẽcó14phương trìnhhồiquyc h o 7 côngty,phântheođầut ư trongn ư ớ c v à đầut ư n ư ớ cngoài.Ng oàinhữngbiếncơbản,tácgiảsửdụngtỷlệnợ/ vốncổphầnnhưlàmộtmốiliênkếttàichínhgiữahoạtđộngđầutưtrongnướcvàđầutư nướcngoài.
Tươngtự,Desai(2005)cũngsửdụngdữliệuthờigiancủanhữngcôngt y đaqu ốcgiaMỹtronggiaiđoạnnhữngnăm1980,1990.Đầutiên,tácgiảhồiquychitiêuđầut ưtrongnướctheochitiêuđầutưranướcngoàicủacáccôngty đaquốcgiaMỹ,sauđótácgiảthêmvàomôhìnhnghiêncứuhaibiếnk i ểmsoátkháclàti ếtkiệmnộiđịavàchitiêuđầutưởMỹcủanhữngcôngtynướcngoài.
Kếtquảcuốicùngchothấy,khicáccôngtyđaquốcgiaMỹtăngchitiêuđầutư ởnướcngoàithìchitiêuđầutưởtrongnướccũngsẽtăng.Bêncạnhđó,chitiêuđầutưtr ongnướccònchịutácđộngnghịchchiềucủachitiêuđầutư ở Mỹcủac á c côngty nư ớcngoài,tácđộngcùngchiềucủatiếtkiệmnộiđịa.Tuynhiên,tácgiảcũngchorằng,k ếtquảcủabàinghiêncứucót h ểbịchệchdobỏsót nhữngbiếnquantrọng.
Trongbàinghiêncứusauđó,Desaivàcáccộngsự(2005)đãgiớihạn mẫudữliệu,chỉsửdụngmẫunghiêncứugồmcáccôngtythuộclĩnhvựcsảnxuấtđểhạn chếhiệntươngphươngsaithayđổi.Nhằmmụcđíchxửlývấnđềb ỏsótbiếncủabàingh iêncứutrước,tácgiảsửdụngbiếncôngcụtrongmôhìnhnghiêncứu.
Theotácgiảbiếncôngcụphảithỏađiềukiện:cótươngquantrựctiếpvớihoạtđộ ngđầutưr a n ư ớ c ngoàinhưngchỉc ó tươngquangiánt i ếpvớihoạtđộngđầutưtrong nướcvàkhôngbịchiphốibởinhữngnhàđầutưMỹ.Dựatheoyêuc ầuđó,t á c giảl ựac họnbiếnt ốcđộtăngtrưởngkinhtếcủaquốcgiamàcáccôngtyđaquốcgiaMỹđầutưv àolàmbiếncôngcụchomôhìnhnghiêncứu.
Kếtq u ảnghiêncứuvẫnkhẳngđịnhrằng,hoạtđộngđầut ư ran ư ớ cngoàicủac áccôngtyđaquốcgiaMỹcótácdụngthúcđẩyhoạtđộngđầutưtrongnước.
JohnMullen(2010):Đầutưtrựctiếpnướcngoàivàđầutưtrongn ướcở ngànhs ảnxuấtcôngnghiệpMỹtácđộngloạibỏvàthaythế.
Sửdụngdữliệuvimôđểnghiêncứutácđộngđầutưranướcngoàivàđầut ư t r ự ctiếpv à o trongn ư ớ c đếnđầut ư trongn ư ớ cở Mỹc ò n cónhànghiêncứuJohnMu llen(2010).Ôngsửdụngd ữliệucấpđ ộ ngànhtrongkhoảngthờigian 1997-2007. Ônghồiquy biếnphụthuộclàvốnđầutưtrongnướctheocácbiếngiảithích:đầut ư t r ự ctiếpr a n ư ớ c ngoài(FKO),đầut ư t r ự ctiếpnướcngoài(FKI),lợinhuận(π),),laođộng(L),sản lượngđầura(Q)bằngphươngphápOLS.
Tuynhiên,khácvớikếtquảnghiêncứucủaDesai(2005),kếtquảhồiq u y củab àinghiêncứunàychothấy,đầutưtrựctiếpranướcngoàilàmgiảmđầutưtrongnước,đ ầutưtrựctiếpnướcngoàivàotrongnướcgiatăngđầutưtrongnước.Tácgiảgiảithích kếtquảtrêndựavàonhữngnguyênnhânsau.Thứnhấtl à d o t á c đ ộ ngthaythếxuấtk hẩukhiđ ầ u t ư r a n ư ớ cngoàicủanhữngcôngtyđaquốcgialàmgiảmhoạtđộngđầut ưtrongnước.Thứhailàd o chiphísảnxuấtthấpởnướcngoàikhiếnchocáccôngtyMỹ xâydựngcáccơ sởsảnxuấtởnướcngoài, giảmnhucầuđầutưtrongnước.
1995đ ể kiểmđ ị n h t á c độngcủađầut ư trựctiếpr a n ư ớ cngoàiđếnđầutưtrongnướ c.Ônghồiquybiếnđầutưtrongnướctheo10biếngiảithíchgồmcólợinhuận,thuếthu nhậpdoanhnghiệp,giácảđầuvàocủahànghóatrunggian,chiphílaođộng,lãisuất,vố ncổphầnnămtrước,khấuhao, chiphíR&D,FDIngành, OFDIngành.
Tácgiảchorằng,dữliệutheongànhsẽlinhhoạthơnsovớidữliệuvĩmô.Hơnnữ a,ôngcũngliênkếttácđộngcủaOFDIđếnđầutưtrongnướcdựatheođộngcơđầutưcủa nhàđầutư.
Kết quả nghiên cứu chỉ ra rằng tác động của OFDI đến đầu tư trong nước phụ thuộc vào đối tác đầu tư Đối với Mỹ và Anh, động cơ của nhà đầu tư Canada chủ yếu là tìm kiếm thị trường mới, do đó OFDI sẽ không làm thay đổi hoặc làm tăng đầu tư trong nước Cụ thể, khi nhà đầu tư Canada đầu tư trực tiếp sang Mỹ, sẽ dẫn đến tăng đầu tư trong nước; ngược lại, đầu tư trực tiếp sang Anh sẽ không làm thay đổi đầu tư trong nước Đối với các đối tác đầu tư khác, động cơ tìm kiếm hiệu quả thị trường (khác biệt về giá cả và yếu tố sản xuất) của nhà đầu tư Canada, cùng với việc các công ty thương mại ít đầu tư vào những nước này, dẫn đến việc đầu tư trực tiếp ra nước ngoài có tác động làm giảm đầu tư trong nước.
Nghiên cứu của Goedegebuure (2006) tại Hà Lan nhằm phân tích tác động của đầu tư trực tiếp nước ngoài (OFDI) đến đầu tư trong nước ở nền kinh tế nhỏ Bằng cách sử dụng dữ liệu vĩ mô từ 23.807 công ty trong giai đoạn 1996-2000, tác giả đã phân loại đầu tư thành hai lĩnh vực: các ngành chuyên sâu về R&D và các ngành truyền thống Kết quả cho thấy OFDI có mối quan hệ tích cực với đầu tư vào R&D trong các ngành chuyên sâu, nhưng không ảnh hưởng đến đầu tư vào tài sản Đặc biệt, đầu tư vào R&D là yếu tố quan trọng giúp duy trì lợi thế cạnh tranh trong môi trường năng động hiện nay, và các công ty cần mở rộng thị trường ra nước ngoài để đảm bảo sự phát triển này Do đó, OFDI sẽ hỗ trợ và thúc đẩy hoạt động đầu tư vào R&D cả trong và ngoài nước.
Trongkhiđó,mộtmặt,đầutưtrongnướcvàotàisảncóthểtăngtươngứngvớiho ạtđộngđầutưvàoR&D.MặtkhácnhữngcôngtythuộclĩnhvựcR & D hoạtđộngtron gmôitrườngrấtnăngđộng,đòihỏihọphảichuyểndâychuyềnsảnxuấtsangnhữngnư ớccóchiphí(chiphítiềnlương)thấphơn.Dovậy,tổnghợplại,đầutưtrựctiếpranước ngoàikhôngtácđộngđếnđầutưvàotàisản. Đốivớinhữngngànhtruyềnthống, kếtquảcủabàinghiêncứuchothấytácđộngcủađầutưtrựctiếpranướcngoàiđếnđầut ưtrongnướcvàoR&Dv àtàisảnkhôngrõràng.
Tómlại,đãcókhánhiềunghiêncứuthựchiệnđểtìmhiểutácđộngcủađầutưtrự ctiếpranướcngoàiđếnđầutưtrongnước.Cáctácgiảđãsửdụngnhiềuloạidữliệukhá cnhau(dữliệuthờigian,dữliệuchéo,dữliệubảng),ởnhiềucấpđộkhácnhau(dữliệuv ĩ mô,dữliệungành,dữliệucôngty)v à nhiềuphươngphápướclượngkhácnhau.Kếtqu ảđạtđượccũngcósựkhácbiệttheotừngquốcgia.Tuynhiên,nhìnchungphầnlớncáck ếtquảđặcbiệtl à kếtq u ảnghiêncứudànhchon h ữngnướcđangphátt r i ể nc ủaAliA l–
Sadig(2013)chothấyđầutưtrựctiếpranướcngoàilàmgiảmđầutưtrongnước.Ch ínhvìthếtrongluậnvănnày,đốivớinhữngnướcđangpháttriểntừ2005–
Feldstein(1995) - 18nướcOECDtrongnhữn gn ă m 1980v à 15n ư ớ cOECD trongnhữngnăm1990
- Mỹ, Anh, Nhật Bản,Đứctừ1960đến1990
- 20nướcOECDtrongkhoả ngnhữngnăm1980và26nướcO ECDtrongkhoảngnhữngnăm19 90.
- Phương pháp VAR,ECM. nước
- ỞMỹ,trongdàihạn,đ ầutưtrựctiếpranướcngoài làmt ă n g đầutưtrongnước.
- ỞĐức,đ ầ u t ư t r ự ct iếpranướcngoàil à m tăngđ ầut ư trongn ư ớ ctrongngắn hạnnhưnglàmgiảmđầutưt rongnướctrongdàihạn.
Tácđ ộ ngcủaOFDIđ ế n đầutưt rongn ư ớ cphụthuộcvàođốitác đầutư
- Đốiv ớinhữngngànhchu yênsâuvềR&D,OFDItươngqu andươngvớiđầutưtrongnướcv àoR&D.
- Đốiv ớinhữngngànhtruy ềnthống,t á c độngcủađầutưtrự ctiếpranướcngoàiđếnđầutưtro ngnướcvàoR&Dv à tàis ảnkhô ngrõràng. i, i,t
Phươngphápnghiêncứu
Môhìnhnghiêncứu
Sadig(2013),đểnghiêncứutácđộngc ủađầutưtrựctiếpranướcngoàiđếnđầutưtro ngnướctrongngắnvàdàihạn, tôisửdụngmôhìnhđiềuchỉnhtừngphần“partialadjustment”. ĐầutưkỳvọngI * đượ cthểhiệnqua:I * x
’i,tβ+ui,t (1) vớixi,tl àđiềukiệnkinhtếcủaquốcgiađó.ui,tl àsais ốngẫunhiên.
BởivìđầutưkỳvọngI *không quansátđược,nênmốiquanhệgiữa đầutưkỳvọngvàđầutưthựcIđượcthểhiệnbởi:
I i,t –I i,t-1 = θ(I * t -I i,t-1 ) (2) vớiIi,t-1làđộtrễmộtnămcủabiếnđầutưthực Icủaquốcgiai θ là thamsốthuộc(0, 1]thểhiệntốcđộđiềuchỉnhcủađầutưkỳvọng.
Nhưvậy,môhìnhnghiêncứut á c độngc ủ a đầut ư trựctiếpr a nướcngoàiđếnđ ầutưtrongnướccódạngmôhìnhđộng.TácđộngtrongngắnhạncủanhântốxiđếnIiđượct hểhiệnquahệ sốhồiquycủabiếnxitrongphươngtrình(4),tứclàλ.
TácđộngtrongdàihạncủanhântốxiđếnIiđ ư ợcthểhiệnquahệsốhồiq u y củabiế nxitrongphươngtrình(1),tứclà β Màβ=λ/θ=λ/(1-γ).
1đượcđượcxemnhưlàdấuhiệut ốtcủamôitrườngđầutư.Dovậy,biếnn à y đượcđưav àomôhìnhnghiêncứuvàcókỳvọngtươngquandươngvớiđầutưtrongnước.
Dựavàonhữngbàinghiêncứuthựcnghiệmởtrên,tôikỳvọnghệsốbiếnđầut ưtrựctiếpranướcngoàiOFDIsẽcógiátrịâm,tứcbiếnOFDIcótươngquanâmvớiđầ utưtrongnước;hệsốcủabiếnđầutưtrựctiếpnướcngoàiIFDIcógiátrịdương,tứcIF DIcótươngquandươngvớiđầutưtrongnước.
Ngoàir a , nhữngbiếnk i ểmsoátkháccũngđ ư ợ c đưavàomôhình.Agenor(2004)chorằngtiếtkiệmnộiđịalànhântốquantrọngđốivớiđầutưtrongnướcởnhững nướcmớinổi.NghiêncứuthựcnghiệmcủaFeldsteinvàHorioka(1980)chothấytiếtk iệmvàđầutưcómốitươngquandươngmạnh,tiếtkiệmgiatănglàmtawngnguồnvốnp hụcvụhoạtđộngđầutư,từđóthúcđ ẩ yhoạtđộngđầutưtrongnước.Kếtquảnghiêncứ ucủanhữngnhànghiêncứukháckhinghiêncứutácđộngcủađầutưtrựctiếpranướcn goàiđếnđầut ư trongnước(trìnhbàyởphần2.2)cũngkhẳngđịnhđiềuđó.Dựavàonh ữngk ếtquảđó,tổngtiếtkiệmquốcgiađượcđưavàomôhìnhvớikỳvọngtươngquand ươngvớiđầutưtrongnước.
Cáctácgi ảWaivà Wong(1982),BlejervàKhan(1984),GreenevàVillanu eva(1991)chorằngtốcđộtăngtrưởngGDPthựclàđộnglựcthúcđẩyhoạtđộngđầutưt rongnướcvàđưarakếtquảnghiêncứuthựcnghiệmchot h ấytăngtrưởngGDPthực cótácđộngcùngchiềuđếnđầutưởnhữngnướcđangpháttriển.Dovậy,b i ếnRGDPđ ượcđưavàomôhìnhvớik ỳv ọngtươngquandươngvớiđầutưtrongnước.
Sựổnđịnhvĩmôcóvaitròquantrọngđốivớihoạtđộngđầutư,nếunềnkinhtế vĩmôkhôngổnđịnhsẽcótácđộngnghịchchiềulênđầutưtrongnước.Trongcácnghiê ncứuthựcnghiệmvềcácnhântốtácđộngđếnđầutưt ư nhânởnhữngnướcđangpháttr iển,Greenev à Villanueva(1991)vàServenvàSolimano(1993)sửdụngtỷlệlạmphá tđểđolườngđộbấtổncủanềnkinhtếvĩmôvànhậnthấyrằnglạmpháttácđộngnghịch chiềuđếnđầut ư tưnhân.Dovậy,tôicũngsửdụngbiếnlạmphát(INF)trongmôhìnhv ớik ỳvọngtươngquanâmvớiđầutưtrongnước.
Nghiêncứuthựcnghiệmvềpháttriểntàichínhvàđầutưtrongnướcc ủaNdik umama(2003)chothấytácđộngtíchcựccủacácnhântốđolườngpháttriểntàichínhđ ếnđầutưtrongnước.Dựavàokếtquả đó, tôisửdụnghainhântốđ ể đolườngphátt r i ểntàichínhl à cungt i ềnmởrộng(M2)vàtín dụngnộiđịadànhchokhuvựctưnhân(Credit)làmbiếnkiểmsoátchomôhình.C ảha ibiếnnàyđ ề ucókỳvọngtươngquandươngv ớ i đ ầ u t ư trongnước.
Nhiềucôngtrìnhnghiêncứuđãchothấyr ằngđộmởthươngmạilànhântốảnhh ưởngđếnhoạtđộngđầutưtrongnước.Tuynhiên,tácđộngcủanhântốnàylạikhôngrõ ràng.NghiêncứucủaBalasubramanyam(1996)chok ếtquảđộmởthươngmạicótươ ngquandươngvớiđầutưtrongnước.Tuynhiên,trongnghiêncứucủaServen(2002),độmởthươngmạilạicótương quanâmvớiđầutưtrongnước.Ndikumama(2000)chorằngđộmởthươngmạicótác độngtíchcựcđốivớiđầutưtrongnướcthôngquatruyềndẫncôngnghệvàtrithức,ngư ợclạitácđộngtiêucựcđốivớiđầutưtrongnướcnếungườidântrongnướcưachuộng hàngnhậpkhẩu.Từnhữngkếtquảnghiêncứutrên,tôiđưabiếnđộmởthươngmạivào môhình,nhưngchưathểxácđịnhdấucủahệsốbiếnOpeness.
Tóml ại,môhìnhnghiêncứut á c độngc ủađầut ư t r ự ctiếpr a n ư ớ cngoàiđếnđ ầutưtrongnướccóthểđượcviếtnhư sau:
DI i,t =α 0 +α 1 DI i,t-1 +α 2 OFDI i,t +α 3 IFDI i,t +α 4 saving i,t
Phươngphápnghiêncứu
Trongluậnvăncủamình,đểnghiêncứutácđộngcủađầutưtrựctiếpr a nướcng oàiđ ế n đầut ư trongn ư ớ cở nhữngn ư ớ c đangphátt r i ể n,tôis ửdụngd ữliệubảngv àphươngphápSystemGMMcủaArellanovàBover(1995),
1)trongmôhình,nócóthểtươngquanvớinhântốtácđộngcốđịnhηitrongsaisốngẫunhi ênεi,t.Dovậy,biếnDIt-1đ ư ợcxemlàbiếnđộclậpnộisinhtrongmôhìnhnghiêncứu.
- CácbiếnOFDI,IFDIcókhảnănglàbiếnnộisinh.Trongbàinghiêncứucủamì nh,Feldstein(1995)đãđưaraquanđiểm,nhậnxétchorằngcác biếnOFDI,IFDIvàDIcómốiquanhệtươnghỗhaichiều.DòngvốnOFDI,IFDItácđộ ngđếnđầutưtrongnướcvàngượclại,OFDI,IFDIchịutácđộngc ủađầutưtrongnước.
Nóitómlại,môhìnhnghiêncứuđưaraviphạmmộttrongnhữnggiảđịnhquan trọngcủaphươngphápOLS:khôngcóm ố iquanhệtươngquang i ữabiếngiảithíchv à saisốngẫunhiên.Nếus ửdụngphươngphápư ớ clượngOLSthôngthườngthìk ếtquả ướclượngsẽb ịchệch.Chínhv ì t h ế,trongluậnvănnàytôilựachọnphươngphápGM Mđểnghiêncứutácđộngc ủaOFDIđếnđầutưtrongnướcởnhữngnướcđangpháttriể n.
1l àbiếntrễcủabiếnphụthuộcnêncònđượcgọilàmôhìnhđộng.PhươngphápGM MđốivớimôhìnhđộnggồmcóDifferenceGMM(ArellanovàBond,1991)vàSyste mGMM(ArellanovàBover,1995);
(BlundellvàBond,1998).Cảhaiphươngphápnàyđềusửdụngbiếntrễcủabiếnđộcl ậpnộisinhlàbiếncôngcụđểđưarakếtquả ướclượngtốt. ĐốivớiDifferenceGMM,phươngtrình(5)đượclấysaiphânbậcnhấtđ ể loạib ỏnhữngnhântốkhôngđổitheothờigianrakhỏimôhình:
DIi,t=α 0 +α 1 DI i,t-1 +α 2 OFDI i,t +α 3 IFDI i,t +α 4 saving i,t
DIi,t-1=α0+α 1 DI t-2 +α 2 OFDI i,t-1 +α 3 IFDI i,t-1 +α 4 saving i,t-1
+α 5 RGDP i,t-1 +α 6 INF i,t-1 +α 7 M2 i,t-1 +α 8 openess i,t-1 +ε i,t-1 ΔDIDI i,t =α 1 ΔDIDI i,t-1 +α 2 ΔDIOFDI i,t +α 3 ΔDIIFDI i,t +α 4 ΔDIsaving i,t
+ΔDIα 5 RGDP i,t +α 6 ΔDIINF i,t +α 7 ΔDIM2 i,t +α 8 ΔDIopeness i,t + ΔDIv i,t (6)
Tuynhiên,theoBlundellvàBond(1998),nếuchỉsửdụngcácbiếntrễc ủa cácbiếnđộclậpnộisinhlàmbiếncôngcụthìkếtquảvẫncóthểbịchệch,mứcđộtincậyk hôngcao.
DựatrênnềntảngcủaphươngphápDifferenceGMMcácnhànghiêncứuđãx â y dựngphươngphápSystemGMM.Phươngphápnà ykhắcphụchạnchếcủaDiffere nceGMMbằngcáchkếthợpcảphươngtrình(5)và(6)vớigiảđịnhrằngkhôngcótương quangiữasaiphâncủacácbiếnđộclậpvớic á c nhântốkhôngđổitheothờigiancủamỗi quốcgia(ηi).
Khiđó,biếncôngcụchocácbiếnnộisinhtrongphươngtrình(5)làsaiphânbiếnt rễcủacácbiếnnộisinh(vídụΔDIi,t-2l àbiếntrễchobiếnDIi,t-
1);biếncôngcụchocácbiếntrongphươngtrình(6)làcácbiếntrễcủacácbiếnnộisinh( vídụDIi,t-2làbiếncôngcụchoΔDIi,t-1).
Kiểmđ ị nht ựtươngquanbậc1 : k i ểmt r a g i ảđịnhcóh i ệntượngtựtươngqu anbậc1trongphươngtrìnhsaiphân(phươngtrình6). phân.
Nếup- valuemứcýnghĩa(thườnglà5%):chấpnhậngiảthuyếtHo2,khôngcótựtươngquan bậc2trongphươngtrìnhsaiphân;phùhợpvớigiảđịnh,yêucầucủaSystemGMM. -
Kiểmđ ị nhHansenJ:k i ểmt r a độtincậyc ủabiếncôngc ụđ ư ợ cs ửdụngtrongmôhì nh.
Nếup- value> mứcý nghĩađ ã chọn(thườngl à 5%):chấpnhậngiảthuyếtHo3,biếncôngcụk hôngcótươngquanvớisaisốngẫunhiên.
Dữliệunghiêncứu
Cơs ở đ ể tôil ựachọnnhữngn ư ớ ctrongmẫunghiênc ứulà:nhữngnướcđang phátt r i ể nv à cóhoạtđộngđầut ư t r ự ctiếpr a nướcngoàitrongnhữngnămgầnđây.
Dữliệucủac á c biếns ửdụngtrongluậnvănđ ư ợ cthuthậpt ừc á c nguồnsau: WorldBank,IMF,UNCTAD.Cụthểnhưsau:
Biến Tên biến Đơnvịtính Nguồndữliệu
DI Đầutưtrongnước %sovớiGDP World Bank‘s
WorldDevelopmetIndicat M2 Cungtiềnmởrộng %sovớiGDP orsWorld Bank‘s
WorldDevelopmetIndicat Credit Tíndụngnộiđịadànhcho ors khuvực tưnhân
WorldDevelopmetIndicat INF Tỷlệlạmphát %thayđổitrong ors chỉsốtiêudùngh àngnăm.
RGDP Tốc độ tăng trưởngGDPthực.
OFDI Dòngv ốnđầut ư trựctiế pranướcngoài.
WorldDevelopmentIndic ators IFDI Dòngv ốnđầut ư trựctiế pvàotrongnước
WorldDevelopmentIndic ators Openess Độmởthươngmại,gổmt ổngxuấtnhậpkhẩuhàng hóavàdịchvụ.
Nộidungvàcáckếtquảnghiêncứu
Thốngkêmôtả
Trướctiên,bàinghiêncứunà ysẽtrìnhbàythốngk êdữliệucủacác biếnquacá cnăm,đểthấyđượctổngquancủanguồndữliệu.
DI 63.4891 12.5222 25.4502 23.5670 7.5637 OFDI 20.7778 -1.5491 1.2812 0.2667 2.8522 IFDI 55.0313 -.20876 7.3829 5.1972 7.2595 INF 46.2210 -1.6720 6.4885 5.48191 5.2062 SAVING 48.4150 -6.109 19.7181 18.2235 10.6539 RGDP 17.2619 -6.7885 4.5694 4.76801 3.47064 OPENESS 445.6204 21.955 100.8623 85.4465 64.9326 M2 247.8240 7.7803 72.8284 63.382 41.5610
Sốliệutínhtoándựatrênmẫugồm40nướcđangpháttriểntrênthếgiớit ừ2005-2012.K ếtquảchothấydữliệuphânphốikhôngđềuởhaibên,chỉs ốtrungbìnhv à tru ngvịcủacácbiếnDI,IFDI,OFDI,Openess,M2kháchênhnhau.
Dođó,xétvềtổngthểthìdữliệuphânphốichưachuẩn.Việcápdụngphươngpháp OLSthuầntúycóthểchorakếtquảbịchệchvàkhôngvữngchonêncầnthiếtphảis ửd ụngc á c phươngphápkhácđểkhắcp h ụcnhượcđ i ể mnày.
TiếptheotôisẽxemxéttươngtácgiữacácbiếnđộclậpvớilầnlượtcácbiếnOFDI, IFDI,INFSaving,M2,Openess,RGDPđểđưaranhữngđánhgiáv ề sốliệucủa cácbiếnnàydựatrênnguồndữliệuđãthuthập.
DI OFDI IFDI INF saving M2 openessR G D P
Cóthểnhậnthấycáccặpbiếntrongmôhìnhđềucóhệsốtươngquanthấp,đ a ph ầnđềunhỏhơn0 5 (trừtươngquangiữaOpenessv à OFDIlà0.5921).Dođ ó d ữ liệun ghiêncứuí t c ó khảnăngxuấthiệnhiệntượngđacộngtuyến.
Theođó,các biếnđượcđưavàomôhìnhc óthểđượcxem làkháphùhợptrong việcnghiêncứutácđộngcủađầutưtrựctiếpranướcngoàiđếnđầut ư trongnướccủacá cnướcđangpháttriển.
Kếtquảnghiêncứuchính
Dựatrêndữliệuthuthậpđược từ40nướcđangpháttriểntrênthếgiớitừ2005- 2012vàphươngphápsystemGMM,trongphầnnàytôisẽtrìnhbàycáck ếtquảđạtđượ csaukhikiểmđịnhhồiquyđểtrảlờichocâuhỏinghiêncứuđượcđặtraởphầnđầuluận văn:đầutưtrựctiếpranướcngoàicólàmgiảmđầutưtrongnướcởnhữngnướcđangph áttriểnhaykhông?
B ả ng 7 :TácđộngngắnhạncủaĐầutưtrựctiếpranướcngoàiđếnđầu tưt rongnướcởcácnướcđangpháttriển2005-2012,phươngphápsystemGMM.
CorrectedS td Err t P>|t| [95%Conf.Interval] di
L1. ofdi -.9946647 5176089 -1.92 0.062 -2.040791 0514618 ifdi 4425078 213697 2.07 0.045 01061 8744055 inf 1009314 1035556 0.97 0.336 -.1083622 310225 saving 3111899 1154452 2.70 0.010 0778663 5445134 m2 0464466 0255787 1.82 0.077 -.0052499 0981431 openess -.0048104 0202081 -0.24 0.813 -.0456524 0360316 rgdp 3002751 1577435 1.90 0.064 -.0185365 6190867
Arellano-BondtestforAR(1)infirstdifferences:z=-2.36Pr>z=0.018Arellano-
1.19Pr>z=0.232Hansentestofoverid.restrictions:chi2(14) 76Prob>chi2=0.138
0.99),cóýnghĩathốngkêởmức10%,haynóicáchkhácđầutưtrựctiếpranướcngoài OFDIc ó tácđộnglàmgiảmđầutưtrongnước.Theođó,1%giatăngtrongOFDIlà mgiảm0.99%đầutưtrongnước(trongđiềukiệncácyếutốkháckhôngđổi).
KếtquảnàyphùhợpvớiquanđiểmcủacácnhànghiêncứuStevenvàLipsey(1992),trongđiềukiệnthịtrườngvốnkhônghoànhảo,nguồnvốnđầut ư bịgiớihạn,nếu nhàđầutưtrongnướcđầutưranướcngoàinhiềusẽlàmg i ảmlượngvốnđểthựchiện cácdựánđầutưtrongnước.Ngoàira,kếtquả đưaracũngtươngđồngvớikỳvọngbanđầucủaluậnvăncũngnhưkếtquảnghiêncứut hựcnghiệmc ủaFeldstein(1995),Desai(2005),Andersenv à Hainaut(1998),
BiếnIFDIcóhệsốhồiquydương,cóýnghĩaởmức5%,hàmýrằngđầutưtrựct iếpvàotrongnướccótácđộngtíchcựcđếnđầutưtrongnước.Cụthể,1%giatăngtron gIFDIlàmtăng0.44%đầutưtrongnước(trongđiềukiệncácyếutốkháckhôngđổi). Điềunàycóthểgiảithíchdo:hoạtđộngđầutưtrựctiếpnướcngoàiởmộtquốcgi adiễnramạnhmẽthìnhucầuvềnhữngsảnphẩmcôngnghiệpphụtrợphụcvụchohoạt độngsảnxuấtcủanhữngdoanhnghiệpFDIsẽgiatăng.Từđ ó , kíchthíchsựpháttriểnc ủangànhcôngn g h i ệpphụtrợtrongnước, thúcđẩyhoạtđộngđầutưtrongnước.
Kếtquảtừbảng7cũngchothấyđầutưtrongnướcchịutácđộngcủac á c nhân tốkhác.HệsốhồiquycủabiếnDIt-
1dương(0.48),cóýnghĩathốngk ê ởmứcýnghĩa1%;tứclà1%giatăngtrongđầutưtrong nămtrướcsẽdẫnđếngiatăng0.48%trongđầut ưn ăm nay(trongđ i ề ukiệnc ác yếut ốkháckhôngđổi).Nhưvậy,đầutưtrongnướccủanămtrướcthựcsựlàdấuhiệutốtcho đầutưhiệntại, tươngtựnhư kếtquảnghiêncứucủaAlSadig(2013). Đầutưtrongnướccònchịutácđộngcủanhântốtổngtiếtkiệmquốcg ia Hệs ốhồiquycủabiếnSavingdương(0.311),cóýnghĩaởmức5%chot h ấytổngtiếtkiệm quốcgiacótươngquancùngchiềuvớiđầutưtrongnước.
Kếtq u ảđưar a h à m ý r ằ ngtổngtiếtkiệml à nguồnvốnđầut ư quantrọngcủa mộtquốcgia.Quốcgianàocónguồntiếtkiệmcàngnhiều,thìsẽbổsungtốtchonguồnv ốnđầutư,dovậykhảnăngthựchiệnnhữngdựánđầutưtrongn ư ớ c càngcao.Đ i ề u n à y cũngphùhợpvớikếtquảnghiênc ứut h ựcnghiệmc ủanhiềunhànghiênc ứutrướcđ â y n h ư Feldstein(1995),Desai(2005), AlSadig(2013).
KếtquảtrêncũngtươngtựvớikếtquảnghiêncứucủaBlejervàKhan(1984),Gr eenevàVillanueva(1991),tốcđộtăngtrưởngkinhtếthựclàđộngl ựctốtđốivớiđầutưt rongnước.
NhântốpháttriểntàichínhđượcđolườngbằngbiếnM2cóhệsốhồiq u y dương (0.046),cóýnghĩathốngkêchothấypháttriểntàichínhđóngvaitròtíchcựcđốivớiđầ utưtrongnước.1%giatăngtrongcungtiềnmởrộngM 2 dẫnđến0.046%giatăngtro ngđầutưtrongnước(trongđiềukiệncácyếutốkháckhôngđổi).
Nhưvậymộtquốcgiacóhệthốngtàichínhpháttriển,nguồnvốnhuyđộngđượ csẽdồidàohơn,vàchiphírẻhơn,bêncạnhđóvốnđượcphânbổmộtcáchhiệuquảhơn.Nhờđó,nhàđầutưcóthểdễdàngtiếpcậnnguồnvốnđểmởrộnghoạtđộngđầutưtrong nướchơn.KếtquảnàygiốngvớikếtquảnghiêncứuNdikumama(2003)đã đưara.
Tuynhiên,kếtquảhồiquytrongbảng7cũngchothấyrằng,hệsốhồiq u y củah aibiếnđộmởthươngmại(Openess)vàlạmphát(INF)khôngcóýnghĩathốngkê Ngh ĩalàđốivớimẫud ữliệuđư ợcs ửdụngtrongluậnvănnày,hainhântốđộmởthươngmạ i(Openess)vàlạmphát(INF)khôngcótácđộngđếnđầutưtrongnước.
Kết quả nghiên cứu cho thấy, đầu tư trực tiếp từ nước ngoài có tác động ngược chiều đối với đầu tư trong nước, trong khi đầu tư trong nước lại chịu tác động tích cực từ các yếu tố như đầu tư trực tiếp nước ngoài, đầu tư trong nước năm trước và phát triển tài chính hàng năm của tổng thể quốc gia Để hạn chế tác động của đầu tư trực tiếp nước ngoài, cần thực hiện các biện pháp và chính sách thu hút vốn đầu tư nước ngoài, nâng cao mức tổng tiết kiệm trong nước nhằm bổ sung nguồn vốn đầu tư và phát triển thị trường tài chính, giúp các nhà đầu tư tiếp cận với nguồn vốn tốt hơn.
KiểmđịnhHansencóp- value=0.138> 0.05,d o vậygiảthuyếtH o3 1đượ cchấpnhận,khôngtồntạimốiquanhệt ươngquangiữabiếncôngcụvàs a i sốngẫunhiêntrongmôhìnhnghiênc ứuh a y các biếncôngc ụs ửdụngtrongmôhìnhlàphùhợp.
Hệsốp- valuecủakiểmđịnhtựtươngquanbậc1là0.018( 0.05),chấpnhậng i ảthuyếtH o2, t ứclàkhôngcóhiệntượngtựtươngquanb ậ c2 trongphươngtrìnhs a i phân(phươngt rình6 ) , phùhợpvớig i ảđịnhc ủaphươngphápSystemGMM.
Tómlại,kiểmđịnhHansen,kiểmđịnhtựtươngquanbậc1,tựtươngquanbậc 2đềuchokếtquảphùhợpvớigiảđịnh,yêucầucủaphươngphápSystemGMM.Hayn óicáchkhác,kếtquảướclượngtrìnhbàytrongbảng7l à đángtincậy.
Nhưđ ã trìnhb à y ở phần3 1 , nhânt ốpháttriểnthịtrườngđ ư ợ c đolườngbằ ng2chỉsố,cungtiềnM2vàtíndụngnộiđịadànhchokhuvựctưnhân(Credit).Dovậy, trongphầntiếptheo,tôisẽthựchiệnhồiquykhithayt h ếbiếnM2bằngbiếntíndụngnội địadànhchokhuvựctưnhân(Credit)đểx e m xétkhisửdụngchỉsốkhácđểđolườngn hântốpháttriểntàichính,kếtquả ướclượngcóthayđổihaykhông.
B ả ng 8: T á c độngcủađ ầ u t ư trựctiếpr a n ư ớ c ngoàiđếnđ ầ u t ư trongn ướcởnhữngnướcđangpháttriển,phươngphápsystemGMM.
CorrectedS t d Err t P>|t| [95%Conf.Interval] di
L1. ofdi -1.432019 5293498 -2.71 0.010 -2.501875 -.3621633 ifdi 3911598 1487714 2.63 0.012 0904815 6918381 inf 1244028 0758312 1.64 0.109 -.0288578 2776633 saving 2958068 0992016 2.98 0.005 095313 4963007 credit 095451 0229405 4.16 0.000 0490864 1418156 openess 0042428 019195 0.22 0.826 -.0345517 0430373 rgdp 3707614 1304082 2.84 0.007 1071966 6343263
Arellano-BondtestforAR(1)infirstdifferences:z=-2.36Pr>z=0.018Arellano-
BondtestforAR(2)infirstdifferences:z=0.13Pr>z=0.893Hansentestofoverid.restrictions:chi 2(14).02Prob>chi2=0.206
1.431),cóýnghĩathốngkêởmức5%.Kếtquảnàychothấy,đầutưtrực tiếpra nướcngoàivẫncótácđộngnghịchchiềuđếnđầutưtrongnướcvàmứcđộtácđộngm ạnhhơnkhithayt h ếbiếnCreditchobiếnM2.
HệsốhồiquycủabiếnIFDIdương(0.39),cóýnghĩaởmức5%,tứcđầutưtrực tiếpvàotrongnướccótươngquandươngvớiđầutưtrongnước.BiếnCreditcóhệsốh ồiquydương(0.095),cóýnghĩaởmức1%chothấykhisửdụngbiếnCreditđểđolườ ngthìpháttriểntàichínhvẫnđóngvaitrò tíchcựcđốivớiđầutưtrongnước.Hơnnữa,mứcđộtácđộngcủanhântốpháttriểntàic hínhđếnđầutưtrongnướcmạnhhơnkhisửdùngbiếnM2đểđ o lườngpháttriểntàichí nh.
Hệs ốhồiquyc ủac á c biếnOpenessv à INFv ẫnkhôngcóý nghĩathốngk ê , t ứclàhainhântốđ ộ mởthươngmạiv à l ạmphátvẫnkhôngt á c độngđếnđầutưtrongnư ớc.
Tómlại,khithaythếbiếnM2bằngbiếnCredit,kếtquảvẫnkhôngthayđổinhiều Đầutưtrựctiếpranướcngoàicótácđộngnghịchchiềuđếnđầutưtrongnước.Bêncạn hđó,đầutưtrongnướcvẫnchịutácđộngcùngchiềucủac á c nhântốkhácnhưđầutưtr ựctiếpranướcngoài,đầutưtrongnướcnămtrước,tổngt i ếtkiệmquốcg i a , t ốcđột ăngtrưởngGDPthực,pháttriểnt à i chính.
Tácđộngdàihạncủađầutưtrựctiếpranướcngoàiđếnđầutưtrongnướcđược ướclượngdựavàotácđộngtrongngắnhạncủađầutưtrựctiếpranướcngoàivà củabiếntrễDIt-1 Kếtquả đượctrìnhbàytrongbảng9.
HệsốhồiquycủaOFDIâm,cóýnghĩaởmức10%chothấytrongdàihạnđầutưt rựctiếpranướcngoàilàmgiảmđầutưtrongnước.Cụthể,1%giatăngtrongOFDIl àmgiảm1.91%đầutưtrongnước.
Kếtquảcáckiểmđịnhđộvữngcủamôhình
DựatheonghiêncứucủaAliAlSadig(2013),trongmẫunghiêncứuđượcsửdụ ng,nếucónhữngnướcxuấtkhẩudầumỏlànhữngnướccónguồnd ựtrữngoạihốilớnth ìsẽảnhhưởngđếnkếtquảnghiêncứu.Đốivớinhữngnướcnày,hoạtđộngđầut ư r a n ư ớ cngoàikhôngnhữngchịut á c độngcủanhữngnhântốkinhtếcònchịuảnhhưởngbởi nhântốchínhsách.
Dovậy,đểkiểmtraxe m kếtquảnghiêncứuđạtđượcởphần4.2cóchịuảnhh ưởngc ủanhữngn ư ớ cxuấtkhẩudầumỏh a y không,tôil o ạib ỏnhữngnướcnàyra khỏimẫunghiêncứuvàtiếnhànhướclượnglại.
Bảng10trìnhb à y k ếtq u ảướclượngsaukhil o ạibỏcácnướcxuấtkhẩudầum ỏgồm:Colombia, Indonesia 2
2 Indonesia thuộchiệphộinhữngnướcxuấtkhẩudầulửaOPEC.Colombial à nướccótỷtrọngxuấtkhẩud ầumỏ/ tổngxuấtkhẩuhànghóa,dịchvụkhoảnghơn20%.
Bả ng 10: Tác độngcủađầu tưtrựctiếpranướcngoàiđếnđầutưtrongnướcởnhữngnướcđangpháttriểnsau khiloạibỏnhữngnướccónguồndựtrữngoạihốilớn.
CorrectedS t d Err t P>|t| [95%Conf.Interval] di 4616724 1562773 2.95 0.005 1453056 7780392
L1. ofdi -.7626628 4143659 -1.84 0.074 -1.601503 0761771 ifdi 4942586 2276327 2.17 0.036 0334402 9550769 inf 1348067 1083864 1.24 0.221 -.0846101 3542235 saving 3085983 1121583 2.75 0.009 0815457 535651 m2 0496779 0269246 1.85 0.073 -.0048282 1041839 openess -.0107272 0208214 -0.52 0.609 -.052878 0314236 rgdp 260935 1495777 1.74 0.089 -.0418691 5637392
Hansentestofoverid.restrictions:chi2(14) 71Prob>chi2=0.176
0.7626),cóýnghĩathốngkêởmức10%.Kếtquản à y c h o thấy,đ ầ u t ư trựctiếpr a n ướcngoàivẫnt á c độngnghịchchiềuđếnđầut ư trongnước,tươngt ự n h ư kếtq u ả n ghiêncứuđạtđượcởphần4.2.
Nhưvậy,saukhiloạibỏnhữngnướcxuấtkhẩudầucónguồndựtrữngoạih ốil ớnr a khỏimẫunghiênc ứu,kếtquảđưar a vẫnkhôngthayđ ổ inhiều.
Nhằmmụcđíchxe m xéttácđộngcủađầutư trựctiếpra nướcngoàiđếnđầ utư trongnướclàtácđộngtuyếntínhhaytácđộngphituyến,trongphầnnàytôisẽthực hiệnkiểmđịnhtínhphituyến.
Phươngphápthựchiệnkiểmđịnhtínhphituyếnđư ợcs ửdụngtrongluậnvăn: đưathêmbiếnbìnhphươngcủaOFDIvàomôhìnhnghiêncứu.Nếuh ệsốhồiquycủabi ếnOFDI 2dương, cóýnghĩathốngkêthìtácđộngcủađầut ư trựctiếpranướcngoàiđếnđầu tưtrongnước códạngchữU.
Nếuhệsốhồiqu ycủabiếnOFDI 2âm, cóýnghĩathốngkêthìtácđộngcủađầutưtrựctiếp r a nướcngoàiđếnđầutưtrongnướccódạngchữUngược.Cònnếunhưhệs ốhồiquyc ủabiếnOFDI 2không cóýnghĩathốngkêthìtácđộngcủaOFDIđếnđầutưtrongnướclàtá cđộngtuyếntính.
CorrectedS t d Err t P>|t| [95%Conf.Interval] di
L1. ofdi2 0265428 0338323 0.78 0.437 -.0418348 0949205 ofdi -.7132567 8133764 -0.88 0.386 -2.357152 9306385 ifdi 1774316 1170958 1.52 0.138 -.0592279 414091 inf 0784673 0665371 1.18 0.245 -.0560092 2129438 saving 224532 0585006 3.84 0.000 1062979 3427661 m2 041372 0167774 2.47 0.018 0074636 0752805 openess -.001729 009987 -0.17 0.863 -.0219135 0184556 rgdp 3346987 0861741 3.88 0.000 1605344 5088631
Arellano-BondtestforAR(1)infirstdifferences:z=-3.02Pr>z=0.002Arellano-
Hansentestofoverid.restrictions:chi2(24)= 23.89Prob>chi2=0.468
KếtquảhồiquychothấyhệsốhồiquycủabiếnOFDI 2dương, khôngc ó ýnghĩath ốngkê,tứclàkhôngtồntạiquanhệphituyếngiữaOFDIvàđầut ư trongnước.
Kiểmđịnhtácđộngcủamứcđộpháttriểntàichínhđếnmốiquanhệcủađầ utưtrựctiếpranướcngoàiđếnđầu tưtrongnước: Đểkiểmđịnhxemtácđộngcủađầutưtrựctiếpranướcngoàiđếnđầutưtrongn ướccóphụ thuộcvàomứcđộpháttriểntàichínhhaykhông,tôiđưa thêmvàomôhìnhhồiquybiếnmới,làbiếntươngtáccủahaibiếnOFDIvàM2.
CorrectedSt d.Err t P>|t| [95%Conf.Interval] di
L1. ofdim2 -.0062886 0121208 -0.52 0.607 -.0307856 0182084 ofdi 2279383 9725988 0.23 0.816 -1.737757 2.193634 ifdi 3620529 1101207 3.29 0.002 1394906 5846152 inf 1737259 1077491 1.61 0.115 -.0440433 391495 saving 3175008 0639595 4.96 0.000 1882339 4467677 m2 0698952 021448 3.26 0.002 0265472 1132433 openess -.0048949 0209639 -0.23 0.817 -.0472645 0374748 rgdp 2836074 0983534 2.88 0.006 0848277 482387
Arellano-BondtestforAR(1)infirstdifferences:z=-2.54Pr>z=0.011Arellano-
Hansentestofoverid.restrictions:chi2(17)= 19.70Prob>chi2=0.290
BiếnOFDI*M2cóhệsốhồiquyâm,khôngcóýnghĩathốngkê.Kếtquảnàych othấytácđộngcủađầutưtrựctiếpranướcngoàiđếnđầutưtrongnướckhôngphụthuộc vàomứcđộpháttriểntàichínhcủanướcđó.Haynóic á c h khác,dùchopháttriểntàich ínhởmứcđộcaohaythấpthìmứcđộtácđộngcủađầutưtrựctiếpra nướcngoàiđếnđầutưtrongnướcvẫnkhôngthayđổi.
Phương pháp nghiên cứu trong luận văn sử dụng System GMM cho thấy rằng đầu tư trực tiếp từ nước ngoài có tác động nghịch chiều đối với đầu tư trong nước Để xác thực kết quả này, tôi đã thực hiện kiểm định lại bằng các phương pháp khác như Pooled OLS, phương pháp tác động cố định (Fixed effect) và tác động ngẫu nhiên (Random effect), cũng như phương pháp Difference GMM Nếu kết quả kiểm định bằng các phương pháp khác tương tự như kết quả của phương pháp System GMM, thì có thêm cơ sở để khẳng định rằng kết quả nghiên cứu đạt được ở phần 4.2 là đáng tin cậy Đầu tiên, phương pháp Pooled OLS được sử dụng, yêu cầu phải thỏa mãn các giả định như biến giả thích là biến ngẫu nhiên và không có sự tương quan giữa các yếu tố ngẫu nhiên Nếu một trong những giả định này không được thỏa mãn, kết quả ước lượng sẽ bị lệch.
Bảng 13 :kiểmđịnh tácđộngcủađầutưtrực tiếpranướcngoàiđếnđầutưtrongnướcởnhữngnướcđangpháttriển, phươngphápPooledOLS
Source SS df MS Numberof obs= 279
AdjR-squ ared= 0.8340 Total 14980.6227 278 53.8871321 RootMSE = 2.9904 di Coef Std.Err t P>|t| [95%Conf.Interval] di 7611088 0354022 21.50 0.000 6914093 8308082 L1. ofdi -.2439455 0840467 -2.90 0.004 -.4094157 -.0784752 ifdi 2256972 0348057 6.48 0.000 1571722 2942222 inf -.0294663 0378699 -0.78 0.437 -.1040242 0450916 saving 1250585 0241353 5.18 0.000 0775413 1725757 m2 0081716 0053034 1.54 0.125 -.0022698 0186129 openess -.0087669 0042621 -2.06 0.041 -.0171581 -.0003757 rgdp 2746961 0598084 4.59 0.000 156946 3924461 _cons 1.810239 8167763 2.22 0.028 2021783 3.418299
BảngkếtquảhồiquychothấyhệsốR 2đạt đượckhácao(83.88%),hệsố hồiquyc ủabiếnOFDIâm(-
0.243),cóýnghĩaởmức1%.Nghĩalà,kếtquảnghiêncứucủaphươngphápPooledO LStươngđồngvớikếtquảnghiêncứucủaphươngphápSystemGMM,đầutưtrựctiếp ranướcngoàilàmgiảmđầutưtrongnước.
Thứhai,tôis ử dụngphươngpháptácđộngcốđịnh/ tácđộngngẫunhiênđ ể x e m x é t tácđộngcủas ự khácbiệtcủamỗiquốcgiađếnkếtqu ảnghiêncứu.
Phươngpháptácđộngcốđịnh:mỗiđơnvịchéo(mỗiquốcgia)đềucónhữngđặc điểmriêngbiệtcóthểtácđộngđếncácbiếnđộclậptrongmôhìnhnghiêncứu.Giữasais ốngẫunhiên(cóchứanhữngđặcđiểmriêngbiệtnày)v à cácbiếnđộclậptrongmôhình cótồntạimốiquanhệtươngquan.Phươngpháptácđộngcốđịnhcóthểkiểmsoátvàtác hảnhhưởngcủacácđặcđiểmriêngbiệtnàyrakhỏicácbiếnđộclậpđểchúngtacóthể ướclượngnhữngảnhhưởngthựccủacácbiếnđộclậplênbiếnphụthuộc.
Phươngpháptácđộngngẫunhiên:nhữngđặcđiểmriêngbiệtcủamỗiđơnvịch éođượcgiảsửlàngẫunhiênvàkhôngtươngquanvớicácbiếnđộcl ậ p trongmôhìnhn ghiêncứu.Hệsốchặncủamỗiđơnvịchéolàmộthệsốchặnchungcộngthêmgiátrịng ẫunhiêncủađơnvịchéo- giátrịnàykhácnhauđốivớitừngđơnvịchéonhưngkhôngđổitheothờigian. Đểx á c địnhướclượngtheophươngphápt á c độngc ố đ ị nhh a y t á c độngn gẫunhiên,tôithựchiệnkiểmđịnhHausmanv ớ i giảthuyếtHo:tácđộngcábiệtcủamỗ iđơnvịchéokhônggiankhôngcótươngquanvớicácbiếnhồiquykháctrongmôhình
Kếtquả kiểm địnhHausmancóχ 2 (8)= 147.8,P- value=0.000, dovậygiảthuyếtHocóthểbịbácbỏ,phươngpháptácđộngcốđịnh phùhợphơnphươngpháptácđộngngẫunhiên.
Fixed-effects(within)regression Numberofobs = 279
R-sq: within = 0.4973 Obspergroup: min = 6 between = 0.5686 avg = 7.0 overall = 0.5410 ma x = 7
F(8,231) = 28.56 corr(u_i,Xb) = -0.4090 Prob>F = 0.0000 di Coef Std.Err t P>|t| [95%Conf.Interval] di 4162918 0540203 7.71 0.000 3098564 5227273 L1. ofdi -.2791853 1164709 -2.40 0.017 -.5086664 -.0497042 ifdi 2273793 0463984 4.90 0.000 1359612 3187974 inf 0317056 047315 0.67 0.503 -.0615185 1249297 saving 1279268 0468265 2.73 0.007 0356653 2201884 m2 0893709 0289707 3.08 0.002 0322903 1464514 openess 0232099 0178728 1.30 0.195 -.0120046 0584243 rgdp 3127728 0715143 4.37 0.000 1718691 4536764 _cons 1.082709 3.101925 0.35 0.727 -5.028973 7.19439 sigma_u 4.8117404 sigma_e 2.6427247 rho 76825726 (fraction ofvariancedue to u_i) Ftestthatallu_i=0: F(39,231)= 2.94 Prob>F=0.0000
0.279),cóýnghĩathốngkêở mức5%.Nhưvậy,s ử dụngphươngphápt á c độngc ố địn h,tácđộngnghịchchiềucủađầutưtrựctiếpranướcngoàiđếnđầutưtrongnướcvẫnkh ôngthayđổi.
Cuốicùng,tôikhẳngđịnhk ế t quảnghiêncứubằngphươngphápDifferenceG MM.Khácvớihaiphươngpháptrên,DifferenceGMMcóthểx ử lýtốthơnvấnđềtính nộisinhcủacácbiếngiảithích,cũngnhưphùhợpchodạngmôhìnhđộng.Dovậy,đâyl àphươngpháptươngđốiphùhợpvớiđ ể nghiêncứutácđộngcủađầutưtrựctiếpra nướcngoàiđốivớiđầutưtrongnướcởnhữngnướcđangpháttriển.Tuynhiên,nhưđãt rìnhbàyởphần3.2,phươngphápdifferenceGMMdựatrênphươngtrìnhsaiphâncủa phươngtrìnhgốc,vàbiếncôngcụlànhữngbiếntrễcủanhữngbiếnđộclậpnộisinhkhô ngcóđộmạnhcao,đặcbiệtlàđốivớinhữngbiếnngẫunhiênhoặctươngđốingẫunhiên. Kếtquảhồiquyđượctrìnhbàytrongbảng16.
Bảng 1 6 : kiểm địnhtác độngcủađ ầu tưtrựctiếpra nướcngoàiđếnđ ầ u t ư trongn ư ớ c ở nhữngnướcđangp h á t triển,p h ư ơ n g phápDifferen ceGMM
Dynamicpanel-dataestimation,one-stepdifferenceGMM di Coef.
RobustS t d Err t P>|t| [95%Conf.Interval] di
L1. ofdi -.4225098 1659711 -2.55 0.015 -.7579499 -.0870697 ifdi 1540608 1666548 0.92 0.361 -.1827612 4908828 inf 0562688 0628759 0.89 0.376 -.0708081 1833456 saving 0608347 1320934 0.46 0.648 -.206136 3278054 m2 1358321 0543111 2.50 0.017 0260652 245599 openess 0663925 0284092 2.34 0.025 0089753 1238097 rgdp 3105107 1240869 2.50 0.017 0597218 5612996
D.(infm2openessrgdp) GMM-type(missing=0,separateinstrumentsforeachperiodunlesscollapsed)L ( 2 / 3 )
=7 7 3 6 P r o b >chi2=0 0 0 0 ( N o t robust,butnotweakenedbymanyinstruments.) Hansentestofoverid.restrictions:chi2(29)
0.422),c ó ý nghĩaở mức5%,h a y đầut ư trựctiếpra nướcngoàilàmgiảm đầut ư tr ongnước.Nhưvậy,t á c độngnghịchchiềucủađ ầ u t ư trựctiếpr a nướcngoàiđốivới đ ầ u t ư trongnướcvẫnkhôngthayđổ i khithựchiệnhồiquybằngphươngphápDiffer enceGMM.
Tómlại,khisửdụngcácphươngpháphồiquykhácđểướclượngtácđộngcủ ađầutưtrựctiếpranướcngoàiđếnđầutưtrongnướckếtquảđầutưtrựctiếpranướcngo àicótácđộngnghịchchiềuđếnđầutưtrongnướcvẫnđượcgiữnguyên.Haynóicáchkh ác,kếtquảhồiquyđạtđượcbằngphươngphápSystemGMMlàkếtquảtươngđốivững, ổnđịnh,cóđộtincậy.
Vềmặtlýthuyết,đầutưtrựctiếpranướcngoàicóthểtácđộngđếnđầut ư trongn ướcthôngquahaikênh:thịtrườngtàichínhvàthịtrườngsảnxuất.Trongđiềukiệnthịtr ườngvốnkhônghoànhảo,nguồnvốnkhanhiếm,đầutưt r ựctiếpranướcngoàisẽlàm giảmnguồnvốnđầutưtrongnước.Bêncạnhđó,cáccôngtyđaquốcgiatiếnhànhđầ utưtrựctiếpranướcngoàivìnhiềuđộngcơ:t ì m k i ế mthịtrường,tìmk i ếmhiệuqu ảsảnxuất,t ì m k i ếmt à i nguyênthiênnhiênvàtìmkiếmtàis ảnchiếnlược.Tùyth eotừngđộngcơ,đầutưtrựctiếpranướcngoàicóthểlàmtăng,giảmhoặckhôngđổ iđầutưtrongnước.
2012đểtiếnhànhkiểmđịnhthựcnghiệmtácđộngcủađầut ư trựctiếpranướcngoàiđ ếnđầutưtrongnước.Nhằmmụcđíchđưarakếtquảtốt,đángtincậy,tínhn ộisinhc ủac á c biếng i ảithíchtrongmôhìnhnghiêncứuđượcxửlýbằngcáchsửdụngdữliệubản gvàphươngphápướclượngsystemGMM.Ngoàira,cáckiểmđịnhđộnhạycũngđượ cthêmvàođểkhẳngđịnhkếtquảnghiêncứu.
Tươngtựnhưnhữngbàinghiêncứutrướcđây,kếtquảđạtđượcchot h ấyđầut ưtrựctiếpranướcngoàicótácđộngnghịchchiềuđếnđầutưtrongnướccảtrongngắnv àdàihạn.ĐiềunàyphùhợpvớiquanđiểmcủaStevenv à Lipsey(1992),thôngquakê nhthịtrườngtàichính, đầutưtrựctiếpranướcngoàilàmgiảmđ ầ u t ư trongn ư ớ c.Ngoàir a , k ếtq u ảbàingh iênc ứucũngkhẳngđịnhc á c nhânt ốIFDI,tiếtk i ệmc ó t á c độngcùngchiềuvớiđầut ư trongnước.Nhưvậy,đểgiảmtácđộngnghịchchiềucủađầutưtrựctiếpranướcn goàiđếnđầutưtrongnước,chúngtacóthểđưaranhữngbiệnpháp, chínhsáchnhằmgiatăngvốnđầutưtrựctiếpvàotrongnướchaytổngtiếtk i ệmquốc gia.
Luậnv ă n nghiênc ứ u choc á c n ư ớ c đangpháttriểntrênt h ếgiới,t u y nhiênd ohạnchếvềmặtdữliệunêntôichỉthuthậpdữliệucho40quốcgiatrongkhoảngthờigia n8 n ă m từ2005-
2012.Mẫunghiêncứun à y v ẫncòntươngđốinhỏ,dovậy,nhữngbàinghiêncứusauv ềtácđộngcủaOFDIđếnđầutưtrongnướccóthểmởrộngmẫunghiêncứuđể đưarakếtquảtốthơn.
3 Andersen,P.S.andP Hainaut,1998.ForeignDirectInvestmentandEmploym entintheIndustrialCountries.B I SWorkingPapersNo.6 1 Basle:BankforIn ternationalSettlements.
4 Arellano,M andO.Bover,1995.AnotherLookattheInstrumentalVariableEs timationofError-ComponentsModels.JournalofEconometrics, 68:pp 29–
5 Arellano,M.andS.Bond,1991.SomeTestsofSpecificationforPanelData:M onteCarloEvidenceanda n Applicationt o EmploymentEquation.TheRevie wofEconomicStudies,58(2):pp.277–297.
6 Balasubramanyam,V.,Salisu,M.andD.Sapsford,1996.ForeigndirectInves tmentandGrowthinEPandIScountries.EconomicJournal106,p p 92-105
11 DavidRoodman,2006.HowtoDoxtabond2:AnIntroductionto“Difference”a nd“System”GMMinStata.TheCenterforGlobalDevelopment,workingpape rno103.
12 Desai,M.A.,C F Foley,a n d J R H i n e s , Jr.,2005.ForeignDirectInves tmentandtheDomesticCapitalStock.AmericanEconomicReview.
13 Desai,M.A.,C F Foley,a n d J R Hines,J r , 2005.ForeignDirectInvestm entandDomesticEconomicActivity.NationalBureauofEconomicResearch
15 Feldstein,M.,1995.TheEffectsofOutboundForeignDirectInvestmento n th eDomesticCapitalStock.In:Feldstein,M.,
J.R.HinesJr.,andR.G.Hubbard(eds.).TheEffectsofTaxationonMultinationa lCorporations.
17 Goedegebuure,2006.TheEffectsofOutwardForeignDirectInvestmento n D omesticInvestment.InvestmentManagementandFinancialInnovations,Vol3.
18 Greene,J , andD.Villanueva,1991.PrivateInvestmentinDevelopingCountri es.I M FS t a f f Papers,38(1):p p 33–
19 Hejazi,W.,andP.Pauly,2003.MotivationsforFDIandDomesticCapitalForm ation,JournalofInternationalBusinessStudies.
RunRelationshipbetweenOutwardFDIandTotalFactorProductivity:Eviden ceforDevelopingCountries.GermanDevelopmentEconomicsConference,B erlin2011,conferencepaperNo41.
23 JohnK.Mullen,2010.FDIandDomesticCapitalStockinUSManufacturingIn dustries:Crowding-
24 KareemIslam,2010.TheStructuralManifestationo f the`DutchDisease’:The
26 Ndikumana,2003.FinancialDevelopment,FinancialStructure,andDomesti cInvestment:InternationalEvidence.UniversityofMassachusetts–Amherst.
27 Sauramo,P , 2008.DoesOutwardForeignDirectInvestmentReduceDomest icInvestment?Macro- evidencefromFinland.LabourInstitutef o r EconomicResearch,
28 Serven,L,2003.Realexchangerateuncertaintyandprivateinvestmentindeve lopingcountries.ReviewofEconomicsandStatistics,85(1),pp.212-218.
29 Servén,L.,andA.Solimano,1993.DebtCrisis,AdjustmentPoliciesandCapita lFormationinDevelopingCountries:WhereDoWeStand?.WorldDevelopme nt,21(1):pp 127–140.
30 SooKhoon,Goh,KoiNyen,Wong,2012.OutwardFDIandDomesticInvestme nt,Centref o r PolicyResearchandInternationalStudies,UniversitiSainsMal aysia,andBusinessSchool,SunwayUniversity,Malaysia.
31 Stevens,G.V.G.andLipsey,R.E,1992.InteractionsbetweenDomesticandFo reignInvestment.Journalo f InternationalMoneya n d Finance11.
34 Wai,T.U.andC.H.Wong,1982.DeterminantsofPrivateInvestmentinDevelo pingCountries.JournalofDevelopmentStudies.