Các hoạt dộng dạy và học

Một phần của tài liệu Giáo án Toán lớp 1 cả năm CKTKN_Bộ 1 (Trang 84 - 121)

Tiết 40 PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 5

III) Các hoạt dộng dạy và học

TG HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH

30’

5’

1 - OÅn ủũnh :

2 - Kiểm tra bài cũ :

3 - Bài mới: Giới thiệu : Luyện tập Hoạt động 1: Oân kiến thức cũ

 Mục tiêu: Giúp học sinh củng cố về số 0 trong phép trừ

 Một số trừ đi chính số đó thì kết quả như thế nào ?

 Một số trừ đi 0 thì kết quả ra sao?

 Muốn trừ 3 số ta làm như thế nào ?

 Muốn so sánh phép tính với 1 số ta làm gì?

Hoạt động 2: luyện tập

 Mục tiêu : Biết vận dụng các kiến thức đã học để làm bài tập, nắm được dạng bài làm và làm đúng

 Phương pháp : Luyện tập , trực quan, thực hành

 Bài 1 (cột 1, 2, 3) : Tính

 Bài 2 : Tính

 Lưu ý: viết số thẳng cột

 Bài 3 (cột 1, 2) : Tính

 Bài 4(cột 1, 2) : Điền dấu: >, <, =

- Bài 5 a :- Nêu yêu cầu . - GV nhận xét.

4 - Củng cố - Dặn dò:

 Thi đua ghi bài có phép tính theo yêu cầu

 1 số trừ đi 0

 Kết quả bằng 0

 Bằng chính số đó

 Lấy số thứ nhất trừ số thứ hai được bao nhiêu trừ tiếp số thứ ba

 Thực hiện phép tính trước rồi so sánh sau

Học sinh làm bài, sửa bài miệng.

+ HSK,G: Làm tiếp bài tập 1 (cột 4 , 5) .

- Neâu yc .

 Học sinh làm bài và sửa bài lên bảng.

- Neâu yc .

 Học sinh làm bài và sửa bài lên bảng.

+ HSK,G: Làm tiếp bài tập 3 (cột 3)

- Neâu yc.

 Đại diện 3 em sửa bảng lớp

+ HSK,G: Làm tiếp bài tập 4 (cột 3)

- Nêu yc . Làm bài

+ HSK,G: Làm tiếp bài tập 5b.

 Đại diện mỗi dãy 1 em lên ghi và đọc lại. Ai ghi nhanh, đúng là sẽ thắng.

84

 1 số trừ đi chính số đó

 Nhận xét

 Oân lại bài, sửa bài còn sai vào vở nhà

 Chuẩn bị bài luyện tập chung

 Học sinh nhận xét

 Tuyeõn dửụng

RUÙT KINH NGHIEÄM :

--- --- --- --- --- ---

Tuaàn11

Ngày dạy: 10/11/2011

TOÁN :

Tiết 44 : LUYỆN TẬP CHUNG

CI / Mục tiêu: Sau khi học xong bài HS có khả năng : 1.Kiến thức:

Thực hiện được phép cộng, phép trừ các số đã học, phép cộng với số 0, phép trừ một số cho số 0, trừ hai số bằng nhau.

2.Kyõ naêng:

 Tính toán nhanh, chính xác

 Biết biểu thị tình huống trong tranh bằng phép tính thích hợp 3.Thái độ:

 Học học sinh có tính cẩn thận, chính xác, tích cực tham gia các hoạt động.

+ Hoàn thành bài tập 1 (b), 2 (cột 1, 2), 3 (cột 2, 3), 4 trang 63.

+ HSK,G: Làm tiếp các bài tập 1 a), 2 (cột 3 , 4 , 5), 3 (cột 1) trang 63.

Chuaồn bũ:

85

1.Giáo viên:

 Nội dung luyện tập 2.Học sinh :

 Vở bài tập

CII / Các hoạt dộng dạy và học:

TG HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH

30’

1 - OÅn ủũnh :

2 - Kiểm tra bài cũ : 3 - Bài mới:

Giới thiệu: Luyện tập chung Hoạt động 1: Ôn kiến thức cũ

 Mục tiêu: học sinh nắm đựơc kết quả số cộng , trừ cho 0, 1 số trừ cho chính số đó, cách cộng trừ 3 số, cách so sánh 1 số với 1 phép tính

 Phương pháp : Luyện tập, đàm thoại

 Giáo viên ghi bảng 5 + 0 = ? 5 – 0 = ?

 Một số cộng trừ cho 0 thì sao?

3 – 3 = ? 4 – 4 = ?

 Hãy nêu nhận xét 1 + 4 = ? 4 + 1 = ?

 Trong phép tính cộng các số đó đổi chỗ cho nhau thì sao?

4 + 1  4

 Nêu cách so sánh 1 phép tính với 1 số Hoạt động 2: Làm vở bài tập

 Mục tiêu : Nắm được dạng bài toán, biết cách giải và tính đúng

 Phương pháp : Giảng giải , thực hành

 Bài 1 b: Tính

 Bài này lưu ý điều gì?

 Bài 2(cột 1, 2) : Tính

 Bài 3(cột 2, 3) : Ghi bằng bút chì

 Học sinh nêu kết quả 5 + 0 = 5

5 – 0 = 5

 Bằng chính số đó 3 – 3 = 0 4 – 4 = 0

 Một số trừ đi chính nó thì baèng 0

1 + 4 = 5 4 + 1 = 5

 Kết quả không thay đổi

 Bước 1: thực hiện tính

 Bước 2: so sánh

- Neâu yc .

 Ghi kết quả thẳng cột

 Sửa bài bảng lớp

+ HSK,G: Làm tiếp bài tập 1a.

 Neâu yc .

 Học sinh làm và sửa miệng, sửa bảng lớp

+ HSK,G: Làm tiếp bài tập 2(cột 3 , 4 , 5).

- Nêu yc .Làm bài .

+ HSK,G: Làm tiếp bài tập 3 cột một.

86

5’

 Bài 4: Viết phép tính thích hợp 3 + 2 = 5

2 + 3 = 5 5 – 2 = 3 5 – 3 = 2 4 - Củng cố - Dặn dò:

 Thi đua viết nhanh, đúng

 Giáo viên giao cho mỗi dãy 1 băng giấy

 Giáo viên nhận xét

 Xem lại bài và sửa lại bài sai vào vở 2

 Chuẩn bị bài luyện tập chung

-Nêu yc . Làm bài -HSK,G làm.

 Thi đua sửa tiếp sức

 Thi đua viết đúng và nhiều phép tính thích hợp

 Học sinh từng bàn làm và chuyền băng giấy xuống bàn kế tiếp. Dãy nào xong trước thì sẽ đứng lên

RUÙT KINH NGHIEÄM :

--- --- --- --- --- ---

TUAÀN 12

Ngày dạy: 14/11/2011

TOÁN :

Tiết 45 : LUYỆN TẬP CHUNG I Mục tiêu: Sau bài học, học sinh có khả năng:

1.Kiến thức:

- Thực hiện được phép cộng, phép trừ các số đã học; phép cộng với số 0, phép trừ một số cho số 0. Biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ.

2.Kyõ naêng:

 Tính toán nhanh, chính xác 3.Thái độ:

 Biết cẩn thận, chính xác, trong khi làm bài . + Hoàn thành bài tập 1, 2 (cột 1), 3 (cột 1, 2), 4 trang 64.

+ HSK,G: Làm tiếp các bài tập 2 (cột 2 , 3), 3 (cột 3) trang 64.

II. Chuaồn bũ:

1.Giáo viên:

 Nội dung luyện tập

87

2.Học sinh :

 Vở bài tập, bảng con III.Các hoạt dộng dạy và học:

TG HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH

30’

1 - OÅn ủũnh :

2 - Kiểm tra bài cũ : 3 - Bài mới:

Giới thiệu: Luyện tập chung Hoạt động 1: Ôn kiến thức cũ

 Mục tiêu: học sinh nắm đựơc kết quả số cộng , trừ cho 0, 1 số trừ cho chính số đó, cách cộng trừ 3 số, cách so sánh 1 số với 1 phép tính

 Phương pháp : Luyện tập, đàm thoại

 Một số trừ đi 0 hoặc cộng với 0 thì kết quả như thế nào ?

 Tính:

4 + 0 = ? 4 – 0 = ? 3 – 3 = ?

 Khi thực hiện dãy tính, tiến hành qua mấy bước?

 Tính:

1 + 3 – 4 = ? 5 + 0 – 3 = ? 2 + 3 – 5 = ? Hoạt động 2: Làm vở bài tập

 Mục tiêu : Nắm được dạng bài toán, biết cách giải và tính đúng

 Phương pháp : Giảng giải , thực hành

 Bài 1 : Tính

 Bài 2 (cột 1) : Tính

 Bài 3(cột 1, 2) : điền số vào ô 

 Tìm một số thích hợp điền vào để cho kết quả là 5

 Bài 4: Đọc đề toán .Viết phép tính thích hợp - HS làm vào vở .

 Giáo viên thu vở chấm bài, nhận xét

 Bằng chính số đó

 Học sinh làm bảng con

 2 bước: tính 2 số đầu, tính tiếp số còn lại

 học sinh làm bảng con

 Học sinh làm và sửa bài mieọng

- Neâu yc .

 Học sinh làm và sửa bài bảng lớp

+ HSK,G: Làm tiếp bài tập 2 cột 2 , 3.

- Neâu yc .

+ HSK,G: Làm tiếp bài tập 3 cột 3.

- Neâu yeâu caàu . Học sinh làm vào vở

 Học sinh làm , sửa bảng lớp

88

5’ 4 - Củng cố - Dặn dò:

 Thi đua viết nhanh, đúng

 Cho 3 dãy lên thi đua, nhìn mẫu vật ghi phép tính có được

 Giáo viên nhận xét

 Oân lại các bảng cộng trừ đã học

 Chuẩn bị bài phép cộng tong phạm vi 6

 Học sinh cử đại diện lên thi đua tiếp sức

 Học sinh nhận xét

 Học sinh tuyên dương

RUÙT KINH NGHIEÄM :

--- --- --- --- --- ---

Tuaàn12

Ngày dạy: 15/11/2011

TOÁN :

Tiết 46 : PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 6

CIII / Mục tiêu: Sau bài học, học sinh có khả năng:

1/Kiến thức:

 Thuộc bảng cộng, biết làm tính cộng trong phạm vi 6; biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ.

2/Kyõ naêng:

 Học sinh biết làm tính cộng trong phạm vi 6 3/Thái độ:

 Học sinh có tính cẩn thận, chính xác, trung thực khi làm bài + Hoàn thành bài tập 1, 2 (cột 1, 2, 3), 3 (cột 1, 2), 4 trang 65.

+ HSK,G: Làm tiếp các bài tập 2 (cột 4), 3 (cột 3)trang 65.

CIV / Chuaồn bũ:

a.Giáo viên:

 Các nhóm mẫu vật có số lượng là 6 b.Học sinh :

 Vở bài tập, bộ đồ dùng học toán

CV / Các hoạt dộng dạy và học:

TG HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH

89

30’

5’

1 - OÅn ủũnh :

2 - Kiểm tra bài cũ :

3 - Bài mới: Phép cộng trong phạm vi 6 Hoạt động 1: Thành lập và ghi nhớ bảng cộng

 Mục tiêu: Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 6

 Phương pháp : Trực quan, đàm thoại

 Giáo viên đính nhóm có 5 hình tam giác, nhóm có 1 hình tam giác, vậy có bao nhiêu hình ?

 5 hình tam giác và 1 hình tam giác là 6 hình tam giác.

 Để có được 6 hình ta làm tính gì?

 Giáo viên ghi bảng: 5 + 1 = 6

 Gợi ý suy ra: 1 + 5 = 6

 Tương tự với: 2 + 4 = 6 4 + 2 = 6 3 + 3 = 6 Hoạt động 2: Thực hành

 Mục tiêu : Giúp cho học sinh củng cố về phép cộng, ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 6

 Phương pháp : Luyện tập, thực hành

 Cho học sinh lấy vở bài tập

 Bài 1: Vận dụng công thức cộng vừa học để tính kết quả

 lưu ý phải đặt phép tính thẳng cột

 Bài 2 (cột 1, 2, 3): Tính

 GV nhậ xét.

 Bài 3(cột 1, 2): Tính

 Bài 4: Viết phép tính

 Nhìn tranh nêu bài toán

 Thu tập chấm điểm , nhận xét 4 - Củng cố - Dặn dò:

 Thi ủua ủieàn soỏ

 Có 2 ngôi nhà đang xây nhưng thiếu gạch, các em hãy chọn viên gạch là những số để điền vào cho khít

 Nhận xét

 Học thuộc bảng cộng trong phạm vi 6

 Chuẩn bị bài phép trừ trong phạm vi 6

 Học sinh nêu: có 6 hình

 Học sinh nhắc lại

 Tính cộng: 5 + 1 = 6

 Học sinh thực hành trên que tính để rút ra phép tính.

 Học sinh làm, sửa bài mieọng

- Neâu yeâu caàu .

 HS làm bài . - Neâu yeâu caàu .

 Làm qua 2 bước , thi sửa bảng lớp

 Học sinh làm, nêu kết quả.

+ HSK,G: Làm tiếp bài tập 3 cột 3

- Neâu yeâu caàu .

 1 em điều khiển các bạn đặt đề toán

 Học sinh làm, sửa bảng lớp.

 Học sinh thi đua, mỗi dãy cử 4 em lên thi đua

 Học sinh nhận xét

 Học sinh tuyên dương

90

RUÙT KINH NGHIEÄM:

--- --- --- ---

Tuaàn12

Ngày dạy: 16/11/2011

TOÁN :

Tiết 47 : PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 6 I.Mục tiêu: Sau bài học, học sinh có khả năng:

1.Kiến thức:

 Thuộc bảng trừ, biết làm tính trừ trong phạm vi 6; biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ.

2.Kyõ naêng:

 Học sinh biết làm phép trừ trong phạm vi 6 3.Thái độ:

 Yêu thích học toán, tính cẩn thận, trung thực.

+ Hoàn thành bài tập 1, 2, 3 (cột 1, 2), 4 trang 66.

+ HSK,G: Làm tiếp bài tập 3 (cột 3) trang 66.

CVI / Chuaồn bũ:

4.Giáo viên:

 Nhóm mẫu vật có số lượng là 6 5.Học sinh :

 Vở bài tập, bộ đồ dùng học toán

CVII / Các hoạt dộng dạy và học:

TG HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH

5’ 1 - OÅn ủũnh :

2 - Kiểm tra bài cũ : Phép công trong phạm vi 6  Học sinh đọc 91

25’

5’

 Cho học sinh đọc bảng cộng trong phạm vi 6

 Làm bảng con:

3 + 3 = 2 + 2 = 4 + 2 = 6 + 0 =

 Nhận xét 3 - Bài mới:

Giới thiệu : Phép trừ trong phạm vi 6 Hoạt động 1: Thành lập và ghi nhớ bảng trừ

 Mục tiêu: Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 6

 Phương pháp : Luyện tập, thực hành, trực quan

 6 – 1 và 6 – 5

 Bước 1: Giáo viên đính hình tam giác lên bảng

 Có 6 hình tam giác bớt 1 còn mấy ?

 Làm tính gì để biêt được?

 Giáo viên ghi bảng: 6 – 1 = 5

 Bước 2: tương tự: 6 – 5 = 1

 Tương tự với:

6 – 2 = 4 6 – 4 = 2 6 – 3 = 3 Hoạt động 2: luyện tập

 Mục tiêu : Biết vận dụng các kiến thức đã học để làm bài tập, nắm được dạng bài làm và làm đúng

 Phương pháp : Luyện tập , trực quan, thực hành

 Bài 1 : Tính và ghi thẳng cột

 Vận dụng bảng trừ trong phạm vi 6 để làm

 Bài 2 : Tính

 GV nhận xét.

 Bài 3 (cột 1, 2): Tính

 Tiến hành theo 2 bước , em hãy nêu cách làm.

 Bài 4 : Nhìn tranh viết phép tính thích hợp

 Giáo viên thu vở chấm và nhận xét 4 - Củng cố - Dặn dò:

 Trò chơi thi đua. Ghi phép tính thích hợp có thể

 Học sinh làm bảng con

 Học sinh quan sát

 Bớt 1 hình còn 5 hình

 Tính trừ

 Học sinh tự nêu và rút ra pheùp tính

 Học sinh làm trên que tính để rút ra phép trừ

 Học sinh đọc thuộc bảng trừ, cá nhân, lớp

- Neâu yeâu caàu .

 Học sinh làm bài, sửa bảng lớp

 Học sinh sửa bảng lớp -Nêu yc. Làm bài .

-Neâu yc.

 Học sinh nêu, làm bài, sửa bảng lớp

+ HSK,G: Làm tiếp bài tập 3 cột 3.

- Neâu yeâu caàu .

 Học sinh đọc phép tính

 Học sinh nộp vở

 Học sinh thi đua tổ, viết lên bảng con

92

 Nhận xét

 Học thuộc bảng trừ trong phạm vi 6

 Làm lại các bài còn sai vào vở nhà

 Chuẩn bị bài luyện tập

6 – 1 = 5 6 – 5 = 1…

 Học sinh nhận xét

 Tuyeõn dửụng toồ nhanh đúng

RUÙT KINH NGHIEÄM :

--- --- --- --- --- ---

Tuaàn12

Ngày dạy: 17/11/2011

TOÁN :

Tiết 48 : LUYỆN TẬP

CVIII / Mục tiêu:Sau khi học xong bài , HS có khả năng :

1.Kiến thức: Thực hiện được phép cộng, phép trừ trong phạm vi 6.

2.Kỹ năng: Tính toán nhanh, chính xác

 Biết biểu thị tình huống trong tranh bằng phép tính thích hợp

3.Thái độ: Học sinh có tính cẩn thận, chính xác, tích cực tham gia các hoạt động . + Hoàn thành bài tập 1 (dịng 1), 2 ( dịng 1), 3 (dịng 1), 4 (dịng 1), 5 trang 67.

+ HSK,G: Làm tiếp các bài tập 1 (dịng 2), 2 ( dịng 2), 3 (dịng 2), 4 (dịng 2), 5 trang 67.

CIX / Chuaồn bũ:

1.Giáo viên: Nội dung luyện tập

2.Học sinh : Vở bài tập, đồ dùng học toán

CX / Các hoạt dộng dạy và học:

TG HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH

5’ 1 - OÅn ủũnh :

2 - Kiểm tra bài cũ : Phép trừ trong phạm vi 6

 Đọc bảng trừ trong phạm vi 6

 Đưa bảng đúng sai 6 – 6 = 0 6 – 0 = 0

 Học sinh đọc

 Học sinh thực hiện ẹ

S 93

25’

5’

6 – 4 = 3 3 + 3 = 5 1 + 5 = 6 3 - Bài mới:

Giới thiệu: Luyện tập

Hoạt động 1: Ôn kiến thức cũ

 Mục tiêu: Khắc sâu lại cho học sinh phép cộng trừ trong phạm vi 6

 Phương pháp : Luyện tập, đàm thoại

 Lấy 6 hình tam giác tách ra 2 phần

 Nêu phép tính có được từ việc tách đó

Hoạt động 2: Làm vở bài tập

 Mục tiêu : Nắm được dạng bài toán, biết cách giải và tính đúng

 Phương pháp : Giảng giải , thực hành

 Bài 1(dịng 1) : Tính

 Lưu ý điều gì khi làm ?

 Bài 2 (dịng 1): Tính

 Nêu cách làm

 Ví dụ: 1 em lên làm:

6 – 3 – 1 = 2 3 -- 1 = 2

 Bài 3(dịng 1) : Điền dấu > , <, =

 Muốn điền đúng dấu thì phải làm sao?

2 + 3 < 6

 Bài 4(dịng 1): Viết số thích hợp vào chỗ chấm

Bài 5: Nhìn tranh đặt đề toán. -HSK,G làm .

 Giáo viên thu vở chấm và nhận xét 4 - Củng cố - Dặn dò:

Cho học sinh chia 2 dãy lên thi đua: Ai nhanh hơn.

 Viết số thích hợp vào ô trống

S S ẹ

 Học sinh thực hiện theo yeâu caàu

 Học sinh nêu 6 – 1 = 5 6 – 5 = 1 6 – 2 = 4…

 Học sinh đọc bảng

-Neâu yc.

 Ghi kết quả thẳng cột Học sinh làm sửa bài miệng.

+ HSK,G: Làm tiếp bài tập 1 dòng 2.

-Neâu yc.

Làm tính với 2 số đầu, được kết quả làm tiếp với số thứ 3

 Học sinh làm bài , sửa ở bảng lớp

-Neâu yc.

 Làm tính với 2 số rồi so sánh, chọn dấu

+ HSK,G: Làm tiếp bài tập 3 dòng 2.

-Neâu yc.

-Học sinh làm bài sửa bảng lớp + HSK,G: Làm tiếp bài tập 4 dòng 2.

-Neâu yc.

 1 em điều khiển mời bạn nêu đề toán và làm

 Học sinh nộp vở

 Mỗi dãy 2 em lên thi đua 94

 + 3 = 6 6 =  + 1

 Giáo viên nhận xét

 Học thuộc bảng cộng, trừ trong phạm vi 6

 Làm lại các bài còn sai vào vở 2

 Chuẩn bị bài phép cộng trong phạm vi 7

RUÙT KINH NGHIEÄM :

--- --- --- --- --- ---

TUAÀN 13

Ngày dạy: 21/11/2011

TOÁN :

Tiết 49 : PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 7

CXI / Mục tiêu: Sau khi học xong bài HS có khả năng : 1/Kiến thức:

- Thuộc bảng cộng; biết làm tính cộng trong phạm vi 7; viết được phép tính thích hợp với hình vẽ.

2/Kyõ naêng:

 Học sinh biết làm phép cộng trong phạm vi 7 3/Thái độ:

 Học sinh có tính cẩn thận, chính xác, trung thực khi làm bài + Hoàn thành bài tập 1, 2 (dịng 1), 3 (dịng 1), 4 trang 68.

+ HSK,G: Làm tiếp các bài tập 2 (dịng 2), 3 (dịng 2) trang 68.

CXII / Chuaồn bũ:

a.Giáo viên: Các vật mẫu trong bộ đồ dùng học toán b.Học sinh : Vở bài tập, bộ đồ dùng học toán

CXIII / Các hoạt dộng dạy và học:

TG HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH

5’

25’

1 - OÅn ủũnh :

2 - Kiểm tra bài cũ : Luyện tập

 Đọc bảng trừ, cộng trong phạm vi 6 3 - Bài mới: Phép cộng trong phạm vi 6

Hoạt động 1: Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong

- Học sinh đọc bảng trừ và cộng trong phạm vi 6

95

5’

hạm vi 7

 Mục tiêu: Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 7

 Phương pháp : Trực quan, đàm thoại

 Hướng dẫn học phép cộng 6+1=7 và 1+6=7

 Giáo viên gắn 2 nhóm: 6 hình tam giác và 1 hính tam giác

 Cho học sinh nêu đề toán theo hình mẫu

 GV chỉ vào các hình nêu: sáu cộng một bằng maáy?

 Giáo viên ghi: 6 + 1 = 7

 Giáo viên nêu: 1 + 6 = mấy?

 Cho học sinh đọc 2 phép tính

 Em nhận xét quan hệ giữa 2 phép tính đó

 Laỏy 1 + 6 cuừng nhử 6 + 1

 Tương tự với phép cộng: 5 + 2 = 7 và 2 + 5 = 7

 Tương tự với phép cộng: 4 + 3 = 7 và 3 + 4 = 7 Hoạt động 2:

 Mục tiêu : Vận dụng các kiến thức vừa học để làm bài tập

 Phương pháp : Luyện tập, thực hành

 Cho học sinh lấy vở bài tập

 Bài 1: Thực hiện các phép tính, chú ý viết phải thẳng cột.

 Bài 2 dòng 1: Tính kết quả.

 Bài 3 dòng 1: Tính như thế nào?

 Giáo viên : 5 + 1 + 1 =

 Bài 4: Viết phép tính

 Muốn biết có mấy con bướm em làm phép tính nào?

4 - Củng cố - Dặn dò:

 Thi đọc phép tính tiếp sức

 Lần lượt học sinh đọc: 6 + 1 = mấy, em khác nói” bằng 7” ; em thứ 3 nói như em thứ 2… cứ thế đến hết cả tổ

 Nhận xét

 Học thuộc bảng cộng, làm lại bài còn sai

 Học sinh quan sát

 Có 6 hình tam giác, thêm 1 hình tam giác nữa. Hỏi có maáy hình?

 Sáu cộng một bằng bảy

 Học sinh đọc

 Học sinh nêu kết quả: 7

 Học sinh đọc 2 phép tính

 Học sinh nêu

 Học sinh đọc thuộc bảng

- Neâu yc .

-Học sinh làm, sửa bài miệng.

-Học sinh làm.

+ HSK,G: Làm tiếp bài tập 2 dòng 2.

- Neâu yc .

-Học sinh sửa bài miệng -Học sinh nêu: lấy 5+1=6, lấy 6+1=7, vieát 7 sau daáu ” =”

+ HSK,G: Làm tiếp bài tập 3 dòng 2.

- Neâu yc .

 Học sinh làm , sửa.

 Học sinh nêu đề toán theo từng tranh tình huống.

 Thi 3 tổ; tổ nào đọc đúng, nhanh tổ đó thắng.

 Học sinh nhận xét

 Học sinh tuyên dương

96

 Chuẩn bị bài phép trừ trong phạm vi 7

RUÙT KINH NGHIEÄM :

--- --- --- --- --- ---

Tuaàn13

Ngày dạy: 22/11/2011

TOÁN :

Tiết 50 : PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 7

CXIV / Mục tiêu: Sau khi học xong bài HS có khả năng : 6.Kiến thức:

Thuộc bảng trừ; biết làm tính trừ trong phạm vi 7; viết được phép tính thích hợp với hình vẽ.

7.Kyõ naêng:

 Học sinh biết làm phép trừ trong phạm vi 7 8.Thái độ:

 Yêu thích học toán, tính cẩn thận, trung thực + Hoàn thành bài tập 1, 2, 3 (dịng 1), 4 trang 69.

+ HSK,G: Làm tiếp bài tập 3 (dịng 2) trang 69.

CXV / Chuaồn bũ:

1.Giáo viên: Các mẫu vật trong bộ đồ dùng học toán 2.Học sinh : Vở bài tập, bộ đồ dùng học toán

CXVI / Các hoạt dộng dạy và học:

TG HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH

5’ 1 - OÅn ủũnh :

2 - Kiểm tra bài cũ : Phép cộng trong phạm vi 7

 Cho học sinh đọc bảng cộng trong phạm vi 7

 Giơ hoa đúng sai 3 + 4 = 6 7 + 0 = 7 2 + 5 = 5 1 + 6 = 7 6 + 0 = 0

 Học sinh đọc

 Cả lớp thực hiện S

ẹ ẹ ẹ S 97

Một phần của tài liệu Giáo án Toán lớp 1 cả năm CKTKN_Bộ 1 (Trang 84 - 121)

Tải bản đầy đủ (DOC)

(281 trang)
w