Củng cố - dặn dò : 4’

Một phần của tài liệu Giáo án Toán lớp 1 cả năm CKTKN_Bộ 1 (Trang 177 - 198)

TUẦN 19: KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU

4/ Củng cố - dặn dò : 4’

Củng cố dặn dò

- Dặn học sinh ôn bài , hoàn thành vở bài tập

- Chuẩn bị bài cho ngày hôm sau : Luyện tập chung -Nhận xét tiết học

-Từng đôi học sinh

- Neâu yeâu caàu .

-Học sinh nêu bài toán . Đoạn thẳng AB dài 5 cm . Đoạn thẳng BC dài 3cm . Hỏi cả 2 đoạn thẳng dài bao nhiêu cm ?

- Neâu yeâu caàu .

Bài giải :

Cả 2 đoạn thẳng dài là : 5 +3 = 8 ( cm)

Đáp số : 8cm -Học sinh tự suy nghĩ vẽ theo nhiều cách (trên bảng con ).

RUÙT KINH NGHIEÄM :

--- --- --- --- --- --- ---

Tuaàn 23

177

Ngày dạy: 21/02/2012

TOÁN:

Tiết 90: LUỴÊN TẬP CHUNG I. MỤC TIÊU: Sau bài học, học sinh có khả năng:

1/Kiến thức:-Cĩ kĩ năng đọc, viết, đếm các số đến 20; biết cộng (khơng nhớ) các số trong phạm vi 20; biết giải bài toán.

2/Kỹ năng:-Rèn kỹ năng tính toán nhanh.

3/Thái độ:-Giáo dục học sinh tính cẩn thận, chính xác.

+ Hoàn thành bài tập 1, 2, 3, 4 trang 124.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :

+ Phiếu bài tập , bảng phụ kẻ các bài tập 1,2,3,4/124/ SGK III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :

HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1.OÅn ẹũnh :1’

+ Hát – chuẩn bị đồ dùng học tập

2.Kiểm tra bài cũ : 5’

+ Gọi 3 học sinh lên vẽ các đoạn thẳng có độ dài : 9 cm, 7 cm, 10 cm.

+ Sửa bài tập 3/20 / vở Bài tập . 1 em lên bảng + Vẽ đoạn thẳng AO dài 3 cm. Đoạn thẳng OB dài 5 cm để có đoạn thẳng AB dài 8 cm

+ GV nhận xét, ghi điểm 3. Bài mới : 30’

Hoạt động 1 : Làm bài tập

MT:Củng cố đọc, viết, đếm các số đến 20 , phép cộng trong phạm vi các số đến 20

- Giáo viên hướng dẫn học sinh tự làm bài tập

 Bài 1 :

-Giáo viên cho học sinh tự làm bài

-Khuyến khích học sinh viết theo thứ tự từ 1 đến 20 và viết theo thứ tự mà học sinh cho là hợp lý nhất .

-Khi chữa bài nên cho học sinh đọc các số theo thứ tự từ 1 đến 20

 Bài 2 : Học sinh tự nêu nhiệm vụ “ Điền số thích hợp vào ô trống “

-Khi chữa bài nên cho học sinh đọc, chẳng hạn : + 2 + 3

-Đọc là : Mười một cộng hai bằng mười ba, mười ba cộng ba bằng mười sáu

 Bài 3 : Cho học sinh nêu bài toán, nêu tóm tắt

-Học sinh tự nêu nhiệm vụ : Viết các số từ 1 đến 20 vào ô trống rồi tự làm và chữa bài .

- 1 em lên bảng chữa bài

- Học sinh tự làm bài

-1 Học sinh lên bảng chữa bài

- Neâu yeâu caàu . 178

1 13 1

16

rồi tự giải và tự viết bài giải -Chẳng hạn :

-Tóm tắt :

 Có : 12 bút xanh

 Có : 3 bút đỏ

 Tất cả có : … bút ?

 Bài 4 : Cho học sinh tự giải thích mẫu, chẳng hạn

13 + 1 = 14 Viết 14 vào ô trống

4/ Củng cố - dặn dò : 4’

- Dặn học sinh ôn lại bài làm các bài tập ở vở Bài tập - Chuẩn bị bài ngày mai : Luyện tập chung

-Nhận xét tiết học

-Học sinh đọc bài toán và tự giải -Bài giải :

Số bút có tất cả là : 12 + 3 = 15 buùt Đáp số : 15 bút - Neâu yeâu caàu .

-Học sinh tự làm bài rồi chữa bài

RUÙT KINH NGHIEÄM :

--- --- --- --- --- --- ---

179

Tuaàn 23 Ngày dạy:22/02/2012

TOÁN:

Tiết 91: LUYỆN TẬP CHUNG I. MỤC TIÊU : Sau bài học, học sinh có khả năng:

1/Kiến thức:

- Thực hiện được cộng, trừ nhẩm, so sánh các số trong phạm vi 20; vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước; biết giải bài toán có nội dung hình học.

2/Kyõ naêng:

- Rèn kỹ năng tính nhanh, so sánh nhanh các số đã học trong phạm vi 20.

3/Thái độ:

- Yêu thích học toán.

+ Hoàn thành bài tập 1, 2, 3, 4 trang 125.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : + Bảng phụ ghi bài tập 2, 4/125.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :

HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1.OÅn ẹũnh :1’

+ Hát – chuẩn bị đồ dùng học tập

2.Kiểm tra bài cũ : 5’

+ Sửa bài 3/21 / Vở Bài tập : Giáo viên yêu cầu học sinh đọc lại bài toán. Gọi 2 em lên bảng. 1 em ghi tóm tắt bài toán, 1 em trình bày bài giải.

+ Học sinh nhận xét, sửa sai chung.

+ GV nhận xét, ghi điểm 3. Bài mới : 30’

Hoạt động 1 :

MT:Rèn kỹ năng cộng trừ nhẩm, so sánh các số trong phạm vi 20 .Vẽ Đoạn thẳng có độ dài cho trước.

Giải bài toán có lời văn có nội dung hình học - Giáo viên cho học sinh mở SGK

 Bài 1 :

-Khuyến khích học sinh tính nhẩm

-Khi sửa bài nên cho học sinh đọc các phép tính và kết quả tính . Chẳng hạn : 11 + 4 + 2 = 17 đọc là : mười một cộng bốn bằng mười lăm, mười lăm cộng hai bằng mười bảy

 Bài 2 :

-Yêu cầu học sinh nêu nhiệm vụ phải làm

-Học sinh mở sách

-Học sinh nêu yêu cầu : “ Tính “.

Học sinh tự làm bài.

-1 học sinh lên bảng chữa bài .

-Học sinh tự nêu nhiệm vụ (đọc “ lệnh “)rồi làm và chữa bài

-Khi chữa bài học sinh khoanh vào a) Số lớn nhất

b) Soá beù nhaát 180

1 8 1 0

 Bài 3 :

-Khi chữa bài có thể cho học sinh đổi vở cho nhau để kiểm tra độ dài đoạn thẳng, vẽ được có đúng bằng 4 cm khoâng ?

 Bài 4 :

-Vì bài toán được tóm tắt bằng hình vẽ, nên theo hình vẽ của SGK thì độ dài đoạn thẳng AC bằng tổng độ dài của đoạn thẳng AB và BC . Đọc đó có bài giải như sau :

Bài giải :

Độ dài đoạn thẳng AC là : 3 + 6 = 9 ( cm )

Đáp số : 9 cm 4/ Củng cố - dặn dò : 4’

-Tuyên dương học sinh ngoan

- Xem lại bài học . Làm bài tập vở Bài tập toán - Chuẩn bị bài : Các số tròn chục

- Nhận xét tiết học.

-Học sinh tự nêu nhiệm vụ phải làm rồi tự làm

- 1 em lên bảng chữa bài

- Neâu yeâu caàu .

-Cho học sinh tự làm bài và chữa bài

RUÙT KINH NGHIEÄM :

--- --- --- --- --- --- ---

181

Tuaàn 23 Ngày dạy: 24/02/2012

TOÁN:

Tiết 92: CÁC SỐ TRÒN CHỤC I. MỤC TIÊU : + Sau bài học, học sinh có khả năng:

1. Kiến thức:

- Nhận biết các số tròn chục. Biết đọc, viết, so sánh các số tròn chục.

2. Kyõ naêng :

- Rèn kỹ năng đọc, viết các số tròn chục từ 10 đến 90.

3. Thỏi đo ọ:

- Yêu thích môn học.

+ Hoàn thành bài tập 1, 2, 3 trang 127.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :

+ 9 bó que tính mỗi bó có 1 chục que tính

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : 1.OÅn ẹũnh :1’

+ Hát – chuẩn bị đồ dùng học tập

2.Kiểm tra bài cũ : 5’

+ Sửa bài 3/22/ Vở Bài tập .2 em lên bảng vẽ hình và ghi số đo trên mỗi hình : a) b) A

A 4 cm B 3 cm C

5 cm 8cm 3 cm

4 cm

B C + Giáo viên kiểm tra đúng sai

+ GV nhận xét, ghi điểm õ 3. Bài mới : 30’

HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH Hoạt động 1 :

MT:Học sinh nhận biết số tròn chục từ 10 đến 90 1. Giới thiệu số tròn chục :

- Giáo viên hướng dẫn học sinh lấy 1 bó ( 1 chục ) que tính và nói :” có 1 chục que tính “

-Giáo viên hỏi : 1 chục còn gọi là bao nhiêu ? -Giáo viên viết : 10 lên bảng

-Giáo viên hướng dẫn học sinh nói : “Có 2 chục que tính “

- 2 chục còn gọi là bao nhiêu ? -Giáo viên viết 20 lên bảng

- 3 chục còn gọi là bao nhiêu ? -Giáo viên viết 30 lên bảng

-Cho học sinh quan sát hình trong SGK để nêu được

-Học sinh lấy 1 bó que tính và nói 1 chuùc que tớnh

-10 ( mười )

- 20 ( hai mửụi )

- Học sinh tiếp tục lấy 3 bó que tính rồi nói có 3 chục que tính

- ( ba mửụi ) 30

- Gọi học sinh đọc lại ba mươi

-Có 4 bó chụ que tính; 4 chục còn gọi 182

-Giáo viên hướng dẫn học sinh lần lượt tương tự như trên đến 90

Hoạt Động 2 :

MT: biết thứ tự các số tròn chục, so sánh các số trìon chuùc

-Giáo viên hướng dẫn học sinh đếm theo chục từ 1 chục đến 9 chục và đọc theo thứ tự ngược lại

-Yêu cầu học sinh đọc các tròn chục theo thứ tự từ 10 đến 90 và ngược lại

-Giáo viên giới thiệu: Các số tròn chục từ 10 đến 90 là những số có 2 chữ số. Chẳng hạn : 30 có 2 chữ số là 3 và 0

Hoạt Động 3 : Thực hành

MT: Học sinh thực hành làm tính : đọc số , viết số, so sánh số

 Bài 1 : Hướng dẫn học sinh nêu cách làm bài rồi làm bài và chữa bài trên bảng lớp

-Giáo viên cho học sinh chữa bài trên bảng lớp

 Bài 2 : Giáo viên hướng dẫn học sinh nhận xét dãy số tròn chục theo thứ tự từ bé đến lớn ( a) và thứ tự lớn đến bé (b)

 Bài 3 : So sánh các số tròn chục -Giáo viên lưu ý các trường hợp

40 < 80 90 > 60 80 > 40 60 < 90 4/ Củng cố - dặn dò : 4’

- Dặn học sinh tập viết số , đọc số . Làm bài tập ở vở Bài tập

- Chuẩn bị bài hôm sau : Luyện tập -Nhận xét tiết học

là bốn mươi. Bốn mươi được viết số 4 trước số 0 sau ,đọc là bốn mươi

-Cá nhân - đt -10 em đọc – đt

-Học sinh nêu yêu cầu bài 1: Viết (theo mẫu) đọc số ,viết số

-Học sinh nêu yêu cầu : Viết số tròn chục thích hợp vào ô trống

-gọi vài học sinh đọc lại bài làm của mình (kết hợp giữa đọc số và viết số ) -Học sinh nêu yêu cầu :

Điền dấu < , > , =vào chổ trống -cho học sinh tự làm bài

-3 em lên bảng chữa bài

RUÙT KINH NGHIEÄM :

--- --- --- --- --- --- ---

Tuaàn 24

Ngày dạy: 27/02/2012

183

TOÁN:

Tiết 93: LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU : + Sau bài học, học sinh có khả năng:

1. Kiến thức :

- Biết đọc, viết, so sánh các số tròn chục; bước đầu nhận biết cấu tạo số tròn chục (40 gồm 4 chục và 0 đơn vị).

2. Kyõ naêng :

- Rèn kỹ năng tính toán nhanh.

3. Thỏi đo ọ:

- Giáo dục học sinh tính cẩn thận, chính xác khi làm bài.

+ Hoàn thành bài tập 1, 2, 3, 4 trang 128.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : + Bảng phụ ghi các bài tập .

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :

HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1.OÅn ẹũnh :1’

+ Hát – chuẩn bị đồ dùng học tập

2.Kiểm tra bài cũ : 5’

+ Gọi học sinh đọc các số từ 10  90 và ngược lại + 2 học sinh lên bảng làm bài 50 . 40 60 . 60

40 . 50 70 . 90 + Học sinh làm vào bảng con

+ GV nhận xét, ghi điểm 3. Bài mới : 30’

Hoạt động 1 :

MT:Biết đọc, viết, so sánh các số tròn chục. Nhận biết cấu tạo số tròn chục

-Cho học sinh mở SGK nêu yêu cầu bài 1

-Hướng dẫn học sinh nối cách đọc số với số phù hợp . Mẫu : tám mươi –( nối ) 80

-Sửa bài trên bảng lớp

 Bài 2 :

-Giáo viên có thể sử dụng các bó chục que tính để giúp học sinh dễ nhận ra cấu tạo của các số tròn chục ( từ 10 đến 90 ) . Chẳng hạn giáo viên có thể giơ 4 bó que tính và nói “ số 40 gồm 4 chục và 0 đơn vị “

 Bài 3 : -Khoanh tròn vào số bé nhất b) Khoanh tròn vào số lớn nhất

-Học sinh nêu : “ Nối ( theo mẫu ) “ -Học sinh thi đua làm bài nhanh, đúng

-Dựa vào mẫu (phần a ) học sinh tự làm bài

-Học sinh tự chữa bài .

-Học sinh tự làm bài rồi chữa bài a) 70 , 40, , 50 , 30

b) 10, 80 , 60, , 70 - 1 em lên bảng chữa bài 184

2 0 9 0

 Bài 4 : -Viết số theo thứ tự

a) sắp xếp lại các số trên hình bong bóng theo thứ tự từ bé đến lớn

- 80 , 20, 70, 50, 90.

b) Sắp xếp, viết lại các số trên hình các con thỏ theo thứ tự từ lớn đến bé

- 10, 40, 60, 80, 30.

-Cho học sinh làm bài vào vở sau khi chơi

4/ Củng cố - dặn dò : 4’

- Tuyên dương học sinh hoạt động tốt

- Dặn học sinh về nhà làm các bài tập trong vở Bài tập

- Chuẩn bị bài : Cộng các số tròn chục - Nhận xét tiết học.

- Neâu yeâu caàu .

-2 đại diện tổ lên tham gia trò chơi . Đội nào nhanh, đúng là đội đó thắng.

-Cho học sinh tự làm bài và chữa bài

RUÙT KINH NGHIEÄM :

--- --- --- --- --- --- ---

185

Tuaàn 24 Ngày dạy: 28/02/2012

TOÁN:

Tiết 94: CỘNG CÁC SỐ TRÒN CHỤC I. MỤC TIÊU: + Sau bài học, học sinh có khả năng:

1. Kiến thức :

- Biết đặt tính, làm tính cộng các số tròn chục, cộng nhẩm các số tròn chục trong phạm vi 90; giải được bài toán có phép cộng.

2. Kyõ naêng :

- Rèn kỹ năng tính toán nhanh.

3. Thỏi đo ọ:

- Giáo dục học sinh tính cẩn thận, chính xác.

+ Hoàn thành bài tập 1, 2, 3 trang 129.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :

+ Các bó, mỗi bó có 1 chục que tính

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :

HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1.OÅn ẹũnh :1’

+ Hát – chuẩn bị đồ dùng học tập

2.Kiểm tra bài cũ : 5’

+ 2 em lên bảng viết các số tròn chục từ 10  90 và từ 90 10

+ Nêu cấu tạo các số 60, 90 , 20, 70 + Học sinh làm bảng con : 30 < … < 50 + Nhận xét, sửa sai chung

+ GV nhận xét, ghi điểm 3. Bài mới : 30’

Hoạt động 1 :

MT:Bước đầu biết cộng 1 số tròn chục với 1 số tròn chục ( trong phạm vi 100)

1) Giới thiệu cách cộng các số tròn chục (theo cột dọc) Bước 1: Hướng dẫn học sinh thao tác trên que tính -Hướng dẫn học sinh lấy 30 que tính (3 bó que tính) -Giáo viên gắn 3 bó que tính lên bảng. Hỏi học sinh : 30 gầm có mấy chục, mấy đơn vị ?

-Giáo viên gắn 3 ở cột chục 0 ở cột đơn vị

-Tiếp tục lấy 2 bó que tính gắn dưới 3 bó que tính. Hỏi 20 gầm mấy chục và mấy đơn vị

-Giáo viên đính 2 ở cột chục và 0 ở cột đơn vị

-Gộp lại, ta được 5 bó và 0 que tính, Đính 5 ở cột chục và 0 ở cột đơn vị (Dưới gạch ngang như ở sách toán 1) Bước 2 :

-Hướng dẫn học sinh kỹ thuật làm tính cộng. Theo 2 bước : a) Đặt tính :

-Viết 30 rồi viết 20 sao cho chục thẳng cột chục, đơn vị

-Học sinh làm theo hướng dẫn của giáo viên

-30 gồm 3 chục và 0 đơn vị

-Học sinh làm theo giáo viên -20 gồm 2 chục và 0 đơn vị

186

thẳng cột đơn vị. Viết dấu cộng. Kẻ vạch ngang.

b) Tính : ( từ phải sang trái )

* 0 cộng 0 bằng 0 , viết 0 * 3 cộng 2 bằng 5 , viết 5 * vậy 30 + 20 = 50 Hoạt động 2 : Thực hành

MT: Làm được các bài tập. Biết cộng nhẩm 1 số tròn chục với 1 số tròn chục

-Cho học sinh mở SGK

 Bài 1 : Cho học sinh tự làm bài rối chữa bài -Học sinh chỉ tính khi đã đặt tính sẵn

-Khi chữa bài yêu cầu học sinh nêu cách tính

 Bài 2 :

- Giáo viên hướng dẫn học sinh cộng nhẩm 1 số tròn chục với 1 số tròn chục

- Chẳng hạn muốn tính 20 + 30

- Ta cộng nhẩm 2 chục + 3 chục = 5 chục - Vậy 20 + 30 = 50

 Bài 3 :

- Cho học sinh tự đọc đề toán, tự giải bài toán - Giáo viên hướng dẫn chữa bài trên bảng lớp

4/ Củng cố - dặn dò : 4’

- Dặn học sinh về nhà làm tính. Hoàn thành bài tập trong vở Bài tập

- Chuẩn bị bài : Luyện tập -Nhận xét tiết học

-Vài học sinh nêu lại cách cộng

- Neâu yeâu caàu .

-Học sinh tự làm bài . - Neâu yeâu caàu .

- 3 học sinh lên bảng chữa bài

- Neâu yeâu caàu . -Học sinh tự làm bài .

-Khi chữa bài học sinh đọc kết quả theo từng cột

RUÙT KINH NGHIEÄM :

--- --- --- --- --- --- ---

187

Tuaàn 24 Ngày dạy: 29/02/2012

TOÁN:

Tiết 95: LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU : Sau bài học, học sinh có khả năng:

1. Kiến thức :

- Biết đặt tính, làm tính, cộng nhẩm số tròn chục; bước đầu biết về tính chất phép cộng; biết giải toán có phép cộng.

2. Kyõ naêng :

- Rèn kỹ năng làm tính cộng và cộng nhẩm các số tròn chục trong phạm vi 100.

- Rèn luyện kỹ năng giải toán.

3. Thỏi đo ọ:

- Giáo dục học sinh tính cẩn thận, chính xác khi làm bài.

+ Hoàn thành bài tập 1, 2 (a), 3, 4 trang 130.

+ HSK,G: Làm tiếp các bài tập còn lại (ngoài các bài tập cần làm) của mỗi bài học trong SGK.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : + Phiếu bài tập .

+ Bảng phụ ghi các bài tập.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :

HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1.OÅn ẹũnh :1’

+ Hát – chuẩn bị đồ dùng học tập

2.Kiểm tra bài cũ : 5’

+ Gọi 3 học sinh lên bảng làm toán .

 Học sinh 1 : đặt tính rồi tính 30 + 3 0 = ? ; 50 + 2 0 = ?

 Học sinh 2 : Tính nhẩm 50 + 10 = ? ; 60 + 30 = ?

+Học sinh dưới lớp chia 2 nhóm thực hiện bài trên bảng vào bảng con

+ GV nhận xét, ghi điểm 3. Bài mới : 30’

Hoạt động 1 :

-Giới thiệu và ghi đầu bài lên bảng

-Giáo viên giới thiệu nội dung bài có 4 bài tập -Cho học sinh mở SGK

 Bài 1 : Nêu yêu cầu bài

-Gọi 2 học sinh lên bảng đặt tính và tính

-Học sinh lặp lại đầu bài -Học sinh mở SGK

-2 em lên bảng tự đặt tính rồi tính -Học sinh nhận xét, sửa bài

-Nhắc lại cách đặt tính , phương pháp tính

188 40

+ 20

20 + 30

- Cho học sinh thực hiện trên bảng con -Giáo viên nhận xét, kết luận

 Bài 2a :

-Học sinh nêu yêu cầu bài 2

-Bài 2 a) Học sinh làm bài trên bảng con

-Giáo viên cho học sinh nhận xét các phép tính.

Giáo viên củng cố tính giao hoán trong phép cộng -Bài 2 b) Học sinh làm miệng. Giáo viên nhắc nhở học sinh chú ý điền số đi kèm

-Cho học sinh mở vở Bài tập toán -Giáo viên nhận xét, sửa sai chung

 Bài 3 : -2em đọc đề toán

-Giáo viên tóm tắt đề toán lên bảng

 Lan hái : 20 bông hoa

 Mai hái : 10 bông hoa

 Cả 2 : …. bông hoa ?

-Giáo viên nhận xét bài làm của học sinh -Nhắc nhở cách trình bày bài giải

Bài 4 : Trò chơi nối phép tính với kết quả đúng -Giáo viên treo 2 bảng phụ có ghi nội dung bài tập 4 /130

-Nêu tên trò chơi, cách chơi, thời gian chơi -Nhận xét, tuyên dương học sinh

4/ Củng cố - dặn dò : 4’

- Dặn học sinh làm các bài tập trong vở Bài tập - Chuẩn bị bài : Trừ các số tròn chục

- Nhận xét tiết học.

-ẵ lớp thực hiện 2 phộp tớnh -2 em lên bảng sửa bài

-1 dãy bàn / 2 bài

-Học sinh tự làm và chữa bài 20 + 30 = 50

30 + 20 = 50

- Học sinh làm vào vở Btt - 2 em lên bảng chữa bài -HSK,G làm hết phần còn lại .

-Lan hái được 20 bông hoa. Mai hái được 10 bông hoa. Hỏi cả 2 bạn hái được bao nhiêu bông hoa ?

-Học sinh tự giải bài toán

-Mỗi đội cử 4 em xếp hàng, mỗi em nối xong 1 bài thì chạy xuống để bạn kế tiếp lên nối. Đội nào nối đúng, nhanh nhất là thắng cuộc.

RUÙT KINH NGHIEÄM :

--- --- --- --- --- --- ---

Tuaàn 24

Ngày dạy: 02/03/2012

189

TOÁN:

Tiết 96: TRỪ CÁC SỐ TRÒN CHỤC I. MỤC TIÊU : + Sau bài học, học sinh có khả năng:

1. Kiến thức:

- Biết đặt tính, làm tính, trừ nhẩm các số tròn chục; biết giải toán có lời văn.

- Bước đầu biết nhẩm nhanh kết quả các phép trừ các số tròn chục trong phạm vi 100.

- Củng cố về giải toán có lời văn.

2. Kyõ naêng :

- Rèn kỹ năng tính toán nhanh.

3. Thỏi đo ọ:

- Giáo dục học sinh tính cẩn thận, chính xác.

+ Hoàn thành bài tập 1, 2, 3 trang 131.

+ HSK,G: Làm tiếp bài tập 4 trong SGK.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :

+ Các bó, mỗi bó có 10 que tính ( 1 chục ) III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :

HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1.OÅn ẹũnh :1’

+ Hát – chuẩn bị đồ dùng học tập

2.Kiểm tra bài cũ : 5’

+ Nêu các số tròn chục

+ Gọi học sinh lên bảng đặt tính rồi tính : 30 + 20 = ? ; 50 + 10 = ?

+ Học sinh làm vào bảng con + GV nhận xét, ghi điểm 3.Bài mới : 30’

Hoạt động 1 : Giới thiệu bài

MT: Học sinh biết cách trừ 2 số tròn chục - Giáo viên giới thiệu bài, ghi đề bài lên bảng - Hướng dẫn học sinh lấy 50 que tính (5 bó que tính ) - Hướng dẫn học sinh nhận biết 50 gồm 5 chục và 0 đơn vị. Giáo viên viết lên bảng ( giống SGK )

-Tiến hành tách 20 que tính ra ( 2 bó que tính ) - Giáo viên viết lên bảng ( giống SGK)

-Chú ý : thao tác “tách ra” tương ứng với phép trừ - Số que tính còn lại gồm 3 bó chục và 0 que tính rời - Viết 3 ở cột chục và 0 ở cột đơn vị (như SGK) -Giáo viên hướng dẫn học sinh kỹ thuật làm tính trừ -Đặt tính : viết 50 rồi viết 20 sao cho chục thẳng cột với chục, đơn vị thẳng cột với đơn vị .Viết dấu kẻ vạch ngang tính từ phải sang trái

-Học sinh thao tác trên que tính

-Hsinh nhận biết 20 gồm 2 chục và 0 ủụn vũ

-Học sinh thao tác tách 2 bó que tính ra khỏi 5 bó que để nhận biết còn lại 3 bó que tính = 30 que tính

-0 trừ 0 bằng 0 . Viết 0 -5 trừ 2 bằng 3 . Viết 3 -Vậy 50 – 20 = 30

-HS nêu lại cách trừ như trên - Học sinh nêu cách tính

190 80

- 50

Một phần của tài liệu Giáo án Toán lớp 1 cả năm CKTKN_Bộ 1 (Trang 177 - 198)

Tải bản đầy đủ (DOC)

(281 trang)
w