ĐỊNH LUẬT JUN – LEN-XƠ
2. Học sinh: Đọc SGK và nghiên cứu trả lời các câu hỏi SGK
Hoạt động 1 : (5 phút)Kiểm tra bài cũ Viết công thức định luật ôm cho toàn mạch Giải thích các đại lợng trong công thức.
Hoạt động 2: Định luật Ôm cho đọan mạch chứa nguồn điện
tg Nội dung Hoạt động của GV Hoạt động của HS
15 1. Định luật Ôm cho đọan mạch chứa nguồn điện
a) Thí nghiệm khảo sát b) NhËn xÐt
Ta thu đợc biểu thức:
UAB = a - b.I Trong đó
a= ξ: suất điện động của nguồn b= r: Điện trở trong của nguồn
điệnc) Kết luận r U r
I =UBA+ξ =ξ− AB d) Chó ý:
+ Dòng điện chạy từ cực âm sang cực dơng của nguồn. VA >
VB.
+ Nếu có thêm R r R
U r
R
I UBA AB
+
= − +
= +ξ ξ
Sơ đồ mạch điện
Kiểm tra mạch điện mà học sinh đã mắc và hớng dẫn học sinh tiến hành thí nghiệm.
Trờng hợp trong mạch còn có thêm điện trở thuần R
Mắc mạch theo hớng dẫn của thÇy.
Dùng Vôn kế đo hiệu điện thế giữa hai đầu mạch điện AB;
Dùng Ampe kế để đo cờng độ dòng điện trong mạch và tìm mối liên hệ giữa :
I U;
ξ; lập bảng theo mẫu sau ξ 1,5 1,5 1,5 U(V)
I(A)
Trả lời câu hỏi C1-tr 68
Hoạt động 3 : Định luật Ôm cho đọan mạch chứa máy thu
r
ξ ,
A B
R R0
r R
ξ ;
tg Nội dung Hoạt động của GV Hoạt động của HS 15 2 . Định luật Ôm cho đọan
mạch chứa máy thu a) NhËn xÐt
+ Công của dòng điện sinh ra trên mạch là :
A= U.I. t + Điện năng tiêu thụ là:
A= ξPIt + rP . I2t Ta thu đợc biểu thức:
UAB = ξP + rP .I Trong đó
a= ξP: suất phản điện của máy thu, b= r: Điện trở trong của máy thu
c) KÕt luËn
P P AB
r I =U −ξ
+Nếu có thêm R
P P AB
r R I U
+
= −ξ
Sơ đồ mạch điện
Trờng hợp trong mạch còn có thêm điện trở thuần R
Xác định điện năng tiêu thụ trên máy thu
Tính công của dòng điện sinh ra trtên máy thu.
Trả lời câu hỏi C2 - tr 69
Hoạt động 4: (10phút)Củng cố, vận dụng, dặn dò Định luật Ôm cho đọan mạch chứa nguồn điện
r U r
I UBA − AB + =
= ξ ξ
Định luật Ôm cho đọan mạch chứa máy thu
P P AB
r I U −ξ
= Vận dụng:
Câu 1: Chọn phương án đúng
Một nguồn điện với suất điện động ξ, điện trở trong r, mắc với một điện trở ngoài R = r; cường độ dòng điện trong mạch là I. Nếu thay nguồn điện đó bằng ba nguồn điện giống hệt nó mắc song song thì cường độ dòng điện trong mạch
A. vẫn bằng I B. bằng 1,5 I C. bằng I/3 D. giảm đi một phần tư
Câu 2: Chọn phương án đúng
Một nguồn điện với suất điện động ξ, điện trở trong r, mắc với một điện trở ngoài R = r; cường độ dòng điện trong mạch là I. Nếu thay nguồn điện đó bằng ba nguồn điện giống hệt nó mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện trong mạch
A. bằng 3I B. bằng 1,5 I C. bằng 2I D. 2,5I
- Về nhà học bài và chuẩn bị tiếp phần 3,4 của bài Định luật Ohm với các loại mạch, mắc nguồn thành bộ
Tuần 11 Ngày sọan:
Tiết PPCT: 21 Ngày dạy:
Bài 14: ĐỊNH LUẬT ÔM ĐỐI VỚI CÁC LOẠI MẠCH ĐIỆN
(tiếp)
P R
P; r ξ
P P; r ξ
Hoạt động 1: (5phút) Kiểm tra kiến thức cũ
Viết biểu thức của Định luật Ôm cho đọan mạch chứa nguồn điện Viết biểu thức của Định luật Ôm cho đọan mạch chứa máy thu
Hoạt động 2. (15phút)Công thức tổng quát của định luật ôm đối với các loại mạch điện
tg Nội dung Hoạt động của GV Hoạt động của HS
10 3. Công th ức tổng quát của định luật ôm đối với các loại mạch điện
+ Nếu cha biết chiều của dòng
điện trongmạch thì ta gải sử dòng
điện chạy theo moọt chiều nào đó và tìm giá trị của cờng độ dòng
điện sau đó so sánh dấu của cờng
độ dòng vừa tìm đợc với các quy ớc đã biết
+Ta có công thức tổng quát sau
®©y
r R I UAB
+
= +ξ
ξ> 0 nếu dòng điện I chạy qua pin từ cực âm đến cực dơng
ξ< 0 Nếu dòng điện chạy qua pin từ cực dơng sang cực âm.
Nếu ta cha biết chiều của dòng
điện trong mạch thì làm thế nào để có thể nhận biết mạch
điện chứa thành phần nào
Hoạt động 3. Mắc các nguồn điện thành bộ
tg Nội dung Hoạt động của GV Hoạt động của HS
20 4. Mắc các nguồn điện thành bộ a) Mắc nối tiếp
n b
n b
r r
r
r = + + + + + +
=
...
...
2 1
2
1 ξ ξ
ξ ξ
+ Trờng hợp các nguồn đều giống nhau.
r n r
n b
b = .ξ ; = . ξ
b) Mắc xung đối
2 1 2
1 ;rb r r
b =ξ −ξ = +
ξ
c) Mắc song song:
Các nguồn giống nhau ξ ξb =
n rb = r
d) Mắc hỗn hợp đối xứng song song:
Các nguồn giống nhau
Gồm n nguồn giống nhau mắc nối
P R
P; r ξ
r R
ξ ;
Đoạn mạch chứa nguồn
Đoạn mạch chứa máy thu
Mắc xung đối Mắc nối tiếp
Mắc song song
tiếpM hàng nh vậy mắc song song
m r r n
n
b b
. .
=
= ξ ξ
Hoạt động 4 :(10 phút) Củng cố, vận dụng, dặn dò Nêu câu hỏi tóm tắt kiến thức đã học:
- Viết công thức định luật ôm cho toàn mạch và giải thích các đại lợng trong công thức.
- Cách mắc các nguồn điện thành bộ và công thức của chúng - Công và công suất của đoạn mạch; của nguồn điện và máy thu.
Vận dụng:
Cho mạch điện có sơ đồ như hình vẽ trong đó: ξ1= 8V, r1 = 1,2Ω ;ξ2= 4V, r2 = 0,4Ω; R = 28,4 Ω; hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch đo được là 6V.
a) Tính cường độ dòng điện chạy qua đoạn mạchvà cho biết chiều của nó b) Cho biết mạch điện này chứa nguồn điện nào và chứa máy thu nào?Vì sao?
c) Tính hiệu điện thế UAC, UCB
- Yờu cầu: HS về nhà chuẩn bị baứi hoùc mụựi bài tập về định luật ễm và công suất điện
Tuần 11 Ngày sọan:
Tiết PPCT: 22 Ngày dạy:
bài tập
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Hệ thống kiến thức và phơng pháp giải bài tập về định luật ôm đối với toàn mạch, định luật Ôm cho các loại đoạn mạch.
- Xác định suất điện động và điện trở trong của các bộ nguồn ghép nối tiếp, song song, xung đối, hỗn hợp đối xứng.
2. Kĩ năng:
- Rèn luyện kỹ năng phân tích các mạch điện, kỹ năng giải bài tập về định luật Ôm và ghép nguồn
điện.
II. CHUẨN BỊ
1. Giỏo viờn: - Phơng pháp giải bài tập.Lựa chọn bài tập đặc trng 2. Học sinh: - Học lý thuyết và làm các bài tập
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động 1 : (5phút) Kiểm tra bài cũ Câu hỏi:
-Viết công thức tổng quát của định luật Ôm đối với các loại đoạn mạch, nêu rõ quy ớc về dấu của E.
-Nêu cách mắc, suất điện động, điện trở trong của các bộ nguồn mắc nối tiếp, mắc song song, mắc xung đối?
Hoạt động 2 : Giải các câu hỏi trắc nghiệm
tg Nội dung Hoạt động của GV Hoạt động của HS
4 Câu 1trang 72 : B Câu 2 trang 73: C
- Yêu cầu giải thích câu 1 trang 72 tại sao chọn câu B ?
- Yêu cầu giải thích câu 2 trang 73 tại sao chọn câu C ?
- giải thích sự lựa chọn - giải thích sự lựa chọn
Hoạt động 3 : Giải các bài tập tự luận
tg Nội dung Hoạt động của GV Hoạt động của HS
31 Bài tập 1:
Cho mạch điện nh hình vẽ.
E1 = 55V, E2 = 10V, E3 = 30V, E4 = 15V
r1 = 0,3 Ω, r2 = 0,4 Ω, r3 = 0,1 Ω, r4 = 0,2 Ω,
R1= 9,5 Ω, R2 = 19,6 Ω, R3 = 4,9 Ω.TÝnh I1? I2? I3? Giả sử chiều dòng điện nh hình vẽ.
UAB = E4 - E1 + I1(R1 +r1 +r4) (1)UAB = E2 – I2(R2 +r2) (2)UAB = -E3 + I3(R3 +r3) (3)I2 = I1 + I3
(4)Giải hệ (1), (2), (3), (4) ta tìm
đợc I1 = 1,29A, I2 = 1,86 A I3 = 0,57 A
Chiều dòng điện đã giả sử là
đúng Bài tập 2:
E = 2V r = 0,5 Ω R = 13 Ω TÝnh UMB.
Bài 3/73.
+ Giả sử một chiều dòng điện + Viết định luật Ôm đối với
đoạn mạch AB để tìm I. Nếu I>0 thì chiều giả sử đúng, nếu I<0 thì chiều dòng điện ngợc lại.+ Dựa vào chiều dòng điện để xác định đâu là nguồn, đâu là máy thu.
+ áp dụng định luật Ôm đối với
đoạn mạch AC và CB để tìm UAC và UCB.
Bài 4/73.
HD:+ áp dụng định luật Ôm đối với toàn mạch chú ý RN = 0, để tìm I.+ áp dụng định luật Ôm cho
đoạn mạch AE1B để xác định UAB.
+ Hoặc có thể áp dụng định luật
Ôm cho hai đoạn mạch AE1B và AE2B để tìm I và UAB.
Bài 5/73: HD
+ Bộ nguồn gồm 3 nhóm mắc nối tiếp, mỗi nhóm gômg 2 nguồn mắc song song.
+ Tìm suất điện động và điện trở trong của mỗi nhóm.
+ Coi mỗi nhóm nh một nguồn, t×m Eb, rb.
Bài 3:
- Giả sử chiều dòng điện từ A đến B.
- áp dụng định luật Ôm:
3 1
2 1
2
1 =
+ +
−
= +
R r r
E E
I UAB (A)
- Chiều dòng điện nh ta giả
sử là đúng.
Vậy E1 là nguồn, E2 là máy thu.UAC = I.r1 – E1 = -7,6 (V) UCB = I(r2 + R) + E2 = 13,6 (V)
Bài 4:
a)
2 1
2 r r I E
= +
2 1
1 2 1
) . (
r r
r r r E I E UAB
+
= −
−
= b)
2 1
2 1
r r
E I E
+
= −
2 1
1 2 2 1 1
1 .
r r
r E r r E I E UAB
+
= +
−
=
Bài 5:
- Mỗi nhóm có:
En = E; rn = r/2.
- Bộ nguồn:
A M B
Eb = EAM + EMB = 8E = 16 V rb = rAM + rMB =6r = 3Ω
r A R I E
b
b 1
3 13
16 =
= +
= +
UMB =EMB – IrMB = 4.2 – 1.4.0,5 = 6V.
Bài 6: HD + T×m Eb, rb.
+ áp dụng định luật Ôm đối với toàn mạch để tìm I.
Eb = 3E = 6 V rb = 3r/2 = 1,5 Ω.
Bài 6:
Eb = E1 + E2 = 3E + 2E = 7,5 V
rb = r1 + r2 = 4 Ω
b b
r R I E
= + = 1 A.
Hoạt động 4 : (5phút) Củng cố, dặn dò - Nêu câu hỏi tóm tắt kiến thức đã học, - Yêu cầu: HS về nhà chuẩn bị bài học mới : Bài tập về định luật Ôm và công suất điện
-Phương pháp giải toán
- Cách mắc các nguồn điện thành bộ và công thức của chúng - Công và công suất của đoạn mạch; của nguồn điện và máy thu.
Tuần 12 Ngày sọan:
Tiết PPCT: 23 Ngày dạy: