Các tài khoản chủ yếu sử dụng

Một phần của tài liệu TÌNH HÌNH THỰC TẾ TỔ CHỨC CÔNG TÁC KẾ TOÁN NGUYÊN LIỆU VẬT LIỆU VÀ CÔNG CỤ DỤNG CỤ TẠI CTY TNHH CÔNG NGHỆ TIN HỌC HÀ NỘI.DOC (Trang 25 - 28)

1.2 Phân loại và đánh giá nguyên liệu vật liệu và công cụ dụng cụ

1.7.1 Các tài khoản chủ yếu sử dụng

* TK 151 - Hàng mua đang đi đờng

- Cụng dụng: dựng theo dừi cỏc nguyờn liệu vật liệu, cụng cụ dụng cụ

đó mua hay chấp nhận mua, đó thuộc quyền sở hữu của doanh nghiệp nhng cuối thỏng cha về nhập kho (kể cả số đang gửi kho ngời bỏn).

- Kết cấu và nội dung TK 151:

+ Bờn nợ: Phản ỏnh giỏ trị hàng đi đờng tăng.

+ Bờn cú: Phản ỏnh giỏ trị hàng đi đờng trớc đó nhập kho hay chuyển giao cho cỏc bộ phận sử dụng hoặc giao cho khỏch hàng.

+ D nợ: Giỏ trị hàng đang di trờn đờng (đầu vào cuối kỳ)

* Tài khoản 152: Nguyờn liệu vật liệu

- Cụng dụng: Dựng để phản ỏnh giỏ trị hiện cú, tỡnh hỡnh biến động tăng giảm cỏc loại nguyờn liệu vật liệu, vật liệu trong kho của doanh nghiệp.

- Kết cấu và nội dung TK 152:

+ Bờn nợ:

# Trị giỏ thực tế nguyờn liệu vật liệu nhập kho do mua ngoài, tự chế, thuờ ngoài gia cụng chế biến, nhận gúp liờn doanh hoặc nhập từ cỏc nguồn khỏc.

# Trị giỏ nguyờn liệu vật liệu thừa khi phỏt hiện kiểm kờ

+ Số d bờn nợ: Trị gia thực tế nguyờn liệu vật liệu tồn kho cuối kỳ + Bờn cú:

# Trị giỏ thực tế nguyờn liệu vật liệu xuất kho dựng cho sản xuất kinh doanh, để bỏn thuờ ngoài, gia cụng chế biến hoặc gúp vốn liờn doanh.

# Trị giỏ nguyờn liệu vật liệu phải trả lại ngời bỏn hoặc đợc giảm giỏ

# Trị giỏ nguyờn liệu vật liệu thiếu hụt phỏt hiện khi kiểm kờ.

* Tài khoản 153 - cụng cụ dụng cụ

- Cụng dụng: Dựng để phản ỏnh giỏ trị hiện cú, tỡnh hỡnh biến động tăng giảm cỏc loại cụng cụ dụng cụ trong kho của doanh nghiệp.

- Kết cấu và nội dung TK 153 + Bờn nợ:

# Trị giỏ thực tế cụng cụ dụng cụ nhập kho do mua ngoài, tự chế, thuờ ngoài, gia cụng chế biến, nhận gúp liờn doanh.

+ Số d bờn nợ: Trị giỏ thực tế cụng cụ dụng cụ tồn kho.

+ Bờn cú:

# Trị giỏ thực tế cụng cụ dụng cụ xuất kho dựng cho sản xuất kinh doanh, để bỏn, thuờ hoặc gúp vốn liờn doanh.

# Trị giỏ cụng cụ dụng cụ trả lại ngời bỏn hoặc đợc ngời bỏn giảm giỏ.

# Trị giỏ cụng cụ dụng cụ thiếu hụt khi kiểm kờ.

* TK 331 – Phải trả cho ngời bỏn

- Cụng dụng: Để phản ỏnh tỡnh hỡnh thanh toỏn về cỏc khoản nợ phải trả của doanh nghiệp cho ngời bỏn vật t, hàng hoỏ ngời cung cấp dịch vụ theo hợp đồng kinh tế đó ký. Tài khoản này cũng đợc dựng để phản ỏnh tỡnh hỡnh thanh toỏn về cỏc khoản nợ phải trả cho ngời nhận thầu xõy lắp chớnh phụ.

- Kết cấu và nội dung TK 331 + Bờn nợ:

# Số tiền đó trả cho ngời bỏn vật t, hàng hoỏ, ngời cung cấp dịch vụ, ngời nhận thầu xõy lắp nhng cha nhận đợc sản phẩm, hàng hoỏ dịch vụ, khối lợng sản phẩm xõy lắp hoàn thành bàn giao.

# Số tiền ngời bỏn chấp nhận giảm giỏ hàng hoỏ hoặc dịch vụ đó

giao theo hợp đồng.

# Chiết khấu thanh toỏn đợc ngời bỏn hàng chấp thuận cho doanh nghiệp trừ vào nợ phải trả.

# Sổ kết chuyển về giỏ trị vật t, hàng hoỏ thiếu hụt, kộm phẩm chất khi kiểm nhận và trả lại cho ngời bỏn.

+ Bờn cú:

# Số tiền phải trả cho ngời bỏn vật t, hàng hoỏ, ngời cung cấp dịch vụ và ngời nhận thầu xõy lắp.

# Điều chỉnh giỏ tạm tớnh về giỏ thực tế của số vật t, hàng hoỏ, dịch vụ đó nhận khi cú hoỏ đơn hoặc thụng bỏo giỏ chớnh thức.

+ Số d bờn cú: Số tiền phải trả cho ngời bỏn, ngời cung cấp, ngời nhận thầu xõy lắp.

+ Số d bờn nợ (nếu cú):

# Phản ỏnh số tiền đó ứng trớc cho ngời bỏn hoặc số đó trả nhiều hơn số phải trả cho ngời bỏn theo chi tiết của từng đối tợng cụ thể.

* Ngoài cỏc TK trờn kế toỏn cũn sử dụng cỏc tài khoản cú liờn quan nh:

TK133, TK 111, TK 112, TK 632....

* TK 611 - Mua hàng

- Cụng dụng: Dựng để phản ỏnh trị giỏ nguyờn liệu vật liệu, cụng cụ dụng cụ hàng hoỏ mua vào trong kỳ.

- Kết cấu và nội dung:

+ Bờn Nợ:

# Kết chuyển giỏ trị thực tế của vật t, hàng hoỏ tồn kho đầu kỳ

# Trị giỏ thực tế nguyờn liệu vật liệu, cụng cụ dụng cụ hàng hoỏ

mua trong kỳ, hàng hoỏ đó bỏn bị trả lại.

+ bờn Cú:

# Kết chuyển giỏ trị thực tế của nguyờn liệu vật liệu, cụng cụ dụng cụ hàng hoỏ tồn kho đầu kỳ (theo kết quả kiểm kờ)

# Trị giỏ thực tế nguyờn liệu vật liệu, cụng cụ dụng cụ hàng hoỏ

xuất sử dụng trong kỳ hoặc trị giỏ thực tế của hàng hoỏ xuất bỏn (cha xỏc định là tiờu thụ trong kỳ)

# Trị giỏ nguyờn liệu vật liệu, cụng cụ dụng cụ hàng hoỏ mua vào trả lại cho ngời bỏn hoặc dợc giảm giỏ.

TK611: Cuối kỳ khụng cú số d

TK 611 - Mua hàng cú 2 TK cấp 2:

TK 611(1) - Mua nguyờn liệu vật liệu

TK 611(2) - Mua hàng hoỏ

1.7.2 Phơng phỏp kế toỏn tổng hợp cỏc trờng hợp tăng nguyờn liệu vật

Một phần của tài liệu TÌNH HÌNH THỰC TẾ TỔ CHỨC CÔNG TÁC KẾ TOÁN NGUYÊN LIỆU VẬT LIỆU VÀ CÔNG CỤ DỤNG CỤ TẠI CTY TNHH CÔNG NGHỆ TIN HỌC HÀ NỘI.DOC (Trang 25 - 28)

Tải bản đầy đủ (DOC)

(71 trang)
w