- Biểu đồ cột ghép vẽ chính xác, đẹp, có bảng chú giải, tên biểu đồ...
- Tên biểu đồ: Biểu đồ sản lợng lơng thực, dân số một số nớc trên thế giới
2. Sản lợng lơng thực bình quân đầu ngời Sản lợng lơng thực
(kg/ngêi) =
D©n sè
.1000 312kg/ng êi 6
, 1287
8 ,
401 =
=
Níc BQLT theo ®Çu ngêi (kg/ngêi)
Trung Quèc 312
GV: Đinh Thị Sen
Trung Quèc
người năm 2002 (kg/người) Trung Quốc
Hoa Kì InđônêxiaPháp
Ấn Độ Việt Nam To n thà ế giới
1040312 1161267 212460 327
Lu ý: Đổi ra kg/ngời --> phải nhân với 1000
Hoạt động 4: Học sinh tự nhận xét, giáo viên củng cố
Hoa Kú Ên §é PhápIndonesia Việt Nam ThÕ giíi
1040212 1161267 460327 3. NhËn xÐt
- Nớc đông dân: Trung Quốc, ấn Độ, Hoa Kỳ, Indonesia
- Nớc có sản lợng lơng thực lớn: Trung Quốc, ấn
§é, Hoa Kú
- Nớc có sản lợng lơng thực bình quân đầu ngời cao: Hoa Kỳ, Pháp
- Trung Quốc, ấn Độ, Indonesia do dân đông, mặc dù sản lợng lơng thực cao nhng lơng thực b×nh qu©n ®Çu ngêi thÊp.
- Việt Nam ở mức khá so với thế giới 4. Đánh giá:
- Học sinh hoàn thành bài thực hành.
- GV chấm b i cà ủa học sinh.
- HS n o chà ưa vẽ xong về ho n thià ện b ià
Tiết 34: Ngày soạn:
ÔN TậP học kì I J.
Mục tiêu bài học:
Sau bài học, HS cần:
- Củng cố kiến thức về lý thuyết, kĩ năng của các tiết từ 1 – 33.
- Nắm đợc hình thức kiểm tra.
- Nâng cao ý thức nghiêm túc trong kiểm tra.
II. Thiết bị dạy học:
Học sinh xem lại toàn bộ chơng trình đã học từ tiết 1 đến tiết 33.
III. Ph ơng pháp:
Đàm thoại gợi mở, bản đồ, thảo luận.
IV. Tiến trình bài dạy:
1. ổn định lớp
2. Bài cũ: Kiểm tra vở thực hành một số học sinh.
3. Bài mới:
Hoạt động của giáo viên và học sinh Kiến thức cơ bản HĐ 1: GV đặt các câu hỏi về các kiến thức
đã học để HS trả lời nhằm hệ thống lại kiến thức cho HS.
I. Hệ thống kiến thức:
1. Kiến thức lý thuyết:
- Bản đồ:
? So sánh giữa các phép chiếu hình bản đồ về điểm tiếp xúc, đặc điểm lới kinh vĩ tuyến, khu vực chính xác và kém chính xác
? So sánh giữa các phơng pháp biểu hiện về
đối tợng biểu hiện, kí hiệu, khả năng biểu hiện* GV lu ý cho HS về các bớc khai thác sử dụng bản đồ.
? Hệ mặt trời gồm những bộ phận nào (chú ý về các hành tinh)
? Chuyển động tự quay quanh trục và quay quanh mặt trời gây ra những hiện tợng tự nhiên nào trên Trái đất
? Lớp vỏ địa lí có những quyển nào?
* GV lu ý cho HS một số vấn đề cơ bản của các quyển đó
? Lớp vỏ địa lí khác với vỏ Trái đất nh thế nào? Lớp vỏ địa lí có những quy luật phát triển chung nào
? Kinh tế xã hội đã đợc nghiên cứu những nội dung cơ bản nào
? Gia tăng dân số là gì? Gồm những bộ phạn nào?
? Nêu các đặc điểm phân bố dân c của thế giới? Chỉ ra các nhân tố ảnh hởng tới sự ph©n bè d©n c
? So sánh hai loại hình quần c thành thị và nông thôn
? Có những nguồn lực phát triển kinh tế nào? Cơ cấu kinh tế gồm những bộ phận nào
? Em hãy nêu vai trò của nông nghiệp
* GV lu ý đây là ngành sản xuất vật chất lâu đời nhất nhng hiện nay nó vẫn có vai trò quan trọng mà không ngành nào thay thế đợc
? Đặc điểm nào của nông nghiệp là quan trọng
HĐ 2: Dành một khoảng thời gian để giải
đáp các thắc mắc của HS H§ 3:
GV giáo dục ý thức kiểm tra nghiêm túc cho HS.
+ Các phép chiếu hình bản đồ
+ Các phơng pháp biểu hiện các đối t- ợng địa lí trên bản đồ
+ Vai trò và cách sử dụng bản đồ.
- Địa lí tự nhiên:
+ Vũ trụ, hệ mặt trời và trái đất trong hệ mặt trời.
+ Các hệ quả chuyển động của Trái đất + Cấu trúc của trái đất
+ Lớp vỏ địa lí của Trái đất:
. Các thành phần của lớp vỏ địa lí: thạch quyển, khí quỷên, thuỷ quyển, thổ nh- ìng quyÓn, sinh quyÓn
. Các quy luật chung của lớp vỏ địa lí Quy luật thống nhất và hoàn chỉnh Quy luật địa đới
Quy luật phi địa đới
⇒ Nội dung, biểu hiện của quy luật - Địa lí kinh tế – xã hội:
+ D©n c:
. D©n sè, gia t¨ng d©n sè (gia t¨ng tù nhiên, gia tăng cơ học)
. Cơ cấu dân số: sinh học (nhóm tuổi, giới tính), xã hội (theo lao động, theo thành phần kinh tế…)
. Phân bố dân c: khái niệm, đặc điểm phân bố dân c thế giới, các loại hình quần c (thành thị và nông thôn)
+ Cơ cấu kinh tế:
. Các nguồn lực phát triển kinh tế:
nguồn lực vị trí địa lí, tự nhiên, kinh tế – xã hội
. Cơ cấu kinh tế: theo ngành, theo thành phần kinh tế, theo lãnh thổ
+ Nông nghiệp:
. Vai trò
. đặc điểm (5 đặc điểm)
. Các ngành nông nghiệp (Trồng trọt, chăn nuôi→vai trò, đặc điểm, tình sản xuất và phân bố của một số ngành cụ thÓ)2. Kü n¨ng:
- Phân tích bảng số liệu, sơ đồ, hình vẽ, bản đồ…
- Vẽ biểu đồ và nhận xét II. Hình thức kiểm tra:
Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận V. Củng cố dặn dò:
- Nắm vững lí thuyết để vận dụng giải bài tập...
GV: Đinh Thị Sen
Tiết 35 Ngày soạn:
Đề kiểm tra học kì 1
I. Trắc nghiệm khỏch quan: Chọn đáp án đúng nhất cho các câu sau:
1/ Đặc điểm của tầng đối lưu khác với tầng bình lưu l :à
a Không khí chuyển động theo chiều ngang, c ng lên cao nhià ệt độ c ng già ảm b Tập trung 80% không khí, hơi nước, c ng lên cao nhià ệt độ không khí c ng tà ăng c Cả phương án b v cà
d Tập trung 80% không khí, hơi nước, c ng lên cao nhià ệt độ không khí c ng già ảm 2/ V o mùa à đông ở nước ta, mực nước lũ thường lên nhanh đột ngột các sông :
a Tất cả ý trên b Miền Nam c Miền Trung d Miền Bắc 3/ Phong hóa lý học xảy ra mạnh mẽ ở những vùng có khí hậu:
a Khô b Ôn hòa c Nóng d Ẩm ướt
4/ Đơn vị để tính tỷ suất sinh thô v tà ỷ suất tử thô l :à
a Tất cả ý trên b %00 c %0 d %
5/ Vận động theo phương nằm ngang ở lớp đá cứng sẽ xãy ra hiện tượng:
a Đứt gãy b Uốn nếp c Biển tiến d Biển thoái
6/ Lớp ô dôn tập trung nhiều ở tầng khí quyển :
a Bình lưu b Đối lưu c tầng giữa d Tầng I on
7/ Đá bị nứt vỡ do nhiệt độ thay đổi đột ngột l phong hóa:à
a Hóa học b Lý học c Tất cả các ý trên d Sinh học
8/ Khối khí chí tuyến có kí hiệu:
a A b E c T d P
9/ Vùng có nhiệt độ thấp thường phân bố những lo i thà ực vật:
a Thảo nguyên b Cây lá kim c Cây bụi thấp, lá kim d Xương rồng 10/ Đồng bằng châu thổ l kà ết quả của quá trình bồi tụ ở vùng:
a Đồi núi thấp b Hạ lưu sông c Núi cao d Ven biển 11/ Gió mùa l loà ại gió:
a Gió thổi thường xuyên v khác nhau và ề hướng gió.
b Thổi theo từng mùa, ngược hướng nhau ở 2 mùa v khác nhau và ề tính chất vật lí.
c Gió thổi chủ yếu v o mùa hà ạ theo hướng Đông Nam d Gió thổi chủ yếu v o mùa à đông theo hướng Đông Bắc 12/ Mưa l hià ện tượng xảy ra khi:
a Hạt nước gặp nhiệt độ 00C rơi xuống tạo th nh mà ưa
b Các hạt nước trong đám mây rơi xuống va chạm nhau kết hợp để có kích thước lớn thắng được những dòng thăng không khí rơi xuống
c Hơi nước gặp lạnh ngưng kết tạo th nh mà ưa
d Các hạt nước trong đám mây di chuyển, va chạm kết hợp nhau để có kích thước lớn rơi xuống
13/ Khí quyển có tác dụng phản hồi sóng vô tuyến điện từ từ mặt đất truyền lên nhờ vai trò của tầng:
a Tầng bình lưu b Tầng Ion c Tầng đối lưu d Tầng giữa
14/ Việt Nam có dân số l 84 trià ệu người v dià ện tích khoảng 331. 900 km2 thì có mật độ dân số l :à
a 324 người/ km2 b 312 người/m2 c 234 người/ km2 d 253 người/km2. 15/ biên độ nhiệt năm cao nhất ở vĩ độ:
a Xích đạo b Ôn đới c H n à đới d Chí tuyến
II. Tù luËn:
Cho bảng số liệu: Sản lượng điện của Việt Nam thời kì 1975- 2005 (triệu kwh)
Năm 1975 1980 1986 1990 1995 1999 2004 2005
Sản lượng 2428 3680 5683 8790 14665 23599 46202 53320 a. Vẽ biểu đồ thể hiện tốc độ tăng trưởng của sản lượng điện.
b. Nhận xét biểu đồ v già ải thích nguyên nhân
Tiết 36 Ngày soạn: 3/ 1/ 2013 B i 31:à vai trò và đặc điểm của công nghiệp.
Các nhân tố ảnh hởng tới sự phát triển và phân bố công nghiệp I. MỤC TIÊU BàI HỌC:
1. Kiến thức:
- Biết đợc vai trò và đặc điểm của sản xuất công nghiệp
- Hiểu đợc ảnh hởng của các nhân tố tự nhiên và kinh tế - xã hội tới sự phát triển của phân bố công nghiệp
2. Kĩ năng:
Biết phân tích và nhận xét sơ đồ về đặc điểm phát triển và ảnh hởng của các điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội đối với sự phát triển và phân bố công nghiệp.
3. Thái độ:
Học sinh nhận thức đợc công nghiệp nớc ta cha phát triển mạnh, trình độ khoa học và công nghệ còn thua kém nhiều các nớc trên thế giới và khu vực, đòi hỏi sự cố gắng của thế hệ trẻ.
II. chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
1. Giáo viên:
- SGV, SGK
- Bản đồ công nghiệp thế giới.
2. Học sinh:
GV: Đinh Thị Sen
- SGK, vở ghi chép, đồ dùng học tập III. Tiến trình tổ CHứC:
1. Ổn định tổ chức lớp:
2. Kiểm tra bài cũ:
Chấm vở thực h nh cà ủa học sinh 3. Hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV và HS Nội dung chính
Hoạt động 1 : Cá nhân
HS dựa vào SGK, vốn hiểu biết để trả lời các câu hỏi:+ Vai trò của ngành công nghiệp
+ Cho vÝ dô cô thÓ
+ Tại sao tỷ trọng của công nghiệp trong cơ cấu GDP đợc lấy làm chỉ tiêu đánh giá trình độ phát triển của một nớc ?
+ Nêu hiểu biết về quá trình công nghiệp hóa - Giáo viên bổ sung củng cố
- Liên hệ Việt Nam
Hoạt động 2 : Cá nhân/cặp
Bớc 1: HS dựa vào SGK, vốn hiểu biết, trả lời các c©u hái:
- Trình bày các đặc điểm của công nghiệp, so sánh với sản xuất nông nghiệp.
- Dựa vào đâu để phân loại công nghiệp?
- Có mấy nhóm ngành công nghiệp, đó là những nhóm nào?
Bớc 2: HS phát biểu, GV chuẩn kiến thức.
Chuyển ý: Sự phát triển và phân bố công nghiệp chịu ảnh hởng của những nhân tố nào?
Hoạt động 3 : Nhóm
Tích hợp giáo dục bảo vệ môi trờng
Bớc 1: Chia 3 nhóm: các nhóm dựa vào sơ đồ trong SGK, vốn hiểu biết phân tích ảnh hởng của các nhân tố tới sự phát triển và phân bố công nghiệp - Nhóm 1: Phân tích ảnh hởng của vị trí địa lí.
- Nhóm 2: Phân tích ảnh hởng của các nhân tố tự nhiên.
- Nhóm 3: Phân tích ảnh hởng của nhân tố kinh tế - xã hội?
Gợi ý:
+ Khi nêu phần vị trí, điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên có thể lấy vị trí của các khu công nghiệp, các khu chế xuất của Việt Nam để từ
đó rút ra những yếu tố ảnh hởng tới phân bố và phát triển công nghiệp.
+ Nhân tố kinh tế - xã hội tập trung vào dân c, và nguồn lao động, tiến bộ khoa học kỹ thuật, thị tr- ờng.+ Chú ý liên hệ thực tiễn Việt Nam.
Bíc 2:
I.Vai trò và đặc điểm của công nghiệp 1. Vai trò
- Đóng vai trò chủ đạo trong nền kinh tế quèc d©n
- Tạo ra KL của cải vật chất to lớn
- Tạo ra t liệu sản xuất thúc đẩy các ngành kinh tế phát triển
- Nâng cao trình độ văn minh của XH - Chỉ tiêu để đánh giá trình độ phát triển của một nớc
- Củng cố an ninh - quốc phòng 2. Đặc điểm
a. Gồm hai giai đoạn
- Giai đoạn 1: Tác động vào đối tợng lao
động --> nguyên liệu
- Giai đoạn 2: Chế biến nguyên liệu tạo ra t liệu sản xuất và vật phẩm tiêu dùng -->
sử dụng máy móc
b. Sản xuất công nghiệp có tính chất tập trung cao độ
c. Sản xuất công nghiệp bao gồm nhiều ngành phức tạp, đợc phân công tỉ mỉ và có sự phối hợp giữa các ngành để tạo ra sản phẩm cuối cùng.
d. Sản xuất công nghiệp chia thành hai nhãm chÝnh
- Công nghiệp nặng (nhóm A) - Công nghiệp nhẹ (nhóm B)