Đơn giá bồi thường cây ăn quả

Một phần của tài liệu Giáo trình kinh tế tài nguyên đất phần 2 TS đô thị lan, TS đô anh tài (Trang 95 - 102)

Chương VI THỊ TRƯỜNG NHÀ ĐẤT VÀ CÔNG TÁC ĐỀN BÙ THỊ TRƯỜNG NHÀ ĐẤT VÀ CÔNG TÁC ĐỀN BÙ

A. Đơn giá bồi thường cây ăn quả

TT Loại cây mật độ

quy định Tiêu chuẩn phân loại Đơn vị tinh Đơn giá (đ) Mít các loại, mặt Đường kính thân ở độ cao 1,3m lớn hơn

40cm Cây 400.000

độ tối đa 350cây/ha

Đường kính thân ở độ cao 1,3 lớn hơn 30 đến 40cm

Cây 250.000 Đường kính thân ở độ cao l,3m lớn hơn

20 đến 30 cm

Cây 130.000 1 Đường kính thân ở độ cao 1,3m lớn hơn

10 đến 20 cm

Cây 100.000 Đường kính thân ở độ cao 1,3m lớn từ5

đến mềm

Cây 50.000

* Các trường hợp còn lại, chia ra

Cây cao hơn l,3m Cây 10 000

Cây cao từ 0,5 đến l,3m Cây 5.000

Cây cao dưới 0,5m Cây 2.000

I.Cây ghép hoặc giết

Đường kính tán lớn hơn 8m Cây 4.000.000 Đường kính tán lớn hơn 7đến 8m Cây 3.500.000 Đường kính tán lớn hơn 6 đến 7m Cây 3.000.000 Đường kính tán lớn hơn 5 đến 6m Cây 2.500.000 2 Nhãn các loại Đường kính tán lớn hơn 4 đến 5m Cây 2.000.00

mật độ tối đa Đườn g kính tán lớn hơn 3 đến 4m Cây 1.500.00 400 cây/ha Đường kính tán lớn hơn 2 đến 3m Cây 700.000

Đường kính tán lớn hơn 1 đến 2 m Cây 200.000 Đường kính tán xuống cha ra

Cây cao hơn 1-5m Cây 150.000

Cây cao hơn 1 đến l,5m Cây 75.000 Cây cao hơn 0,5 đến 1m Cây 30.000

Cây cao dưới 0,5m Cây 15.000

II.Cây giống gieo từ hạt:

Tiêu chuẩn phân loại và đơn giá đền bù tương tự như cây giống ghép hoặc chiết

(Đối với cây có đường kính tán < 1m giá bồi thường cây giống từ hạt bằng 50% cây ghép hoặc chiết).

Đường kính tán lớn hơn 7m Cây 3.000.000 Đường kính tán lớn hơn 6 đến 7m Cây 2.500.000 Đường kính tán lớn hơn 5 đến 6m Cây 2.000.000 3 Vải các Đường kính tán lớn hơn 4 đến 5m Cây 1.500.000 loại (chiết Đường kính tán lớn hơn 3 đến 4m Cây 1.000.000 và ghét Đường kính tán lớn hơn 2 đến 3m Cây 500.000

một đô tối đa Đường kính tán lớn hơn 1,5 đến 2 m Cây 300.000 400cây/ha Đường kính tán lớn hơn l đến 1,5 m Cây 100.000

Đường kính tán nhỏ hơn 1m, chia ra

Cây cao hơn 1m Cây 75.000

Cây cao hơn 0,5 đến 1m Cây 30.000

Cây cao dưới 0,5m Cây 20.00

Đường kính tán lớn hơn 4m Cây 400 .000 Đường kính tán lớn hơn 3 đến 4m Cây 300.000 4 Cam các Đường kính tán lớn hơn 2 đến 3m Cây 160.000 loại, mật độ Đường kính tán lớn hơn 1 đến 2m

tối đa 800/ha Đường kính tán từ 1m trở xuống chia ra:

Cây cao hơn 1m Cây 50.000

Cây cao hơn 0,5 đến 1m Cây 30.000

Cây cao dưới 0,5m Cây 15.000

Đường kính tán lớn hơn 5m Cây 300.000 Đường kính tán lớn hơn 4 đến 5m Cây 250.000

Bưởi các Đường kính tán lớn hơn 3 đến 4m Cây 200.000 loại mật Đường kính tán lớn hơn 2 đến 3m Cây 150.000 5 độ tối đa Đường kính tán lớn hơn 1 đến 2 m Cây 50.000 450 Đường kính tán từ 1m trở xuống, chia ra:

cây/ha Cây cao hơn 1m Cây 30.000

Cây cao hơn 0,5 đến 1m Cây 15.000

Cây cao dưới 0,5m Cây 10.000

Đường kính tán lớn hơn 3m Cây 200.000 Chanh các Đường kính tán lớn hơn 2 đế 3m Cây 150.000 loại- mặt Đường kính tán lớn hơn 1 đến 2m Cây 100.000

6 đô tối đa Đường kính tán từ 1m trở xuống, chia ra

850 cây /ha Cây cao hơn 1m Cây 50.000

Cây cao hơn 0,5 đến 1m Cây 30.000

Cây cao dưới 0,5m Cây 10.000

Đường kính tán lớn hơn 4m Cây 300.000 Đường kính tán lớn hơn đế 4m Cây 200.000 Quýt các Đường kính tán lớn hơn 2 đến 3m Cây 150.000 7 loại, mật độ Đường kính tán lớn hơn lđến 2m Cây 80.000

tối đa Đường kính tán từ 1m trở xuống chia ra:

800 cây/ha Cây cao hơn 1 m Cây 50.000

Cây cao hơn 0,5 đến m Cây 20.000

Cây cao dưới 0,5m Cây 10 000

8 quất mặt Đường kính tán lớn hơn 3m Cây 100 000 đô tối đa Đường kính tán lớn hơn 2 đến 3m Cây 80.000 1 500 Đường kính tán lớn hơn 1 đến 2m Cây 60.000 cây/ha Đường kính tá từ 1m ở xuống chia ra:

Cây cao hơn 1m Cây 30.000

Cây cao hơn 0,5 đến 1m Cây 15.000

Cây cao dưới 0,5m Cây 8 .000

Đường kính tán lớn hơn 4m Cây 200.000 Đường kính tán lớn hơn 3 đến 4m Cây 150.000 9 Quất hồng Đường kính tán lớn hơn 2 đến 3m Cây 100.000 bì. mật đô Đường kính tán lớn hơn 1 đến 2 m Cây 80.000

tối đa Đường kính tán từ1m trởxuống, chia ra:

900 cây/ha Cây cao hơn 1m Cây 50.000

Cây cao hơn 0,5 đến 1m Cây 20.000

Cây cao dưới 0,5m Cây 5.000

Đường kính tán lớn hơn 5m Cây 400.000 Đường kính tán lớn hơn 4 đến 5m Cây 300.000 Hồng Đường kính tán lớn hơn 3 đến 4m Cây 200.000 xiêm mật Đường kính tán ớn hơn 2 đến 3m Cây 150.000 10 đô tối đa Đường kính tán lớn hơn 1 đến 2 m Cây 100.000 600 Đườn g kính tán từ1 m trởxuống chia ra:

câv/ha Cây cao hơn 1m Cây 50.000

Cây cao hơn 0,5 độ1m Cây 30.000

cây cao dưới 0,5m Cây 5.000

Đường kính tán ớn hơn 5m Cây 300.000

Đường kính tán lớn hơn 4 đến 5m Cây 250.000 Đường kính tán lớn hơn 3 đến 4m Cây 200.000 Vú sữa, mật Đường kính tán ớn hơn 2 đến 3m Cây 150.000 11 Độ tối đa Đường kính tán ớn hơn 1 đến 2 m Cây 100.000 500cây/ ha Đường kín tán từ 1m trở xuống. chia ra:

Cây cao hơn 1 m Cây 50.000

Cây cao hơn 0,5 đến 1m Cây 30.000

Cây cao dưới 0,5m Cây 10.000

Đường kính tán lớn hơn 5m Cây 200.000 Đường kính tán lớn hơn 4 đến 5m Cây 150.000 Đường kính tán lớn hơn 3 đến 4m Cây 100.000 Trứng gà, Đường kính tán lớn hơn 2 đến 3m Cây 80.000

12 mật độ tối Đường kính tán lớn hơn 1 đến 2 m Cây 50.00 đa 550 cây/ha Đường kính_tán từ 1m trở xuống, chia ra:

Cây cao hơn 1 m Cây 30.000

Cây cao bơn 0,5 đẹp 1m Cây 10.000

Cây cao dưới O,5m Cây 5.000

Đường kính tán lớn hơn 5m Cây 500.000 13 Hồng các Đường kính tán lớn hơn 4 đến 5m Cây 400.000 loại. mặt Đường kính tán lớn hơn 3 đến 4m Cây 300.000 độ tối đa Đường kính tán lớn hơn 2 đến 3m Cây 200.000 600 Đường kính tán lớn hơn 1 đến 2 m Cây 150.000 câv/ha Đườn g kính tán từ 1m trở xuống, chia ra:

Cây cao hơn 1 m Cây 100 000

Cây cao hơn 0,5 đến 1m Cây 50.000

Cây cao dưới 0,5m Cây 15.000

Đường kính tán lớn hơn 5m Cây 160.000 Đường kính tán lớn hơn 4 đến 5m Cây 120.000 Đường kính tán lớn hơn 3 đến 4m Cây 100 000 Thị, mật độ Đường kính tán lớn hơn 2 đến 3m Cây 80.000

14 tôi đa Đường kính tán lớn hơn 1 đến 2 m Cây 50.000 400 cây/ha Đường kính tán từ1m trởxuống, chia ra :

Cây cao hơn 1 m Cây 30.000

Cây cao hơn 0,5 đến 1m Cây 10 000

Cây cao dưới 0,5m Cây 5.000

Đường kính tán lớn hơn 5m Cây 600.000 Đường kính tán lớn hơn 4 đến 5m Cây 450.000 Đường kính tán lớn hơn 3 đến 4m Cây 350.000 Đường kính lán lớn hơn 2 đến 3m Cây 250.000 15 Xoài, mật Đường kính tán lớn hơn 1 đến 2 m Cây 100.00

độ tối đa Đườn g kính tán từ1m trởxuống, chia ra:

500 cây/ha Cây cao hơn 1 m Cây 50.000

Cây cao hơn 0,5 đến 1m Cây 30.000

Cây cao dưới 0,5m Cây 10.000

Đường kính tán lớn hơn 5m Cây 450.000

Đường kính tán lớn hơn 4 đến 5m Cây 350.000 Muỗn, Đường kính tán lớn hơn 3 đến 4m Cây 250.000 quéo- sấu. Đường kính tán lớn hơn 2 đến 3m Cây 150.000 16 một đô tối Đường kính tán lớn hơn 1 đến 2 m Cây 100.000

đa 400 Đường kính tán từ 1m trở xuống, chia ra:

cây/ha cây cao hơn 1m Cây 50.000

cây cao hơn 0,5 đến 1m Cây 30.000

cây cao dưới 0,5m Cây 10.000

17 Khế, chay, Đường kính tán lớn hơn 5m Cây 300.000 me, tai Đường kính khuôn hơn 4 đến 5m Cây 250.000 Chua, mât Đường kính tán lớn hơn 3 đến 4m Cây 200.000 đô tối đa Đường kính tán lớn hơn 2 đến 3m Cây 150.000 400 Đường kính tán lớn hơn 1 đến 2m Cây 100.000 cây/ha Đường kính tán từ 1m trở xuống, chia ra:

Cây cao hơn 2m Cây 50.000

Cây cao hơn 1 đến 2m Cây 20.000

Cây cao hơn 0,5 đến 1m Cây 5.000

Cây cao dưới 0,5m Cây 2.000

18 Nhót, mặt Tán rộng lớn hơn 5m2 m2 10.000

độ tối đa Tán rộng từ 3 - 5m2 m2 5.000

500 Tán rộng nhỏ hơn 3m2 m2 2.000

cây/ha Chưa leo lên gian cụm 2.000

19 Cà Phê, Đường kính tán lớn hơn 3m Cây 100.000 mật độ tối Đường kính tán lớn hơn 2 đến 3m Cây 80.000

đa 1000 Đường kính tán lớn hơn 1 đến 2 m Cây 60.000 cây/ha Đường kính tán nhỏ hơn hoặc bằng 1m Cây 10.000

Chiều cao lộ thân lớn hơn 5m Cây 300.000

Chiều cao lộ thân lớn hơn 4 đến 5m Cây 250.000

20 Dừa. mặt Chiều cao lộ thân lớn hơn 3 đến 4m Cây 200.000 độ tối đa Chiều cao lộ thân lớn hơn 2 đến 3m Cây 160.000 600 chiều cao lộ thân lớn hơn 1 đến 2m Cây 120.000 câylha chiều cao lộ thân từ 0,5 đến 1m Cây 80.000

chiều cao lộ thân dưới 0,5m Cây 50.000

Chưa lộ thân Cây 30.000

Chiều cao lộ thân lớn hơn 5m Cây 250.000

Chiều cao lộ thân lớn hơn 4 đến 5m Cây 200.000

Cau, mặt Chiều cao lộ thân lớn hơn 3 đến 4m Cây 150.000 21 đô tối đa Chiều cao lộ thân lớn hơn 2 đến 3m Cây 100.000 800 Chiều cao lộ thân lớn hơn 1 đến 2m Cây 50.000 cây/ha Chiều cao lộ thân từ 0,5 đến 1m Cây 20.000

Chiều cao lộ thân dưới 0,5m Cây 10.000

Chưa lộ thân Cây 5.000

22 Táo các loại, mật

Đường kính gốc (cách mặt đất 20cm) lớn hơn 25cm

Cây 200.000 độ tối đa Đường kính gốc lớn hơn 20 đến 25cm Cây 150.000 500 Đường kính gốc lớn hơn 15 đến 20cm Cây 100 000 cây/ha Đường kính gốc lớn hơn 10 đến 15cm Cây 80.000

Đường kính gốc lớn hơn 5 đến 10 cm Cây 50.000 Đường kính gốc nhỏhơn 5cm, chia ra:

Cây cao hơn 2m Cây 30.000

Cây cao hơn 1 đến 2m Cây 10 000

Cây cao hơn 0,5 đến 1m Cây 2.000

Cây cao dưới 0,5m Cây 1.000

23 Đường kính tán lớn hơn 5m Cây 200.000 Đường kính tán lớn hơn 4 đến 5m Cây 150.000 Đường kính tán lớn hơn 3 đến 4m Cây 100.000 Ổi các Đường kính tán lớn hơn 2 đến 3m Cây 70.000 lại, mật Đường kính tán lớn hơn 1 đến 2 m Cây 30.000 độ tối Đường kính tán từ 1m trở xuống, chia ra:

đa 550/ha Cây cao hơn 1 m Cây 10 000

Cây cao dưới 1 m Cây 5.000

Đường kính tán lớn hơn 4m Cây 300.000 Đường kính tán lớn hơn 3 đến 4m Cây 250.000 Na các Đường kính tán lớn hơn 2 đến 3m Cây 1 50.000 loại, mật Đường kính tán lớn hơn 1 đến 2 m Cây 100 000

24 độ tối đa Đường kính tán từ im trở xuống, chia ra:

1000 Cây cao hơn l,5m Cây 30.000

Cây/ha cây cao hơn 1 đến l,5m Cây 20.000

Cây cao hơn 0,5 đến 1m Cây 10.000

cây cao dưới 0,5m Cây 5.000

Đường kính tán lớn hơn 4m Cây 250.000 Đường kính tán lớn hơn 3 đến 4m Cây 180.000 25 Lê, một đô Đường kính tán lớn hơn 2 đến 3m Cây 120.000 tối đa Đường kính tán lớn hơn 1 đến 2 m Cây 80.000 1000 Đường kính tán từ im trở xuống, chia ra:

cây/ha Cây cao hơn 2m Cây 20.000

Cây cao hơn 1 đến 2m Cây 10.000

Cây cao dưới 1m Cây 5.000

Đường kính tán lớn hơn 4m Cây 200.000 Đào mân, Đường kính tán lớn hơn 3 đến 4m Cây 150.000 mơ, lựu Đường kính tán lớn hơn 2 đến 3m Cây 100.000 26 mật độ tối Đường kính tán lớn hơn 1 đến 2 m Cây 50.000

đa 600 Đường kính tán từ_lm trở_xuống, cha ra:

cây/ha Cây cao hơn 0,5 đến 1m Cây 10.000

Cây cao từ 0,5m trở xuống Cây 5.000

27 Nho, mật Tán lá rộng hơn 5m2 Cây 20.000

độ tối đa Tán lá rộng từ 3 đến 5 m2 Cây 15.000

500 Tán lá rộng nhỏ hơn 3 m2 Cây 10.000

cây/ha Loại chưa leo lên giàn Cụm 3.000

Đường kính gốc (cách mặt đất 20cm) lớn hơn 20cm

Cây 60.000 Đường kính gốc lớn hơn 10 đến 20cm Cây 40.000

Đường kính gốc lớn hơn 5 đến mềm Cây 20.000 28 Đu đủ, mật Đường kính gốc nhỏhơn 5cm, chia ra:

độ tối đa Cây cao hơn 2m Cây 10.000

200 cây/ha Cây cao hơn 1 đến 2m Cây 5.000

Cây cao hơn 0,5 đến 1m Cây 2.000

Cây cao dưới 0,5m cây 200

Cây có buồng hơn 10 nải Cây 40.000

Cây Có buồng từ5 đến 10 nải Cây 30.000

Cây có buồng dưới 5 nải và cây đã ra Cây 20.000

Cây chưa ra buồng, chia ra:

29 Chuối các loại, mật

Cây cao hơn 2m (đo sát mặt đất đến cuống lá)

Cây 10.000 độ tối đa

1.600 cây/ha Cây cao hơn 1 đến 2m (đo sát mặt đất

đến cuống lá) Cây 8.000

Cây cao dưới im (đo sát mặt đất đến cuống lá)

Cây 5.000

Dưa các Mỗi gốc có từ 3 quả trở lên gốc 4.000

loại: Mỗi gốc có dưới 3 quả gốc 2.500

chuyên Gốc sắp có quả gốc 1.500

30 canh 50.000 cây/ha;

Xen canh 10.000 cây/ha

Gốc mới trồng 3 tháng trở lên

gốc 500

Đường kính tán lớn hơn 4m Cây 150.000 Đường kính tán lớn hơn 3 đến 4m Cây 100.000 Dâu ăn Đường kính tán lớn hơn 2 đến 3m Cây 50.000 quả, mật Đường kính tán lớn hơn 1 đến 2 m Cây 30.000 31 độ tối đa Đường kính tán từ im trở xuống, chia ra:

800 Cây cao hơn 2m Cây 10.000

cây/ha Cây cao hơn 1 đến 2m Cây 5.000

Cây cao hơn 0,5 đến 1m Cây 2.000

Cây cao dưới 0,5m Cây 1.000

Đường kính tán lớn hơn 4m Cây 100.000 Đường kính tán lớn hơn 3 đến 4m Cây 80.000 Đường kính tán lớn hơn 2 đến 3m Cây 50.000 Roi, dâu Đường kính tán lớn hơn 1 đến 2 m Cây 20.000 32 da, mật độ Đường kính tán từ1m trởxuống, chia ra:

tối đa Cây cao hơn 2m Cây 15.000

500 cây/ha Cây cao hơn 1 đến 2m Cây 10.000

Cây cao hơn 0,5 đến 1m Cây 5.000

Cây cao dưới 0,5m Cây 2.000

Đường kính tán lớn hơn 4m Cây 300.000 Đường kính tán lớn hơn 3 đến 4m Cây 200.000 Thanh Đường kính tán lớn hơn 2 đến 3m Cây 100.000 mai. mật Đường kính tán lớn hơn 1 đến 2 m Cây 50.000 33 đô tối đa Đường kính tán từ1m trởxuống, chia ra:

800 Cây cao hơn 2m Cây 20.000

cây/ha Cây cao hơn 1 đến 2m Cây 15.000

Cây cao hơn 0,5 đến 1m Cây 10.000

Cây cao dưới 0,5m Cây 5.000

Một phần của tài liệu Giáo trình kinh tế tài nguyên đất phần 2 TS đô thị lan, TS đô anh tài (Trang 95 - 102)

Tải bản đầy đủ (PDF)

(112 trang)