Số tiền lãi một tháng là:
100 5800 58 , .0
1000000 = đ
Số tiền lãi 12 tháng là:
GV: Uốn nắn và thống nhất cách trình bày cho học sinh
12. 5800 = 69600đ
Bố bạn Lan lấy cả gốc và lãi là:
1000000 + 69600 = 1069600 đ
4. Củng cố
– GV nhấn mạnh lại các dạng bài toán về tìm giá trị phân số của một số cho trước.
– Hướng dẫn học sinh sử dụng máy tính bỏ túi để tính giá trị phân số của một số cho trước.
5. Dặn dò
– Học sinh về nhà học bài và làm các bài tập còn lại SGK.
– Chuẩn bị bài mới.
IV. RÚT KINH NGHIỆM
. . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . .
Tuần: 34 Ngày soạn: 08/ 04/
2011
Tiết: 97 Ngày dạy: 13/ 04/
2011
§15. TÌM MỘT SỐ BIẾT GI TRỊ MỘT PHN SỐ CỦA NĨ I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức
HS nhận biết v hiểu quy tắc tìm một số biết gi trị một phn số của nĩ.
2. Kỹ năng
- Có kĩ năng vận dụng quy tắc đó để tìm một số biết gi trị một phn số của nĩ.
- Biết vận dụng quy tắc để giải một số bài toán thực tiễn.
3. Thái độ
Rèn tính cẩn thận chính xác klhi giải toán II. CHUẨN BỊ
* Giáo viên: Bài soạn, phấn, SGK, thước thẳng.
* Học sinh: Sách vở, đồ dùng học tập, chuẩn bị bài.
III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP
1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số.
2. Bài cũ:
3. Bài mới : Giới thiệu bài.
HĐ NỘI DUNG CHÍNH
HĐ1: Tìm hiểu ví dụ
GV: Đưa đề ví dụ trên bảng và yêu cầu HS tìm hiểu đề
HS: Đọc đề và tìm hiểu cch giải GV: Hướng dẫn và giải bài tập ví dụ
GV: Như vậy để tìm một số biết 3
5của nó bằng 27. Ta đ lấy 27 chia cho 3
5. GV: Qua ví dụ trn, hy cho biết muốn tìm một số biết m
n của nó bằng a em làm như thế nào?
HS: Ta lấy a : m
n
HĐ2: Tìm hiểu quy tắc
GV: Gọi 1 đến 3 em phát biểu quy tắc HS: Phát biểu quy tắc như SGK
GV: Yêu cầu HS làm ?1 Câu a:
HS: 1 HS lên bảng làm câu a.
Câu b:
GV: Phân tích cùng HS 2
7 là phân số m
n (trong quy tắc) 14 là số a (trong quy tắc)
HS: Ln bảng lm cu b, cc HS cịn lại lm
1. Ví dụ
3
5 số học sinh của lớp 6A là 27 bạn. Hỏi lớp 6A có bao nhiêu học sinh?
Giải: Nếu gọi số học sinh lớp 6A là x 5 theo đề bài ta phải tìm x sao cho 3
5 của x bằng 27. Ta có:
x . 3
5 = 27 x = 27 : 3
5
x = 27 . 5
3
x = 45
Vậy lớp 6A 45 học sinh
2. Quy tắc:
* Quy tắc: (SGK) ?1 Hướng dẫn a) Vậy số đó là:
a : m
n = 14 : 2
7 = 14 . 7
2 = 49 b) Đổi 32
5 = 17
5
Số đó là:
2 17: 2 5. 10
3 5 3 17 51
− −
− = =
vo vở v nhận xt bi bạn lm.
GV: Nhận xét
GV: Yêu cầu HS làm ?2 HS: Đọc đề bài và làm ?2
GV: Cho HS phân tích để tìm 350 lít nước ứng với phân số nào?
HS: Ứng với 7
20
GV: Trong bài a là số nào?
HS: a = 350 GV: Cịn m
n là phân số nào?
HS: m
n = 7
20
GV: Yu cầu HS ln bảng trình by HS: Ln bảng trình by bi giải GV: Nhận xét
?2 Hướng dẫn Có 350 (lít)
Số phần nước có trong bể là:
1 - 13
20 = 7
20 (dung tích bể) Vậy a: m
n = 350 : 7
20 = 350 . 20
7 = 1000 (lít)
4. Củng cố
– GV nhấn mạnh lại quy tắc tìm một số khi biết một gía trị một phân số của nó .
– Hướng dẫn học sinh làm bài tập 126 SGK.
5. Dặn dò
– Học sinh về nhà học bài và làm các bài tập còn lại SGK.
– Chuẩn bị bài tập phần luyện tập.
IV. RÚT KINH NGHIỆM
. . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . .
. Tuần: 34 Ngày soạn: 12/ 04/
2011
Tiết: 98 Ngày dạy: 15/ 04/
2011
LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức
HS được củng cố và khắc sâu kiến thức về tìm một số v biết gi trị của một phn số của nĩ.
2. Kỹ năng
- Có kỹ năng thành thạo khi tìm một số biết gi trị phn số của nĩ.
- Sử dụng máy tính bỏ túi đúng thao tác khi giải bài toán về tìm một số biết gi trị phn số của nĩ.
3. Thái độ
Cẩn thận chính xác khi gải toán II. CHUẨN BỊ
* Giáo viên: Bài soạn, phấn, SGK, thước thẳng.
* Học sinh: Sách vở, đồ dùng học tập, chuẩn bị bài.
III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP
1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số.
2. Bài cũ: Phát biểu quy tắc tìm một số khi biết gía trị một phân số của nó?
3. Bài mới : Giới thiệu bài.
HĐ NỘI DUNG CHÍNH
HĐ1: Dạng 1: Tìm x
GV: Phân tích chung toàn lớp
GV: Để tìm được x em phải làm thế nào?
HS: Đầu tiên ta phải đổi hỗn số ra phân số:
8 26 10 3x+ 3 = 3
Sau đó tìm 8
3x bằng cách lấy tổng trừ đi số hạn đ biết (hoặc p dụng quy tắc
chuyển vế đổi dấu). Rồi tìm x bằng cch lấy tích chia cho thừa số đ biết.
Câu b:
GV: Tương tự hy giải cu b
GV: Yêu cầu cả lớp làm bài tập, gọi 2 HS lên bảng làm bài.
HS: Lên bảng làm theo yêu cầu
GV: Uốn nắn và thống nhất cch trình by cho học sinh
HĐ2: Giải toán đố
GV: Yêu cầu HS đọc và tóm tắc đề bài
Dạng 1: Tìm x
Bài tập 132 trang 55 SGK Hướng dẫn
Câu a:
2 2 1
2 . 8 3
3 3 3
8 26 10
3 3 3
8 10 26 8 16
3 3 3 3 3
16 8: 2 3 3 x x
x x
x
+ = + =
= − ⇒ = −
= − = −
Câu b:
2 1 3
3 . 2
7 8 4
2 1 11 3 .7 8 4
2 11 1 23
3 .7 4 8 8 23 23 7
8 : 7 8 x
x x x
− =
− =
= + =
= =