Củng cố - Dặn dò : 4’

Một phần của tài liệu Giáo án Toán lớp 1 cả năm CKTKN_Bộ 1 (Trang 149 - 154)

TUẦN 19: KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU

4/ Củng cố - Dặn dò : 4’

- Hôm nay em học bài gì ?

- 16 gồm mấy chục và mấy đơn vị ?

- Số 17 được viết bằng mấy chữ số ? Là những chữ số nào ?

- Số 18 đứng liền sau số nào và đứng liền trước số nào ?

- Dặn học sinh về nhà tập viết số , đọc số . Hoàn thành vở Bài tập

- Chuaồn bũ cho tieỏt hoõm sau : Hai mửụi , Hai chuùc -Nhận xét tiết học

-Viết chữ số đẹp, đúng

-HS trả lời.

RUÙT KINH NGHIEÄM :

--- --- --- --- --- --- ---

TUAÀN 19

Ngày dạy :13/01/2012

TOÁN:

Tieỏt 76: HAI MệễI – HAI CHUẽC I. MỤC TIÊU : Sau khi học xong bài , hs có khả năng :

1. Kiến thức :

- Nhận biết được số hai mươi gồm 2 chục; biết đọc, viết số 20; phân biệt số chục, số đơn vị.

2. Kyõ naêng :

- Đọc và viết được số 20.

3. Thái độ :

- Ham thích học toán.

+ Hoàn thành bài tập 1, 2, 3 trang 107.

+ HSK,G: Làm tiếp bài tập 4 trong SGK.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : + Các bó chục que tính .

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :

HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1.OÅn ẹũnh :1’

+ Hát – chuẩn bị đồ dùng học tập 2.Kiểm tra bài cũ :5’

149

+ Đọc các số 16, 17, 18 ( 2 em ) Liền sau 17 là số nào ?

+ Số 19 đứng liền sau số nào ? Số 18 gồm mấy chuùc, maỏy ủụn vũ ?

+ 19 có mấy chữ số ? là những chữ số nào ? + 2 em lên bảng viết dãy số từ 11 đến 19 + GV nhận xét, ghi điểm

3.Bài mới : 30’

Hoạt động 1 : Giới thiệu số 20

MT: Học sinh nhận biết số 20, biết đọc số, viết số. 20 còn gọi là hai chục

-Giáo viên gắn lên bảng 1 bó chục que tính và gắn thêm 1 bó chục que tính nữa. Được tất cả bao nhiêu que tính

-Giáo viên nói : hai mươi còn gọi là hai chục

-Hướng dẫn viết bảng con : Viết chữ số 2 trước rồi viết chữ số 0 ở bên phải 2

-Lưu ý : Viết số 20 tương tự như viết số 10 -Số 20 gồm 2 chục và 0 đơn vị

-Số 20 có 2 chữ số là chữ số 2 và chữ số 0 -Cho học sinh viết xong đọc lại số

Hoạt động 2 : Thực hành

MT: Học sinh làm được các bài tập ứng dụng trong SGK.

-Cho học sinh mở SGK.Giáo viên giới thiệu phần bài học.

-Bài tập 1 : học sinh viết các số từ 0 đến 20 -từ 20 đến 10 -Giáo viên hướng dẫn học sinh chữa bài trên bảng lớp -Bài 2 : Học sinh trả lời câu hỏi

-Giáo viên nêu câu hỏi như bài tập

-Ví dụ : số 12 gồm mấy chục và mấy đơn vị Số 16 gồm mấy chục và mấy đơn vị -Cho học sinh làm vào phiếu bài tập

Bài 3 :

-Viết số vào mỗi vạch của tia số rồi đọc cá số đó - GV giúp đỡ HS yếu làm bài .

Bài 4 : -HSKG làm.

-Học sinh viết theo mẫu : Số liền sau của 15 là 16 -Giáo viên cho học sinh sửa bài trên bảng lớp.

4/ Củng cố - Dặn dò : 4’

- Dặn học sinh về nhà ôn lại bài, hoàn thành vở bài tập - Chuẩn bị bài 14 + 3 .

-Nhận xét tiết học

-1 học sinh làm theo và nói :

1 chục que tính thêm 1 chục que tính là 2 chuùc que tớnh . 10 que tớnh theõm 10 que tính là hai mươi que tính

-Học sinh lặp lại – 5 em -Học sinh viết vào bảng con

-Học sinh mở SGK

-Học sinh nêu yêu cầu bài tập 1 -Học sinh tự làm bài

-2 em lên bảng viết - Neâu yeâu caàu .

-Học sinh trả lời miệng

-Học sinh tự làm bài rồi chữa bài - Neâu yeâu caàu .

-Học sinh tự làm bài

-1 Học sinh lên bảng chữa bài - Neâu yeâu caàu .

-Cho học sinh tự làm bài

150

RUÙT KINH NGHIEÄM :

--- --- --- --- --- --- ---

TUAÀN 20

Ngày dạy :30/01/2012

TOÁN:

Tiết 77 : PHÉP CỘNG DẠNG 14 + 3 I. MỤC TIÊU : Sau khi học xong bài , hs có khả năng :

1. Kiến thức :

- Biết làm tính cộng (không nhớ) trong phạm vi 20; biết cộng nhẩm dạng 14 + 3.

- Tập cộng nhẩm dạng 14 + 3.

2. Kyõ naêng :

- Rèn kỹ năng tính toán nhanh.

3. Thái độ :

- Yêu thích môn học.

+ Hoàn thành bài tập 1 (cột 1, 2, 3), 2 (cột 2, 3), 3 (phần 1) trang 108.

+ HSK,G: Làm tiếp các bài tập còn lại (ngoài các bài tập cần làm) của mỗi bài học trong SGK.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :

+ Các bó chục que tính và các que tính rời.

+ Bảng dạy toán

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :

HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1.OÅn ẹũnh :1’

+ Hát – chuẩn bị đồ dùng học tập

151

2.Kiểm tra bài cũ :5’

+ Đếm xuôi từ 0 đến 20 và ngược lại ?

+ 20 là số có mấy chữ số , gồm những chữ số nào ?

+ Số 20 đứng liền sau số nào ? 20 gồm mấy chuùc maỏy ủụn vũ ?

+ GV nhận xét, ghi điểm 3.Bài mới : 30’

Hoạt động 1 : Dạy phép cộng 14 + 3

MT: Bước đầu biết cách đặt tính và biết phương pháp cộng bài tính có dạng 14 + 3

-Giáo viên đính 14 que tính ( gồm 1 bó chục và 4 que rời ) lên bảng. Có tất cả mấy que tính ?

- Lấy thêm 3 que rời đính dưới 4 que tính -Giáo viên thể hiện trên bảng :

 Có 1 bó chục, viết 1 ở cột chục

 4 que rời viết 4 ở cột đơn vị

 thêm 3 que rời, viết 3 dưới 4 ở cột đơn vị -Muốn biết có tất cả bao nhiêu que tính ta gộp 4 que rời với 3 que rời ta được 7 que rời. Có 1 bó chục và 7 que rời là 17 que tính

-Hướng dẫn cách đặt tính ( từ trên xuống dưới ) -Viết 14 rồi viết 3 sao cho 3 thẳng cột với 4 ( ở cột ủụn vũ )

-Viết + ( dấu cộng )

-Kẻ vạch ngang dưới 2 số đó -Tính : ( từ phải sang trái ) 4 cộng 3 bằng 7 viết 7 Hạ 1, viết 1

14 cộng 3 bằng 17 ( 14 + 3 = 17 ) Hoạt động 2 : Thực hành

MT: Học sinh biết làm tính cộng (không nhớ ) trong phạm vi 20 .

-Cho học sinh mở SGK

-Bài 1(cột 1, 2, 3) : Tính ( theo cột dọc ) -Học sinh luyện làm tính

-Sửa bài trên bảng lớp

-Bài 2 (cột 2, 3): Học sinh tính nhẩm – Lưu ý : 1 số cộng với 0 bằng chính số đó

Bài 3(phần 1) : học sinh rèn luyện tính nhẩm

-Học sinh làm theo giáo viên -14 que tính

-Học sinh làm theo giáo viên

-Học sinh lắng nghe, ghi nhớ

-Học sinh để SGK và phiếu bài tập - Neâu yeâu caàu .

-Học sinh tự làm bài và chữa bài -HSK,G làm hết phần còn lại . -Học sinh nêu yêu cầu bài -Nêu cách nhẩm

-Học sinh tự làm bài – Chữa bài -HSK,G làm hết phần còn lại . - Neâu yeâu caàu .

-Học sinh tính nhẩm

14 cộng 1 bằng 15. Viết 15 14 cộng 2 bằng 16. Viết 16 152

-Cho 2 học sinh lên bảng làm bài -Hướng dẫn chữa bài

4/ Củng cố - Dặn dò : 4’

- Dặn học sinh về nhà làm các bài tập trong vở Bài tập toán

- Chuẩn bị bài hôm sau : Luyện tập -Nhận xét tiết học

-HSK,G làm hết phần còn lại .

RUÙT KINH NGHIEÄM :

--- --- --- --- --- --- ---

TUAÀN 20

Ngày dạy:31/01/2012

TOÁN:

Tiết 78 : LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU : Sau khi học xong bài , hs có khả năng :

1. Kiến thức :

- Thực hiện được phép cộng (không nhớ) trong phạm vi 20; cộng nhẩm dạng 14 + 3.

2. Kyõ naêng :

- Rèn luyện kỹ năng thực hiện phép cộng và kỹ năng cộng nhẩm phép tính có dạng 14 + 3.

3. Thái độ :

- Yêu thích môn học Toán.

+ Hoàn thành bài tập 1 (cột 1, 2, 4), 2 (cột 1, 2, 4), 3 (cột 1, 3) trang 109.

HSK,G: Làm tiếp các bài tập còn lại (ngoài các bài tập cần làm) của mỗi bài học trong SGK.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : + Bảng phụ – phiếu bài tập

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :

HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1.OÅn ẹũnh :1’

+ Hát – chuẩn bị đồ dùng học tập 2.Kiểm tra bài cũ : 5’

13 + 2 = 16 + 3 =

( toồ 1 , 2 ) ( toồ 3 , 4 ) 153 15

+ 4 16

+ 1

- 2 học sinh lên bảng : + Học sinh làm vào bảng con

Một phần của tài liệu Giáo án Toán lớp 1 cả năm CKTKN_Bộ 1 (Trang 149 - 154)

Tải bản đầy đủ (DOC)

(281 trang)
w