I . MỤC TIÊU :
- Biết tên gọi , kí hiệu và quan hệ của các đơn vị đo khối lượng thông dụng . - Biết chuyển đổi các số đo khối lượng và giải các bài toán với các số đo độ dài .
Bài tập cần làm : 1 ; 2; 4 .
II . CHUẨN BỊ :
- Giáo viên: Bảng phụ viết sẵn nội dụng bài tập 1.
- Học sinh: Xem trước bài.
III . CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC :
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
1. Ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi HS chữa bài tập về nhà.
- GV nhận xét, cho điểm.
3. Bài mới : a. Giới thiệu bài b. Thực hành:
Bài 1:
- GV treo bảng có sẵn nội dung bài 1, yêu cầu HS đọc đề bài.
a. 1kg =.. hg (GV ghi kết quả) 1kg = .. yến (GV ghi kết quả)
- 2 HS chữa trên bảng.
- Lớp nhận xét.
- Học sinh lắng nghe.
- Học sinh đọc, lớp lắng nghe.
- 1kg = 10hg - 1kg =
10 1 yến
- Yêu cầu học sinh làm tiếp các cột còn lại trong bảng
b. Dựa vào bảng cho biết 2 đơn vị đo khối lượng liến kề nhau hơn kém nhau ? lần.
Bài 2:
- Yêu cầu học sinh tự làm bài
- Học sinh làm tiếp, lớp làm vở bài tập.
- Hơn kém nhau 10 lần (1 đơn vị lớn bằng 10 đơn vị bé;1 đơn vị bé =
10 1 đơn vị lớn hơn).
- Học sinh làm đề bài.
a) 18 yến = 180kg b) 430kg = 34yến 200tạ = 20000kg 2500kg = 25 tạ 35tấn = 35000kg 16000kg = 16 tấn
c) 2kg362g = 2362g 6kg3g = 6003g d) 4008g = 4kg 8g 9050kg = 9 tấn 50kg - GV chấm một số bài.
- Yêu cầu HS nêu cách đổi đơn vị của phần c, d.
Bài 4:
- Yêu cầu học sinh đọc yêu cầu bài.
- Gọi học sinh làm bài.
- Học sinh nhận xét
2kg 326g = 2000g + 326g = 2326g
9050kg = 9000kg + 50kg = 9 tấn + 50 kg = 9 tấn 50kg.
- Học sinh đọc đề bài, lớp đọc thầm Giải
Ngày thứ hai cửa hàng bán được là : 300 x 2 = 600k(kg)
Hai ngày đầu cửa hàng bán được là : 300 + 600 = 900(kg)
Đổi 1 tấn = 1000kg
- Giáo viên nhận xét, cho điểm.
* BT phát triển- mở rộng : Bài 3: >; <; =
- GV đưa phần 1 bài tập lên bảng 2kg 50g = ....2500g
- Học sinh nêu cách làm
- Muốn điền đúng dấu so sánh chúng ta cần phải làm gì?
- Yêu cầu học sinh tự làm bài tập.
- GV chữa bài, nhận xét.
4. Củng cố:
- GV tóm tắt nội dung bài.
- Nhận xét giờ học.
5. Dặn dò :
- Làm bài tập ở nhà.
Ngày thứ 3 bán được là :
1000 - 900 = 100(kg)
Đáp số: 100kg Học sinh nhận xét bài của bạn
- HS nêu yêu cầu: so sánh, điền dấu.
- Học sinh nêu:
2kg50g = 2kg + 50g
= 200g + 50 = 2050g 2050 < 2500.
Vậy 2 kg 50g < 2500g
- Phải đổi về cùng 1 đơn vị đo rồi đi so sánh.
- Học sinh làm bài vào vở bài tập, sau đó đổi chéo vở để kiểm tra.
- Học sinh nhắc lại.
- Học sinh chuẩn bị bài.
Tiết 3: Chính tả ( Nghe – viết )
MỘT CHUYÊN GIA MÁY XÚC
I . MỤC TIÊU :
- Viết đúng bài chính tả , trinh bày đúng đoạn văn .
- Tìm được các tiếng có chứa uô, ua trong bài văn và năm được cách đánh dấu thanh : trong các tiếng có uô, ua (BT2) ; tìm được tiếng thích hợp có chứa uô hoặc ua để điền vào 2 trong số 4 câu thành ngữ ở BT3 .
HS khá, giỏi làm được đầy đủ BT3.
II . CHUẨN BỊ :
1- Giáo viên: Bảng phụ viết sẵn mô hình cấu tạo vần. Phấn mầu.
2- Học sinh: Xem trước bài.
III . CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC :
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
1. Ổn định tổ chức:
- KT sĩ số lớp.
2. Kiểm tra bài cũ:
- Kiểm tra HS viết số từ khó, điền vào bảng mô hình cấu tạo từ các tiếng: tiến, biển, bìa, mía.
- Em có nhận xét gì về cách đánh dấu thanh trong từng tiếng?
- Nhận xét câu trả lời và bài làm của HS.
- Gv đánh giá, cho điểm.
3. Bài mới : a. Giới thiệu bài.
b. Hướng dẫn nghe viết.
Tìm hiểu nội dung đoạn viết.
- GV đọc toàn bài.
- Cả lớp hát
- 1 Học sinh lên bảng Lớp làm vở
- Những tiếng có âm cuối, dấu thanh được đặt ở chữ cái thứ nhất hai ghi nguyên âm đôi.
- Những tiếng không có âm cuối dấu thanh được đặt ở chữ cái đầu ghi nguyên âm.
- Lớp nhận xét
- Học sinh lắng nghe
- Học sinh đọc thầm bài chính tả.
- Dáng vẻ người ngoại quốc này có gì đặc biệt?
Hướng dẫn viết từ khó : - Trong bài có từ nào khó viết ?
- GV đọc từ khó cho học sinh viết.
Viết chính tả - GV đọc lần 1.
- GV đọc cho HS viết bài.
Soát lỗi chấm bài - GV đọc soát lỗi
- Chấm 7 - 10 bài, chữa lỗi c. Hướng dẫn làm bài tập Bài 2:
- Yêu cầu HS đọc yêu cầu nội dung bài tập.
-Yêu cầu học sinh tự làm bài
- Em có nhận xét gì về cách ghi dấu thanh trong mỗi tiếng em vừa tìm được?
- GV nhận xét, đánh giá
- Cao lớn, mái tóc vàng óng, ửng lên một mảng nắng, thân hình chắc khoẻ, khuôn mặt to chất phát gợi lên nét giản dị, thâm mật.
- Học sinh nêu: buồng máy, ngoại quốc, công trường, khoẻ, chất phát, giản dị.
- 3 em viết bảng, lớp viết nháp
- Nhận xét phần viết của bạn trên bảng.
- HS theo dõi.
- Học sinh nghe viết.
- Học sinh soát lỗi.
Đổi vở soát lỗi.
- 2 HS đọc nối tiếp trước lớp.
-1 HS lên bảng, lớp làm vở.
- Nhận xét phần bài làm của bạn
- Các tiếng chứa uô: cuốn, cuộc, buôn, muốn,
- Các tiếng có chứa ua: của; múa
Tiếng chứa ua dấu thanh đặt ở chữ cái đầu âm chính ua là chữ u.
- Tiếng chứa uô dấu thanh đặt ở chữ cái thứ 2 của âm chính uô là chữ ô.
Học sinh nhân xét.
Bài 3:
- HS đọc yêu cầu của bài tập.
- Yêu cầu HS làm bài tập theo nhóm đôi.
- Yêu cầu đại diện các nhóm trình bày.
- GV nhận xét và sửa câu thành ngữ, ý chưa đúng.
4. Củng cố:
- Nhận xét giờ học 5. Dặn dò :
- Học quy tắc ghi dấu thanh ở các tiếng chứa nguyên âm đôi.
- Học thuộc lòng các thành ngữ bài 3.
- 1 HS đọc thành tiếng trước lớp.
- HS thảo luận nhóm đôi làm bài.
HS điền thành ngữ giải thích
+ Muôn người như một (mọi người đoàn kết một lòng)
+ Chậm như rùa (quá chậm chạp)
+ ngang như của (tính tình gàn dở khó nói chuyện, khó thống nhất ý kiến) + Cày sâu cuốc bẫm (chăm chỉ làm việc ruộng đồng)
- Học sinh nhận xét.
- Chuẩn bị bài sau
Nhớ - viết : Ê-mi-li-con...
Tiết4 : Luyện từ và câu