Dịch vụ TTLL B. Công cụ và đặc điểm

Một phần của tài liệu Giáo án địa lí 10 trọn bộ (Trang 109 - 116)

2. Điện thoại 3. Telex 4. Fax 5. Radio 6. Television 7. Internet

a) Truyền dữ liệu giữa các máy tính.

b) Truyền văn bản và hình đồ hoạ.

c) Liên lạc hai chiều giữa các cá nhân.

d) Xem phim và chơng trình thời sự.

e) Nghe tin tức, nghe ca nhạc.

f) Gửi th, nhận th, nói chuyện.

g) Một loại thiết bị điện báo hiện đại.

h) Truy cập thông tin.

i) Hệ thống phi thoại ra đời năm 1884.

j) Chuyển tính hiệu âm thanh giữa ngời với ngời.

k) Là hệ thống thông tin đại chúng.

l) Tạo trang Web giới thiệu sản phẩm.

m) Mua sắm và kinh doanh.

* Phiếu học tập: dựa vào SGK, vốn hiểu biết:

1. Nêu đặc điểm phát triển của ngành thông tin liên lạc 2. Hoàn thành bảng sau:

Dịch vụ thông tin liên lạc Năm ra đời Công dụng và đặc điểm

Điện báo

Điện thoại Telex và Fax

Radio và television

Máy tính cá nhân và Internet Thông tin phản hồi Dịch vụ thông tin

liên lạc Năm ra đời Công dụng và đặc điểm

Điện báo 1884 Là hệ thống phi thoại.

Sử dụng rộng rãi cho ngành hàng hảI và hàng không.

GV: Đinh Thị Sen

Điện thoại 1876 Dùng để chuyển tín hiệu âm thanh gi÷a con ngêi víi con ngêi, truyÒn d÷

liệu giữa các máy tính.

Telex và Fax 1958 Telex: Truyền tin nhắn và các số liệu trùc tiÕp víi nhau.

Fax: truyền văn bản và hình đồ hoạ

®i xa.

Radio và Television Radio: 1895

Television: 1936 Là hệ thống thông tin đại chúng.

Máy tính cá nhân và

Internet Mạng toàn cầu:

1989 Là thiết bị đa phơng tiện

Cho phÐp truyÒn ®i ©m thanh, h×nh

ảnh, văn bản, phần mềm, … Ngày càng phát triển mạnh mẽ.

VI: Rút kinh nghiệm: ...

...

...

Ngày soạn:

TiÕt CT: 48

ĐỊA LÝ NGÀNH THƯƠNG MẠI I.

M C TIÊU BÀI H C Sau b i hà ọc, HS cần:

- Hiểu đúng về thị trường v cà ơ chế hoạt động của thị trường.

- Thấy được vai trò của ng nh thà ương mại đối với kinh tế v à đời sống nhân dân.

- Nắm được khái niệm cán cân xuất nhập khẩu v cà ơ cấu xuất nhập khảu.

- Biết phân tích sơ đồ, bảng số liệu, bản đồ về ng nh thà ương mại.

II. THI T B D Y H C

- Các sơ đồ trong SGK (phóng to)

- Lược đồ: tỉ trọng h ng chà ế biến trong giá trị h ng hoá xuà ất khẩu của thế giới.

III.ph ơng pháp:

- Đàm thoại gợi mở, bản đồ, thảo luận IV.TiÕt tr×nh D Y H C

1. n đ nh l p: Kiểm tra sỉ số

2. Ki m tra b i cà ũ: Chm v b i tà ập ca hc sinh.

3. B i mà i:

Cho HS xem ảnh: Chợ, siêu thị, cửa h ng; các loà ại tiền tệ; Quang cảnh các bến cảng, sân bay đang bốc dỡ v xà ếp h ng, hà ỏi: Những bức ảnh trên nói về điều gì? V o à b ià

Hoạt động của GV v HSà Nội dung chính H Đ 1: Cả lớp

-Yêu cầu HS quan sát Sơ đồ hoạt động của thị trường v tà ự rút ra khái niệm Thị trường.

- Thử nêu một số h ng hoá à được b y bán à ở một h ng tà ạp hoá gần nh v nêu khái nià à ệm H ngà hoá.- Vật ngang giá l gì? Tà ại sao dùng h ng hoá à để trao đổi với nhau m phà ải dùng Tiền?

- Quy luật cung cầu l gia? Nêu ví dà ụ thực tế cho từng trường hợp (Cung >

Cầu; cung < cầu; cung = cầu).

-

H Đ 2: Cặp/ nhóm

* HS dựa v o SGk, và ốn hiểu biết, thảo luận theo gợi ý:

 Trình b y vai trò cà ủa ng nh thà ương mại.

 Ng nh nà ội thương có vai trò gì? Tại sao sự phát triển của ng nh nà ội thương sẽ thúc đẩy

I. Khái ni ệ m v ề th ị tr ườ ng

*Một số khái niệm 1. Thị trường

L nà ới gặp gỡ giữa người mua v ngà ười bán.

2. H ng hoáà

Vật đem ta mua, bán trên thị trường

3. Vt ngang giá

L m thà ước đo giá trị của h ngà hoá.Vật ngang giá hiện đại l tià ền.

Hoạt động: Thị trường hoạt động theo quy luật cung cầu.

II. Vai trò c ủ a ng nh thà ươ ng m

ạ i

- L khâu nà ối giữa sản xuất và tiêu dùng.

- Điều tiết sản xuất, hướng GV: Đinh Thị Sen

sự phân công lao động theo lãnh thổ giữa các vùng?

 Ng nh ngoà ại thương có vai trò gì?

 Hoạt động xuất khẩu v nhà ập khẩu có mối quan hệ với nhau như thế n o? Tà ại sao nói thông qua việc đẩy mạnh hoạt động xuất nhập khẩu, nền kinh tế trong nước sẽ có động lực mạnh mẽ để phát triển?

Gợi ý: GV nói về sự phân công lao động theo lãnh thổ.

dẫn tiêu dùng.

- Ng nh nà ội thương: Tạo ra thị trường thống nhất trong nước, thúc đẩy sự phân công lao động theo lãnh thổ.

-Ng nh ngoà ại thương: Gắn thị trường trong nước với thị trường thế giới.

V. C NG C , DặN Dò

Đưa ra một số c âu hỏi trắc nghiệm để củng cố b ià VI. Rút kinh nghiệm:

...

...

...

...

Ngày soạn: CH ƯƠ NG: X

TiÕt CT: 49 MÔI TRƯỜNG VÀ SỰ PHÀT TRIỂN BỀN VỮNG

MÔI TRƯỜNG VÀ TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN

I. M C TIÊU BÀI H C Sau b i hà ọc, HS cần:

- Hiểu khái niệm môi trường, phân biệt được các loại môi trường.

- Biết chức năng của môi trường; phân tích được vai trò của môi trường đối với sự phát triển xã hội lo i ngà ười.

- Hiểu khái niệm t i nguyên thiên nhiên; bià ết các cách phân loại t i nguyên.à - Khai thác nội dung b i trà ừ tranh ảnh hoặc đĩa hình.

II. THI T B D Y H C

- Sơ đồ môi trường sống của con người v phân loà ại t i nguyên thiên nhiên.à - Tranh ảnh hoặc đĩa hình về môi trường v t i nguyên thiên nhiên.à à

III.ph ơng pháp:

- Đàm thoại gợi mở, bản đồ, thảo luận IV. HO T Đ NG D Y H C 1. n đ nh l p: Kiểm tra sỉ số

2. Ki m tra b i cà ũ: Chm v thc h nh. à 3. B i mà i:

GV có thể mở b i nhà ư: Môi trường tuy không có vai trò quyết định đến sự phát triển của xã hội, song môi trường cùng với các loại t i nguyên thiên nhiên tà ồn tại trong môi trường lại có vai trò rất quan trọng đối với xã hội lo i ngà ười. Môi trường l gì? T i à à nguyên thiên nhiên l gì?...B i mà à ới.

Hoạt động của GV v HSà Nội dung chính H Đ 1: HS l m vià ệc cá nhân:

Đọc mục 1 v dà ựa v o sà ơ đồ, trả lời các câu hỏi:

 Môi trường l gì?à

 Môi trường sống của con người l gì?à Môi trường bao gồm các loại môi trường n o?à - HS trình b y nà ội dung đã tìm hiểu.

- GV tóm tắt v chuà ẩn xác kiến thức.

* Cả lớp.

-GV hỏi: Sự khác nhau cơ bản giữa môi trường tự nhiên v môi trà ường nhân tạo l à ở điểm n o?à - GV giải thích về vị trí của con người trong sinh quyển.

H Đ 2: Cả lớp

- GV hỏi: Hãy nêu các chức năng chính của môi trường v cho dà ẫn chứng chứng minh.

- GV giải thích về vai trò của môi trường địa lí.

H Đ 3: Cá nhân:

Đọc mục III để có khái niệm về t i nguyênà thiên nhiên v cách phân loà ại t i nguyên thiênà nhiên.

-GV giải thích, l m rõ khái nià ệm t i nguyênà thiên nhiên.

-GV hỏi: Em hãy tìm ví dụ chứng minh rằng trong lịch sử phát triển của xã hội lo i ngà ười, số lượng các loại t i nguyên à được bổ sung không ngừng.

- GV yêu cầu HS lấy ví dụ về loại t i nguyênà thiên nhiên không khôi phục được v t ià à nguyên không bị hao kiệt.

-GV hỏi: Vì sao phải sử dụng t i nguyênà khoáng sản một cách tiết kiệm v phà ải bảo vệ môi trường?

I. Môi tr ườ ng

- Môi trường xung quan hay môi trường địa lý l môià trường bao quanh Trái Đất, có mối quan hệ trực tiếp đến sự tồn tại v phát trià ển của xã hội lo i ngà ười.

- Môi trường sống của con người (SGK) bao gồm Môi trường tự nhiên, môi trường xã hội v môi trà ường nhân tạo.

- Môi trường tự nhiên:

- Môi trường nhân tạo:

- Con người l sinh và ật đặc biệt, có tác động l m bià ến đổi tự nhiên.

II. Ch ứ c n ă ng c ủ a môi tr

ươ ng. Vai trò c ủ a môi tr

ườ ng đố i v ớ i s ự phát tri ể n xã h ộ i lo i ngà ườ i.

- Môi trường địa lý có 3 chức năng chính (SGK).

- Môi trường địa lý có vai trò rất quan trọng đối với xã hội lo i ngà ười nhưng không có vai trò quyết định đến sự phát triển của xã hội.

III. T i nguyên thiên nhiênà 1. Khái nim t i nguyên thiênà nhiên (SGK)

2. Phân loi t i nguyênà

- Có nhiều cách phân loại t ià nguyên:

+ Theo thuộc tính tự nhiên + Theo công dụng kinh tế + Theo khả năng có thể bị hao kiệt.

GV: Đinh Thị Sen

-Theo khả năng có thể bị hao kiệt:

V. Củng cố dặn dò: :

GV đưa ra một câu hỏi trắc nghiệm để củng cố b i hà ọc.

VI. Rút kinh nghiệm:

Học b i trà ả lời câu hỏi sgk. Đọc trước b i mà ới

Ngày soạn:

TiÕt CT: 50

MÔI TRƯỜNG VÀ SỰ PHÀT TRIỂN BỀN VỮNG I. M C TIÊU BÀI H C

Sau b i hà ọc, HS cần:

- Phân tích được mối quan hệ giữa môi trường v phát trià ển nói chung, ở các nước phát triển v à đang phát triển nói riêng.

- Trình b y à được những mâu thuẫn, khó khăn m các nà ước đang phát triển phải giải quyết trong mối quan hệ giữa môi trường v phát trià ển.

- Có thái độ v h nh vi à à đúng đối với môi trường, tuyên truyền, giáo dục về bảo vệ môi trường.

II. THI T B D Y H C

Tranh ảnh (hoặc đĩa hình về môi trường, t i nguyên thiên nhiên v bà à ảo vệ môi trường).

III.ph ơng pháp:

- Đàm thoại gợi mở, bản đồ, thảo luận IV. HO T Đ NG D Y H C 1. n đ nh l p: Kiểm tra sỉ số

2. Ki m tra b i cà ũ: Môi trường đa lí có nhng chc năng cơ bn n o? Tà i sao chúng ta phi có bin pháp bo v môi trường?

3. B i mà i:

Hoạt động của GV v HSà Nội dung chính H Đ 1: HS l m vià ệc theo cặp

-GV giao nhiệm vụ: Đọc v tìm hià ểu những nội dung chính được đề cập đến trong mục 1.

-HS trình b y nà ội dung đã tìm hiểu.

-GV tóm tắt, chuẩn xác kiến thức

-GV giải thích khái niệm: phát triển bền

I. S ử d ụ ng h ợ p lý t i nguyên, bà ả o v ệ môi tr ườ ng l à đ i ề u ki ệ n để phát tri ể n

- Mâu thuẫn giữa sự phát triển nền sản xuất xã hội ng y c ng tà à ăng với nguồn TNTN có hạn.

- Sự tiến bộ trong kinh tế v KH-à KT

môi trường sinh thái bị ô nhiễm v suy thoái nghiêm trà ọng.

- Phải sử dụng hợp lý t i nguyên,à

vững, ô nhiễm v suy thoái môi trà ường.

- GV đặt câu hỏi: Tại sao vấn đề môi trường lạo có tính to n cà ầu v vià ệc giải quyết những vấn đề môi trường đòi hỏi phải có sự phối hợp giữa các quốc gia?

H Đ 2: HS l m vià ệc cá nhân

- GV giao nhiệm vụ: Đọc mục II, cho biết những vấn đề về môi trường ở các nước phát triển v nguyên nhân cà ủa nó.

- HS trình b y nà ội dung đã tìm hiểu.

-GV tóm tắt v chuà ẩn xác kiến thức, nhấn mạnh trách nhiệm của các nước phát triển với vấn đề ô nhiểm to n cà ầu v à ở các nước đang phát triển.

H Đ 3: HS l m vià ệc theo nhóm

- GV giao nhiệm vụ: Đọc mục III v thà ảo luận về:

+ Vấn đề môi trường v phát trià ển ở các nước đang phát triển.

+ Những khó khăn về mặt kinh tế -xã hội khi giải quyết vấn đề môi trường ở các nước đang phát triển.

-HS thảo luận nhóm (khoảng 10 phút).

- HS báo cáo kết quả thảo luận (đại diện một v i nhóm, các nhóm khác góp ý).à -GV tóm tắt, chuẩn xác kiến thức v l mà à rõ mối quan hệ giữa sự chậm phát triển, bùng nổ dân số với sự huỷ hoại môi trường, do đó việc giải quyết những vấn đề môi trường gắn liền với việc giải quyết những vấn đề xã hội.

-GV l m rõ mà ối quan hệ giữa sự tiến bộ của KH-KT với việc tiết kiệm được trong sử dụng nguyên, nhiên liệu; giảm giá nguyên, nhiên liệu sự thiệt thòi của các nước đang phát triển trong xuất khẩu khoáng sản.

-GV giải thích để HS hiểu rằng các vấn đề về môi trường v t i nguyên à à ở các nước đang phát triển không tách rời với vấn đề phát triển ở các nước TBCN phát triển (SGV)

bảo vệ môi trường phát triển bền vững.

- Việc giải quyết vấn đề môi trường cần phải có những nỗ lực lớn về chính trị, kinh tế v KH-KT;à có sự phối hợp, nỗ lực chung của các quốc gia; chấm dứt chạy đua vũ trang, chấm dứt chiến tranh…

II. V ấ n đề môi tr ườ ng v phátà tri ể n ở các n ướ c phát tri ể n

- Sự phát triển của công nghiệp, đô thị tác động đến môi trường.

- Các nước phát triển đã gây nên các hiện tượng ô nhiễm to n cà ầu:

thủng tầng ôzôn, hiệu ứng nhà kính, mưa axit …

- Các nước phát triển đã l m trà ầm trọng thêm vấn đề môi trường ở các nước đang phát triển.

III. V ấ n đề môi tr ườ ng v phátà tri ể n ở các n ướ c đ ang phát tri ể n 1. Các nước đang phát trin là ni tp trung nhiu vn đ môi trường v phát trià n

-Các nươc đang phát triển chiếm hơn ẵ diện tớch cỏc lục địa v ắà dân số thế giới, l nà ơi gi u t ià à nguyên thiên nhiên.

- Các nước đang phát triển l cácà nước nghèo, chậm phát triển, sức ép dân số, bùng nổ dân số…

môi trường bị huỷ hoại nghiêm trọng. các nước phát triển đã lợi dụng những khó khăn về kinh tế của các nước đang phát triển để bóc lọt t i nguyên.à

2. Khai thác v chà ế biến khoáng sn các nước đang phát trin - Khai thác v chà ế biến khoáng sản có vị trí đặc biệt quan trọng trong nền kinh tế của nhiều nước đang phát triển xuất khẩu.

- Việc khai thác các mỏ lớn ô nhiễm nguồn nước, đất, không khí ..

3. Vic khai thác t i nguyên nông,à lâm nghip các nước đang phát trin

- Việc đốn rừng, tình trạng đốt nương l m rà ẫy, phá rừng để lấy củi, mở rộng diện tích canh tác và GV: Đinh Thị Sen

Một phần của tài liệu Giáo án địa lí 10 trọn bộ (Trang 109 - 116)

Tải bản đầy đủ (DOC)

(116 trang)
w