Biết các kiểu môi trờng xích đạo ẩm, nhiệt đới, nhiệt

Một phần của tài liệu giao an dia 7 ca nam chuan (Trang 26)

đới gió mùa.

- Nhận biết môi trờng qua ảnh địa lí

* Đồ dùng:

ảnh các môi trờng đới nóng

* Tiến trình

H: Em hãy miêu tả quang cảnh qua ảnh (ảnh 1: Chỉ có cát không có cây cối. ảnh 2: Cây cao và đồng cỏ 1- Bài thực hành 1: ảnh 1: Môi trờng HM ảnh 2: Môi trờng nhiệt đới. ảnh 3: môi trờng xích đạo.

ảnh 3: Rừng rậm, cây nhiều và tốt)

HS: Xác định các ảnh trên thuộc kiểu môi trờng nào trong đới nóng?

ảnh 1: Môi trờng HM ảnh 2: Môi trờng nhiệt đới. ảnh 3: môi trờng xích đạo.

HĐ2: Nhận biết môi trờng địa lí qua ảnh và biểu đồ nhiệt độ và lợng ma.

* Mục tiêu:

- Đặc điểm tự nhiên của các kiểu môi trờng ở đới nóng.

-Nhận biết môi trờng qua ảnh địa lí, qua biểu đồ nhiệt độ và lợng ma.

* Đồ dùng:

ảnh địa lí và các biểu đồ:

* Tiến trình:

HS: Quan sát cảnh quan Xavan H: Em hãy miêu tả bức ảnh? ( Cây to, đồng cỏ lớn

ĐV: To và sống thành từng đàn)

H: Xavan thuộc kiểu môi trờng nào trong đới nóng? ( Môi trờng nhiệt đới)

H: Em hãy trình bày đặc điểm KH của môi trờng nhiệt đới?

( Nhiệt độ: Cao quanh năm ( > 200C) Lợng ma: Từ 500mm đến 1500mm/năm Có 2 mùa:

+ Mùa ma

+ Mùa khô: Từ 3 đến 9 tháng không ma).

H: em hãy chọn biểu đồ tơng ứng với cảnh quan Xavan.

HS: Phân tích từng ảnh để xác định biểu đồ tơng ứng với cảnh quan.

- Biểu đồ A: Lợng ma lớn quanh năm, thuộc môi tr- ờng xích đạo ẩm.

- Biểu đồ B: Có một mùa khô hạn: 3 tháng

- Biểu đồ C: Có một mùa khô hạn kéo dài 7 tháng => Nh vậy: Biểu đồ B và C đều thuộc môi trờng nhiệt đới.

Biểu đồ B có số tháng khô hạn ít và lợng ma lớn cho nên cây cối sẽ phát triển với nhiều loại cây to.

HĐ 3: Phân tích mqh giữa lợng ma và chế độ nớc sông.

* Mục tiêu:

+Nâng cao kĩ năng phân tích mqh giữa đặc điểm sông ngòi, KH với môi trờng.

* Tiến trình

GV: Hớng dẫn HS nhận biết chế độ nớc theo mùa. VD: Sông Hồng:(mùa ma): nhiều nớc.

Mùa đông (Mùa khô): ít nớc.

=> Nh vậy, lợng nớc của một con sông phụ thuộc chủ yếu vào lợng ma của khu vực sông đi qua.

GV: Hớng dẫn HS nhìn vào các biểu đồ và đối chiếu với các con sông.

2- Bài thực hành 2.

Biểu đồ B phù hợp với ảnh chụp.

H: Em có nhận xét gì về chế độ ma ở A – B – C? A: Ma quanh năm.

B: Có 4 tháng nớc cạn. C: - Có 5 tháng ít ma.

- 7 tháng ma nhiều.

H: Em hãy xắp xếp 2 cặp sao cho phù hợp

HS: Dựa vào phân tích ở trên để thấy mqh giữa lợng nớc và chế độ ma (yếu tố KH)

GV: Chuẩn KT.

HĐ4: Nhận biết môi trờng đới nóng qua biểu đồ nhiệt độ và lợng ma.

H: Em hãy nêu đặc điểm KH của môi trờng đới nóng? HS: Nhiệt độ TB năm: > 200C

Lợng ma: Từ 500mm đến trên 1500mm/năm. Từ những căn cứ trên, đối chiếu với các biểu đồ nhiệt độ và lợng ma để làm phơng pháp loại trừ.

- Biểu đồ A: Nhiệt độ TB tháng < 200C => Loại. - Biểu đồ B: Nhiệt độ TB tháng > 200C.

Lợng ma: Lớn có 2 mùa:+ Khô + Ma

 Thuộc môi trờng đới nóng (Kiểu nhiệt đới gió mùa)

- Biểu đồ C: Nhiệt độ TB tháng < 200C => Loại. - Biểu đồ D: nhiệt độ xuống 00C => Loại.

- E: nhiệt độ TB năm cao nhng lợng ma quá thấp.

Không nằm trong giới hạn của môi trờng đới nóng => Loại.

Hai cặp phù hợp A-X ; C-Y. 4- Bài tập 4.

- Biểu đồ thuộc môi tr- ờng đới nóng vì:

+ Nhiệt độ TB tháng > 200C.

+ Lợng ma: Lớn.

4- Tổng kết:

* Cho HS qua n sát 3 biểu đồ nhiệt độ và lợng ma: Xích đạo ẩm, nhiệt đới gió mùa, nhiệt đới và 3 ảnh chụp của cảnh quan tơng ứng.

Yêu cầu HS xắp xếp sao cho phù hợp. 5- HDHB:

- Bài cũ: Xem lại nội dung bài thực hành.

- Bài mới: Ôn tập toàn bộ các nội dung về đặc điểm tự nhiên và thành phần nhân văn của môi trờng đới nóng. (Từ bài 5 đến bài 13)

Tiết 13. Bài 13. ôn tập

Thành phần nhân văn của môi trờng. Môi trờng đới nóng, hoạt động kinh tế của con ngời ở đới nóng.

Soạn: 25/9/2010 Dạy: 29/9/2010

I- Mục tiêu bài học:

1- Kiến thức: Sau khi học song, HS cần:

Một phần của tài liệu giao an dia 7 ca nam chuan (Trang 26)

Tải bản đầy đủ (DOC)

(89 trang)
w