- Nhận xét và cho điểm các nhĩm kể tốt
3. CỦNG CỐ, DẶN DỊ.
- GV tổng kết giờ học.
- Dặn dò HS về nhà kể lại câu chuyện cho người thân nghe.
- Phối hợp với GV và các bạn trong nhóm dựng lại câu chuyện theo vai.
- Thực hành kể theo vai.
IV. RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY
Thứ…….ngày………tháng……..năm……
Chính tả MẨU GIẤY VỤN
(1 tiết) I. MỤC TIÊU
• Nghe và viết lại chính xác, khơng mắc lỗi đoạn: Bỗng một em gái…
Hãy bỏ tơi vào sọt rác trong bài tập đọc Mẩu giấy vụn.
• Viết đúng và nhớ cách viết một số tiếng cĩ vần, âm đầu hoặc thanh dễ lẫn: ai/ay, s/x, thanh hỏi, thanh ngã.
II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC
• Bảng phụ ghi sẵn nội dung các bài tập chính tả.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU
Hoạt động dạy Hoạt động học
1. KIỂM TRA BÀI CŨ
- Gọi 2 HS lên bảng, đọc các từ khĩ, các từ phân biệt của tiết chính tả trước cho HS viết.
- Nhận xét, cho điểm.
2. DẠY – HỌC BÀI MỚI 2.1. Giới thiệu bài
2.2. Hướng dẫn viết chính tả
a) Ghi nhớ nội dung đoạn viết.
- GV đọc lần 1 đoạn cần viết.
- Đoạn văn trích trong bài tập đọc nào?
- Đoạn này kể về ai?
- Bạn gái đã làm gì?
- Bạn nghe thấy mẩu giấy nĩi gì?
b) Hướng dẫn cách trình bày - Đoạn văn cĩ mấy câu?
- Câu đầu tiên cĩ mấy dấu phẩy?
- Ngồi dấu phẩy trong bài cịn cĩ các dấu câu nào?
- Dấu ngoặc kép đặt ở đâu?
- Cĩ thể hỏi thêm về cách viết các chữ đầu câu, đầu đoạn văn.
- HS viết theo lời đọc của GV:
long lanh, non nước, chen chúc, leng keng, lỡ hẹn, chim đến tìm mồi chíp chiu.
- HS theo dõi, sau đó 1 HS đọc lại đoạn viết lần 2.
- Bài Mẩu giấy vụn.
- Về hành động của bạn gái.
- Bạn gái đã nhặt mẩu giấy và bỏ vào thùng rác.
- Mẩu giấy nói: “Các bạn ơi!
Hãy bỏ tôi vào sọt rác!”
- Đoạn văn có 6 câu.
- Có 2 dấu phẩy.
- Dấu chấm, dấu hai chấm, dấu chấm than, dấu gạch ngang, dấu ngoặc kép.
- Đặt ở đầu và cuối lời của mẩu giấy.
- Đọc các từ: bỗng, đứng dậy,
c) Hướng dẫn viết từ khĩ
- Yêu cầu HS đọc các từ khĩ viết, các từ dễ lẫn.
- Yêu cầu HS viết các từ ngữ trên và chỉnh sửa lỗi sai cho HS nếu cĩ.
d) Viết chính tả e) Sốt lỗi
g) Chấm bài
2.3. Hướng dẫn làm bài tập chính tả.
Cách tiến hành
- Gọi 1 HS đọc yêu cầu của bài.
- Yêu cầu HS tự làm bài.
-
- Chỉnh sửa lỗi sai cho HS và cho điểm.
- Yêu cầu HS đọc các từ ngữ trong bài sau khi đã điền.
Lời giải:
Bài 2: mái nhà, máy cày, thính tai, giơ tay, chải tĩc, nước chảy.
Bài 3:
a) xa xơi, sa xuống, phố xá, đường sá.
b) ngã ba đường, ba ngả đường, vẽ tranh, cĩ vẻ.
3. CỦNG CỐ, DẶN DỊ.
- Tổng kết giờ học.
- Dặn HS về nhà viết lại những lỗi còn sai.
mẩu giấy, nhặt lên, sọt rác, cười rộ lên…
- 2 HS lên bảng viết, những HS còn lại viết vào giấy nháp.
- Đọc yêu cầu của bài.
- Một số HS làm trên bảng lớp, các HS còn lại làm vào Vở bài tập.
- Tự theo dõi và chỉnh sửa bài mình cho đúng.
- Đọc từ ngữ trong bài.
IV. RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY
Thứ…….ngày………tháng……..năm……
Tập đọc
NGƠI TRƯỜNG MỚI
( 1 tiết ) I. MỤC TIÊU
1. Đọc
• Đọc trơn được cả bài.
• Đọc đúng các từ ngữ.
• Nghỉ hơi đúng sau các dấu câu và giữa các cụm từ.
• Biết nhấn giọng ở các từ gợi tả.
2. Hiểu
• Hiểu nghĩa các từ ngữù: lấp lĩ, bỡ ngỡ, vân, rung động, thân thương.
• Hiểu nội dung bài: Qua việc tả ngơi trường mới, tác giả cho ta thấy tình yêu, niềm tự hào của em HS đối với ngơi trường, với cơ giáo và bạn bè của em.
II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC
• Tranh minh họa (nếu cĩ).
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU
Hoạt động dạy Hoạt động học
1. KIỂM TRA BÀI CŨ
- Gọi 2 HS lên bảng kiểm tra.
2. DẠY – HỌC BÀI MỚI 2.1. Giới thiệu bài
2.2. Luyện đọc
- GV đọc mẩu lần 1.
- Tiến hành như phần này ở các tiết trước.
Đọc từng đoạn.
- Yêu cầu đọc nối tiếp theo đoạn cho đến hết bài.
+ HS 1 đọc đoạn 1, 2 bài Mẩu giấy vụn và trả lời câu hỏi: Tại sao cả lớp không nghe thấy mẩu giấy nói gì?
+ HS 2 đọc đoạn 3, 4 bài Mẩu giấy vụn và trả lời câu hỏi: Tại sao bạn gái nghe được lời của mẩu giấy?
- Theo dõi GV đọc và đọc thầm.
- Nối tiếp nhau đọc từng câu.
- Luyện đọc các từ khó, dễ lẫn.
- Chia nhĩm và yêu cầu HS đọc trong nhĩm.
- Thi đọc giữa các nhĩm.
- Đọc đồng thanh cả lớp.
2.3. Tìm hiểu bài
- GV nêu câu hỏi SGK.
3. CỦNG CỐ, DẶN DỊ.
- Yêu cầu HS phát biểu cảm nghĩ (nói về tình cảm của em) với ngôi trường đang học.
- Kết luận: Trường học là nơi con học tập, sinh hoạt, ở trường có thầy cô, bạn bè, bàn ghế, lớp học gắn bó với tuổi thơ các em. Các con nên yêu quý trường học của mình.
- Đọc nối tiếp (2 lần).
- Đoạn 1: Trường mới … lấp ló trong cây.
- Đoạn 2: Em bước vào lớp … mùa thu.
- Đoạn 3: Dưới mái trường đáng yêu đến thế!
- HS trả lời.
IV. RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY
Thứ…….ngày………tháng……..năm……
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
(1 tiết) I. MỤC TIÊU
• Biết đặt câu hỏi cho các bộ phận trong câu giới thiệu cĩ mẫu là: Ai (cái gì, con gì) là gì?
• Biết và sử dụng đúng các mẫu câu phủ định.
• Mở rộng vốn từ liên quan đến từ ngữ về đồ dùng học tập.
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC
• Tranh minh họa bài tập 3, SGK.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU
Hoạt động dạy Hoạt động học
1. KIỂM TRA BÀI CŨ
- Gọi 2 HS lên bảng, đọc cho HS viết các từ sau: sơng Cửu Long, núi Ba Vì, hồ Ba Bể, thành phố Hải Phịng.
- Yêu cầu mỗi em đặt 1 câu theo mẫu: Ai (cái gì, con gì) là gì?
2. DẠY – HỌC BÀI MỚI 2.1. Giới thiệu bài
2.2. Hướng dẫn làm bài tập.
Bài tập 1:
- Gọi 1 HS đọc đề bài.
- Yêu cầu HS đọc câu a.
- Bộ phận nào được in đậm.
- Phải đặt câu hỏi như thế nào để cĩ câu trả lời là em?
- Tiến hành tương tự với các câu cịn lại.
Bài tập 2:
- Gọi 1 HS đọc yêu cầu của bài.
- Yêu cầu HS đọc câu a.
- Yêu cầu HS đọc mẫu.
- Các câu này cùng cĩ nghĩa khẳng định hay phủ định?
- Đặt câu hỏi cho bộ phận câu được in đậm.
- Em là HS lớp 2.
- Em.
- Đặt câu hỏi: Ai là HS lớp 2?
(nhiều HS nhắc lại).
- Lời giải:
b) Ai là HS giỏi nhất lớp?
HS giỏi nhất lớp là ai?
c) Môn học nào em yêu thích?/
Em yêu thích mon học nào?
Môn học em yêu thích là gì?
- Tìm những cách nói có nghĩa giống câu sau.
- Mẩu giấy không biết nói.
- Đọc mẫu trong SGK.
- Nghĩa phủ định.
- Không … đâu; có … đâu; đâu
- Hãy đọc các cặp từ in đậm trong các câu mẫu.
- Nêu: khi muốn nĩi, viết các câu cĩ cùng nghĩa phủ định ta thêm các cặp từ trên vào trong câu.
- Yêu cầu HS đọc câu b sau đĩ nối tiếp nhau nĩi các câu cĩ nghĩa gần giống câu b.
- Tiến hành tương tự với câu c.
Bài tập 3:
- Gọi 1 HS đọc đề bài.
- Yêu cầu HS quan sát tranh và viết tên tất cả các đồ dùng em tìm được ra một tờ giấy.
- Gọi 1 số cặp HS lên trình bày.
- Cĩ thể tổ chức thành cuộc thi Tìm đồ dùng giữa các tổ.
3. CỦNG CỐ – DẶN DỊ
- Yêu cầu HS nêu lại các cặp từ được dùng trong câu phủ định.
- Tổng kết giờ học.
có.
- HS 1: Em không thích nghỉ học đâu.
- HS 2: Em có thích nghỉ học đâu.
- HS 3: Em đâu có thích nghỉ học.
- Đây không phải đường đến trường đâu.
- Đây có phải đường đến trường đâu.
- Đây đâu có phải đường đến trường.
- Đọc đề.
- 2 HS ngồi cạnh nhau cùng quan sát, tìm đồ vật và viết tên.
- Từng cặp HS lên bảng, một em đọc tên đồ dùng , em kia chỉ tranh và nói tác dụng.
- Cả lớp nghe. Bổ sung nếu còn thiếu.
IV. RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY
Thứ…….ngày………tháng……..năm……
TẬP VIẾT (1 tiết)
I. MỤC TIÊU
• Biết viết chữ Đ hoa.
• Viết đúng, đẹp cụm từ ứng dụng:Đẹp trường đẹp lớp.
• Biết cách nố nét chữ từ Đ sang chữ e.
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC
• Bảng phụ kẻ sẵn khung chữ. Chữ Đ hoa đặt trong khung chữ. Viết mẫu cụm từ Đẹp trường đẹp lớp.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU.
Hoạt động dạy Hoạt động học
1. KIỂM TRA BÀI CŨ
- Kiểm tra vở viết ở nhà của HS.
- Kiểm tra viết bảng chữ D, chữ Dân, cụm từ Dân giàu nước mạnh.
- Nhận xét và cho điểm HS.
2. DẠY – HỌC BÀI MỚI 2.1. Giới thiệu bài
2.2. Hướng dẫn viết chữ hoa Đ.
a) Quan sát chữ mẫu và quy trình viết
- Treo mãu chữ và hỏi: Chữ D hoa gần giống chữ nào đã học?
- Yêu cầu HS nêu lại cấu tạo và quy trình viết chữ D hoa và nêu cách viết nét ngang trong chữ Đ hoa.
b) Viết bảng
- Yêu cầu HS viết chữ Đ hoa vào trong khơng trung rồi viết vào bảng con.
- Nhận xét, chỉnh sửa lỗi cho HS.
2.3. Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng.
a) Giới thiệu cụm từ ứng dụng - Yêu cầu HS mở Vở tập viết đọc
- Gần giống chữ D đã học những khác là chữ Đ hoa có thêm 1 nét ngang.
- Trả lời.
- Viết bảng con.
- Đọc: Đẹp trường đẹp lớp.
- Trả lời.
cụm từ ứng dụng.
- Hỏi: Đẹp trường đẹp lớp cĩ mang lại tác dụng gì?
- Nêu: Cụm từ cĩ ý khuyên các em giữ gìn lớp học, trường học sạch đẹp.
b) Quan sát và nhận xét cách viết - Hỏi: Đẹp trường đẹp lớp cĩ mấy
chữ là những chữ nào, khi viết khoảng cách giữa các chữ là bao nhiêu.
- Yêu cầu HS nhận xét về độ cao của các chữ cái.
- Khi viết chữ Đẹp ta nối chữ Đ với chữ e như thế nào?
c) Viết bảng
- Yêu cầu HS viết bảng chữ Đẹp và chỉnh sửa lỗi cho HS.
2.4. Hướng dẫn viết vào Vở tập viết.
- Yêu cầu HS viết: 1 dịng chữ Đ hoa cỡ vừa, 2 dịng chữ Đ hoa cỡ nhỏ, 1 dịng chữ Đẹp cỡ vừa, 1 dịng chữ Đẹp cỡ nhỏ, 3 dịng cụm từ ứng dụng Đẹp trường đẹp lớp, cỡ nhỏ.
3. CỦNG CỐ – DẶN DỊ
- Nhận xét giờ học.
- Dặn dò HS hoàn thành tốt bài Tập viết.
- Đẹp trường đẹp lớp có 4 chữ ghép lại, khi viết ta viết khoảng cách giữa các chữ là 1 chữ cái.
- Các chữ Đ, l cao 5 li, các chữ đ, p cao 2 li, chữ t cao 1,5 li, các chữ còn lại cao 1 li.
- Viết sao cho nét khuyết chữ e chạm vào nét cong phải của chữ Đ.
- Viết bảng.
- Viết bài.
IV. RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY
Thứ…….ngày………tháng……..năm……
Tập đọc MUA KÍNH
(1 tiết) I. MỤC TIÊU
1. Đọc
• Đọc trơn được cả bài.
• Ngắt hơi đúng sau các dấu câu và giữa các cụm từ.
• Biết phân biệt lời kể và lời nhân vật.
2. Hiểu
• Hiểu tính hài hước của câu chuyện: Cậu bé lười học, khơng biết chữ lại tưởng nhầm cứ đeo kính là sẽ biết đọc nên mới đi mua kính.
Hành động suy nghĩ của cậu làm bác bán kính khơng nhịn được cười.
II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC
• Tranh minh họa (nếu cĩ).
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU
Hoạt động dạy Hoạt động học
1. KIỂM TRA BÀI CŨ
- Gọi 2 HS lên bảng kiểm tra.
- Nhận xét và cho điểm từng HS.
2. DẠY – HỌC BÀI MỚI 2.1. Giới thiệu bài
2.2. Luyện đọc
+ HS 1: Hãy đọc các đoạn văn miêu tả ngôi trường mới và lớp học.
Tại sao khi bước vào lớp học bạn HS lại thấy vừa bỡ ngỡ, vừa thân quen.
+ HS 2: Đoạn văn nào cho thấy rõ tình cảm của bạn HS với ngôi trường mới. Hãy đọc đoạn văn đó và cho biết bạn HS có tình cảm như thế nào đối với ngôi trường mới?
- GV đọc mẫu lần 1.
- Tiến hành tương tự như các tiết trước.
- Đoc từng đoạn
- Yêu cầu HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn trước lớp.
- Yêu cầu HS chia nhĩm và luyện đọc trong nhĩm.
- Thi đọc giữa các nhĩm - Cả lớp đọc đồng thanh.
2.3. Tìm hiểu bài
- GV nêu câu hỏi SGK.
2.4. Luyện đọc lại bài
- GV cho HS đọc theo vai, cĩ thể thi giữa các nhĩm HS với nhau.
3. CỦNG CỐ, DẶN DỊ
- Hỏi: Nếu được gặp cậu bé, em sẽ nói gì với cậu.
- Tổng kết giờ học.
- Khuyến khích HS về nhà kể lại chuyện cho người thân nghe.
- Cả lớp theo dõi bài đọc.
- Nối tiếp nhau đọc từng câu cho đến hết bài.
- Luyện đọc các từ khó, dễ lẫn (đã giới thiệu ở phần mục tiêu).
- Nối tiếp nhau đọc theo đoạn cho đến hết bài.
- Đoạn 1: Có một cậu bé … vẫn không đọc được.
- Đoạn 2: Bác bán kính thấy thế
… thì phải học đi đã.
- Thực hành đọc theo nhóm.
- HS trả lời.
- Muốn đọc được sách cậu phải chăm chỉ học hành. Kính chỉ để giúp những người mắt kém nhìn rõ hơn thôi.
IV. RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY
Thứ…….ngày………tháng……..năm……
Chính tả
NGƠI TRƯỜNG MỚI
(1 tiết) I. MỤC TIÊU
• Nghe và viết lại chính xác, khơng mắc lỗi đoạn cuối tập đoc Ngơi trường mới.
• Phân biệt vần ai/ay, âm đầu x/s, thanh hỏi/ thanh ngã trong một số trường hợp.
II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC
• Bảngù ghi sẵn nội dung bài tập chớnh tả.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU
Hoạt động dạy Hoạt động học
1. KIỂM TRA BÀI CŨ
- Gọi 2 HS lên bảng sau đĩ đọc các từ khĩ, các từ phân biệt trong bài Chính tả trước cho HS viết lên bảng.
2. DẠY – HỌC BÀI MỚI 2.1. Giới thiệu bài
2.2. Hướng dẫn nghe - viết
a) Ghi nhớ nội dung chính tả - GV đọc đoạn: Dưới mái
trường mới… đáng yêu đến thế.
- Hỏi: Dưới mái trường mới, bạn HS thấy cĩ gì mới?
b) Hướng dẫn trình bày
- Tìm các dấu câu trong bài chính tả.
- Hỏi thêm về yêu cầu viết chữ các đầu câu, đầu đoạn.
c) Viết chính tả
- Viết từ ngữ theo lời đọc của GV:
- Mái nhà, máy cày, thính tai, giơ tay, xa xơi, sa xuống, phố xá, đường xá, ngả đường, ngã ba, vẽ tranh, cĩ vẻ..
- 1 HS khác đọc lại.
- Trả lời theo nội dung bài.
- Dấu phẩy, dấu chấm, dấu chấm than.
- GV đọc. Mỗi câu, cụm từ đọc 3 lần.
d) Sốt lỗi e) Chấm bài
3. CỦNG CỐ, DẶN DỊ.
- Nghe GV đọc và viết lại.
IV. RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY
Thứ…….ngày………tháng……..năm……
TẬP LÀM VĂN (1 tiết)
I. MỤC TIÊU
• Biết trả lời câu hỏi và đặt câu theo mẫu khẳng định, phủ định.
• Biết soạn mục lục sách đơn giản.
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC
• Bảng phụ viết các câu mẫu của bài tập 1, 2.
• Mỗi HS chuẩn bị 1 tập truyện thiếu nhi.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU
Hoạt động dạy Hoạt động học
1. KIỂM TRA BÀI CŨ
- Kiểm tra Bài tập 1, Bài tập 3, tiết Tập làm văn tuần 5.
2. DẠY – HỌC BÀI MỚI 2.1. Giới thiệu bài
2.2. Hướng dẫn làm bài tập
Bài 1 (làm miệng)
- Gọi HS đọc yêu cầu của bài.
- Yêu cầu 1 HS đọc mẫu.
- Hỏi: Câu trả lời nào thể hiện sự đồng ý?
- Gọi 3 HS, yêu cầu thực hành với câu hỏi a) Em cĩ đi xem phim khơng?
- Trả lời câu hỏi bằng hai cách theo mẫu.
- Đọc mẫu.
- Có, em rất thích đọc thơ.
- Không, em không thích đọc thơ.
- HS 1: Em (Bạn) có đi xem phim không?
- HS 2: Có, em (mình, tớ) rất