Chơng II
Mơi trờng đới ơn hồ
Hoạt động kinh tế của con ngời ở đới ơn hồ.
Tiết 15. Bài 13. Mơi trờng đới ơn hồ
Soạn:3/10/2010 Dạy:6/10/2010 I- Mục tiêu bài học:
1- Kiến thức: Sau khi học song, HS cần:
- Trình bày đợc các đặc điểm chính của mơi trờng đới ơn hồ: + Tính chất trung gian của KH với thời tiết thất thờng
+ Tính đa dạng của thiên nhiên theo khơng gian và thời gian
- Hiểu và phân biệt đợc sự khác nhau giữa kiểu KH của đới ơn hồ qua biểu đồ nhiệt độ và lợng ma.
- Thấy đợc sự thay đổi của nhiệt độ và lợng ma có ảnh hởng đến sự phân bố của các kiểu rừng ở đới ơn hồ.
2- Kĩ năng:
- Tiếp tục củng cố thêm kĩ năng đọc, phân tích ảnh và bản đồ địa lí. - Bồi dỡng kĩ năng nhận biết các kiểu KH ôn đới qua biểu đồ và ảnh.
II- Chuẩn bị:
Lợc đồ sự phân bố môi trờng trên TG
III-phơng pháp
Đàm thoại gợi mở, thảo luận nhóm, ...........
iv- Tiến trình bài dạy:
1- ổn định tổ chức:
7A: 7B:
2- Kiểm tra bài cũ: * Không KT 3- Bài mới:
* Giới thiệu bài: ở chơng trớc, chúng ta đã đợc tìm hiểu vê mơi trờng đới nóng và hoạtđộng kinh tế của con ngời ở môi trờng này với những đặc trng riêng. Bài ngày hơm nay chúng ta tìm hiểu thêm một mơi trờng nữa: Môi trờng đới ôn hồ. Vởy 2 mơi trờng này có những đặc điểm gì khác nhau, chúng ta cùng tìm hiểu từ bài ngày hơm nay.
Hoạt động của GV và HS Nội dung
HĐ1: Xác định vị trí của mơi trờng qua bản đồ * Mục tiêu:
- xác định đợc vị trí của mơi trờng Ơn hồ - nâng cao kĩ năng vẽ biểu đồ
* Đồ dùng
Lợc đồ các mơi trờng tự nhiên
* Tiến trình:
HS: Q.sát H.13 và lợc đồ lớn trên bảng.
H: Em hãy xác định vị trí của mơi trờng đới ơn hồ trên lợc đồ.
( 2 HS lên bảng xác định vị trí và giới hạn qua bản đồ)
GV: Chuẩn KT.
H: So với đới nóng và đới lạnh thì mơi trờng ơn hồ nằm ở vị trí ntn?
•( Vị trí trung gian – ở giữa)
HĐ2: Nhận biết và phân tích đặc điểm KH của mơi trờng ơn hồ.
* Mục tiêu:
- Trình bày các đặc điểm chính của mơi trờng đới ơn hồ:
+ Tính chất trung gian của KH với thời tiết thất thờng
- Hiểu và phân biệt đợc sự khác nhau giữa kiểu KH của đới ơn hồ qua biểu đồ nhiệt độ và lợng ma.
- Thấy đợc sự thay đổi của nhiệt độ và lợng ma có ảnh hởng đến sự phân bố của các kiểu rừng ở đới ôn hoà.
- Tiếp tục củng cố thêm kĩ năng đọc, phân tích ảnh và bản đồ địa lí.
- Bồi dỡng kĩ năng nhận biết các kiểu KH ôn đới qua biểu đồ và ảnh.
* Đồ dùng:
Biểu đồ nhiệt độ và lợng ma của mơi trờng * Tiến trình:
HS:- Q.sát và phân tích bảng số liệu SGK (trang 42) - Hoạt động cặp đôi (bàn)/ Thời gian: 4-5phút. H: Em hãy phân tích đặc điểm KH của mơi trờng đới ơn hồ? (Phân tích về nhiệt độ, lợng ma TB năm, so sánh với hai mơi trờng cịn lại)
- Nhiệt độ TB năm: + Khơng q nóng + Không quá lạnh.
- Lợng ma: + Khơng nhiều nh đới nóng + Khơng ít nh đới lạnh
=> Nhận xét: mang tính chất trung gian giữa đới nóng và đới lạnh.
HS: Q.sát H.13
Nghiên cứu thông tin theo SGK
H: Cho biết những yếu tố gây nên sự nhiễu động của thời tiết ở đới ơn hồ?
HS: - Lợng ma thất thờng
- Tranh chấp giữa các khối khơng khí nóng và lạnh
- Gió Tây Ơn đới thơi thờng xun.
HĐ3: Phân tích sự phân hố của mơi trờng * Mục tiêu:
- Thấy đợc sự thay đổi của nhiệt độ và lợng ma có
Nằm ở giữa đới nóng và đới lạnh. (Từ 2 chí tuyến đến vịng cực ở hai bán cầu). 2- Khí hậu: - Mang tính chất trung gian giữa KH đới nóng và đới lạnh.
- Thời tiết diễn biến thất thờng.
- KH thay đổi tuỳ thuộc vào vị trí của từng địa phơng.
3- Sự phân hố của mơitrờng. trờng.
ảnh hởng đến sự phân bố của các kiểu rừng ở đới ơn hồ.
- Bồi dỡng kĩ năng nhận biết các kiểu KH ôn đới qua biểu đồ và ảnh.
* Tiến trình:
HS: Q.sát ảnh chụp các mùa (trang 44 – H.59 và H.60)
GV: Do đặc điểm về KH nên cảnh sắc thiên nhiên có sự thay đổi theo mùa: Xuân, Hạ, Thu, Đông.
H: Em hãy mô tả thiên nhiên của các mùa theo bảng: HS: Hoạt động nhóm (4 nhóm) /Thời gian: 5 phút. Các nhóm thảo luận và báo cáo kết quả.
GV: Chuẩn KT theo bảng.
Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Mùa Mùa đông Mùa xuân Mùa hạ Mùa thu
Thời tiết Trời lạnhTuyết rơi Tuyết tanNắng ấm Nắng nóng Trời mát mẻ Rừng cây chậm. Cành khô.Cây phát triển Cây ra hoa nảylộc Cây phát triểnmạnh mẽ Lá vàng khô.Rụng lá. HS: Q.sát H 13.1 và trả lời câu hỏi:
H: Nêu và xác định vị trí của mơi trờng ở đới ơn hồ (Ơn đới hải dơng, Ôn đới lục địa, ĐTH, cận nhiệt đới gió mùa ẩm, hoang mạc)
=> Đó là sự phân hố theo khơng gian (Từ Tây sang Đông)
H: Nêu vai trị của dịng biển nóng và gió Tây Ơn đới.
(Làm cho nhiệt độ nơi dịng biển đi qua nóng bốc hơi và gây ma nhiều KV ven biển. Nhiệt độ TB cao hơn so với khu vực vùng cùng vĩ độ. Gây hiện tợng sơng mù về mùa đông tại khu vực Tây Âu về mùa Đơng) HS: Phân tích 3 biểu đồ nhiệt độ và lợng ma ở 3 địa điểm theo nội dung sau:
- Tháng có nhiệt độ cao nhất - Tháng có nhiệt độ thấp nhất - Biên độ dao động nhiệt. - Những tháng ma nhiều. - Những tháng ít ma - Lợng ma TB năm. GV: Chuẩn KT theo bảng sau:
- Theo không gian: + Từ T sang Đơng:
Ơn đới hải dơng (Phía Tây)
Ơn đới lục địa (sâu trong lục địa)
+ Từ Bắc đến Nam: Ôn đới lạnh.
Ơn đới Địa Trung Hải.
Biểu đồ khí hậu Tháng 1Nhiệt độ (0Tháng 7C) Tháng 1Lợng ma (mm)Tháng 7 Bret ( 480B)
ôn đới hải dơng 6 16 133 62
Matxcơva (560B)
Ôn đới lục địa -10 19 31 74
Aten (140B)
Địa Trung Hải 10 28 69 9
HDẫn HS nhận biết các đặc điểm cơ bản của 3 mơi tr-
H: Vì sao các mơi trơng này lại có các kiểu rừng tơngg ứng nh vậy?
(HS dựa vào các đặc điểm về KH để trả lời)
=> THảo nguyên => Rừngcây bụi gai.
4- Tổng kết:
* Em hãy phân tích đặc điểm của mơi trờng đới ơn hồ? * Mơi trờng đới ơn hồ có sự phân hố về tự nhiên ntn?
5- HDHB:
- Bài cũ: Môi trờng đới ơn hồ
- Bài mới: Tìm hiểu về hoạt động nơng nghiệp ở đới Ơn hồ. Tiết 16. Bài 14.
hoạt động nơng nghiệp ở đới Ơn hồ.
Soạn: 4/10/2010 Dạy: 7/10/2010 I- Mục tiêu bài học:
1- Kiến thức: Sau khi học song, HS cần:
- Trình bày đợc cách sử dụng đất đai nơng nghiệp ở đới Ơn hồ. - Nêu đợc các sản phẩm chính về sản xuất nơng nghiệp ở đới Ơn hồ - Biết đợc hai hình thức sản xuất nơng nghiệp chính: Theo hộ gia đình và trang trại ở đới Ơn hồ.
2- Kĩ năng:
- Củng cố và phân tích thơng tin từ ảnh Địa lí. - Rèn luyện t duy tổng hợp Địa lí.
II- Chuẩn bị:
ảnh một số hoạt động nơng nghiệp ở đới Ơn hồ