Kế toán tổng hợp nhập kho nguyên vật liệu

Một phần của tài liệu công tác kế toán nguyên vật liệu tại công ty cổ phần soto thanh hóa (Trang 68 - 80)

TNHH SOTO THANH HÓA

2.3. KẾ TOÁN TỔNG HỢP NGUYÊN VẬT LIỆU TẠI CÔNG TY TNHH SOTO THANH HÓA

2.2.3. Kế toán tổng hợp nhập kho nguyên vật liệu

Trong mỗi hình thức kế toán khác nhau thì sổ kế toán tổng hợp nguyên vật liệu sử dụng cũng khác nhau. Do công ty TNHH SoTo Thanh Hóa áp dụng hình thức kế toán “ Chứng từ ghi sổ” nên các nghiệp vụ kế toán liên quan đến nhập vật liệu tại công ty sẽ được kế toán định khoản và vào các sổ sau:

+ Bảng kê nhập vật liệu

+ Chứng từ ghi sổ

+ Sổ chi tiết thanh toán với người bán, sổ chi tiết tiền mặt, sổ chi tiết tiền gửi ngân hàng, sổ chi tiết tạm ứng,…

Từ các tập chứng từ nhập – xuất đã phân loại, bảng kê nhập vật liệu được lập theo hình thức thanh toán. Với mỗi hình thức thanh toán sẽ tương ứng với một bảng kê nhập vật liệu.

Chứng từ ghi sổ được lập dựa vào số liệu tổng hợp từ bảng kê

Sổ chi tiết thanh toán với người bán được mở để theo dõi chi tiết tình hình thanh toán với các nhà cung cấp, mỗi nhà cung cấp được mở trên một hoặc nhiều trang sổ tùy thuộc vào số lượng nghiệp vụ phát sinh.

Với các hình thức thanh toán khác nhau của mỗi lần nhập vật liệu, tùy theo hình thức thanh toán mà dữ liệu sẽ được phản ánh vào các sổ chi tiết như: sổ chi tiết tiền mặt, sổ chi tiết tiền gửi ngân hàng, sổ chi tiết tạm ứng,…

Để minh họa quy trình hạch toán tổng hợp nhập nguyên vật liệu tại công ty

Ví dụ 7: Ngày 07/02/2011, phiếu nhập kho số 41, nhập vải Royal và vải kẻ AT của công ty TNHH dệt may Tấn Thành theo hóa đơn số 0013047 với số lượng vải Royal: 2.000 m, vải kẻ AT: 3.000 m, tổng tiền hàng 200.500.000 đồng, thuế GTGT 10%: 20.050.000 đồng, tổng số tiền thanh toán 220.550.000 đồng. Kế toán sẽ định khoản và nhập số liệu vào máy, phần mềm kế toán tự động nhập dữ liệu vào bảng kê nhập vật tư và sổ chi tiết các tài khoản liên quan ( sổ chi tiết thanh toán với người bán, sổ chi tiết thuế GTGT đầu vào) như sau:

Nợ TK 152 : 200.500.000 Nợ TK 133 : 20.050.000

Có TK 331 : 220.550.000

BẢNG KÊ NHẬP VẬT TƯ- Chưa thanh toán Từ ngày 07/02 đến ngày 13/02

Đơn vị tính: đồng Chứng từ

Diễn giải

Ghi Nợ các TK Ghi Có cácTK Ngày

thán g

Số

hiệu TK 152 TK 133 TK 331

07/02 PN 41 Nhập- công ty dệt may Tấn Thành

200.500.000 20.050.00 0

220.550.000 09/02 PN 43 Nhập - công ty hưng

thái

48.750.000 4.875.000 53.625.000 10/02 PN 48 Nhập chỉ- công ty cp

Phong Phú

25.500.000 2.550.000 28.050.000

…. ….. ……… …… …… …….

11/02 PN 52 Nhập- công ty Dệt Nam Định

121.850.000 12.185.00 0

134.035.000 Tổng cộng 562.185.000 56.218.50

0

618.403.500

Ngày 13 tháng 02 năm 2011 Người lập

(Đã ký)

Kế toán trưởng (Đã ký) CHỨNG TỪ GHI SỔ

Số: 31

Ngày 13 tháng 02 năm 2011 Trích yếu Số hiệu tài khoản

Số tiền Ghi chú

Nợ

Mua nguyên vật liệu chưa thanh toán

152 562.185.000

133 56.218.500

331 618.403.500 Kèm theo 01 bảng kê

Ngày 13 tháng 02 năm 2011 Người lập

(Đã ký)

Kế toán trưởng (Đã ký) SỔ CHI TIẾT THANH TOÁN VỚI NGƯỜI BÁN

Tài khoản: 331

Tháng 02 năm 2011

Đối tượng: Công ty TNHH dệt may Tấn Thành Chứng từ

Diễn giải

TK đối ứng

Số phát sinh Số Dư

Số hiệu

Ngày thán

g

Nợ Nợ

Dư đầu tháng 873.450.000

Phát sinh trong tháng

UNC 35

02/02 Trả tiền vải Tấn Thành

112 400.000.000 PN

41

07/02 Nhập vải Tấn Thành

152 133

220.550.00 0

….. …… ………… …. …………. ………….

UNC 78

25/02 Trả tiền vải Tấn Thành

112 450.000.000 PN

80

28/02 Nhập vải công ty Tấn Thành

152 133

343.750.00 0 Cộng số phát

sinh

1.250.000.000 784.300.00 0

Dư cuối tháng 407.750.000

Ngày 29 tháng 02 năm 2011 Người ghi sổ

(Đã ký)

Kế toán trưởng (Đã ký)

CÔNG TY TNHH SOTO THANH HÓA

Địa chỉ: Đô thị Công nghiệp – Du lịch Biển Tiên Trang.-

Quảng Lợi - Quảng Xương – Thanh Hóa.

Mẫu số: S31 - DN

SỔ CHI TIẾT THANH TOÁN VỚI NGƯỜI BÁN Tài khoản: 331

Tháng 02 năm 2011

Đối tượng: Công ty cổ phần Phong Phú Loại tiền: VNĐ

Chứng từ

Diễn giải

TK đối ứn g

Số phát sinh Số Dư Số

hiệu

Ngày thán

g Nợ Nợ

Dư đầu tháng 12.450.00

0 Phát sinh trong

tháng PN

35

01/02 Mua chỉ màu 50C3 152 133

21.400.50 0 PC

117

04/02 Việt- phòng KD thanh toán tiền hàng

111 12.000.00 0 PN

48

10/02 Mua chỉ màu 60C3 152 133

28.050.00 0 UN

C 81

27/02 Thanh toán tiền hàng

112 30.000.00 0 Cộng số phát sinh 45.400.00 0

49.450.50 0

Dư cuối tháng 16.500.50

0 Ngày 29 tháng 02 năm 2011 Người ghi sổ

(Đã ký)

Kế toán trưởng (Đã ký)

BẢNG TỔNG HỢP CHI TIẾT THANH TOÁN VỚI NGƯỜI BÁN Tháng 02 năm 2011

S T

T Nhà cung cấp

Số dư đầu kỳ Phát sinh trong kỳ Số dư cuối kỳ

Nợ Nợ Nợ

……… ... ….. …… ……

Công ty dệt may Tấn Thành

873.450.000 1.250.000.000 784.300.000 407.750.000 Công ty cổ phần

Phong Phú

12.450.000 45.400.000 49.450.500 16.500.500 Công ty dệt

Nam Định

768.247.500 875.000.000 985.050.000 878.297.500

…………. ……… ……. …….. ……….

Cộng 2.784.250.800 2.608.750.000 2.439.642.700 2.615.143.500 Đơn vị tính: đồng

Ngày 29 tháng 02 năm 2011 Người lập

(Đã ký)

Kế toán trưởng ( Đã ký)

Ví dụ 8: Ngày 10/02/2011 phiếu nhập kho số 49, hóa đơn số 0031389 nhập vật liệu khóa đồng của công ty TNHH TM – DV Phương Dung để sản xuất sản phẩm thanh toán bằng tiền tạm ứng. Số tiền vật liệu: 12.655.000 đồng, tiền thuế GTGT 10%: 1.265.500 đồng. Tổng tiền thanh toán: 13.920.500 đồng. Kế toán định khoản, nhập dữ liệu để vào bảng kê nhập vật tư sổ chi tiết các TK liên quan ( sổ chi tiết tạm ứng, sổ chi tiết thuế GTGT) như sau:

Nợ TK 152: 12.665.000 Nợ TK 133: 1.265.500

Có TK 141: 13.920.500

BẢNG KÊ NHẬP VẬT TƯ- Thanh toán bằng tiền tạm ứng Từ ngày 07/02 đến ngày 13/02

Đơn vị tính: đồng Chứng từ

Diễn giải

Ghi Nợ các TK Ghi Có cácTK Ngày

thán g

Số

hiệu TK 152 TK 133 TK 141

08/02 PN 44 Nam lái xe nhập xăng 2.150.000 215.000 2.365.000 10/02 PN 49 Cường nhập vật liệu 12.655.000 1.265.500 13.920.500

11/02 PN 51 Dư nhập chỉ 5.422.000 542.200 5.964.200

Tổng cộng 20.227.000 2.022.700 22.249.700 Ngày 13 tháng 02 năm 2011

CHỨNG TỪ GHI SỔ Số: 32

Ngày 13 tháng 02 năm 2011 Trích yếu Số hiệu tài khoản

Số tiền Ghi chú

Nợ

Mua nguyên vật liệu thanh toán bằng tiền tạm ứng

152 20.227.000

133 2.022.700

141 22.249.700

Kèm theo 01 bảng kê

Ngày 13 tháng 02 năm 2011 Người lập

(Đã ký)

Kế toán trưởng (Đã ký)

CÔNG TY TNHH SOTO THANH HÓA

Địa chỉ: Đô thị Công nghiệp – Du lịch Biển Tiên Trang.-

Quảng Lợi - Quảng Xương – Thanh Hóa.

Mẫu số: S38 - DN

SỔ CHI TIẾT CÁC TÀI KHOẢN Tài khoản: 141 – Tạm ứng

Tháng 02 năm 2011

Đơn vị tính: đồng Chứng từ

Diễn giải

TK đối ứng

Số phát sinh Số Dư

Số hiệu

Ngày

tháng Nợ Nợ

Số dư đầu tháng 21.450.000

PC 107

02/02 Tạm ứng Dư mua vật liệu

111 12.000.000 PC

112

05/02 Tạm ứng Nam mua xăng dầu

111 3.000.000 PN

44

08/02 Nhập kho vật liệu thanh toán tạm ứng

152 133

2.365.000

… …. …….. .. ……. ……

PN 85

29/02 Nhập kho vật liệu thanh toán tạm ứng

152 133

14.520.000 Cộng số phát sinh 145.000.000 134.855.000

Dư cuối tháng 31.595.000

Ngày 29 tháng 02 năm 2011 Người ghi sổ

(Đã ký)

Kế toán trưởng (Đã ký)

Ví dụ 8: Ngày 15/02/2011, phiếu nhập kho số 53, mua văn phòng phẩm của công ty cổ phần kinh doanh sách và văn phòng phẩm Hà Nội theo hóa đơn số 0001059: Giấy Paper One A4 số lượng là 50 ram, Mực máy in HP53A với số lượng 5 hộp, Mực màu HP78 với số lượng 4 hộp, thuế GTGT 10%. Tổng số tiền công ty đã thanh toán trả ngay bằng tiền mặt là 14.569.500 đồng. Kế toán định khoản, nhập dữ liệu để vào bảng kê nhập vật tư, chứng từ ghi sổ, sổ chi tiết các tài khoản liên quan ( sổ chi tiết tiền mặt , sổ chi tiết thuế GTGT).

- Mua văn phòng phẩm ngày 15/02/2011 Nợ TK 152: 13.245.000

Nợ TK 133: 1.324.500

Có TK 111: 14.569.500

Ví dụ 2: Ngày 18/02/2011, mua bảo hộ lao động của công ty bảo hộ thiên văn theo hóa đơn số 0001345. Tổng số tiền thanh toán bao gồm thuế GTGT 10% là 17.3580.000

- Mua đồ bảo hộ lao động ngày 18/02/2011 Nợ TK 152: 15.780.000

Nợ TK 133: 1.578.000

Có TK 111: 17.358.000

BẢNG KÊ NHẬP VẬT TƯ- Thanh toán bằng tiền mặt Từ ngày 14/02 đến ngày 20/02

Đơn vị tính: đồng Chứng từ

Diễn giải

Ghi Nợ các TK Ghi Có cácTK Ngày

thán g

Số

hiệu TK 152 TK 133 TK 111

15/02 PN53 Mua văn phòng phẩm 13.245.000 1.324.500 14.569.500 18/02 PN69 Mua đồ bảo hộ lao động 15.780.000 1.578.000 17.358.000 Tổng cộng 29.025.000 2.902.500 31.927.500

Ngày 20 tháng 02 năm 2011 Người lập

(Đã ký)

Kế toán trưởng (Đã ký) Căn cứ kết quả tổng hợp trên bảng kê ta lập được chứng từ ghi sổ như sau:

CHỨNG TỪ GHI SỔ Số: 46

Ngày 20 tháng 02 năm 2011

Trích yếu

Số hiệu tài khoản

Số tiền Ghi chú

Nợ

Mua nguyên vật liệu thanh toán bằng tiền mặt

152 29.025.000

133 2.902.500

111 31.927.500

Ngày 20 tháng 02 năm 2011 Người lập

(Đã ký)

Kế toán trưởng (Đã ký)

CÔNG TY TNHH SOTO THANH HÓA

Địa chỉ: Đô thị Công nghiệp – Du lịch Biển Tiên Trang.-

Quảng Lợi - Quảng Xương – Thanh Hóa.

Mẫu số: S07a - DN

SỔ KẾ TOÁN CHI TIẾT QUỸ TIỀN MẶT Tài khoản: 111 – Tiền mặt

Loại quỹ: Tiền Việt Nam Tháng 02 năm 2011

Đơn vị tính: đồng NT

ghi sổ

NT chứng

từ

Số hiệu chứng

từ Diễn giải

TK đối ứng

Số phát sinh

Thu Chi Nợ

Số tồn đầu tháng 69.805.000 Số phát sinh trong

tháng

… …. …. …. ………….. …. ………… ……..

15/02 15/02 PC124 Chi mua văn phòng phẩm

152 133

14.569.500 15/02 15/02 PC125 chi trả cước phí điện

thoại

642 133

3.722.500

… … … … ……… … ……. …….

29/02 29/02 PT91 Cường-PKD hoàn tạm ứng

141 1.257.000 Cộng phát sinh trong

tháng

498.851.000 503.585.000 Số tồn cuối tháng 65.071.000

Ngày 29 tháng 02 năm 2011 Người ghi sổ

(Đã ký)

Kế toán trưởng (Đã ký)

Giám đốc (Đã ký+đóng dấu)

Một phần của tài liệu công tác kế toán nguyên vật liệu tại công ty cổ phần soto thanh hóa (Trang 68 - 80)

Tải bản đầy đủ (DOCX)

(109 trang)
w