Học sinh: Đọc SGK và nghiên cứu trả lời các câu hỏi SGK

Một phần của tài liệu giáo án vật lí 11 nâng cao (Trang 39 - 42)

ĐỊNH LUẬT JUN – LEN-XƠ

2. Học sinh: Đọc SGK và nghiên cứu trả lời các câu hỏi SGK

III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động 1 : (5phút) Kiểm tra bài cũ

Trình bày khái niệm và sự tạo thành hiệu điện thế điện hoá.

- Trình bày cấu tạo và sự tạo thành suất điện động của pin Vôn- ta.

- So sánh hoạt động của pin và Acquy Ho

ạt động 2:Công và công suất của dòng điện chạy qua một mạch điện

tg Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của HS

15 1. Công và công suất của dòng điện chạy qua một mạch điện

a) Công của dòng điện UIt U q A= . =

b) Công suất của dòng điện.

t UI P= A= c) Định luật Jun- Lenxơ.

t I R Q= . 2.

Y/c HS đọc SGK

Khi đặt một hiệu điện thế vào hai đầu một điện trở, một dụng cụ tiêu thụ điện năng thì các điện tích dịch chuyển có hướng và tạo thành dòng điện dưới tác dụng của lực nào?

Y/c Phát biểu khái niệm công của dòng điện chạy qua một

đoạn mạch

Y/c Phát biểu khái niệm công suÊt

Y/c Phát biểu nội dung định luật Jun- Lenxơ.

Hoàn thành C1-SGK

Đọc SGK

Phát biểu khái niệm công của dòng điện chạy qua một đoạn mạch

Phát biểu khái niệm công suÊt

Phát biểu nội dung định luật Jun- Lenxơ.

Trả lời câu hỏi C1-SGK

Ho

ạt động 3: Công và công suất của nguồn điện

15 2. Công và công suất của nguồn điện

a) Công của nguồn điện t I q

A= .ξ =ξ. .

b) Công suất của nguồn điện.

t I P= A

Vì sao nói nguồn điện là một nguồn năng lượng ?

Có thể thực hiện công như thế nào bên trong nguồn điện?

Từ công thức địng nghĩa suất điện động, hãy viết công thức tính công của nguồn điện

Công suất tính công của nguồn điện là gì và được tính bằng công thức nào?

Phát biểu khái niệm công của nguồn SGK.

t I q

A= .ξ =ξ. .

Phát biểu khái niệm công suất của nguồn

Ho

ạt động 6:(10 phút) Củng cố, vận dụng, dặn dò

Đoạn mạch I

U

Công của dòng điện A=q.U =UIt Công suất của dòng điện: UI

t P= A = Định luật Jun- Lenx Q=R.I2.t Công của dòng điện: A=q.ξ =ξ.I.t Công suất của nguồn điện I

t P= A

Vận dụng: Hai bóng đèn có công suất định mức lần lượt là 25W và 100 W đều làm việc bình thường ở hiệu điện thế 110 V. Hỏi:

a) Cường độ dòng điện qua bóng đèn nào lớn hơn ? b) Điện trở của bóng đèn nào lớn hơn?

- Chuẩn bị tiếp phần 3,4

+ Công suất của các dụng cụ tiêu thụ điện + Đo công suất tiêu thụ điện năng

Tuần 8 Ngày sọan:

Tiết PPCT: 16 Ngày dạy Bài 12: ĐIỆN NĂNG VÀ CÔNG SUẤT ĐIỆN

ĐỊNH LUẬT JUN – LEN-XƠ (tiếp)

Ho

ạt động 1: (5 phút) Ôn tập kiến thức cũ Công của dòng điện A=q.U =UIt

Công suất của dòng điện: UI t P= A = Định luật Jun- Lenx Q=R.I2.t Công của dòng điện: A=q.ξ =ξ.I.t Công suất của nguồn điện

Ho

ạt động 2: Công suất của các dụng cụ tiêu thụ điện

25 3. Công suất của các dụng cụ tiêu thụ điện:

a) Công suất của dụng cụ toả

nhiệt

R t t U I R t I U U q

A . . . . . .

2

2 =

=

=

=

R I U R I t U P A

2

. 2

.

. = =

=

=

b) Suất phản điện của máy thu.

t A

P

= ' ξ Trong đó:

A’ là phần điện năng mà máy thu chuyển hoá thành năng lợng khác (ngoài nhiệt năng Q’= rP I2t) nh: Cơ năng; hoá năng; ….

c) Địên năng và công suất tiêu thụ

điện của máy thu.

t I U t I t I r Q A

A= '+ = P. 2 +ξP. . = . .

Đây cũng là điện năng tiêu thụ.

Công suất của máy thu điện:

I U I I

t r

P= A= P. 2 +ξP. .= . Hiệu điện thế giữa hai cực máy thu đ ợc xác định :

UP +rP.I

Hiệu điện thế giữa hai cực nguồn

điện đ ợc xác định : ξ =U +r.I Trong đó:

rP : Điện trở trong của máy thu R: Điện trở trong của nguồn điện d) Hiệu suất của mỏy thu điện

U I H =1−rp

Nhận xét về giá trị của hiệu

điện thế giữa hai cực của nguồn điện và hiệu điện thế giữa hai cực của máy thu.?

Trình bày khái niệm suất phản

điện của máy thu.

Lưu ý: Suất phản điện của động cơ điện phụ thuộc tốc độ quay.

Hoàn thành C2

Hoàn thành C3

Điều kiện để máy thu hoạt động bình thường là hiệu điện thế U đặt vào máy phải lớn hơn suất phản điện của máy.

Hoàn thành C4

CMR: I

U H =1−rp

Trình bày khái niệm suất phản điện của máy thu.

Trả lời câu hỏi C2

Trả lời câu hỏi C3

I r UP + P.

Trả lời câu hỏi C4

Ho

ạt động 3: Đo công suất tiêu thụ điện năng

5 4.Đo công suất tiêu thụ điện năngDùng Công tơ điện

Chó ý:

KWh không phải đơn vị của công suất mà là đơn vị công: Đó là điện năng tiêu thụ :

1KW.h= 3.600.000J

Gv cho học sinh biết nguyên tắc đo

- Mắc Ampe kế ? - Mắc Vôn kế ?

A V

Ho

ạt động 4:(10 phút) Củng cố, vận dụng, dặn dò Công suất của dụng cụ toả nhiệt

Suất phản điện của máy thu.

Địên năng và công suất tiêu thụ điện của máy thu.

Công suất của máy thu điện:

Hiệu điện thế giữa hai cực máy thu đợc xác định : UP +rP.I Hiệu điện thế giữa hai cực nguồn điện đợc xác định : ξ =U +r.I Hiệu suất của

V

ận dụng:

Bài 1: Tính điện năng tiêu thụ và công suất điện khi dòng điện có cường độ 1 A chạy qua dây dẫn trong một giờ, biết hiệu điện thế giữa hai đầu đây dẫn này là 6V.

Bài 2: Hai bóng đèn có hiệu điện thế định mức lần lượt là U1 = 110V và U2 = 220V. Tìm tỉ số các điện trở của chúng nếu công suất định mức của hai bóng đèn đó bằng nhau.

- Về nhà học bài và làm bài tập tiết sau giải bài tập

- Chuẩn bị bài 13: Định luật ơm đối với tịan mạch: Nội dung, công thức định luật ôm

Tuần 9 Ngày sọan:

Tiết PPCT: 17 Ngày dạy:

BÀI TẬP

I. MỤC TIÊU:

1. Kiến thức:

- Hệ thống kiến thức và phơng pháp giải bài tập về dòng điện và nguồn điện một chiều bằng cách

áp dụng định luật Ôm cho đoạn mạch.

Một phần của tài liệu giáo án vật lí 11 nâng cao (Trang 39 - 42)

Tải bản đầy đủ (DOC)

(153 trang)
w