1.2 Phân loại và đánh giá nguyên liệu vật liệu và công cụ dụng cụ
1.7.2 Phơng pháp kế toán tổng hợp các trờng hợp tăng nguyên liệu vật liệu, công
1.7.2.1 Kế toỏn tổng hợp tăng nguyờn liệu vật liệu, cụng cụ dụng cụ do mua ngoài
* Tr ờng hợp hàng nhập kho và hoỏ đơn cựng về
Căn cứ vào hoỏ đơn mua hàng, biờn bản kiểm kờ, phiếu nhập kho và cỏc chứng từ cú liờn quan:
- Nếu mua nguyờn liệu vật liệu, cụng cụ dụng cụ trong nớc Nợ TK 152; 153 (giỏ mua thực tế)
Nợ TK 133(1) - thuế GTGT đợc khấu trừ (nếu cú) Cú TK 111; 112; 331(Tổng giỏ thanh toỏn)
- Nếu mua nguyờn liệu vật liệu, cụng cụ dụng cụ nhập khẩu dựng cho hoạt động sản xuất kinh doanh hàng hoỏ, dịch vụ chịu thuế GTGT theo phơng phỏp khấu trừ thuế
+ Kế toỏn phản ỏnh giỏ nguyờn liệu vật liệu, cụng cụ dụng cụ nhập khẩu gồm tổng số tiền phải thanh toỏn cho ngời bỏn, thuế nhập khẩu phải nộp, chi phớ thu mua, vận chuyển...
Nợ TK 152; 153: Theo giỏ thực tế
Cú TK 111; 112; 331: Số tiền đó trả, phải trả cho ngời bỏn và chi phớ vận chuyển bốc dỡ
Cú TK 333(3) - Thuế xuất, nhập khẩu (chi tiết thuế nhập khẩu)
Cú TK 515 - Doanh thu hoạt động tài chớnh (Chờnh lệch tỷ giỏ ghi sổ kế toỏn TK 111(2); 112(2) nhỏ hơn tỷ giỏ thực tế)
Nếu chờnh lệch tỷ giỏ ghi trờn sổ kế toỏn TK 111(2); 112(2) lớn hơn tỷ giỏ thực tế thỡ số chờnh lệch tỷ giỏ đợc ghi vào bờn Nợ TK 635 - chi phớ tài chớnh.
+ Thuế GTGT hàng nhập khẩu đợc khấu trừ:
Nợ TK 133(1) - Thuế GTGT đợc khấu trừ của vật t, hàng hoỏ
Cú TK 3331(2) - Thuế GTGT hàng nhập khẩu
- Nếu nguyờn liệu vật liệu, cụng cụ dụng cụ nhập khẩu dựng cho hoạt
động sản xuất kinh doanh hàng hoỏ, dịch vụ khụng thuộc đối tợng chịu thuế GTGT hoặc chịu thuế GTGT theo phơng phỏp trực tiếp hoặc dựng vào hoạt động sự nghiệp, chơng trỡnh dự ỏn, văn hoỏ, phỳc lợi... đợc trang trải bằng nguồn kinh phớ khỏc thỡ thuế GTGT phải nộp của hàng nhập khẩu đợc tớnh vào giỏ trị nguyờn liệu vật liệu, cụng cụ dụng cụ:
+ Ghi nhận giỏ trị thực tế nguyờn liệu vật liệu, cụng cụ dụng cụ nhập kho
Nợ TK 152; 153: Theo giỏ thực tế
Cú TK111;112;331: Số tiền đó trả, phải trả và chi phớ thu mua Cú TK 333 - Thuế và cỏc khoản phải nộp Nhà nớc
(TK 3333 - Thuế xuất, nhập khẩu - chi tiết thuế nhập khẩu) (TK 3331(2) - Thuế GTGT hàng nhập khẩu)
Cú TK 515 - Doanh thu hoạt động tài chớnh (chờnh lệch tỷ giỏ
ghi sổ kế toỏn TK 1112; 1122 nhỏ hơn tỷ giỏ thực tế)
Nếu chờnh lệch tỷ giỏ ghi trờn sổ kế toỏn TK 1112; 1122 lớn hơn tỷ giỏ thực tế thỡ số chờnh lệch tỷ giỏ đợc ghi vào bờn Nợ TK 635 - chi phớ tài chớnh
- Nếu nguyờn liệu vật liệu, cụng cụ dụng cụ nhập khẩu thuộc diệnchịu thuế tiờu thụ đặc biệt thỡ thuế tiờu thụ đặc biệt và thuế nhập khẩu phải nộp đợc phản ỏnh vào giỏ gốc nguyờn liệu vật liệu, cụng cụ dụng cụ.
Nợ TK 152; 153: Theo giỏ thực tế
Cú TK111; 112; 331: Số tiền đó trả, phải trả cho ngời bỏn và chi phớ vận chuyển, bốc dỡ
Cú TK 333 - Thuế và cỏc khoản phải nộp Nhà nớc
(TK 3333 - Thuế xuất, nhập khẩu - chi tiết thuế nhập khẩu) (TK 3332 - Thuế tiờu thụ đặc biệt)
Cú TK 515 - Doanh thu hoạt động tài chớnh (chờnh lệch tỷ giỏ
ghi sổ kế toỏn TK 1112; 1122 nhỏ hơn tỷ giỏ thực tế)
Nếu chờnh lệch tỷ giỏ ghi trờn sổ kế toỏn TK 1112; 1122 lớn hơn tỷ giỏ thực tế thỡ số chờnh lệch tỷ giỏ đợc ghi vào bờn Nợ TK 635 - chi phớ tài chớnh.
* Tr ờng hợp hàng nhập kho nh ng ch a cú hoỏ đơn.
Trờng hợp nguyờn liệu vật liệu, cụng cụ dụng cụ về nhập kho nhng cha nhận đợc hoỏ đơn, kế toỏn khụng ghi sổ ngay, lu phiếu nhập vào hồ sơ "Hàng về cha cú hoỏ đơn".
Nếu trong thỏng nhận đợc hoỏ đơn, căn cứ vào hoỏ đơn và phếu nhập ghi sổ nh trờng hợp hàng và hoỏ đơn cựng về.
Nếu đến cuối thỏng vẫn cha nhận đợc hoỏ đơn, kế toỏn tạm tớnh giỏ để ghi sổ kế toỏn:
Nợ TK 152; 153 (giỏ tạm tớnh)
Cú TK 331 - Phải trả cho ngời bỏn
Sang thỏng sau khi nhận đợc hoỏ đơn, kế toỏn tiến hành điều chỉnh lại sổ kế toỏn theo một trong cỏc cỏch sau:
Cỏch 1: Xoỏ giỏ tạm tớnh đó ghi sổ thỏng trớc bằng bỳt toỏn đỏ, sau
đú ghi sổ theo giỏ thực tế bằng mực thờng.
Cỏch 2: Điều chỉnh sổ kế toỏn theo số chờnh lệch giữa số đó ghi sổ kế toỏn theo giỏ tạm tớnh và giỏ mua ghi trờn hoỏ đơn.
* Tr ờng hợp hàng mua đang đi trờn đ ờng
Trờng hợp doanh nghiệp nhận đợc hoỏ đơn mua hàng nhng nguyờn liệu vật liệu, cụng cụ dụng cụ cha nhập kho, kế toỏn khụng ghi sổ ngay mà lu hoỏ
đơn vào hồ sơ "Hàng mua đang đi trờn đờng"
Nếu trong thỏng nguyờn liệu vật liệu, cụng cụ dụng cụ về, căn cứ vào hoỏ đơn và phiếu nhập ghi sổ kế toỏn nh trờng hợp hàng và hoỏ đơn cựng về. Nếu cuối thỏng nguyờn liệu vật liệu, cụng cụ dụng cụ vẫn cha về căn cứ vào hoỏ đơn kế toỏn ghi:
Nợ TK 151: ghi theo giỏ hoỏ đơn
Nợ TK 133 (1): thuế GTGT đầu vào (nếu cú)
Cú TK 111;112;141;331: Tổng giỏ thanh toỏn
Sang thỏng sau khi nguyờn liệu vật liệu, cụng cụ dụng cụ về kế toỏn ghi:
Nợ TK 152;153: Nếu hàng nhập kho (ghi theo hoỏ đơn) Nợ TK 621;627;641;642: chuyển cho cỏc bộ phận sử dụng
Cú TK 151: Số hàng đi đờng đó về (ghi theo hoỏ đơn)
* Tr ờng hợp hàng thừa, thiếu, sai quy cỏch phẩm chất
- Trờng hợp hàng thừa so với hoỏ đơn: Về nguyờn tắc khi phỏt hiện thừa phải làm văn bản bỏo cho cỏc bờn liờn quan biết để cựng sử lý. Tuỳ từng trờng hợp kế toỏn ghi sổ sau:
+ Nếu nhập kho toàn bộ số hàng:
Nợ TK 152;153: giỏ trị toàn bộ số hàng (giỏ khụng cú thuế GTGT) Nợ TK 133(1): thuế GTGT tớnh theo hoỏ đơn
Cú TK 331: Tổng giỏ thanh toỏn theo hoỏ đơn Cú TK 338 (1): giỏ trị số hàng thừa cú thuế GTGT
+ Căn cứ vào quyết định xử lý từng trờng hợp kế toỏn ghi sổ nh sau:
# Nếu trả lại ngời bỏn số hàng thừa:
Nợ TK 338(1): Trị giỏ số hàng thừa đó xử lý Cú TK 152;153: Trả lại số hàng thừa
# Nếu đồng ý mua lại số hàng thừa
Nợ TK 338(1): Trị giỏ số hàng thừa đó xử lý
Nợ TK 133(1): Thuế GTGT của số hàng thừa (nếu cú) Cú TK 331: Tổng giỏ trị thanh toỏn của số hàng thừa
# Nếu hàng khụng rừ nguyờn nhõn ghi giảm giỏ vốn Nợ TK 338(1): Trị giỏ số hàng thừa đó xử lý
Cú TK 632: Số thừa khụng rừ nguyờn nhõn
+ Nếu nhập kho theo hoỏ đơn thỡ số hàng thừa coi nh giữ hộ, kế toỏn ghi Nợ TK 002: Số hàng thừa, Khi trả lại số thừa ghi Cú TK 002.
- Trờng hợp hàng thiếu so với hoỏ đơn: Kế toỏn chỉ ghi số hàng thực nhận, số thiếu căn cứ vào biờn bản kiểm nhận hàng thụng bỏo cho bờn bỏn biết, kế toỏn ghi sổ nh sau:
Nợ TK 152;153: giỏ trị số hàng thực nhận (giỏ cha cú thuế GTGT) Nợ TK 133(1): Thuế GTGT theo hoỏ đơn (nếu cú)
Nợ TK 138(1): giỏ trị số hàng thiếu cha cú thuế GTGT Cú TK 331: Tổng giỏ thanh toỏn theo hoỏ đơn
+ Khi xử lý căn cứ vào từng trờng hợp cụ thể kế toỏn ghi vào cỏc TK cú liờn quan:
# Nếu ngời bỏn giao tiếp số thiếu:
Nợ TK 152;153: Số thiếu do ngời bỏn giao Cú TK 138(1): Số thiếu đợc xử lý
# Nếu ngời bỏn khụng cú hàng
Nợ TK 331: Ghi giảm số tiến trả cho ngời bỏn Cú TK 138(1): Xử lý do thiếu
Cú TK 133(1): Thuế GTGT của số hàng thiếu
# Nếu cỏ nhõn làm mất phải bồi thờng Nợ TK 138(8); 334: Cỏ nhõn bồi thờng
Cú TK 138(1): Xử lý do thiếu
Cú TK 133(1): Thuế GTGT của số hàng thiếu
# Nếu số thiếu khụng xỏc định đợc nguyờn nhõn Nợ TK 632: Số thiếu khụng rừ nguyờn nhõn
Cú TK 138(1): Xử lý do thiếu
- Trờng hợp cần chỳ ý: Trờng hợp doanh nghiệp đợc hởng triết khấu th-
ơng mại do mua khối lợng lớn hoặc đợc giảm giỏ hàng muado hàng sai quy cỏch, kộm phẩm chất hoặc đó mua do ngời bỏn, ghi:
Nợ TK 331: Trừ vào nợ phải trả (nếu cha trả tiền cho ngời bỏn) Nợ TK 111;112: số tiền đợc trả lại (nếu đó trả tiền cho ngời bỏn) Nợ TK 138(8): số tiền đợc ngời bỏn chấp nhận
Cú TK 152; 153: (Số giảm giỏ hàng mua đợc hởng hoặc số hàng mua trả lại theo giỏ khụng cú thuế)
Cú TK 133(1): (Thuế GTGT đầu vào tơng ứng với số đợc giảm giỏ hoặc hàng mua trả lại (nếu cú)
* Cỏc trờng hợp nhập khỏc:
Nhập kho nguyờn liệu vật liệu, cụng cụ dụng cụ do tự chế Nợ TK 152; 153
Cú TK 154 - chi phớ sản suất kinh doanh dở dang