Bảng phân tích mối nguy

Một phần của tài liệu xây dựng HACCP cho qtsx cá thu (Trang 90 - 110)

CÔNG TY TNHH JK FISH

49 Tổ 2 – THÔN HÒN NGHÊ – VĨNH NGỌC – TP. NHA TRANG – TỈNH KHÁNH HÒA

Tel:0583540597 Fax: 0583540598

TÊN CÔNG TY: CÔNG TY TNHH JK FISH 49 Tổ 2 – THÔN HÒN NGHÊ – VĨNH NGỌC – TP.

NHA TRANG – TỈNH KHÁNH HÒA

Tên sản phẩm: Cá thu fillet đông lạnh xuất khẩu

Cách phân phối và bảo quản: bảo quản lạnh đông ở nhiệt độ ≤ - 180C

Cách sử dụng: rã đông và nấu chín trước khi ăn.

Đối tượng sử dụng: tất cả mọi người

Thành phần/công

đoạn chế biến

Xác định mối nguy tiềm ẩn xâm nhập vào

được kiểm soát hoặc

Có mối nguy an

toàn thực phẩm

Diễn dãi cho quyết định ở cột

(3)

Biện pháp phòng ngừa

nào có thể được áp dụng

để phòng

Xác định CCP (C/K)

Bảng phân tích mối nguy

tăng lên ở công đoạn

này.

nào đáng kể

không

ngừa mối nguy đáng kể.

(1) (2) (3) (4) (5) (6)

Tiếp nhận nguyên

liệu

SINH HỌC:

VSV hiện hữu gây bệnh

Cá rất dễ bị nhiễm vi sinh vật gây bệnh do điều kiện vệ sinh của phương tiện bảo quản, vận chuyển của đại lý kém.

Vi sinh vật gây bệnh phát triển làm ảnh hưởng nghiêm trọng đến sức khỏe người tiêu dùng.

Chỉ mua nguyên liệu của các ghe tàu được đánh giá điều kiện vệ sinh đạt yêu cầu.

Kiểm tra cảm quan nguyên liệu

Kiểm tra nhiệt độ nguyên liệu

C

VSV nhiễm

vào Không Kiểm soát

bằng SSOP VSV phát

triển

Không Kiểm soát

bằng GMP HÓA HỌC

Histamine

Có Nguyên liệu rất dễ có hàm lượng histamine

Kiểm tra hồ sơ nguyên

C

GVHD: Nguyễn Thị Hương 91

vượt ngưỡng

chấp nhận

50ppm nếu thời gian bảo quản kéo dài sau đánh bắt và nhiệt độ ≥ 40C

Hàm lượng Histamin cao vượt ngưỡng cho phép sẽ gây ảnh hưởng lớn đến sức khỏe người tiêu dùng.

liệu tàu cá.

Kiểm tra nhiệt độ của nguyên liệu.

Hàm lượng kim loại nặng: Hg (thủy ngân)

Hàm lượng kim loại nặng (thủy ngân) dễ

nhiễm vào

nguyên liệu nếu môi trường đánh bắt bị ô nhiễm.

Gây bệnh rất nguy hiểm cho người tiêu dùng.

Chỉ nhận những lô nguyên liệu có tờ khai xuất xứ đánh bắt ở những nơi không ô nhiễm do nafiquad công bố.

C

Vật lý

Không

Rửa

SINH HỌC VSV nhiễm

vào

Không Kiểm soát

bằng SSOP VSV phát

triển Không Kiểm soát

bằng GMP HÓA HỌC

Chlorine Không

Kiểm soát bằng GMP và

SSOP.

VẬT LÝ Không Bảo quản

nguyên liệu

SINH HỌC VSV nhiễm

vào

Không Kiểm soát

bằng SSOP VSV phát

triển

Có Vi sinh vật phát triển nhanh nếu nhiệt độ và thời gian bảo quản không hợp lý.

Vi sinh vật phát triển làm

ảnh hưởng

nghiêm trọng

Bảo quản ở nhiệt độ

≤40C, thời gian ≤ 4h

C

GVHD: Nguyễn Thị Hương 93

đến sức khỏe người tiêu dùng.

VẬT LÝ Không

HÓA HỌC

Histamin Có

Nguyên liệu nếu bảo quản không tốt thì

hàm lượng

histamine rất dễ vượt ngưỡng

chấp nhận

50ppm nếu thời gian bảo quản kéo dài sau đánh bắt và nhiệt độ

≥ 40C

Hàm lượng Histamin cao vượt ngưỡng cho phép sẽ gây ảnh hưởng lớn đến sức khỏe người tiêu dùng.

Thường xuyên theo dõi, kiểm tra thời gian bảo quản của nguyên liệu

Thường xuyên theo dõi, kiểm tra nhiệt độ bảo quản của nguyên liệu

C

VẬT LÝ Không

GVHD: Nguyễn Thị Hương 95

Fillet

SINH HỌC VSV nhiễm

vào

Không Kiểm soát bằng SSOP

VSV phát

triển Không Kiểm soát bằng GMP

HÓA HỌC Histamin

e

Trong quá trình fillet hàm lượng Histamine rất dễ vượt ngưỡng chấp nhận 50ppm nếu thời gian bảo quản kéo dài sau đánh bắt và nhiệt độ ≥ 40C

Hàm lượng Histamin cao vượt ngưỡng cho phép sẽ gây ảnh hưởng lớn đến sức khỏe người tiêu dùng.

Thường xuyên theo dõi, kiểm tra thời gian Fillet và nhiệt độ miếng cá.

C

VẬT LÝ Không Lạng da SINH

HỌC VSV nhiễm

vào

Không Kiểm soát bằng SSOP

VSV phát

triển Không Kiểm soát bằng GMP

HÓA HỌC Histamin

e

Trong quá trình lạng da hàm lượng Histamine rất dễ vượt ngưỡng chấp nhận 50ppm nếu thời gian bảo quản kéo dài sau đánh bắt và nhiệt độ ≥ 40C

Hàm lượng Histamin cao vượt ngưỡng cho phép sẽ gây ảnh hưởng lớn đến sức khỏe người tiêu dùng.

Thường xuyên theo dõi, kiểm tra thời gian lạng da và nhiệt độ của miếng cá.

C

VẬT LÝ Không

GVHD: Nguyễn Thị Hương 97

Chỉnh hình

SINH HỌC VSV nhiễm vào

Không Kiểm soát bằng SSOP

VSV phát

triển Không Kiểm soát bằng GMP

HÓA HỌC Histamine

Trong quá trình chỉnh hình hàm lượng Histamine rất dễ vượt ngưỡng chấp nhận 50ppm nếu thời gian bảo quản kéo dài sau đánh bắt và nhiệt độ ≥ 40C

Hàm lượng Histamin cao vượt ngưỡng cho phép sẽ gây ảnh hưởng lớn đến sức khỏe người tiêu dùng.

Thường

xuyên theo dõi, kiểm tra thời gian chỉnh hình và nhiệt độ của miếng cá.

C

VẬT LÝ Không Phân

loại

SINH HỌC VSV nhiễm vào

Không Kiểm soát bằng SSOP

VSV phát triển

Không Kiểm soát bằng GMP

HÓA HỌC Histamine

Trong quá trình phân loại hàm lượng Histamine rất dễ vượt ngưỡng chấp nhận 50ppm nếu thời gian bảo quản kéo dài sau đánh bắt và nhiệt độ ≥ 40C

Hàm lượng Histamin cao vượt ngưỡng cho phép sẽ gây ảnh hưởng lớn đến sức khỏe người tiêu dùng.

Thường

xuyên theo dõi, kiểm tra thời gian phân loại và nhiệt độ của miếng cá.

C

VẬT LÝ Không Cắt 1 SINH

HỌC VSV nhiễm vào

Không Kiểm soát bằng SSOP

VSV phát

triển Không Kiểm soát bằng GMP HÓA

HỌC Histamine

Có Trong quá trình cắt 1 hàm lượng Histamine rất dễ vượt ngưỡng chấp nhận 50ppm nếu thời gian bảo quản kéo dài sau đánh bắt và nhiệt độ ≥ 40C

Thường

xuyên theo dõi, kiểm tra thời gian cắt 1 và nhiệt độ của miếng cá.

C

GVHD: Nguyễn Thị Hương 99

Hàm lượng Histamin cao vượt ngưỡng cho phép sẽ gây ảnh hưởng lớn đến sức khỏe người tiêu dùng.

VẬT LÝ Không

Xông CO

SINH HỌC VSV nhiễm vào

Không Kiểm soát bằng SSOP

VSV phát

triển Không Kiểm soát bằng GMP HÓA

HỌC Không

VẬT LÝ Mảnh kim

loại

Không

Trong quá trình xông CO đôi khi có lẫn mảnh kim loại

Mảnh kim loại gây ảnh hưởng nghiêm trọng đến sức khỏe người tiêu dùng.

Được kiểm soát ở công đoạn

rà kim loại.

K

Ủ CO SINH

HỌC

Không Kiểm soát bằng SSOP

VSV nhiễm vào

VSV phát

triển Không Kiểm soát bằng GMP

HÓA HỌC Histamine

Trong quá trình ủ CO hàm lượng Histamine rất dễ vượt ngưỡng chấp nhận 50ppm nếu thời gian bảo quản kéo dài sau đánh bắt và nhiệt độ ≥ 40C

Hàm lượng Histamin cao vượt ngưỡng cho phép sẽ gây ảnh hưởng lớn đến sức khỏe người tiêu dùng.

Thường

xuyên theo dõi, kiểm tra nhiệt độ của miếng cá.

C

VẬT LÝ Không

Xả CO

SINH HỌC VSV nhiễm vào

Không Kiểm soát bằng SSOP

VSV phát

triển Không Kiểm soát bằng GMP HÓA

HỌC

GVHD: Nguyễn Thị Hương 101

Không VẬT LÝ

Không

Làm sạch

SINH HỌC VSV nhiễm vào

Không Kiểm soát bằng SSOP

VSV phát

triển Không Kiểm soát bằng GMP

HÓA HỌC Histamine

Trong quá trình làm sạch hàm lượng Histamine rất dễ vượt ngưỡng chấp nhận 50ppm nếu thời gian bảo quản kéo dài sau đánh bắt và nhiệt độ ≥ 40C

Hàm lượng Histamin cao vượt ngưỡng cho phép sẽ gây ảnh hưởng lớn đến sức khỏe người tiêu dùng.

Thường

xuyên theo dõi, kiểm tra thời gian làm sạch và nhiệt độ của miếng cá.

C

VẬT LÝ Không Bao

gói

SINH HỌC

Không Kiểm soát bằng SSOP

VSV nhiễm vào

VSV phát

triển Có

Trong quá trình bao gói rất dễ ghi soát thông tin công bố trên nhãn

Ảnh hưởng lớn đến sức khỏe người tiêu dùng nếu nhãn ghi thiếu thông tin cần thiết.

Thường

xuyên theo dõi, kiểm tra hoạt động dán nhãn.

C

HÓA HỌC Không VẬT LÝ

Không Hút

chân không

SINH HỌC VSV nhiễm vào

Không Kiểm soát bằng SSOP

VSV phát

triển Không Kiểm soát bằng GMP HÓA

HỌC

Có Trong quá trình hút chân không hàm lượng Histamine rất dễ vượt

Thường

xuyên theo dõi, kiểm tra thời

C

GVHD: Nguyễn Thị Hương 103

Histamine

ngưỡng chấp nhận 50ppm nếu thời gian bảo quản kéo dài sau đánh bắt và nhiệt độ ≥ 40C

Hàm lượng Histamin cao vượt ngưỡng cho phép sẽ gây ảnh hưởng lớn đến sức khỏe người tiêu dùng.

gian hút chân không và nhiệt độ của miếng cá.

VẬT LÝ Không Phân

cỡ

SINH HỌC VSV nhiễm vào

Không Kiểm soát bằng SSOP

VSV phát

triển Không Kiểm soát bằng GMP HÓA

HỌC Histamine

Có Trong quá trình phân cỡ hàm lượng Histamine rất dễ vượt ngưỡng chấp nhận 50ppm nếu thời gian bảo quản kéo dài sau đánh bắt và nhiệt độ ≥ 40C

Hàm lượng Histamin cao vượt ngưỡng cho phép sẽ gây ảnh hưởng lớn đến

Thường

xuyên theo dõi, kiểm tra thời gian phân cỡ và nhiệt độ của miếng cá.

C

sức khỏe người tiêu dùng.

VẬT LÝ Không

Cân

SINH HỌC VSV nhiễm vào

Không Kiểm soát bằng SSOP

VSV phát

triển Không Kiểm soát bằng GMP

HÓA HỌC Histamine

Trong quá trình cân hàm lượng Histamine rất dễ vượt ngưỡng chấp nhận 50ppm nếu thời gian bảo quản kéo dài sau đánh bắt và nhiệt độ ≥ 40C

Hàm lượng Histamin cao vượt ngưỡng cho phép sẽ gây ảnh hưởng lớn đến sức khỏe người tiêu dùng.

Thường

xuyên theo dõi, kiểm tra thời gian cân và nhiệt độ của miếng cá.

C

VẬT LÝ Không Xếp

mâm

SINH HỌC

Không Kiểm soát bằng SSOP

GVHD: Nguyễn Thị Hương 105

VSV nhiễm vào

VSV phát

triển Không Kiểm soát bằng GMP

HÓA HỌC Histamine

Trong quá trình xếp mâm hàm lượng Histamine rất dễ vượt ngưỡng chấp nhận 50ppm nếu thời gian bảo quản kéo dài sau đánh bắt và nhiệt độ ≥ 40C

Hàm lượng Histamin cao vượt ngưỡng cho phép sẽ gây ảnh hưởng lớn đến sức khỏe người tiêu dùng.

Thường

xuyên theo dõi, kiểm tra thời gian xếp mâm và nhiệt độ của miếng cá.

C

VẬT LÝ Không Chờ

đông

SINH HỌC VSV nhiễm vào

Không Kiểm soát bằng SSOP

VSV phát

triển Không Kiểm soát bằng GMP HÓA

HỌC

Có Trong quá trình chờ đông hàm lượng Histamine

Thường

xuyên theo dõi, C

Histamine

rất dễ vượt ngưỡng chấp nhận 50ppm nếu thời gian bảo quản kéo dài sau đánh bắt và nhiệt độ ≥ 40C

Hàm lượng Histamin cao vượt ngưỡng cho phép sẽ gây ảnh hưởng lớn đến sức khỏe người tiêu dùng.

kiểm tra thời gian chờ đông và nhiệt độ của miếng cá.

VẬT LÝ Không

Cấp đông

SINH HỌC VSV nhiễm vào

Không Kiểm soát bằng SSOP

VSV phát

triển Không Kiểm soát bằng GMP HÓA

HỌC Không VẬT LÝ

Không Đóng

thùng

SINH HỌC

Không Kiểm soát bằng SSOP

GVHD: Nguyễn Thị Hương 107

VSV nhiễm vào

VSV phát

triển Không Kiểm soát bằng GMP HÓA

HỌC Không VẬT LÝ

Không Rà kim

loại

SINH HỌC VSV nhiễm vào

Không Kiểm soát bằng SSOP

VSV phát

triển Không Kiểm soát bằng GMP HÓA

HỌC Không VẬT LÝ Mảnh kim

loại

Có Các mảnh kim loại thường bị lẫn vào nguyên liệu trong quá trình khai thác, vận chuyển và bảo quản

Từng đơn vị sản phẩm sẽ được đưa qua máy rà kim loại

C

Gây ảnh hưởng nghiêm trọng đến sức khỏa con người nếu ăn phải.

Bảo quản

SINH HỌC VSV nhiễm vào

Không Kiểm soát bằng SSOP

VSV phát

triển Không Kiểm soát bằng GMP HÓA

HỌC Không

VẬT LÝ

Không

GVHD: Nguyễn Thị Hương 109

Một phần của tài liệu xây dựng HACCP cho qtsx cá thu (Trang 90 - 110)

Tải bản đầy đủ (DOCX)

(179 trang)
w