Củng cố- Dặn dò

Một phần của tài liệu Giáo án Toán lớp 1 cả năm CKTKN_Bộ 1 (Trang 34 - 38)

 Trò chơi thi đua : trò chơi thi đua ai nhanh hơn

 Cho 3 tổ cử đại diện lên thi đua đính nhóm mẫu vật có số lượng là 7

 Viết 1 trang số 7 ở vở 2

 Xem trước bài số 8

 Học sinh đọc cấu tạo số 7

 Học sinh đếm và điền:

1 2 3 4 5 6 7 1 2 3 4 5 6 7 7 6 5 4 3 2 1 - Nêu yêu cầu . HS Làm.

 Học sinh đính và nêu

RUÙT KINH NGHIEÄM :

--- --- --- --- --- ---

Tuaàn 5

Ngày dạy: 27/09/2011

TOÁN:

Tieát 18 : SOÁ 8

LXII / Mục tiêu: Sau khi học xong bài , HS có khả năng :

1. Kiến thức: Biết 7 thêm 1 được 8, viết số 6; đọc, đếm từ 1 đến 8; biết so sánh các số trong phạm vi 8, biết vị trí số 8 trong dãy số từ 1 đến 8.

2. Kyõ naêng:

 Biết đọc , biết viết số 8.

 Đếm và so sánh các số trong phạm vi 8.

3. Thái độ:

 Học sinh yêu thích học Toán.

+ Hoàn thành bài tập 1, 2, 3 trang 30-31.

+ HSK,G: Làm tiếp bài tập 4 trang 31.

II/Chuaồn bũ:

1.Giáo viên: Các nhóm mẫu vật cùng loại có số lượng là 8, sách giáo khoa 2.Học sinh : Vở bài tập, bộ đồ dùng học toán, sách giáo khoa

34

III/Các hoạt động dạy và học:

TG HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH

1’

4’

30’

1 - OÅn ủũnh :

2 - Kiểm tra bài cũ : số 7

 Đếm từ 1 đến 7

 Đếm từ 7 đến 1

 So sánh số 7 với các số 1, 2, 3, 4, 5

 Viết bảng con số 7

 Nhận xét 3 - Bài mới:

Giới thiệu:

 Học bài số 8  giáo viên ghi tựa Hoạt động 1: giới thiệu số 7

 Mục tiêu: Có khái niệm ban đầu về số 8, nhận biết số lượng trong phạm vi 8, vị trí của số 8 trong dãy số từ 1 đến 8

 Phương pháp : Trực quan , giảng giải

 Bước 1 : Lập số

 Giáo viên treo tranh SGK/30

 Có 7 em đang chơi nhảy dây, thêm 1 tới chơi tất cả là mấy em?

 7 em thêm 1 em là 8 em. Tất cả có 8 em

 Tương tự với bông hoa, hình vuông, chấm tròn

 Kết luận: tám học sinh, tám hình vuông, tám chấm tròn… đều có số lượng là 8

 Bước 2 : giới thiệu số 8

 Số 8 được viết bằng chữ số 8

 Giới thiệu số 8 in và số 8 viết

 Giáo viên hướng dẫn viết số 8 viết

 Bước 3 : nhận biết thứ tự số 8

 Giáo viên đọc 1 2 3 4 5 6 7 8

 Số 8 được nằm ở vị trí nào ? Hoạt động 2: Thực hành

 Mục tiêu : Biết đọc, viết số 8, đếm và so sánh cac số trong phạm vi 8

 Phương pháp : Luyện tập , trực quan

 Bài 1 : Viết số 8 (giáo viên giúp học sinh viết đúng theo quy định)

Bài 2 : cho HS nêu yêu cầu rút ra cấu tạo số 8

 Bài 3 : viết số thích hợp.

 GV nhận xét .

 Bài 4 : Điền dấu >, <, =

 Trong dãy số từ 1 đến 8 số nào là số lớn nhất?

 6 học sinh đếm

 Học sinh so sánh

 Học sinh viết

 Học sinh quan sát

 Học sinh nêu

 Học sinh nhắc lại: có 8 em

 Học sinh quan sát

 Học sinh viết bảng con

 Học sinh đếm từ 1 đến 8 và đếm ngược lại từ 8 đến 1

 HSTB , yếu có thể đếm ngược chậm .

 Soá 8 lieàn sau soá 7 trong dãy số 1 2 3 4 5 6 7 8

 Học sinh viết số 8

 Học sinh đọc cấu tạo số 8

 Học sinh viết

+ HSK,G: Làm tiếp bài tập 4 -Học sinh điền dấu vào ô trống 35

4’ 4/ Củng cố- Dặn dò:

 Trò chơi thi đua : trò chơi thi đua ai nhanh hơn

 Giáo viên cho 2 dãy thi đua điền nhanh đúng các số còn thiếu vào ô trống

1 , … , … , … , 5 , … , … , … ,

… , … , … , … , 4 , 3 , … , … ,

 Nhận xét

 Viết 1 trang số 8 ở vở 2

 Xem trước bài số 9

 Học sinh cử đại diện thi ủua

RUÙT KINH NGHIEÄM :

--- --- --- --- --- ---

Tuaàn 5

Ngày dạy: 28/09/2011

TOÁN:

Tieát 19 : SOÁ 9

LXIII / Mục tiêu: Sau khi học xong bài , HS có khả năng : 1.Kiến thức:

 Biết 8 thêm 1 được 9, viết số 9; đọc, đếm được từ 1 đến 9; biết so sánh các số trong phạm vi 9, biết vị trí số 9 trong dãy số từ 1 đến 9.

2.Kyõ naêng:

 Biết đọc , biết viết số 9 một cách thành thạo.

 Đếm và so sánh các số trong phạm vi 9.

3.Thái độ:

 Học sinh yêu thích học Toán.

+ Hoàn thành bài tập 1, 2, 3, 4 trang 32-33.

+ HSK,G: Làm tiếp bài tập 5 trang 33.

LXIV / Chuaồn bũ:

4.Giáo viên: Các nhóm mẫu vật có số lượng là 9

5.Học sinh : Vở bài tập, bộ đồ dùng học toán, sách giáo khoa

LXV / Các hoạt dộng dạy và học:

TG HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH

1’

4’ 1 - OÅn ủũnh :

2 - Kiểm tra bài cũ : số 8

 Gọi học sinh đếm từ 1 đến 8  6 học sinh đếm

36

30’

4’

 Đếm từ 8 đến 1

 Viết bảng con số 8

 So sánh số 8 với các số 1,2,3,4 ,5,6,7

 Nhận xét 3 - Bài mới:

Hoạt động 1: Giới thiệu số 9

 Mục tiêu: Có khái niệm về số 9 nhận biết số lượng trong phạm vi 9, vị trí của số 9 trong dãy số từ 1 đến 9

 Phương pháp : Trực quan , giảng giải

 Bước 1 : Lập số

 Giáo viên treo tranh

 Có 8 bạn đang chơi vòng tròn, thêm 1 bạn khác nữa là mấy bạn?

 8 bạn thêm 1 bạn là 9 bạn. Tất cả có 9 bạn

 Bước 2 : giới thiệu số 9

 Số 9 được viết bằng chữ số 9

 Giới thiệu số 9 in và số 9 viết

 Giáo viên hướng dẫn viết số 9

 Bước 3 : nhận biết thứ tự số 9

 Giáo viên đọc 1 2 3 4 5 6 7 8 9

 Số 9 được nằm ở vị trí nào ? Hoạt động 2: Thực hành

 Mục tiêu : Biết đọc, viết số 9, đếm và so sánh các số trong phạm vi 9

 Phương pháp : Luyện tập , trực quan

 Bài 1 : Viết số 9 . giáo viên giúp học sinh viết đúng theo quy định

 Bài 2 : cho học sinh nêu yêu cầu

 Rút ra cấu tạo số 9

 Bài 3 : cho học sinh nêu yêu cầu

 Hãy so sánh các số trong phạm vi 9

 Bài 4 : Điền số thích hợp

 Giáo viên thu chấm

 Nhận xét

Bài 5:+ HSK,G: Làm tiếp bài tập 5 - GV nhận xét.

4 - Củng cố- Dặn dò:

 Trò chơi thi đua : Ai nhanh hơn

 Giáo viên cho học sinh lên thi đua gắn mẫu vật có số lương là 9 nhưng hãy tách thành 2 nhóm và nêu kết quả tách được

 Nhận xét

 học sinh viết bảng con

 học sinh so sánh số

- Neâu yeâu caàu .

 Học sinh quan sát

 Học sinh nêu theo nhận xeùt

 Học sinh quan sát

 Học sinh quan sát số 9 in, soá 9 vieát

-Học sinh viết bảng con số 9

 Học sinh đọc

 HS yếu đọc lại nhiều lần

 Soá 9 lieàn sau soá 8 trong dãy số 1 2 3 4 5 6 7 8 9

-Học sinh viết số 9 - Neâu yeâu caàu .

-Học sinh viết vào ô trống

 Học sinh nêu yêu cầu

 Học sinh làm bài

 Học sinh sửa bài Nêu yc . Làm bài .

- Neâu yeâu caàu . - HS làm bài.

 Học sinh lên thi đua gắn, tách và nêu cấu tạo số 9

37

 Viết 1 trang số 9 ở vở 2

 Xem lại bài, chuẩn bị bài số 0

RUÙT KINH NGHIEÄM :

--- --- --- --- --- ---

Tuaàn 5

Ngày dạy: 29/09/2011

TOÁN:

Tieát 20 : SOÁ 0

I/Mục tiêu: Sau khi học xong bài , HS có khả năng : 6.Kiến thức:

 Viết được số 0; đọc và đếm được từ 0 đến 9; biết so sánh số 0 trong phạm vi 9, nhận biết được vị trí số 0 trong dãy số từ 0 đến 9.

7.Kyõ naêng:

 Biết đọc , biết viết số 0 một cách thành thạo.

 Đếm và so sánh các số trong phạm vi 0.

8.Thái độ:

 Học sinh yêu thích học Toán.

+ Hoàn thành bài tập 1, 2 (dòng 2), 3 (dòng 3), 4 (cột 1, 2) trang 34-35.

+ HSK,G: Làm tiếp các bài tập 2 (dòng 1), 3 (dòng 1 ,2), 4 (cột 3 , 4) trang 35.

II/Chuaồn bũ:

1.Giáo viên: 4 que tính, các số từ 1 đến 9

2.Học sin h : Vở bài tập, bộ đồ dùng học toán, que tính III/Các hoạt dộng dạy và học:

TG HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH

1’

4’

30’

1. OÅn ủũnh:

2. Bài cũ: số 0

 Gọi học sinh đếm từ 1 đến 9

 Đếm từ 9 đến 1

 Trong dãy số từ 1 đến 9, số nào là số bé nhất

 Viết bảng con số 9

Một phần của tài liệu Giáo án Toán lớp 1 cả năm CKTKN_Bộ 1 (Trang 34 - 38)

Tải bản đầy đủ (DOC)

(281 trang)
w