của con ngời ở đới nóng.
* Các hình thức canh tác. - Làm nơng rẫy.
- Làm ruộng, thâm canh lúa nớc.
- Sản xuất hàng hoá theo qui mô lớn.
* Các sản phẩm nông nghiệp.
Chủ yếu là cây lơng thực.
4-Tổng kết :
* Em hãy so sánh đặc điểm KH của 3 môi trờng trong đới nóng? * Trình bày các hoạt động kinh tế của con gnời ở đới nóng.
5- HDHB:
+ Ôn tập kĩ đặc điểm TN của môi trờng đới nóng.
+ Nhận biết kiểu môi trờng thông qua biểu đồ nhiệt độ và lợng m- a.
Tiết 14 Kiểm tra 1 tiết
I- Mục tiêu kiểm tra.
- Đánh giá mức độ nhận thức về thành phần nhân văn. Các đặc điểm cơ bản về tự nhiên và các đặc điểm về tự nhiên, dân c cua môi trờng đới nóng.
- Khả năng tái hiện, tổng hợp, phân tích các mối quan hệ về kiến thức .
II- Chuẩn bị.
Đề kiểm tra - Đáp án – Thang điểm.
Thiết lập ma trân đề kiểm tra.
Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
Thành phần nhân văn của
môi trờng 3 0,75 3 0,75
Môi trờng đới nóng 1
0,25 4 1 1 3 1 1 7 6,25
Hoạt động kinh tế của con
ngời ở đới nóng 4 1 1 1 1 1 1 1 Tổng 8 2 1 1 4 1 2 4 2 2 13 10
Kiểm tra 1 tiết học kì i địa lí 7
đề bài
A- Hãy khoanh tròn những ý em cho là đúng
1- So với thế giới, dân số đới nóng chiếm tỉ lệ:
a- Gần 80% b- Gần 70%
c- Gần 60% d- Gần 50%.
2- chủng tộc có màu da đen là:
a- Ơrôpêôit b- Ôxtralôit
c- Nêgrôit d- Môngôlôit
3- Các siêu đô thị có số dân từ:
a- 8.000 dân trở lên b- 80.000 dân trở lên
c- 800.000 dân trở lên d- 8.000.000 dân trở
lên
4- Rừng rậm xanh quanh năm thuộc môi trờng :
a- Xích đạo ẩm b- Nhiệt đới
c- Nhiệt đới gió mùa d- Hoang mạc.
B- Em hãy ghép các ý ở cột A tơng ứng với cột B
A (Hình thức sản xuất nông
nghiệp) B( Đặc điểm)
Làm nơng rẫy
Sản xuất hàng hoá theo qui mô lớn
- Đốt phá rừng để lấy đất trồng
- Trồng cây công nghiệp và chăn nuôi trong các trang trại, đồn điền.
- Khối lợng nông sản hàng háo có giá trị cao.
- Sử dụng công cụ thô sơ, năng suất cây trồng thấp.
A