Chương trình quản lý môi trường tại khu vực dự án tuân thủ nghiêm chỉnh Nghị định số 18/2015/NĐ-CP của Chính Phủ và thông tư số 27/2015/TT-BTNMT của Bộ Tài Nguyên và Môi trường. Trong đó Giám đốc công ty tổ chức điều hành hay nhân sự chuyên trách trực tiếp phụ trách chương trình quản lý môi trường dự án như một nội dung hoạt động quan trọng trong kế hoạch hoạt động và phát triển hàng năm của dự án, bao gồm các nội dung chính như sau:
Thực hiện nghiêm túc thiết kế kỹ thuật xây dựng các công trình xử lý môi trường đã được phê duyệt và khi thấy cần thiết, có những điều chỉnh kịp thời các công trình này nhằm thi hành nghiêm chỉnh các cam kết đã đưa ra trong báo các ĐTM của dự án.
Thực hiện nghiêm túc kế hoạch nghiệm thu các công trình xử lý môi trường của dự án.
Thực hiện nghiêm túc kế hoạch quản lý các nguồn chất thải (bụi, nước thải sinh hoạt, chất thải rắn, sinh hoạt và chất thải nguy hại) tại khu vực dự án.
Thực hiện nghiêm túc các kế hoạch quản lý các nguồn tác động không liên quan đến chất thải (ồn, rung, nhiệt dư, vệ sinh môi trường và an toàn lao động, phòng chống và ứng cứu sự cố môi trường) tại khu vực dự án.
Thực hiện nghiêm túc phương án phòng chống sự cố cháy nổ và rò rỉ nguyên nhiên liệu đã được xây dựng thống nhất tại khu vực dự án.
Thực hiện nghiêm túc kế hoạch kiểm tra và giám sát việc thực hiện công tác bảo vệ môi trường tại khu vực dự án.
Thực hiện nghiêm túc kế hoạch tuyên truyền, giáo dục và nâng cao nhận thức về bảo vệ môi trường dự án đối với nguồn nhân lực lao động tại khu vực dự án
Thực hiện nghiêm túc công tác thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt theo Nghị định số 67/2003/CP của Chính phủ (và dự kiến trong thời gian sắp tới là phí bảo vệ môi trường đối với khí thải và chất thải rắn).
Thành lập bộ phận chuyên trách về môi trường, bố trí nhân sự có trình độ chuyên môn cao phụ trách quản lý môi trường, an toàn sức khỏe của KDL. Bộ phận này có trách nhiệm lên kế hoạch tập huấn, các chương trình phòng chống rủi ro và ứng phó sự cố đặc biệt là phòng nguy cơ lây lan dịch bệnh và phòng chống cháy.
Do chủ đầu tư tận dụng lại giếng khoan có sẵn tại nhà dân trong khu vực làm mục đích cấp nước sinh hoạt cho công nhân và các hoạt động khác trong quá trình xây dựng. Cho nên sau khi dự án đi vào hoạt động, chủ đầu tư sẽ liên hệ với Sở Tài Nguyên Môi
Trường tỉnh Kiên Giang thực hiện các thủ tục trám lấp giếng có sẵn tại khu vực dự án theo Quyết định số 14/2007/QĐ-BTNMT.
Chủ Dự án sẽ phối hợp chặt chẽ với Sở TN&MT tỉnh Kiên Giang và các cơ quan chức năng trong quá trình triển khai thực hiện các nội dung chương trình quản lý môi trường tại khu vực dự án đã trình bày ở trên.
Bảng 5-1: Tổng hợp chương trình quản lý môi trường.
STT
Các hoạt động và
sự cố môi trường
Tác động Biện pháp giảm thiểu
Thời gian thực hiện
Kinh phí thực hiện (triệu đồng
)
Cơ qua
n thực hiện
Cơ quan giám sát
1. Trong giai đoạn chuẩn bị
1.1
Thực hiện các biện pháp thu dọn và xử lý sinh khối thực vật phát quang
Môi trường không khí
như: Bụi, độ ồn, SO2, NOx, CO, CO2
Môi trường đất
Phát sinh chất thải rắn
Phun nước
chống bụi
Thu dọn theo phương pháp cuốn chiếu, làm đến đâu thu dọn đến đó.
Khuyến khích người dân có thể tận thu sinh khối làm củi…
2
tháng 200 Nhà thầu
Chủ đầu tư
1.2 Đào đắp Môi trường không khí
như: Bụi, độ ồn, SO2, NOx, CO, CO2
Môi trường
Phun nước
chống bụi
Các phương tiện phát sinh độ ồn cao không hoạt động vào ban
4 tháng
100 Nhà thầu
Chủ đầu tư
STT
Các hoạt động và
sự cố môi trường
Tác động Biện pháp giảm thiểu
Thời gian thực hiện
Kinh phí thực hiện (triệu đồng
)
Cơ qua
n thực hiện
Cơ quan giám sát
đất
Phát sinh chất thải rắn
đêm, phân lập khu vực san lấp với khu khác Xà bần được thu gom và tái xử dụng vào công tác san nền
2.Trong giai đoạn xây dựng 2.1 Các
phương tiện vận chuyển nhiên, nguyên vật liệu
Tai nạn giao thông có thể xảy ra do mật độ tập trung động Môi trường không khí
như: Bụi, độ ồn, SO2, NOx, CO, CO2.
Sức khỏe của các hộ dân sống hai bên đường.
Điều phối các phương tiện ra vào dự án một cách hợp lý
Phun nước
chống bụi, dùng bạt che kín thùng xe khi vận chuyển nguyên liệu Sử dụng xe chuyên dụng để vận chuyển nhiên liệu
-
50 Nhà thầu
Chủ đầu tư
STT
Các hoạt động và
sự cố môi trường
Tác động Biện pháp giảm thiểu
Thời gian thực hiện
Kinh phí thực hiện (triệu đồng
)
Cơ qua
n thực hiện
Cơ quan giám sát
2.2 Xây dựng các hạng mục công trình của dự án
Môi trường không khí
như: Bụi, độ ồn, SO2, NOx, CO, CO2.
Chất thải rắn xây dựng
Thực hiện biện pháp thi công tiên tiến, máy móc sử dụng đúng tiêu chuẩn Tiến hành xây dựng đúng theo thiết kế ban đầu Chất thải xây dựng được đưa ra khỏi công trình và xử lý đúng quy định
18
tháng - Nhà
thầu
Chủ đầu tư
2.3 Lắp đặt thiết bị, máy móc
Ô nhiễm nhiệt, không khí và phát sinh tiếng ồn, rung
Bố trí và lắp đặt đúng theo bản vẽ và đúng quy trình
8 tuần - Nhà thầu
Chủ đầu tư
2.4 Công nhân xây dựng (100 người)
Môi trường nước (nước thải 3,6 m3/ ngày)
Môi trường đất và
Thuê nhà vệ sinh di động 10 cái
Thu gom vào các thùng chứa rác chuyên
- 250 Nhà
thầu và Chủ đầu tư
Ủy ban nhân dân huyện Phú Quốc và Sở
STT
Các hoạt động và
sự cố môi trường
Tác động Biện pháp giảm thiểu
Thời gian thực hiện
Kinh phí thực hiện (triệu đồng
)
Cơ qua
n thực hiện
Cơ quan giám sát
không khí
(30 - 100 kg rác
thải/ngày) Đời sống người dân khu vực dự án
dụng, sau đó thuê đơn vị vận chuyển theo định kỳ.
Đăng ký tạm trú, tạm vắng cho công nhân
TNMT tỉnh Kiên Giang
2.5 Tai nạn lao động
Gây tổn hại đến con người
Tuân thủ các nguyên tắc về an toàn lao động
Suốt thời gian thi công
- Nhà thầu
Chủ đầu tư
3. Giai đoạn vận hành dự án 3.1 Tuân thủ
quy hoạch
-
Suốt thời gian vận hành dự án
-
Chủ đầu tư
Chủ đầu tư, Sở TNMT, UBND huyện Phú Quốc 3.2 Hoạt
động của các phương
Môi trường không khí
như: Bụi, độ ồn, SO2,
Phương tiện vận chuyển các loại xe chuyên dụng Các xe phải đạt
Suốt thời gian vận
- Chủ đầu tư
Chủ đầu tư
STT
Các hoạt động và
sự cố môi trường
Tác động Biện pháp giảm thiểu
Thời gian thực hiện
Kinh phí thực hiện (triệu đồng
)
Cơ qua
n thực hiện
Cơ quan giám sát
tiện giao thông
NOx, CO, CO2.
Nguy cơ gây tai nạn giao thông
Tiêu chuẩn Việt Nam về an toàn kỹ thuật và môi trường theo đúng Thông tư số 10/2009/TT- BGTVT của Bộ Giao thông Vận tải
hành dự án
3.3 Hoạt động của máy phát điện
Khí thải phát sinh (SO2, NOx, CO, bụi) Tiếng ồn phát sinh
Khí thải phát sinh không vượt tiêu chuẩn cho phép, qua ống khói và thải vào môi trường Lắp đặt vỏ chống ồn bằng thép, sơn tĩnh điện
Suốt thời gian vận hành dự án, những ngày cúp điện
Chủ đầu tư
Ủy ban nhân dân huyện Phú Quốc và Sở TNMT tỉnh Kiên Giang 3.4 Vận hành
hệ thống xử lý nước thải
Tiếng ồn, bụi, hôi, bùn, bao bì thải phát sinh
Vận hành hệ thống XLNT đúng quy cách thiết kế
Hợp đồng với đơn vị có chức năng thu gom,
Suốt thời gian vận hành dự án
- Chủ đầu tư
Ủy ban nhân dân huyện Phú Quốc và Sở
STT
Các hoạt động và
sự cố môi trường
Tác động Biện pháp giảm thiểu
Thời gian thực hiện
Kinh phí thực hiện (triệu đồng
)
Cơ qua
n thực hiện
Cơ quan giám sát
vận chuyển, lưu trữ và xử lý.
TNMT tỉnh Kiên Giang 3.5 Sinh hoạt
của công nhân viên và du khách
Ô nhiễm môi trường nước (804,6 m3 /ngày).
Ô nhiễm môi trường đất và rác thải (4.945 kg/ngày) Đời sống người dân khu vực dự án
Phần lớn nước thải cho qua bể tự hoại sau đó thu gom đưa về hệ thống xử lý nước thải tập trung của dự án để xử lý.
Rác thải được thu gom vào các thùng chứa chuyên dụng sau đó hợp đồng với đơn vị có chức năng thu gom và vận chuyển hợp vệ sinh
Ưu tiên những hộ dân khu vực lân cận dự án
Suốt thời gian vận hành dự án
-
Chủ đầu tư
Ủy ban nhân dân huyện Phú Quốc và Sở TNMT tỉnh Kiên Giang
3.6 Chất thải Ảnh hưởng Thu gom và hợp Suốt - Chủ Ủy ban
STT
Các hoạt động và
sự cố môi trường
Tác động Biện pháp giảm thiểu
Thời gian thực hiện
Kinh phí thực hiện (triệu đồng
)
Cơ qua
n thực hiện
Cơ quan giám sát
nguy hại môi trường đất
Mỹ quan đô thị
Ảnh hưởng môi trường không khí
Ảnh hưởng đến sức khỏe
đồng với những đơn vị có chức
năng thu
gom,vận
chuyển, xử lý chất thải nguy hại.
thời gian vận hành dự án
đầu tư
nhân dân huyện Phú Quốc và Sở TNMT tỉnh Kiên Giang 3.7 Nguy cơ
cháy nổ
Gây ô nhiễm không khí
Thiệt hại về người và tài sản
Xây dựng hệ thống phòng cháy chữa cháy đúng tiêu chuẩn Việt Nam hiện hành
Tổ chức lớp học an toàn lao động cho công nhân viên
Suốt thời gian vận hành dự án
1.300
Chủ đầu tư
Ủy ban nhân dân huyện Phú Quốc và Sở TNMT tỉnh Kiên Giang 3.8 Bão lụt,
sóng thần
Gây nguy hiểm đến tính mạng con người
Xây dựng hệ thống cảnh báo và ứng cứu sự cố
Suốt thời gian vận
7.500 Chủ đầu tư
Ủy ban nhân dân huyện
STT
Các hoạt động và
sự cố môi trường
Tác động Biện pháp giảm thiểu
Thời gian thực hiện
Kinh phí thực hiện (triệu đồng
)
Cơ qua
n thực hiện
Cơ quan giám sát
hành dự án
Phú Quốc và Sở TNMT tỉnh Kiên Giang 3.9 An toàn
vệ sinh thực phẩm
Gây ảnh hưởng đến sức khỏe con người
Chủ đầu tư sẽ thuê các nhà thầu có chất lượng và giám sát chặt chẽ các qui trình chuẩn bị, chế biến và bảo quản thức ăn.
Tuân thủ mọi thủ tục và qui trình của tiêu chuẩn vệ sinh an toàn thực phẩm.
Suốt thời gian vận hành dự án
-
Chủ đầu tư
Ủy ban nhân dân huyện Phú Quốc và Sở TNMT tỉnh Kiên Giang
3.10 Tai nạn của du khách
Gây nguy hiểm đến tính mạng con người
Giám sát
thường xuyên của đội bảo vệ, đội cứu hộ trong khu du
Suốt thời gian vận hành
Chủ đầu tư
Ủy ban nhân dân huyện Phú
STT
Các hoạt động và
sự cố môi trường
Tác động Biện pháp giảm thiểu
Thời gian thực hiện
Kinh phí thực hiện (triệu đồng
)
Cơ qua
n thực hiện
Cơ quan giám sát
lịch, đảm bảo an toàn cho khách tham quan du lịch.
Thành lập đội cứu hộ cho các khu vực vui chơi.
Trang bị các thiết bị ứng cứu sự cố như phao, thuyền cứu hộ….
dự án
Quốc và Sở TNMT tỉnh Kiên Giang
3.11 Giám sát môi trường
Thực hiện giám sát 2 lần/năm (mỗi lần cách nhau 6 tháng) đối với môi trường xunh quanh và 4 lần/
năm (mỗi lần cách nhau 3 tháng) đối với chất thải
Báo cáo giám sát 2 lần/nă m
-
Chủ đầu tư
Ủy ban nhân dân huyện Phú Quốc và Sở TNMT tỉnh Kiên Giang
Bảng 5-2. Danh mục các công trình xử lý môi trường và thời gian thực hiện
T T
Công trình xử lý
môi trường Kế hoạch thực hiện A Giai đoạn xây dựng
1 Trang bị và bố trí
các thùng chứa chất thải rắn sinh hoạt
Trước khi tiến hành thi công xây dựng dự án Kết thúc khi thực hiện xong giai đoạn thi công xây dựng
2 Trang bị nhà vệ sinh di động
Trước khi tiến hành thi công xây dựng dự án Kết thúc khi thực hiện xong giai đoạn thi công xây dựng
3 Bố trí khu vực bảo dưỡng tạm thời cho các phương tiện vận chuyển và thi công
Trước khi tiến hành thi công xây dựng dự án Kết thúc khi thực hiện xong giai đoạn thi công xây dựng
4 Bố trí thùng chứa dầu nhớt thải
Trước khi tiến hành thi công xây dựng dự án Kết thúc khi thực hiện xong giai đoạn thi công xây dựng
5 Bố trí khu vực tập kết chất thải rắn sinh hoạt và chất thải nguy hại
Trước khi tiến hành thi công xây dựng dự án Kết thúc khi thực hiện xong giai đoạn thi công xây dựng
B Giai đoạn khai thác và vận hành 6 Xây dựng hệ
thống thoát nước mưa
Bắt đầu khi xây dựng cơ sở hạ tầng của dự án Kết thúc khi hoàn thành xong cơ sở hạ tầng.
7 Xây dựng hệ thống thu gom nước thải
Bắt đầu khi xây dựng cơ sở hạ tầng của dự án Kết thúc khi hoàn thành xong cơ sở hạ tầng.
8 Xây dựng trạm xử lý nước thải tập trung
Bắt đầu khi xây dựng cơ sở hạ tầng của dự án Kết thúc khi dựa án đi vào hoạt động.
Bảng 5-5. Dự toán kinh phí xử lý môi trường
T
T Nội dung Hạng mục
Kinh phí xây dựng/lắp đặt
(1.000.000 đồng)
Kinh phí vận hành A Giai đoạn xây dựng
1 Xử lý nước thải sinh hoạt
Thuê nhà vệ sinh di động (4 cái)
200 - 300 (khoảng 100 triệu đồng/cái)
Sau khi xây dựng xong sẽ tháo dỡ
2 Xử lý chất thải rắn sinh hoạt
Thùng chứa chất thải rắn sinh hoạt (5 thùng chứa rác loại 50 lít)
4 – 6 (khoảng 1 triệu đồng/cái)
Hợp đồng với Đơn vị chức năng đến thu gom
3.000.000 đồng/tháng 3 Xử lý dầu nhớt
thải
Bồn/thùng chứa dầu nhớt thải
(2 – 3 cái)
4 – 6 (khoảng 2 triệu đồng/cái)
Hợp đồng với đơn vị chức năng:
5.000.000 đồng/tháng B Giai đoạn vận hành
1 Xử lý nước thải sinh hoạt cho các công trình dịch vụ
- Trạm xử lý nước thải sinh hoạt.
8.000 15.000.000 đồng/tháng (dự đoán kinh phí bảo trì, bảo dưỡng) Chi phí vận hành khoảng 3.500 - 4.500 đồng/m3 nước thải được xử lý
2 Thu gom nước mưa
Hệ thống thu gom nước mưa
4.523,4 15.000.000 đồng/tháng (dự kiến kinh
phí bảo
dưỡng)
T
T Nội dung Hạng mục
Kinh phí xây dựng/lắp đặt
(1.000.000 đồng)
Kinh phí vận hành 3 Thu gom nước
thải
Hệ thống thu gom nước thải
2.751,5 20.000.000 đồng/tháng (dự kiến kinh
phí bảo
dưỡng) 4 Xử lý bùn dư
từ các trạm XLNT tập trung
Nhà chứa bánh bùn từ các trạm
XLNT tập
trung
100,0 Hợp đồng với đơn vị chức năng:
1.500.000 đồng/tháng 5 Xử lý chất thải
rắn sinh hoạt các công trình dịch vụ
Thùng chứa chất thải rắn sinh hoạt các công trình dịch vụ
100 Hợp đồng với Công ty Dịch vụ Công Ích huyện Phú
Quốc :