Điền số vào ô trống, dãy số

Một phần của tài liệu Giáo án số học lớp 6 cả năm (Trang 130 - 135)

Điền số thích hợp vào ô trống:

a) -7 . (-13) + 8 . (-13) = (-7 + 8) . (-13) = -13 b) (-5) . (-4 - -14 )

= (-5) . (-4) - (-5) . (-14) = - 50

4. Củng cố (8 phút )

– Hướng dẫn học sinh làm các bài tập còn lại.

5. Dặn dò (2 phút)

– Học sinh về nhà học bài và làm bài tập còn lại SGK – Chuẩn bị bài “BỘI VÀ ƯỚC CỦA MỘT SỐ NGUYÊN”

Ngày soạn: 29/ 01/ 2012 Tiết: 65 - §13. BỘI VÀ ƯỚC CỦA SỐ NGUYÊN

I. MỤC TIÊU 1.Kiến thức

-Biết các khái niệm bội và ước của một số nguyên ; khái niệm “Chia hết cho”

-Hiểu được ba tính chất liên quan với khái niệm “Chia hết cho”.

2.Kỹ năng

-Tìm bội và ước của một số nguyên.

3.Thái độ

-HS chủ động tích cực.

II. CHUẨN BỊ

* Giáo Viên: Bài soạn, phấn, SGK, thước thẳng.

* Học sinh: Sách vở, đồ dùng học tập, chuẩn bị bài.

III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP 1. Ổn định tổ chức: (1 phút) 2. Bài cũ: (5 phút)

Hãy nêu bội và ước của một số tự nhiên?

3. Bài mới : (29phút) Giới thiệu bài.

HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY & TRÒ NỘI DUNG CHÍNH HĐ1:Tìm hiểu khái niệm bội và ước

của số nguyên

GV:Yêu cầu HS làm ?1.

HS: Lên bảng trình bày GV: Cho HS nhận xét HS: nhận xét

GV: Yêu cầu HS làm ?2 theo nhóm, đại diện nhóm trình bày

HS: thực hiện theo nhóm

GV: Yêu cầu HS nhắc lại khái niệm

“chia hết cho” trong N.

HS: trả lời

GV: tương tự em hãy phát biểu khái niệm chia hết cho trong Z.

HS: trả lời

GV: chính xác hóa khái niệm.

GV: Cho HS làm ví dụ 1 và làm ?3 HS: Làm ví dụ 1

Làm ?3

GV: Giới thiệu các chú ý trong SGK HĐ2:Tìm hiểu các tính chất

1. Bội và ước của số nguyên.

?1 Hướng dẫn

6=1.6=(-1).(-6)=2.3=(-2).(-3) (-6)=(-1).6=1.(-6)=(-2).3=2.(-3)

?2 Hướng dẫn

a chia hết cho b nếu có số tự nhiên q sao cho a=bq

Định nghĩa SGK

?3 Hướng dẫn

Bội của 6 và (-6) có thể là: 0;± ±6; 12...

Ước của 6 và (-6) là: ± ± ± ±1; 2; 3; 6

Chú ý:

SGK 2. Tính chất

GV: Giới thiệu các tính chất.

GV: Yêu cầu HS tự đọc SGK và lấy ví dụ.

HS: Sau khi tự đọc SGK, sẽ nêu lần lượt ba tính chất liên quan đến khái niệm

“chia hết cho”. Mỗi tính chất lấy ví dụ minh hoạ.

GV: Yêu cầu HS làm ?4 HS: Làm ?4

GV: Nhận xét.

(SGK)

?4 Hướng dẫn

Bội của (-5) là: ± ±5; 10; 15± ; . . . Ước của (-10) là: ± ± ± ±1; 2; 5; 10

4. Củng cố (8 phút)

– Hướng dẫn học sinh làm các bài tập còn lại.

GV: Khi naỡo thỗ s a chia ht cho s b? cạc tnh cht cuớa sỉ chia ht.

5. Dặn dò :(2 phút)

– Học sinh về nhà học bài và làm bài tập còn lại SGK – Chuẩn bị bài tập phần ôn tập chương II

Ngày soạn: 29/ 01/ 2012

Tiết: 66 - ÔN TẬP CHƯƠNG II I. MỤC TIÊU

1.Kiến thức

- Ôn tập cho HS khái niệm về tập hợp Z các số nguyên, giá trị tuyệt đối của một số nguyên, quy tắc cộng, trừ, nhân hai số nguyên và các tính chất cảu phép cộng, phép nhân số nguyên.

2.Kỹ năng

- HS vận dụng các kiến thức trên vào bài tập về so sánh số nguyên, thực hiện phep tính, bài tập về giá trị tuyệt đối của số nguyên.

3.Thái độ

- HS chủ động tích cực.

II. CHUẨN BỊ

* Giáo Viên: Bài soạn, phấn, SGK, thước thẳng.

* Học sinh: Sách vở, đồ dùng học tập, chuẩn bị bài.

III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP 1. Ổn định tổ chức: (1 phút) 2. Bài cũ:

3. Bài mới: (40 phút)

HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY & TRÒ NỘI DUNG CHÍNH HĐ1 : Trả lời các câu hỏi

GV: Yêu cầu Hs trả lời các câu hỏi từ 1 đến 5.

HS: 1 HS làm trên bảng.

Lớp nhận xét, đánh giá

GV: Thông qua các câu trả lời cho HS hệ thống lại các kiến thức đ học

HS: - Phát biểu số nguyên âm; nguyên dương.

-1 Hs đứng tại chỗ trả lời câu 2. Cho ví dụ vời mỗi câu trả lời.

- Lớp nhận xét, đánh giá.

GV: Yêu cầu Hs đứng tại chỗ trả lời.

HS: - 1 Hs đứng tại chỗ trả lời câu 3.

Cho ví dụ minh hoạ.

- Lớp nhận xét, đánh giá.

GV: Yêu cầu Hs trả lời.

HS: 1 vài Hs trả lời câu 4. Mỗi câu cho 1 ví dụ minh hoạ.

GV: Yêu cầu Hs lên bảng trình bày.

HS: - 1 vài Hs lên bảng trình bày câu 4.

1. Trả lời các câu hỏi Câu 1.

Z = {… -3; -2; -1; 0; 1; 2; 3; …}

Câu 2.

a) Số đối của số nguyên a là:

-a

b) Số đối của một số nguyên có thể là : + Số nguyên dương.

(VD: số đối của -2 là 2) + Số nguyên âm

(VD: số đối của 3 là -3)

+ Số 0. (VD: số đối của 0 là 0) c) Chỉ5 cố số 0 bằng số đối của nó.

Câu 3.

a) Giái trị tuyết đối của một số nguyên là khoảng cách từ điểm biểu diễn số

nguyên đó đến điểm 0 trên trục số.

b) Giái trị tuyết đối của một số nguyên có thể là số nguyên dương hoặc bằng 0.

Câu 4.

(SGK) Câu 5.

a) các tính chất của phép cộng: (a, b, c Z)

- Lớp nhận xét, đánh giá

GV: Yêu cầu Hs lên bảng trình bày.

HS: - 1 vài Hs lên bảng trình bày câu 5.

- Lớp nhận xét, đánh giá

HĐ2 : Giải các bài tập.

GV: Vẽ ba truc số (H53) lên bảng và gọi 3 HS lên bảng trình bày lời giải.

HS: - Cả lớp làm ra nháp

- Ba HS trình bày trên bảng.

- Lớp nhận xét bài trên bảng.

GV: Nếu a là số nguyên khác 0 thì có thể xảy ra mấy trường hợp đối với a ?

HS: Trả lời : Hai trường hợp a < 0 và a > 0

- Cả lớp làm ra bảng con.

- 1 HS lên bảng trình bày.

- HS khác nhận xét, đánh giá.

GV: Treo bảng phụ NỘI DUNG CHÍNH bài 109 lên bảng và yêu cầu HS lên bảng điền theo số thứ tự.

HS:- Cả lớp làm vào vở.

- 1 HS lên bảng trình bày - HS khác nhận xét, đánh giá.

GV: Yêu cầu HS trả lời miệng.

HS: -1 HS đứng tại chỗ trả lời miệng.

- Lớp nhận xét, đánh giá.

+) a + b = b + a

+) (a + b) + c = a + (b + c) +) a + 0 = 0 + a = a

b) các tính chất của phép nhân: (a, b, c Z)

+) a . b = b . a

+) (a . b). c = a . (b . c) +) a . 1 = 1 . a = a +) a . (b + c) = a.b + a.c 2. Giải các bài tập

Bài 108.

* Nếu a < 0 thì –a > a; -a > 0

* Nếu a > 0 thì –a < a; -a < 0

Số đối của một số âm là một số dương Số đối của một số dương là một số âm

Bài 109.

-642; -570; -287; 1441; 1596; 1777;

1850

Bài 110

Các câu a; b; d đúng Câu c sai.

Bài 111 Tính các tổng a) = -36 b) = 390 c) = -279 d) = 1130

4. Củng cố :(2 phút)

– Hướng dẫn học sinh làm các bài tập còn lại.

5. Dặn dò :(2 phút)

– Học sinh về nhà học bài và làm bài tập còn lại SGK – Chuẩn bị bài tập phần còn lại.

Tuần: 23 Ngày soạn: 05/ 02/

2012

Tiết: 67 - ÔN TẬP CHƯƠNG II (tt) I. MỤC TIÊU

1.Kiến thức

- Tiếp tục củng cố các phép tính trong Z, quy tắc dấu ngoặc, quy tắc chuyển vế, bội ước của một số nguyên.

2.Kỹ năng

- Rèn luyện kĩ năng thực hiện phép tính, tính nhanh giá trị biểu thức, tìm x, tìm bội và ước của một số nguyên.

- Rèn luyện tính chính xác, tổng hợp cho HS.

3.Thái độ

- HS chủ động tích cực.

II. CHUẨN BỊ

* Giáo Viên: Bài soạn, phấn, SGK, thước thẳng.

* Học sinh: Sách vở, đồ dùng học tập, chuẩn bị bài.

III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP 1. Ổn định tổ chức: (1 phút).

2. Bài cũ:

3. Bài mới : (40 phút)

HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY & TRÒ NỘI DUNG CHÍNH HĐ1 : Điền số thích hợp

GV: Treo bảng có sẵn NỘI DUNG CHÍNH bài 113.

GV: Yêu cầu HS lên bảng trình bày lời giải và giải thích cách làm ?

HS: 1 HS lên bảng trình bày lời giải.

HS: Cách làm :

- Tính tổng tất cả các số đ cho : (bằng 9).

- TB mỗi ô có giá trị bằng 1

- Mỗi hàng (cột, đường chéo) đều có tổng bằng 3.

- 1 HS nhận xét bài làm trên bảng.

HĐ2 : Liệt kê và tính tổng tất cả các số nguyên x thoả mn.

GV: Yêu cầu HS làm bài tập 114. và giải thích cách làm.

HS: Cả lớp làm vào vở

GV: Làm thế nào để tính nhanh tổng trên?

HS: Một HS lên bảng trình bày lời giải.

* Trả lời :

- Bài toán có 2 yêu cầu : Liệt kê và tính tổng

- Nhóm các số hạng đối nhau.

Một phần của tài liệu Giáo án số học lớp 6 cả năm (Trang 130 - 135)

Tải bản đầy đủ (DOC)

(227 trang)
w